Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy lưới điện phân phối điện lực konplông – cô...

Tài liệu đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy lưới điện phân phối điện lực konplông – công ty điện lực kon tum (tt)

.PDF
23
4
118

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA LÊ ĐÌNH GIÁP ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI ĐIỆN LỰC KONPLÔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC KON TUM C C R UT.L D Chuyên ngành: Kỹ thuật điện Mã số: 8520201 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN Đà Nẵng - Năm 2020 Công trình được hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Vinh Tịnh Phản biện 1: TS. Trần Tấn Vinh Phản biện 2: TS. Lê Thị Tịnh Minh C C R UT.L Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Kỹ thuật điện họp tại Trường Đại học Bách khoa vào ngày 18 tháng 7 năm 2020. D Có thể tìm hiểu luận văn tại:  Trung tâm Học liệu và Truyền thông, Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN  Thư viện Khoa Điện, Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Độ tin cậy cung cấp điện thống kế qua các năm: năm 2017: SAIDI:4.370 phút; năm 2018 SAIDI: 3.864 phút, năm 2019: SAIDI:3.431 phút; EVNCPC giao theo quyết định số 5391/QĐ-EVNCPC chỉ số về độ tin cậy cung cấp điện theo lộ trình thực hiện từ giai đoạn 2016 đến năm 2020: chỉ số MAIFI , SAIFI giảm 5% và chỉ số SAIDI giảm 20% ; xuất phát từ các yêu cầu cấp thiết trên, nên lý do chọn đề tài “ Đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy lưới điện phân phối Điện lực KonPlông – Công ty Điện lực Kon Tum” được đề xuất nghiên cứu. 2. Mục đích nghiên cứu Tính toán đề xuất giải pháp nhằm nâng cao độ tin cậy làm việc của lưới điện phân phối trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của lưới điện Điện lực KonPlông– Công ty Điện lực Kon Tum. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1.1 .Đối tượng nghiên cứu - Lưới điện phân phối Điện lực KonPlông– Công ty Điện lực Kon Tum. 3.2.1 Phạm vi nghiên cứu: - Tính toán đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả vận hành cho lưới điện phân phối huyện KonPlông. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Nghiên cứu kết cấu lưới hiện trạng của Điện lực KonPlông. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Giảm thiểu thời gian dán đoạn cung cấp điện . 6. Cấu trúc của luận văn Ngoài phần Mở đầu và Kết luận kiến nghị, luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Tổng quan độ tin cậy lưới điện phân phối Chương 2: Các phương pháp tính toán và các phương pháp đánh giá độ tin cậy lưới điện phân Chương 3: Tính toán và đề xuất nâng cao độ tinh cậy lưới điện phân phối huyện Kon Plông. D C C R UT.L 2 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 1.1. Định nghĩa Độ tin cậy là chỉ tiêu quyết định trong sự phát triển kỹ thuật, đặc biệt là khi xuất hiện những hệ thống phức tạp nhằm hoàn thành những chức năng quan trọng trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau. 1.2. Tổng quan về độ tin cậy: Bảng 1.1. Khối lượng đường dây và TBA thuộc Điện lực Kon lông : TT Tên hạng mục ĐVT K.lƣợng Ghi chú 1 Đường dây 35kV trên không km 31,14 VH 22kV 2 Đường dây 22kV trên không km 300,058 3 Đường dây 12,7kV trên không km 10,162 4 Đường dây 22kV cáp ngầm km 0,22 5 Đường dây hạ thế km 109,17 6 Trạm biến áp trung gian Trạm 02 Xắp tháo bỏ Trạm biến áp phân phối và 7 Trạm 121 28.111 kVA chuyên dùng 3 pha 8 Trạm biến áp phân phối 1 pha Trạm 66 1.543 kVA 9 Tụ bù trung thế Cụm 02 1.500 kVAr 10 Tụ bù hạ thế Cụm 38 3.445 kVAr 11 Recloser Máy 20 12 Dao cách ly Cái 27 13 Dao cắt có tải LBS Cái 01 1.3. Phƣơng thức vận hành cơ bản 1.3.1 Các xuất tuyến chính sau TBA 110KV Kon Plong C C R UT.L D Hình 1.2. Sơ đồ các xuất tuyến chính TBA 110KV-KonPlông 3 1.3.2. Các vị trí liên lạc giữa các xuất tuyến Hình : 1.3.Sơ đồ kết nối các xuất tuyến TBA 110KV-KonPlông 1.3.3. Các vị trí phân đoạn trong từng xuất tuyến: * Xuất tuyến 475( địa phận KonPlông quản lý): 1km * Xuất tuyến 477 cấp điện toàn huyện KonPlông: 1.4. Đặc điểm và yêu cầu của phụ tải 1.4.1. Đặc điểm phụ tải: sinh hoạt chiếm tỉ trọng cao 1.4.2. Thông số kỹ thuật chính của các xuất tuyến, trạm biến áp Bảng 1.2. Thông số kỹ thuật của các tuyến 22kV Trạm biến áp Xuất Chiều Đặc điểm phụ tuyến dài Số Công suất TT tải 22kV (km) lượng đặt (MVA) 1 XT 475 0,97 01 0,025 Sinh hoạt 2 XT 477 340,1 186 29.653,975 Cấp toàn huyện Tổng cộng 341 187 29.654 Bảng 1.3. Thông số phụ tải của các tuyến trung áp 22kV Xuất Pmax P19h00 Pmin STT tuyến (MW) (MW-nhận) (MW) 1 475 1,2 1,14 0,3 2 477 2,1 3,1 0,6 1.5. Các tham số liên quan ĐTC - Nguồn; Phụ tải; Hệ thống điện phân phối: Sự kiện; Thiết bị đóng cắt: D C C R UT.L 4 Chƣơng 2 CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY LƢỚI ĐIỆN PHÂN 2.1. Các phƣơng pháp đánh giá , tính toán độ tin cậy 2.1.1. Phương pháp đồ thị - giải tích 2.1.2. Sơ đồ các phần tử nối tiếp 2.1.3. Sơ đồ các phần tử song song 2.1.4. Sơ đồ hỗn hợp 2.1.5. Phương pháp không gian trạng thái 2.1.6. Phương pháp cây hỏng hóc 2.1.7. Phương pháp Monte – Carlo 2.2. Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy lƣới điện phân phối theo tiêu chuẩn IEEE-1366. 