ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
FOG
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHCN CẤP TRƯỜNG
Tên đề tài:
"ĐỊNH VỊ TƯƠNG ĐỐI VỚI MÁY THU GPS MỘT TẦN SỐ
RẺ TIỀN"
Mã số đề tài: T-KTXD-2012-59
Thời gian thực hiện: 12 tháng (01/02/2012-01/02/2013)
Chủ nhiệm đề tài: Ts. Nguyễn Ngọc Lâu-ThS. Đặng Văn Công Bằng
Cán bộ tham gia đề tài: ThS. Dương Tuấn Việt
Thành phố Hồ Chí Minh – Tháng 2 /2013
Danh sách các cán bộ tham gia thực hiện đề tài
(Ghi rõ học hàm, học vị, đơn vị công tác gồm bộ môn, Khoa/Trung tâm)
1.
Ts. Nguyễn Ngọc Lâu
2.
ThS. Đặng Văn Công Bằng
3.
ThS. Dương Tuấn Việt
Nơi công tác: Bộ Môn Địa Tin Học - Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - Trường
Đại học Bách khoa Tp.HCM
M
HƯƠNG 1: NHIỆM V
1.1. NHIỆM V
L
ỦA ĐỀ TÀI .......................................................................... 4
ỦA ĐỀ TÀI: ...................................................................................................................... 4
1.1.1. Tính cấp thiết của đề tài: .......................................................................................................................... 4
1.1.2. Mục tiêu của đề tài: .................................................................................................................................. 5
1.1.3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 6
1.2. KHẢ NĂNG SỬ D NG MÁY THU MỘT TẦN SỐ RẺ TIỀN TẠI VIỆT NAM ............................... 6
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới: .......................................................................................................... 6
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước:.......................................................................................................... 10
HƯƠNG 2:
Á THUẬT TOÁN XỬ LÝ TRỊ ĐO PHA GPS .................................. 13
2.1. K THUẬT
NH SAI TUẦN TỰ S QU NTIAL L AST SQUAR S ADJUSTM NT : .......... 13
2.1.1. C ng thức tu n tự 1: .............................................................................................................................. 13
2.1.2. C ng thức tu n tự 2: .............................................................................................................................. 15
2.1.3.
ng ụng của phư ng ph p ình sai tu n tự vào x
2.1.4.
u khuyết đi
ý tr đo GPS:....................................................... 16
của k thu t tu n tự: .................................................................................................... 17
2.2. GIẢI ĐA TRỊ AM IGUITY R SOLUTION ................................................................................... 18
2.2.1. Nguyên tắc chung của việc giải đa tr : .................................................................................................. 18
2.2.2. C c phư ng ph p giải đa tr : ................................................................................................................. 18
2.2.3. Thu t to n LAMBDA: ........................................................................................................................... 20
HƯƠNG 3: LẬP HƯƠNG TR NH XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐO GPS ............................. 24
3.1. SƠ ĐỒ KHỐI ỦA HƯƠNG TR NH: .............................................................................................. 24
3.2. LỰA HỌN NGÔN NGỮ LẬP TR NH: ............................................................................................. 27
HƯƠNG 4: THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐO GPS .......................................... 29
4.1. THIẾT KẾ LƯỚI: .................................................................................................................................. 29
4.2. THIẾT Ị ĐO THỬ NGHIỆM: ............................................................................................................ 30
4.3. LỊ H ĐO GPS TRÊN THỰ ĐỊA: ...................................................................................................... 32
4.4. XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐO:............................................................................................................................ 33
4.4.1. X
ý
iệu đo chíp OEM 15L GARMIN tr đo Pha
ước s ng : ................................................. 34
4.4.2. X
ý
iệu đo chíp NV 8C tr đo Pha nguyên ước s ng : .............................................................. 41
HƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 44
5.1. KẾT LUẬN ............................................................................................................................................. 44
1
5.1.1. C c vấn đề đạt được ............................................................................................................................... 44
5.1.2. Kết u n ................................................................................................................................................ 45
5.1.3. Kh khăn và hạn chế .............................................................................................................................. 46
5.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ỦA ĐỀ TÀI ................................................................................................. 46
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 48
PH L
2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ............................................................ 64
PH L
3: THIẾT KẾ VÀ HƯỚNG DẪN SỬ D NG HƯƠNG TR NH “PPH ”:97
PL 3.1.
THIẾT KẾ Á
Chư ng trình con ấy
HƯƠNG TR NH ON VÀ HƯƠNG TR NH HÍNH: ....................... 97
iệu với c c tốc độ kh c nhau “FEPO”: ................................................................... 97
Chư ng trình con tạo hai fi e đồng ộ về thời gian “DD2FILE”: .................................................................... 98
Chư ng trình con tiền x
Nh
ý “PPCODE”: ........................................................................................................ 98
chư ng trình con hỗ trợ : ...................................................................................................................... 99
Chư ng trình chính x
PL 3.2.