2.2.1 Đối với phần tử không phục hồi 2.2.2. Đối với phần tử có phục hồi 2.2.3 Công thức tính toán độ tin cậy và các chỉ tiêu độ tin cậy 2.2.3.1 . Các chỉ tiêu ngừng cấp điện vĩnh cửu 2.3. Các chỉ số đánh giá độ tin cậy cung cấp điện theo thông tƣ 39/2015/TT-BCT về quy định hệ thống điện phân phối. 2.3.1.Các chỉ số về độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối 2.3.2.Các chỉ số về độ tin cậy của lưới điện phân phối 2.3.3.Các bộ chỉ số độ tin cậy cung cấp điện Kết luận: Trong chương này đã trình bày các phương pháp tính toán, và cơ sở đánh giá các chỉ tiêu độ tin cậy cho lưới điện. D C C R UT.L 5 CHƢƠNG 3 TÍNH TOÁN VÀ CÁC ĐỀ XUẤT NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI KON PLÔNG 3.1. Đặc điểm tình hình độ tin cậy cung cấp điện đã thực hiện trên lƣới điện của điện lực KonPlông 3.1.1 Các nguyên nhân ảnh hưởng ĐTC lưới điện KonPlông 3.1.2. Các chỉ tiêu ĐTC lưới điện phân phối: Chỉ tiêu Tổng Công ty Điện lực miền Trung giao cho Công ty Điện lực Kon tum theo quyết định số 5391/QĐ-EVNCPC, ngày 06/7/2018 theo lộ trình đến năm 2020 như sau: Kế hoạch giao độ tin cậy của PCKONTUM đến năm 2020 Kế hoạch năm 2017 So với KH năm 2016 (%) 2018 So với KH năm 2017(%) 2019 So với KH năm 2018(%) 2020 So với KH năm 2019 (%) Sự cố Bảo trì bảo dƣỡng Sự cố + Bảo trì bão dƣỡng Ghi chú MAIFI (lần) SAIDI (phút) SAIFI (lần) MAIFI (lần) SAIDI (phút) SAIFI (lần) MAIFI (lần) SAIDI (phút) SAIFI (lần) 3.73 130 3.71 0.04 800 4.77 3.77 930 8.48 82% 72% DU 95% 100% 64% 90% 82% 65% 92% 3.36 97 3.41 0.03 536 4.48 3.39 633 7.89 90% 75% 92% 75% 67% 94% 90% 68% 93% 2.79 66 3.17 0.03 343 3.99 2.82 409 7.16 83% 68% 93% 100% 64% 89% 83% 65% 91% 2.37 46 2.88 0.03 240 3.17 2.40 286 6.05 85% 70% 91% 100% 70% 79% 85% 70% 84% C C R T.L Bảng 3.1: Kế hoạch EVNCPC giao cho Công ty Điện lực Kon Tum đến năm 2020 6 3.2. Phân tích - đánh giá sự cố: 3.3. Thu thập số liệu: 3.3.1. Số liệu thống kê ĐTC năm 2017 đến năm 2019 3.3.1.1.Số liệu thống kê ĐTC năm 2017 đến năm 2019: Các chỉ tiêu ĐV T Tổng hợp MAIFI Lần SAIDI SAIFI Sự cố MAIFI SAIDI SAIFI BTBD MAIFI SAIDI SAIFI KHÁC MAIFI SAIDI SAIFI Năm 2017 Thực Kế hiện hoạch Năm 2018 Thực Kế hiện hoạch Năm 2019 Thực Kế hiện hoạch 0,606 4.370,25 3 134,710 3,121 548,35 0 4,917 18,716 3.864,35 1 44,610 3,512 556,60 0 5,175 10,445 3.431,28 1 30,983 2,712 574,73 6 11,634 0,484 2.251,65 9 7,086 3,071 5,205 3,467 1,373 63,250 1,967 488,701 8,006 71,500 2,223 103,422 4,375 2,613 161,62 1 5,674 0,006 1.997,69 9 6,729 0,050 485,10 0 2,950 0,000 0,045 485,10 0 2,952 0,000 1.624,12 1 4,111 0,099 413,11 5 5,960 Lần 0,116 0 0 0 Phút Lần 120,895 120,895 0 0 9,071 1703,73 8 22,498 Phút Lần Lần Phút Lần Lần Phút Lần C C R UT.L D 525,275 4,111 13,511 2850,37 5 32,493 0 0 0 0 Bảng 3.2. Thực hiện độ tin cậy kế hoạch - thực hiện lưới điện KonPlông 2017-2019 3.3.1.2.Số liệu thống kê sự cố năm 2017 đến năm 2019: 7 Tháng, năm Năm 2017 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm 2018 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Máy biến áp VC TQ Tsc (h) 2 1 Đƣờng dây VC TQ Tsc (h) 0 0 7 0 0 0 0 3,5 0 0 0 0 3 6 14 16 18 4 2 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 2 4 12 10 11 12 11 1 4,5 9 21 24 27 6 3 1,5 0 1,5 0 1,5 0 3 6 18 15 16,5 18 16,5 VC Máy cắt TQ Tsc (h) 1 DUT C C R .L 1 Recloser VC TQ Tsc (h) 1 1 2 Dao cách ly VC TQ Tsc (h) VC Cầu chì TQ Tsc (h) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 0 2 2 1 1 1 1 0 8 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm 2019 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng 1 1 1 1 1 8 0 2 0 3,5 0 2 9 8 6 3 1 0 0 4 8 3 6 6 8 7 4 2 6 4 3 216 0 0 2,2 3 0 0 0 0 0 23,2 13,5 12 9 4,5 1,5 0 6 12 4,5 9 9 12 10,5 6 3 9 6 4,5 324 0 D C C R UT.L 0 1 0 0 1 0 2 0 2 1 1 Bảng 3.3. Số vụ sự cố lưới điện Konplông từ năm 2017-2019 0,8 0 0,80 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 2 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 2 1 1 1 1 1 0 34 0 46 9 3.4. Tính toán độ tin cậy theo PSS/ADDEPT: Hiện nay, Tập đoàn Điện lực Việt Nam đang sử dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán các chế độ vận hành, tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối. 3.4.1 Chức năng cơ bản của phần mềm Phần mềm PSS/ADEPT (The Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool) là công cụ phân tích lưới điện phân phối . 3.4.2 Các cửa sổ ứng dụng của PSS/ADEPT * Cửa số ứng dụng của PSS/ADEPT bao gồm nhiều thành phần chính sau: - Cửa sổ View: Diagram View; Equipment List View; Progress View; Report Preview; Thanh trạng thái (StatusBar); Thanh menu chính (Main Menu);Thanh công cụ . 3.4.3. Dữ liệu phục vụ tính toán độ tin cậy - Sơ đồ nguyên lý lưới điện: Sơ đồ nguyên lý 1 sợi, sơ đồ vận hành, các phương thức vận hành 3.4.4. Các bƣớc khai báo, nhập dữ liệu trên phần mềm PSS/ADEPT 5.0 * Bước 1. Thiết lập thông số mạng lưới * Bước 2. Tạo sơ đồ: Bước 3: Chạy các chức năng tính toán Bước 4: Báo cáo kết quả tính toán - Xem hiển thị kết quả phân tích ngay trên sơ đồ - Xem kết quả tính toán chi tiết từ phần report của phần mềm PSS/ADEPT. 3.4.5. Tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy bằng phần mềm PSS/ADEPT 3.4.5.1.Tập tin từ điển dữ liệu cấu trúc Một hạng mục trong tập tin từ điển dữ liệu cấu trúc được trình bày như sau: NAME R1, X1, R0, X0, BC1, BC0 ! Ghi dữ liệu cơ sở. *2 R1, X1, R0, X0, BC1, BC0 ! Ghi dữ liệu 2 pha. *1 R1, X1, R0, X0, BC1, BC0 ! Ghi dữ liệu 1 pha. D C C R UT.L 10 * R1, X1, R0, X0, BC1, BC0 Ghi dữ liệu định mức. *R λ , RP, SWT, PSS, M λ , S λ liệu độ tin cậy. END./. ! ! Ghi dữ Bảng 3.4: Thanh ghi dữ liệu độ tin cậy. Thanh ghi dữ liệu độ tin cậy: *R  , RP, SWT, Hạng mụcPSS, dữ liệu M , S Mô tả *R λ RP SW T PSS Mλ SMM λ Kí tự thanh ghi tiếp tục lệnh, R biểu thị dữ liệu độ Cường tin cậy độ sự cố của loại cấu trúc trên một đơn vị dài/năm. Thời gian sửa chữa của loại cấu trúc. Thời gian chuyển mạch, dùng cho các khoá đóng cắt tính Xác theo suất giờ mà các khoá đóng cắt sẽ chuyển mạch, Cường độ% sự cố thoáng qua của