ý
iệu đo của
y thu GPS: ................................................................................ 101
HƯỚNG DẪN SỬ D NG PHẦN MỀM PPH ..................................................................... 104
Khởi động ph n
C c thao t c x
ề
“PPHC” trong MATLAB: .......................................................................................... 104
ý đường đ y đ n ằng ph n
ề
“PPHC”: ....................................................................... 105
2
M
Bảng 1.1:
Bảng 4.1:
Bảng 4.2:
Bảng 4.3:
ại
Bảng 4.4:
Bảng 4.5:
Bảng 4.6:
Bảng 4.7:
Bảng 4.8:
Bảng 4.9:
Bảng 4.1 :
L
ẢNG
Gi thành của ột số oại y thu GPS .............................................................4
L ch đo GPS nă 2 11 .....................................................................................32
L ch đo GPS nă 2 12 .....................................................................................33
Kết quả x ý
iệu đo của
y thu chính x c ằng c c ph n ề thư ng
34
Kết quả tính sai số khép ta gi c .....................................................................35
C c thành ph n đường đ y sau ình sai ............................................................35
Độ ệch so với kết quả ình sai .........................................................................36
Độ ệch so với kết quả ình sai .........................................................................39
Kết quả x ý
iệu đo GPS ằng ph n ề GAMIT GLOBK....................41
Kết quả x ý t ng đường đ y đ n ằng ph n ề PPHC..............................42
Độ ệch so với kết quả của ph n ề khoa học GAMIT GLOBK ..................43
M
L
H NH
Hình 1.1: S đồ đo th nghiệ trên đường đ y “ ” ...........................................................7
Hình 1.2: C ch ắp đ t trạ
y Gar in ...........................................................................8
Hình 1.3: Chíp GPS Gar in ...............................................................................................9
Hình 1.4: C c thiết được kết nối và ph n ề thu số iệu GPS25PM ...........................9
Hình 1.5: S đồ kết nối của Chíp GPS: OEM 25-HVS, AC12.........................................10
Hình 2.1: S đồ khối của phư ng ph p ình sai tu n tự ...................................................16
Hình 3.1: S đồ tổng qu t của chư ng trình x ý
iệu đo của y thu GPS ..............24
Hình 3.2: D iệu đo của y thu GPS r tiền ng chíp OEM 15L GARMIN ..............25
Hình 4.1: S đồ thiết kế ưới GPS nă 2 11 ...................................................................29
Hình 4.2: S đồ thiết kế ưới GPS phục vụ cho việc ki nghiệ chíp NV 8C .............30
Hình 4.3: C c oại y thu đ s ụng trong thu th p số iệu ..........................................31
Hình 4.4: Giao iện chính của ph n ề RINEX ogger .................................................31
Hình 4.5: M y thu GPS đắt tiền ........................................................................................32
Hình 4.6: Chênh ệch ph n tră giải đa tr gi a g c cao vệ tinh 1 0 và 50 ......................38
Hình 4.7: Chênh ệch ph n tră giải đa tr khi c và kh ng c s a ch a trượt chu kỳ pha39
Hình 4.8: C c th ng số cài đ t trong PPHC khi x ý đường đ y đ n t d iệu đo của
chip NV08C ....................................................................................................................42
3
HƯƠNG 1: NHIỆM V
1.1. NHIỆM V
ỦA ĐỀ TÀI
ỦA ĐỀ TÀI:
1.1.1. Tính cấp thiết của đề tài:
M y thu GPS đ ng
ột vai trò quan trọng trong c c ứng ụng độ chính x c
cao trong đ c c c c ng t c trắc đ a như: đo ưới khống chế, khảo s t đ a hình trên
ờ, ưới nước , ố trí cọc giải ph ng
iến ạng c ng trình…C c
t ằng, ẫn đường, quan trắc thủy triều, đo
y thu GPS hai t n số c th cung cấp độ chính x c
cao o c số ượng tr đo ồi ào 7 tr đo 2 t n số đồng thời trong
cung cấp nh ng k thu t giải
tiên tiến nhất như k thu t ò tì
phép cung cấp tr đo c chất ượng cao. Tuy nhiên, gi thành của
ại rất đắt tiền so với oại
ột t n số xe
y thu cũng
hợp t c cho
y thu hai t n số
ảng 1.1 .
Bảng 1.1: Giá thành của một số loại máy thu GPS
Máy thu một
Máy thu một t n số
Máy thu hai t n số
t n số r tiền
Giá thành
Giá thành 1 chíp
Loại
máy thu
O M và một số máy
định vị c m tay
Loại
Giá thành 1 cặp
Loại
1 cặp
máy thu
máy thu USD
máy thu
máy thu
Garmin (USD)
1 Chíp GPS
O M
100
76, 60,
8696
Leica SR-530
8696
Topcon
7729
21739
Promark 3
Garmin
Garmin
Leica SR20
Magellan
15L c a
2/
(USD)
Legacy H
300
Trimble R3
Topcon
7729
GB500/GB1000
III+
Thời gian tha
khảo: nă
2 11
Máy thu một t n số r tiền đ u n m 2 11
Giá thành 1 chíp O M và một số máy
Loại máy thu
định vị c m tay Garmin USD
4
21739
R100 Kit (Hemisphere)
2495
OEMSTAR-10HZ-D-G
720
DG14 Light (Ashtech)
1945
Skytraq (Taiwan)
24†28
NV08C (Ucraine)
18
(Ngu n tham hảo giá: Internet)
Hiện nay c c
y thu GPS r tiền như:
y đ nh v c
ho c c c oại chíp Skytraq, NV 8C… được s
tay của h ng Gar in
ụng rất rộng r i và phổ iến trong
cộng đồng ân sự. Mục đích chủ yếu của c c oại
y thu r tiền à ẫn đường và
c p nh t đường phố cho ản đồ giao th ng tỉ ệ nhỏ, ởi vì độ chính x c đ nh v
thấp 5-1
. Tuy nhiên, ngoài việc s
tuyệt đối thời gian thực
còn c
à người s
ụng tr đo
ụng vẫn iết,
đ
ng cho việc đ nh v
ột số òng chíp GPS r tiền
khả năng cung cấp được cả tr đo pha trên
ước s ng OEM 15L
GARMIN và nguyên ước s ng NV 8C . Trong đ 2 oại chíp OEM 15L và
NV 8C được ch ý h n cả vì gi thành r .
Về nguyên tắc,
tiến hành h u x
iệu pha thu được t
ý như đối với
Nếu điều này thực hiện được s
y thu
ột t n số đ đạt độ chính x c cao h n.
ang ại hiệu quả cao vì gi thành
r tiền kh thấp ao động trong khoảng 5
iệu pha t c c
y thu GPS r tiền hoàn toàn c th
ột c p
y thu
USD t y oại. Vì nh ng đ c đi
riêng,
y thu r tiền kh ng th x
c sẵn. Do đ c n thiết phải xây ựng ph n
ề
ý thành c ng ằng c c ph n
x
ề
ý tr đo pha cho ph hợp nhằ
cung cấp độ chính x c cao nhất. Trên c sở đ đề tài nghiên cứu đ được hình
thành.
1.1.2. Mục tiêu của đề tài:
Ph n ớn c c
y thu GPS r tiền chỉ cung cấp tr đo pha trên n a ước s ng,
trong khi đa số c c ph n
ề
thư ng
ại hiện nay như Pinnac e, Tri
Geo atics Office, hay Ashtech So ution thường x
s ng. Vì v y khi
ng nh ng ph n
r tiền thì việc giải c c tha
ề
này x
e
ý tr đo pha trên nguyên ước
ý cho t p
iệu của c c
y thu
số đa tr thường thất ại. Nguyên nhân chính vì ph n
5
cứng của
c c ph n
y thu p ụng k thu t giải
ề
thư ng
ại
đ n giản. Đ khắc phục kh khăn của
ục tiêu đề tài của ch ng t i s đi tì
LAMBDA và ình sai tu n tự, viết chư ng trình x
ột t n số r tiền giải đa tr trên cả
ý
hi u thu t to n
iệu đo của
y thu GPS
ước s ng và nguyên ước s ng , tì
hi u
thu t to n giải đa tr trên n a ước s ng giới hạn cho c c đường đ y c chiều ài <
10 km.
1.1.3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Hiện nay, trên th trường c kh nhiều ph n
GPS tuy nhiên khi s
thu t to n x
tiền với
riêng
ụng c c ph n
ý ên trong,
ề
ới c th giải c c tha
iệu đo của
ý tr đo của
y thu GPS
ước s ng c n phải c
y thu
đến
ột t n số r
ột ph n
ề
x
ý
số đa tr thành c ng. Chính vì v y khi thực hiện đề
tài này s gi p ch ng ta c th hi u k và nắ
c c oại
x
này ch ng ta thường kh ng quan tâ
t kh c với
iệu tr đo pha cho trên
ề
y thu trắc đ a n i chung cũng như
v ng thu t to n x
iệu đo của
ý
iệu đo của
y thu GPS 1 t n số
n i riêng.
Đây à đề tài kh
ới
và hấp ẫn đối với nh ng người quan tâ
đến ĩnh
vực GPS, nếu đề tài thành c ng thì s phục vụ rất h u ích cho c ng t c giảng ạy
trong c c trường đại học, t đ s hoàn thiện nâng cấp ên thành ph n
ề
x
ý
GPS với nhiều tính năng h n.
1.2. KHẢ NĂNG SỬ D NG MÁY THU MỘT TẦN SỐ RẺ TIỀN TẠI VIỆT
NAM
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới:
Vì đây à
ột đề tài đe
ại hiệu quả kinh tế ớn và kh
ới
, ođ đ c
nhiều nhà nghiên cứu trên thế giới quan tâ .
Nghiên cứu đ u tiên à của gi o sư Antonio Ta erneo Ga an tại trường Đại
học k thu t Ma ri giải
đồng thời cung cấp ph n
của
ột số oại
rất ấn tượng khi x
thành c ng th ng
ề
Async+Gar2rin
o nh phân của
iễn phí cho phép thu
y Gar in. Cũng trên we site này: ng đ th ng
ý
ột đường đ y ài 3 k
tốc độ thu 1s ằng ph n
ề
y Gar in
với
iệu
o kết quả
iệu thu trong 2 ph t,
GeoGenius. Độ chính x c đạt được 1 -20cm
6
khi x
ý tr đo pha kh ng giải đa tr . Chi tiết tha
khảo tại we site:
http://www.ngs.noaa.gov/CORS/Data.html
Emily Cosser, Chris J Hill, Gethin W Roberts, Xiaolin Meng, Terry Moore
and Alan H Dodson, Bridge Monitoring with Garmin Handheld Receivers, 1st
FIG International Symposium on Engineering Surveys for Construction Works
and Structural Engineering Nottingham, United Kingdom, 28 June – 1 July
2004 [1] .
- Nh
t c giả đ xây ựng ột ph n ề c tên à GRINGO (GPS RINEX
Generator cho phép ưu ại tr đo
và tr đo pha của
y Gar in ưới đ nh ạng
Rinex.
- Xây ựng ph n ề P4 à ph n
được xuất ra t ph n ề GRINGO.
ề
đo tĩnh h u x
ý với
iệu đ u vào
- Xây ựng ột đường đ y kh ng zero ase ine đ tiến hành đo th nghiệ :
c c y thu tiến hành thu số iệu trong 1 ph t theo s đồ sau:
Hình 1.1:
- T việc th nghiệ
Garmin lớn h n của
đồng hồ
n so với
y thu. Trên
y Gar in
S
o th nghi m tr n
ng áy
nh
t c giả đi đến kết u n sau độ nhiễu của
y
y Leica rất nhiều, điều này c th giải thích à o sai số của
ột đường đ y ngắn kết quả x
ý của
y Leica tốt h n 2
o việc giải đa tr g p kh khăn n a ước s ng .
Volker SCHWIEGER, Using Handheld GPS Receivers for Precise
Positioning, 2nd FIG Regional Conference, December 2 – 5, 2003 [2] .
7
- Trong qu trình thu
iệu đo th nghiệ
t c giả đ s
ụng hai ph n
ề
P4 – Pseudorange & Phase Post-Processor được ph t tri n ởi Đại học Nottingha
đ x
ý
iệu đo của
y Gar in và ph n
ề
2.5 của c ng ty Leica. Trường Đại học Nottingha
iệu đo xuất ra t hai
đ
à
ại SKI-Pro (Version
rất nhiều cuộc ki
tra
y thu Gar in trong trường hợp đ nh v tư ng đối. Bài
o này chỉ t p trung đ nh gi
ột
thư ng
iệu của
y Gar in kết hợp với
iệu thu của
y thu trắc đ a kh c Leica SR 53 .
- Xây ựng
y Gar in. D
ột
i ki
nghiệ
c khả năng x c đ nh
hình antenna cho
iệu được cắt ra thành t ng khối 5 ph t đ đ nh gi độ chính x c
và tin c y của kết quả đ nh v . Phân tích kết quả đo đạc thấy rằng
Gar in chia ra thành t ng ph n 5 ph t đ x
iệu của
ý à kh ng thích hợp cho việc đ nh v
chính x c.
Hình 1.2:
Cách l p
t trạm máy Garmin
- Thu t to n của GRINGO và P4 kh ng g p phải vấn đề gì. P4 rất thích hợp
cho x
pha
ý tr đo
c
s ng trong
. Ph n
ột
SKI-Pro cho kết quả tốt h n đối với việc x
việc giải đa tr kh ng th thực hiện đối với
ý tr đo
iệu đo cho trên n a ước
y Gar in.
- Mục đích s
với
ề
ụng
y đ nh v c
tay cho việc đ nh v chính x c kết hợp
y thu trắc đ a chỉ c th đạt được trong trong trường hợp đo tĩnh. Nếu tại
v trí đo kh ng
chướng ngại v t và ít
nhiễu xạ thì c th s
ảnh hưởng hiện tượng đa đường hay
ụng tr đo pha cho việc h u x
được thì độ chính x c nh n được c th
ưới 1 c .
8
ý, nếu điều này thực hiện
R.M Alkan, On the use of low-cost oem gps receiver system for surveying
applications, Istanbul Technical University, Faculty of Civil Engineering,
Geodesy and Photogrammetry Engineering [4] .
- Trong nghiên cứu này,
ki
tra xe
c th được s
ột chíp OEM r tiền đ được đo th nghiệ
ụng trong nh ng ứng ụng trắc đ a hay kh ng. Trong
3 ca đo đ được tiến hành hai ca đo tĩnh và
Hình 1.3:
Hình 1.4:
đ
Các thiết bị
ột ca đo động.
Chíp GPS Garmin
ợc ết nối và phần mềm thu số li u GPS25PM
- Kết quả nghiên cứu chỉ rằng độ chính x c đ nh v trong phư ng ph p đo tĩnh
c th đạt tới t
Kết quả ki
tới c
với nh ng đường đ y ngắn và đường đ y ài 51k
.
tra đối với ứng ụng đo động còn kh tệ, nguyên nhân à o tr đo pha
chưa được giải ra
ột c ch chính x c.
R.M Alkan, Development of a Low-cost Positioning System Using OEM GPS
Receivers and Usability in Surveying Applications, FIG Congress 2010 Facing
the Challenges – Building the Capacity Sydney, Australia, 11-16 April 2010
[5] .
9
- Kết quả th nghiệ
đường đ y ngắn 6 k
đ y ài 51 k
trên Chíp OEM Gar in đ đạt được ở
ức vài c
cho
với thời gian của ca đo à 6 ph t. Tuy nhiên đối với đường
thì độ chính x c cho ở
ức
ột vài
c
thời gian thu à 12
ph t.
- Đối với Chíp OEM AC12 của h ng Tha es thì độ chính x c đ nh v đạt được
ở
ức vài c
trong cả hai th nghiệ
trên đường đ y ngắn và ài 6 k , 29.2 k ,
50.6 km).
Hình 1.5:
S
ết nối của Chíp GPS: OEM 25-HVS, AC12
Tomas Beran1, Richard B.Langley1, Sunsil B. Bisnath2 and Luis Serrano1,
High-Accuracy Point Positioning with Low-Cost GPS Receivers: How good
can it get?, 1Geodetic Research Laboratory, Department of Geodesy and
Geomatics Engineering University of New Brunswick, New Brunswick ,
Canada,
2
Harward-Smithsonian
Center
for
Astrophysics,
Cambridge,
y Gar in tệ h n so với nh ng
y thu chất
ột vài
giới hạn ở
Massachusetts, U.S.A [3] .
- Kết quả đ nh v thu được t
ượng cao, nhưng vẫn trong
ứng ụng đo tĩnh
cũng c
ức độ
à còn rất c tiề
. C c k thu t kh ng
năng trong k thu t đo động. Nh
ời khuyên cho nh ng nghiên cứu tiếp theo đ
GARMIN đ thu ại tr đo pha và đo
sau đ đưa
às
t c giả
ụng chíp OEM của
iệu th về đ nh ạng Rinex.
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước:
Nguyễn Ngọc Lâu*, Khai thác các máy thu GPS cầm tay trong tr c ịa, *Bộ
n Đ a Tin Học - Trường Đại học B ch khoa Tp.HCM, Tạp chí của tổng cục
Đ a Chính, Nă
2
4 [28] .
10
- Trong ài
o này trình ày về ph n
c c tr đo pha th xuất ra t c c
thực nghiệ
ề
y đ nh v GPS c
cho thấy kết quả x
ề
ại
y aptop. Việc đo
đo ằng
GUST chỉ ệch so với kết quả chính
.
- Ph n
ề
RINEXLogger
tay Gar in. Bên cạnh đ ph n
c c ph n
kh c, ph n
c th
tay trên
ý tư ng đối tĩnh đường đ y khoảng 4k
y thu Gar in và ProMark3 ằng ph n
x c5
RINEXLogger c khả năng gi
ề
ng đ thu
ề
iệu đo th t c c
này còn c
y đ nh v c
ột số tính năng ưu việt h n so với
tư ng tự như: giao iện Win ow thân thiện và rất ễ s
ề
RINEXLogger còn c ưu thế h n so với ph n
ưu ại tr đo pha của c c òng
Pocket. Hiện tại ph n
ề
y
đ th nghiệ
ề
ụng. M t
Async đ
ới và c th cài đ t trên c c
thành c ng trên c c
àn
y PC
y Gar in 12XL,
III+, Etrex Summit, 76CS, NVS08C.
- Trong ài
ngắn 1.2
o này cũng đ trình ày việc đo th nghiệ
và đường đ y ngắn 4.4k
khi trộn chung
trên đường đ y rất
y thu Gar in 12XL với c c
y thu GPS chất ượng cao kh c à Legacy E và ProMark3. Kết quả x
ph n
ề
GUST cho thấy độ ệch ớn nhất trên đường đ y 4.4k
ý ằng
chỉ khoảng 5
và khả năng đo 5s à rất hứa hẹn.
Nguyễn Ngọc Lâu, Ung Lê Huy. Khai thác trị o pha của chíp OEM GARMIN
25LP trong công tác tr c ịa. Hội ngh khoa học
n thứ 11, Th ng 11 nă
2008 [29] .
- Bài
ođ s
ụng chíp OEM GARMIN 25LP kết hợp với ph n
iệu được viết riêng cho chíp OEM GARMIN 25LP đ chuy n đổi
iệu th
th p ục phân – Hecxa sang đ nh ạng Rinex chứa tr đo pha và tr đo
- T đ nh ạng Rinex s nạp
Ashtech So ution đ x
cho nghiệ
x
ề
thư ng
thu số
ạng
.
ại: Pinnac e và
ý. Kết quả thu được rất khả quan đối với nh ng đường đ y
fix. Tuy nhiên ph n
ề
ý vì như đ trình ày ở trên thì
chứa sai số đồng hồ
iệu vào ph n
ề
thư ng
ại g p phải kh khăn trong qu trình
iệu đo thu được cho trên n a ước s ng và
y thu kh ớn.
11
Như v y, trong chư ng này ch ng ta đ thấy việc s
số r tiền cho c ng t c trắc đ a à rất c tiề
ụng c c
năng vì “r tiền
ột ph n
ề
x
n a ước s ng. Do đ c n phải xây ựng
của
y thu GPS
12
ột ph n
ề
thu
ý tr đo pha, đ c iệt à tr đo pha trên
ột ph n
ề
c khả x
ột t n số r tiền đ t đ c th khai th c c c
trong c c ứng ụng thực tế.
ột t n
à ại c khả năng đạt
được độ chính x c cao”. Tuy nhiên, kh khăn ớn nhất à phải c
được số iệu tr đo pha và
y thu
ý
iệu đo
y thu này vào
HƯƠNG 2:
Á THUẬT TOÁN XỬ LÝ TRỊ ĐO
PHA GPS
Trong ĩnh vực Trắc Đ a thì c rất nhiều c c thu t to n ình sai,
ph p ình sai đều c nh ng đi
iệu đo
à ch ng ta s s
ạnh đi
ý
ra tha
nếu
hi u
ột số phư ng ph p ình sai được s
iệu đo GPS, đồng thời cũng s đi tì
số đa tr A
iguity reso ution
uốn nâng cao độ chính x c tới
2.1. K
yếu kh c nhau. Do đ , t y vào oại
ụng c c phư ng ph p ình sai ph hợp nhất. Trong
chư ng này thì ch ng t i s đi tì
đ x
THUẬT
ỗi phư ng
ụng
hi u thu t to n LAMBDA đ giải
à như ch ng ta đều iết à rất quan trọng
i i et
trong c ng t c đ nh v .
NH SAI TUẦN TỰ S QU NTIAL L AST SQUAR S
ADJUSTMENT):
Giả s khi x
ý số iệu đo trong epoch chứa c c tr đo GPS đ u tiên ta s
được:
Gi tr ước ượng của vector tha
đ ng của trạ
rover và c c tha
số unknown khi x
ý ao gồ
tọa độ g n
số đa tr : X 0
Ma tr n phư ng sai - hiệp phư ng sai của tha
số: Q X
0
Dạng toàn phư ng : 0 V T PV
Sau đ ch ng ta tiếp tục x ý cho c c epoch kế tiếp với c c tr đo trong epoch
~
này à Li và ột a tr n trọng số tư ng ứng Pi i: à thứ tự của tr đo . Kết quả x
ý tr đo tại epoch thứ i này hoàn toàn độc p với c c tr đo của c c epoch trước đ .
Như v y, đ c th nh n được kết quả x
GPS tại n epoch ta s tiến hành à
ý đồng thời c c epoch chứa c c tr đo
như sau [31] :
2.1.1. C ng thức tu n tự :
Vector sai số khép ở epoch thứ i 1:
~
Wi 1 F ( Xˆ i , Li 1 )
(2.1)
X̂ i : vector ẩn số đ được c p nh t
~
Li 1 : vector tr đo tại epoch thứ i+1.
13
ình sai tại epoch thứ i.
Ma tr n phư ng sai - hiệp phư ng sai của sai số khép tại epoch thứ i 1:
QWi1 Bi 1Pi 11BT Ai 1QXi AiT1
(2.2)
F
Trong đ : A ˆ
à
X X , L~
a tr n hệ số của của tọa độ và tha
số đa tr ,
0
F
à
B ~
ˆ
~
L X 0 , L
a tr n hệ số. Trong x
Một trong nh ng ưu đi
việc ki
ý GPS ta c B=-I
a tr n đ n v .
của phư ng ph p ình sai tu n tự à c th tích hợp
tra sai số th vào thu t to n ở ước 2 ằng điều kiện sau:
Wi 1 t. i . diag(QWi1 )
Trong đ t=2; 2.5; 3 ứng với x c xuất 9
(2.3)
, 95 , 99 , i à sai số trung
phư ng đ n v trọng số sau ình sai tại epoch thứ i
i
ˆi
nu
Với n à số ượng tr đo, u à số ẩn số c n x c đ nh và ˆi à ạng toàn phư ng
đ được c p nh t
ình sai tại epoch thứ i.
ớc ượng của tha
số sau khi x
ý n thứ i 1:
Xˆ i 1 Xˆ i QXˆ i AiT1QW1i1Wi 1
(2.4)
Ma tr n phư ng sai - hiệp phư ng sai của tha
QXˆ
i 1
QXˆ QXˆ AiT1QW1i1 Ai 1QXˆ
i
i
số sau khi x
ý epoch thứ i+1:
(2.5)
i
Dạng toàn phư ng sau khi x
ý epoch thứ i 1:
ˆi 1 ˆi WiT1QW1 Wi 1
(2.6)
i 1
C ng thức tu n tự 1
x
ý t ng tr đo
ng đ x
ý cho
ột khi c c tr đo độc
ột t p hợp tr đo. Nếu ch ng ta
uốn
p tuyến tính với nhau thì c th s
ụng
c ng thức tu n tự 2 à trường hợp riêng của c ng thức tu n tự 1 đ tiến hành x
14
ý.
C ng thức tu n tự 2 cũng được thực hiện theo c c ước tư ng tự như c ng thức
tu n tự 1.
2.1.2. C ng thức tu n tự :
Sai số khép của tr đo thứ i+1:
~
wi 1 f ( Xˆ i , li 1 )
(2.7)
~
li 1 : tr đo thứ i 1
Trọng số đảo của sai số khép thứ i 1:
qwi1
b i21
pi 1
ai 1QXi aiT1
(2.8)
ai1 : vector hệ số của tr đo thứ i 1 và bi 1 1.
Ki
tra sai số th vào thu t to n ở ước 2 ằng điều kiện sau:
wi 1
t. i
qwi1
(2.9)
Trong đ t=2; 2.5; 3 ứng với x c xuất 9
, 95 , 99 , i à sai số trung
phư ng đ n v trọng số sau ình sai của tr đo thứ i .
i
ˆi
nu
Với n à số ượng tr đo, u à số ẩn số c n x c đ nh và ˆi à ạng toàn phư ng
đ được c p nh t
ình sai của tr đo thứ i
ớc ượng của tha
số sau khi x
ý tr đo thứ i 1:
w
Xˆ i 1 Xˆ i QXˆ aiT1 i 1
i
qwi1
(2.10)
Ma tr n trọng số đảo của tha
QXˆ
i 1
QXˆ
i
QXˆ aiT1ai 1QXˆ
i
số sau khi x
ý tr đo thứ i 1:
(2.11)
i
qwi1
15
Dạng toàn phư ng sau khi x
ˆ
i 1
ˆi
ý tr đo thứ i 1
w2i1
(2.12)
qwi1
Ta c th t
tắt phư ng ph p ình sai tu n tự theo s đồ sau:
START
START
Epoch=1
X0, QX0 , 0
Epoch=i
Xi, QXi, i
i=i+1
Sai
Đúng
END
Wi+1, QWi+1
EOF(file)?
Sai
|Wi+1|<=3*i*diag(QWi+1)?
Đúng
Xi+1, QXi+1, i+1
Hình 2.1:
2.1.3.
S
hối của ph
ng pháp bình sai tuần tự
ng ụng của phư ng ph p ình sai tu n tự vào
ý tr đo GP :
C ng thức ình sai tu n tự 1 thường thích hợp cho c c nh m trị đo độc p và
được ứng ụng trong việc x
ý c c ưới đo iến ạng ho c x
y thu GPS trong c c ứng ụng đo tĩnh coi c c
ý
iệu của c c
y thu à đứng yên . Trong khi
đ c ng thức ình sai tu n tự 2 ại thích hợp cho t ng trị đo độc p trong ưới.
c th của x l d li u o t nh trong GPS :
16
Thành ph n ẩn số X thường kh ng đổi qua c c epoch.
C c đại ượng đo chứa trong
ỗi epoch thường độc
p với nhau theo thời
gian.
Độ chính x c thường à như nhau gi a c c epoch
a tr n trọng số P kh ng
thay đổi nhiều .
C c
y thu đứng yên trong suốt qu trình thu
Khi x l d li u o GPS ng
X c đ nh khoảng c ch gi a hai
i ta th
ng
y thu GPS
iệu t vệ tinh.
i h i:
ase ine vector với độ chính
x c cao qua tất cả c c epoch.
Nếu gi a c c epoch kh ng xảy ra hiện tượng trượt chu kỳ pha thì c n ình
sai kết hợp tất cả c c epoch trong fi e
Nếu ch ng ta d ng ph
iệu đo của hai
y thu GPS.
ng pháp ti u chu n s g p các h
h n sau:
Rất kh x c đ nh c c thành ph n đường đ y với độ tin c y cao vì trong
iệu đo của c c
y thu GPS c chứa nhiều nguồn sai số: sai số đồng hồ
y
thu, sai số đồng hồ vệ tinh, sai số o hiện tượng đa đường, hiện tượng trượt
chu kỳ pha.
M t kh c o số ượng tr đo tích ũy theo thời gian à kh
ớn. Việc ình sai
tổng hợp tất cả c c tr đo s gây nhiều kh khăn cho qu trình x
tính đ c iệt à nếu ch ng ta thu
khi đ tốc độ x
2.1.4.
u khu ết đi
ý
y
ột thời gian ài vài ngày đo
iệu cũng à điều ch ng ta đ ng phải quan tâ .
của k thu t tu n tự:
K thu t tu n tự cho phép ki
trước khi đưa n vào x
iệu trong
ý trên
tra thống kê c c tr đo đ
oại tr sai số th
ý.
K thu t tu n tự chỉ p ụng được khi c c tr đo hay nh
c c tr đo độc
p
với nhau. Trong trường hợp c c tr đo iên hệ ẫn nhau ta uộc phải quay về phư ng
ph p tiêu chuẩn.
K thu t tu n tự kh ng th ph t hiện được nếu c c tr đo c sai số th được
đưa vào ngay t đ u.
17
2.2. GIẢI ĐA TRỊ AM IGUITY R SOLUTION
2.2.1. Ngu ên tắc chung của việc giải đa tr :
Nếu kh ng c hiện tượng trượt chu kỳ pha xảy ra thì gi tr của c c tha
tr s kh ng thay đổi theo thời gian. Khi
số ẩn số c n x c đ nh
ao gồ
được ước ượng của c c tha
y thu thu được số ượng tr đo nhiều h n
3 thành ph n c
đa tr ở ạng hiệu đ i thì ta s
ản của đường đ y và c c tha
số
ng phư ng ph p số ình phư ng nhỏ nhất đ nh n
số đa tr sau ình sai. Đ ước ượng gi tr của tha
số đa tr người ta coi ch ng à ẩn số đ khảo s t c ng ẩn à tọa độ của
quả của qu trình này ta nh n được gi tr của c c tha
tọa độ của c c
số đa
y thu c độ chính x c t
đến
y thu. Kết
số đa tr à c c số thực, còn
đây gọi à nghiệ
f oat. Giải
ph p trong trường hợp này gọi à giải ph p tr i float solution).
Bản chất của c c tha
số đa tr à c c số nguyên. Tuy nhiên, ước ượng c
được t giải ph p tr i ở trên thường à số thực. Vì v y c n c qu trình tì
nguyên đ ng cho c c tha
số
số đa tr . Qu trình này gọi à giải đa tr . Giải đa tr s
g p nhiều thu n ợi nếu ước ượng c c tha
số đa tr à số thực rất g n nguyên. Ví
ụ như 3. 2 hay 2.98 ễ àng được cố đ nh thành 3 với độ tin c y rất cao.
Sau khi đ tì
được c c tha
số đa tr thì ch ng ta s tì
ra c c thành ph n
đường đ y chính x c được tính ại ằng c ch hiệu chỉnh c c số nguyên của tha
đa tr vào phư ng trình tr đo pha sau đ tính tiến hành x
chỉ ao gồ
tọa độ của c c đi
ý n thứ 2,
số
c này ẩn số
qu trình này gọi à giải ph p cố đ nh (fixed
solution).
2.2.2. C c phư ng ph p giải đa tr :
C nhiều phư ng ph p đ tì
ra tha
số đa tr nhưng c th k ra c c
phư ng ph p giải đa tr phổ iến như:
Phư ng ph p à
tròn số (Integer rounding):
Đây à phư ng ph p giải đa tr đ n giản nhất khi tất c c c c tha
tì
ra trong giải ph p tr i ở ạng số thực s được à
nhất.
18
số đa tr
tròn về số nguyên g n
- Xem thêm -