loại cấu trúc trên một tính theo đơn vị dài/năm Cường độ sự cố do thiên tai của loại cấu trúc trên C C R UT.L D một đơn vị dài/năm 11 Sơ đồ khối tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy bằng phần mềm SS/ADEPT như hình 3.10. Xây dựng sơ đồ kết lưới tính toán Nhập thông số của các phần tử lưới:  , RP, SWT, PSS, M  , S  ; thông số các nút tải: Pi, Qi, số lượng khách hàng tại nút i Tính toán các chỉ tiêu: SAIFI, SAIDI, CAIFI, CAIDI C C R UT.L D Xuất ra kết quả tính toán Hình 3.1: Sơ đồ khối tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy bằng phần mềm PSS/ADEPT 3.5. Các dữ liệu cần để tính toán Để đánh giá thực trạng độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện hiện trạng, trong chương này sẽ tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy theo tiêu chuẩn IEEE-1366 gồm SAIFI, SAIDI, CAIDI bằng cách sử dụng module DRA trong phần mềm PSS/ADEPT. 3.5.1 Dữ liệu tính toán Để tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối bằng phần mềm PSS/ADEPT cần có những dữ liệu đầu vào sau: 3.5.1.1 Sơ đồ lưới điện Sơ đồ lưới điện phân phối được lấy từ các file dữ liệu sơ đồ trong phần mềm PSS/ADEPT của Điện lực KonPlông - Công ty Điện lực Kon Tum. 12 Tổng số các loại thiết bị được thống kế như Bảng 3.5. Bảng 3.5: Thống kê số lượng thiết bị trên lưới điện 22kV Điện lực KonPlông Tên thiết bị Trạm biến áp Đường dây trung áp ĐVT Số lƣợng Ghi chú 187 Trạm 341,58 Km Máy cắt trung áp Cái 2 Recloser Cái 20 Dao cách ly Cái 27 Cầu chì tự rơi Cái 175 LBS Cái 1 Thời gian thu thập Năm 3 3.5.1.2 Thông số độ tin cậy của các phần tử do sự cố Để tính các chỉ tiêu độ tin cậy của lưới điện phân phối do sự cố, trong phần mềm PSS/ADEPT cần phải nhập các thông số sau: - Cường độ sự cố (Sustained failure rate per year, λ) của các phần tử: đối với đường dây cường độ sự cố có đơn vị là 1/km.năm, đối với các thiết bi thì cường độ sự cố có đơn vị là 1/năm; - Thời gian sửa chữa sự cố trung bình của các phần tử (Mean time to repair, RP): đơn vị tính là h; - Thời gian đổi nối của các thiết bị đóng cắt (Mean time to Switch, SWT): đơn vị tính là giờ - Xác suất làm việc tin cậy của thiết bị đóng cắt (Probability of successful switching, PSS); - Cường độ sự cố thoáng qua của các phần tử (Momentary failure rate per year, Mλ). Các thông số này có thể nhập trong hộp thoại DRA của từng phần tử, hoặc để tiết kiệm thời gian hơn có thể nhập trong file pti.con của toàn lưới phân phối. theo cấu trúc dữ liệu như sau: *R λ, RP, SWT, PSS, Mλ, Sλ ! Reliability Data Record Riêng về số lượng khách hàng (phục vụ bài toán tính toán độ tin cậy) được lấy từ hồ sơ quản lý kinh doanh của Điện lực, và nhập vào hộp thoại DRA của các phụ tải. D C C R UT.L 13 3.5.1.3 Thông số độ tin cậy của các phần tử bảo trì bảo dưỡng Bảng 3.6: Thông số độ tin cậy của các phần tử trên LĐPP do sự cố Tên T Đơn RE DC FC MB thiết MC LBS DZ T vị C L O A bị Lần/ 0,16 0,03 0,01 0,01 0,06 0,01 0,21 1 λ Năm 667 333 235 235 476 426 079 2 RP Giờ 1,00 1,00 0,80 1,00 1,35 2,90 1,50 3 PSS % 100 100 100 100 100 0 0 Lần/ 4 Mλ 100 100 100 100 100 0 0 Năm Lần/ 5 Sλ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Năm Bảng 3.7: Thông số độ tin cậy của các phần tử trên LĐPP do BTBD Tên T Đơn RE DC FC MB thiết MC LBS DZ T vị C L O A bị Lần/ 0,33 0,04 0,20 0,02 0,18 0,16 0,07 1 λ Năm 33 76 55 75 22 40 6 2 RP Giờ 3,90 3,07 4,25 2,80 4,10 2,46 4,00 100 100 100 3 PSS % 0 0 0 0 0 0 0 Lần/ 100 100 100 4 Mλ 0 0 0 0 Năm 0 0 0 Lần/ 5 Sλ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,92 Năm 3.5.2 Tính toán độ tin cậy cho xuất tuyến 3.5.2.1 Tính toán độ tin cậy xuất tuyến 477TBA110KV KonPlong Dữ liệu đầu vào Như bảng 3.5; bảng 3.6; Bảng 3.7. D C C R UT.L 14 Kết quả tính toán: Kết quả tính toán cho trường hợp sự cố và BTBD được thể hiện như hình 3.7 và hình 3.8. Độ tin cậy tổng cộng được thể hiện như Bảng 3.9. Hinh 3.11- Kết quả tính toán ĐTC sự cố C C R UT.L D Hình 3.12 - Kết quả tính toán ĐTC BTBD 3.5.3 Độ tin cậy toàn lưới điện phân phối Điện lực : Từ kết quả tính toán trên phần mềm PSS/ADEPT như các Bảng 3.7-Bảng 3.8. Tần suất mất điện và tổng thời gian mất điện cho khách hàng do sự cố và BTBD trên xuất tuyến 477 của Điện lực được tổng kết như Bảng 3.9. 15 Bảng 3.8: Độ tin cậy trên các xuất tuyến do BTBD Xuất tuyế n Tổng số KH S AI FI (lầ n) SAID I (phút) CAID I (phút) Tổng tần suất mất điện KH Tổng thời gian mất điện KH (phút) XT4 77 5.075 57 421 7,37 28.927,5 2.136.575 Xuấ t tuyế n Bảng 3.9 Độ tin cậy trên xuất tuyến do sự cố. S AI SAID CAI Tổng Tổng tần Tổng thời gian FI I DI số suất mất mất điện KH (lầ (phút (phút KH điện KH (phút) n) ) ) XT4 77 5.07 5 55 377 7 27.405 1.913.275 Với kết quả tính toán được trình bày ở Bảng 3.7, Bảng 3.8, theo bộ tiêu chuẩn IEEE-1366, các chỉ tiêu SAIFI, SAIDI, CAIFI, CAIDI cho toàn lưới phân phối của Điện lực như Bảng 3.9. Bảng 3.10 Kết quả tính toán độ tin cậy cho toàn Điện lực SAIFI SAIDI CAIFI CAIDI XT477 (lần) (phút) (lần) (phút) C C R UT.L D Sự cố 57 421 57 7 BTBD 55 377 55 7,3 Tổng cộng 112 798 112 14,3 3.5.4 Nhận xét đánh giá Căn cứ vào chỉ tiêu được giao và thực trạng độ tin cậy của lưới điện phân phối như kết quả tính toán ở Bảng 3.10, thì chỉ tiêu độ tin cậy lưới điện hiện trạng cần phải giảm từ 10% đến 15% so với Bảng 3.1, Do đó nếu không có biện pháp kịp thời nhằm nâng cao độ tin cậy, sẽ không bám kịp chỉ tiêu yêu cầu chất lượng cung cấp điện. Kết quả tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy cho lưới điện của Điện lực KonPlông bằng cách sử dụng phần mềm PSS/ADEPT. Kết quả tính toán phù hợp với thực trạng hiện nay, các chỉ tiêu độ tin cậy còn 16 thấp so với chỉ tiêu của Công ty Điện lực Kon Tum giao cho Điện lực KonPlông. Vì vậy cần nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao độ tin cậy cho lưới điện. 3.6. Đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy lƣới điện phân phối Điện lực KonPlông. 3.6.1. Các đề xuất cụ thể XT 477 và XT 475-KonPlong Do đặc thù, tất cả phụ tải được cung cấp trên một xuất tuyến 477 –TBA 110KV-KonPlong có tổng chiều dài hơn 340 Km. Do đó tác giả đề xuất: xây dựng mới 2 mạch vòng ĐZ22KV và đặt Recloser tại các trục chính và các đầu nhánh rẽ giao thông đi lại khó khăn cụ thể như sau: 3.6.1.1 Lắp các Recloser tại : + MC 477- xã Hiếu trục chính tại BT 56-XT477 ; MC 477-Pờ Ê trục chính tại BT179-XT477); MC 477- Virơngheo tại BT01nhánh rẽ qua rừng già; MC 477- UB.Măng Bút Tại BT28- nhánh rẽ qua rừng già, địa hình rất hiểm trở, thời gian xử lý sự cố mất thời gian nhiều; 3.6.1.1 Xây dựng mạch vòng tại : -Xây dựng mạch vòng từ thị trấn Măng Đen ( Từ BT 17 đến BT 61A thuộc XT477) ; Xây dựng mạch vòng từ thị trấn Măng Đen ( Từ BT 51-XT475 đến BT 16-XT477) . 3.6.2 Tính toán độ tin cậy sau khi đề xuất áp dụng giải pháp : 3.6.2.1 . Kết quả ĐTC sự cố sau khi đề xuất áp dụng giải pháp C C R UT.L D Hinh 3.14- Kết quả tính toán ĐTC sự cố sau áp dụng giải pháp 17 3.6.2.2 . Kết quả ĐTC -BTBD sau khi đề xuất áp dụng giải pháp Hinh 3.15- Kết quả tính toán ĐTC -BTBD sau áp dụng giải pháp 3.6.2.2 . Tổng hợp kết quả ĐTC sau khi đề xuất áp dụng giải pháp C C R UT.L D Tổng số KH Sự cố SAIFI (lần) SAIDI (phút) CAIFI (lần) CAIDI (phút) 40,1 293,5 40,1 7,3 41 291,6 41 6,9 81,1 585,1 81,1 14,2 5.075 BTBD Tổng cộng Bảng 3.11: Kết quả tính toán độ tin cậy sau khi áp dụng các giải pháp 3.7. Nhận xét độ tinh cậy sau khi thực hiện giải pháp Khi áp dụng giải pháp, ta có kết quả Bảng 3.12 cho thấy rằng, độ tin cậy khi áp dụng giải pháp giảm so với lưới điện hiện trạng trong cả 2 trường hợp sự cố và BTBD. Bảng 3.12: So sánh kết quả ĐTC trước và sau khi áp dụng các giải pháp 18 T T Tên 1 Hiện trạng 2 3 Ứng dụng giải pháp Chênh lệch (- giảm) Chế độ tính toán SAIF I (lần) Sự cố 57 SAID I (phút ) 421 BTBD 55 Tổng cộng CAIF I (lần) CAID I (phút) 57 7 377 55 7,3 112 798 112 14,3 Sự cố 40,1 293,5 40,1 7,3 BTBD 41 291,6 41 6,9 Tổng cộng 81,1 585,1 81,1 14,2 Sự cố 16,9 127,5 16,9 0,3 BTBD 14 85,4 14 0,4 30,9 212,9 30,9 0,1 C C R .L Tổng cộng DUT Bảng 3.12 là bảng so sánh độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện thuộc Điện lực KonPlông quản lý sau khi thực hiện các giải pháp so với hiện trạng. Hình 3.16. Biểu đồ so sánh trước và sau có giải pháp ĐTC Kết luận, ở chương này tác giả đã đề xuất giải pháp bổ sung các thiết bị phân đoạn trên xuất tuyến; xây dựng mạch vòng để nâng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan