Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Đề thi thử tn thpt môn toán trường chuyên khtn lần 1 có đáp án và lời giải chi t...

Tài liệu Đề thi thử tn thpt môn toán trường chuyên khtn lần 1 có đáp án và lời giải chi tiết

.PDF
34
1
52

Mô tả:

TRƯỜNG ĐH KHTN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : d2 : x y 1 z 1 và   2 1 2 x 1 y  2 z  3   . Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng 1 2 2 A. 17 16 17 4 B. 16 17 C. D. 16 Câu 2 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x  3 và parabol y  2 x 2  x  1 bằng A. 9 B. 13 6 C. 13 3 D. 9 2 Câu 3 (TH): Phương trình z 4  16 có bao nhiêu nghiệm phức? A. 0 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 4 (VD): Cho hàm số y  x3  mx 2  m2 x  8. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  A. 4 B. 2 mx  4 nghịch biến trên khoảng  1;1 ? xm C. 5 D. 0 1 Câu 6 (NB): Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là A. 1;   B. 1;   C.  ;   D.  ;1  1;   x y 1 z 1  Câu 7 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :  và mặt 2 2 1 phẳng  Q  : x  y  2 z  0. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  0; 1; 2  , song song với đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng  Q  . A. x  y  1  0 B. 5 x  3 y  3  0 C. x  y  1  0 Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  log 2 1  A.  ;1 2  1  B.  ;1 4  1  C.  ;1 4  1 2  2 x  1 D. 5 x  3 y  2  0 là 1  D.  ;1 2  Câu 9 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. Trang 1 A. 1  m  3 2 B. 4  m  5 C. 3  m  4 D. 2  m  5 2 Câu 10 (TH): Số nghiệm thực của phương trình log 4 x2  log 2  x2  2  là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 11 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x3  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. 3 B. 33 C. 32 Câu 12 (VD): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log A. 1 3 B.  1 3 B. 4  a b   3. Tính log  b a  . 3 ab C. 3 Câu 13 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  A. 6 D. 31 3 ab D. 3 16 trên  0;   bằng: x C. 24 D. 12 Câu 14 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. A. 2a 19 19 B. a 10 19 C. a 10 5 D. 2a 19 5 Câu 15 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình 4 x 1  m.2 x  2  1  0 có nghiệm? A. 2019 B. 2018 C. 2021 D. 2017 x3  1 dx  a  b ln 3  c ln 2 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính 2a  3b  4c. Câu 16 (TH): Biết rằng  2 x x 1 2 A. 5 B. 19 C. 5 D. 19 Câu 17 (TH): Biết rằng log 2 3  a, log 2 5  b. Tính log 45 4 theo a , b. A. 2a  b 2 B. 2b  a 2 C. 2 2a  b D. 2ab Câu 18 (TH): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5. A. 38 B. 48 C. 44 D. 24 Câu 19 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;3; 2 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  A. 2 3 B. 2 C. 3 bằng: D. 1 Trang 2 Câu 20 (TH): Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ. A. 435 988 B. 135 988 Câu 21 (TH): Tính nguyên hàm A. 1 tan 2 x  x  C 2  tan 2 C. 285 494 D. 5750 9880 C. 1 tan 2 x  x  C 2 D. tan 2x  x  C 2 xdx. B. tan 2x  x  C  4 3  x   Câu 22 (TH): Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  99;100 của bất phương trình  sin    cos  là: 5  10   A. 5 B. 101 C. 100 x D. 4 Câu 23 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : x 1 y  2 z và mặt   1 2 2 phẳng  P  :2 x  y  2 z  3  0. Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos    4 9 B. sin   4 9 C. cos   4 9 D. sin    4 9 Câu 24 (TH): Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u1  u2020  2, u1001  u1221  1. Tính u1  u2  ....  u2021. A. 2021 2 B. 2021 C. 2020 D. 1010 Câu 25 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : x 1 y  2 z  3   và điểm 2 2 1 A  1; 2;0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng: A. 17 9 B. 17 3 C. 2 17 9 D. 2 17 3 8 Câu 26 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x 3  2 ln x  mx đồng biến trên 3  0;1 ? A. 5 B. 10 C. 6 D. vô số Câu 27 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : x 1 y 1 z   và hai mặt 1 1 2 phẳng  P  : x  2 y  3z  0,  Q  : x  2 y  3z  4  0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  . A. x 2   y  2    z  2   1 7 B. x 2   y  2    z  2   1 7 C. x 2   y  2    z  2   2 7 D. x 2   y  2    z  2   2 7 2 2 2 2 2 2 2 2 Trang 3   2 x 1 ln xdx . Câu 28 (TH): Tìm nguyên hàm A.  x  x 2  ln x  x2  xC 2 B.  x  x 2  ln x  x2  xC 2 C.  x  x 2  ln x  x2  xC 2 D.  x  x 2  ln x  x2  xC 2 Câu 29 (VDC): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2a b  2 ab 3  1  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu ab thức a 2  b 2 là: A. 3  5 B.   5 1 5 1 2 2 C. D. 2 Câu 30 (VD): Cho hàm số y  mx3  mx 2   m  1 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R? 3 A.   m  0 4 3 C.   m  0 4 B. m  0 D. m   3 4 Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến trên  0;   ? A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 32 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 3z  i  z  8  0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. 1 B. 2 D. 2 C. 1 Câu 33 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;0; 2  , B  1;1;3 , C  3; 2;0  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Biết rằng điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  b  c bằng: A. 1 B. 1 C. 3 Câu 34 (TH): Tính đạo hàm của hàm số y  ln A. x x 1 B. 1 x 1 Câu 35 (TH): Tính nguyên hàm 2x A. 3  1 18 3 C 2x B. 2  1 3  x 1 . C.  x 2x 3  3 D. 5 1 x x D. 1 2x  2 x  1 dx . 3 C 2 2x C. 3  1 6 3 C 2x D. 3  1 9 3 C Câu 36 (TH): Phương trình 2 x  3x có bao nhiêu nghiệm thực? 2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Trang 4 Câu 37 (VD): Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0 ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 38 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA   ABCD  và SA  a 2 . Tính góc giữa SC và  ABCD  . A. 90 0 B. 450 C. 30 0 D. 60 0 Câu 39 (TH): Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là: A.  0;0  B.  0; 2  D.  1; 4  C. 1;0  Câu 40 (VD): Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn xf   x    x  1 f  x   e x với mọi x . Tính f   0  . B. 1 A. 1 C. 1 e D. e Câu 41 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). A. x 1 y 1 z  2   1 2 3 B. x 1 y 1 z  2   1 2 3 C. x 1 y 1 z  2   1 2 3 D. x 1 y 1 z  2   1 2 3 Câu 42 (VDC): Có bao nhiêu giá trị y  mx9   m2  3m  2  x6   2m3  m2  m  x 4  m đồng biến trên A. Vô số B. 1 thực của m để hàm số . C. 3 D. 2 1 Câu 43 (VD): Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;   và thỏa mãn 2 f  x   xf    x với mọi x  0 . x 2 Tính  f  x  dx . 1 2 A. 7 12 B. 7 4 C. 9 4 Câu 44 (TH): Biết rằng đường thẳng y  1  2 x cắt đồ thị hàm số y  D. 3 4 x2 tại hai điểm phân biệt A và x 1 B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 20 B. 20 C. 15 D. 15 Trang 5 Câu 45 (VD): Cho hình chóp S.ABC có AB  3a, BC  4a, CA  5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60 0 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình chóp S.ABC . A. 2a 3 3 D. 2a3 2 C. 12a 3 3 B. 6a 3 3 Câu 46 (VD): Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC . 2a 3 3 A. B. a3 2 2 C. 2 2a3 D. 3a 3 2 2 Câu 47 (TH): Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 3x  2 và đồ thị hàm số y  x 2 quanh quanh trục Ox . A. 1 6 B.  6 C. 4 5 D. Câu 48 (TH): Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn 2  u3  u4  u5   u6  u7  u8 . Tính A. 4 B. 1 C. 8 u8  u9  u10 . u2  u3  u4 D. 2 Câu 49 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  3i  z  1  i . A. x  2 y  2  0 B. x  y  2  0 C. x  y  2  0 D. x  y  2  0 Câu 50 (VDC): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  3a , góc SAB  SCB  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 36 a 2 C. 18 a 2 B. 6 a 2 D. 48 a 2 Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-C 5-B 6-B 7-C 8-A 9-D 10-B 11-D 12-B 13-D 14-A 15-B 16-D 17-C 18-A 19-B 20-C 21-A 22-C 23-B 24-A 25-D 26-C 27-B 28-A 29-C 30-D 31-D 32-D 33-C 34-D 35-A 36-A 37-C 38-C 39-B 40-B 41-A 42-B 43-D 44-D 45-A 46-D 47-D 48-A 49-D 50-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 6 Cho đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 và có VTCP u1; đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 và có VTCP u2 . Khi đó ta có khoảng cách giữa d1 , d 2 được tính bởi công thức: d  d1 ; d 2   u1 ,u2  .M1M 2   . u1 ,u2    Giải chi tiết: Ta có: d1 : x y 1 z 1  d1 đi qua M1  0;1;  1 và có 1 VTCP là: u1   2;1; 2  .   2 1 2 d2 : x 1 y  2 z  3  d 2 đi qua M 2 1; 2;3 và có 1 VTCP là: u2  1; 2; 2  .   1 2 2  M 1M 2  1;1; 4    u1 , u2    2; 2;3 u1 ,u2  .M 1M 2 2  2  12 16     .  d  d1 ; d 2   2 2 2 17 u1 ,u2  2 2 3   Câu 2: Đáp án A Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ tìm 2 đường giới hạn x  a, x  b . - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là b S   f  x   g  x  dx . a Giải chi tiết: x  2 Xét phương trình hoành độ giao điểm: x  3  2 x 2  x  1   .  x  1 2 Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S   x  3  2x 2  x  1 dx  9 . 1 Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức a 2  b2   a  b  a  b  . Giải chi tiết: Ta có z 4  16  z 4  16  0   z 2  4  z 2  4   0 z2  4  z  2  2   z  2i  z  4 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phức. Trang 7 Câu 4: Đáp án C Phương pháp giải: - Giải phương trình y  0 xác định các giá trị cực trị theo m. - Chia các TH, tìm các giá trị cực tiểu tương ứng và giải bất phương trình yCT  0 . Giải chi tiết: Ta có y  3x 2  2mx  m2 ; y  0 có   m2  3m2  4m2  0 m . Để hàm số có cực tiểu, tức là có 2 điểm cực trị thì phương trình y  0 phải có 2 nghiệm phân biệt m0 m  2m   m  y   m3  8 x  3 Khi đó ta có y  0   3  x  m  2m   m  y  5m  8  3 3 27  m  0  3 0  m  2   yCT   m  8  0  m  2  6 Khi đó yêu cầu bài toán   m  0  m0  3  3 5  5m 6  yCT  27  8  0  m   3 5  Lại có m   m  3; 2; 1;1 . Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 5: Đáp án B Phương pháp giải: ax  b Hàm số y  nghịch biến trên  ;   khi và chỉ khi cx  d  y  0   d  c   ;   Giải chi tiết: TXĐ: D  Ta có y  \ m . mx  4 m2  4  y  . 2 xm  x  m Để hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 thì m 2  4  0 2  m  2  y  0 1  m  2   .    m  1    m  1    2  m   1   m   1;1   m  1    m  1  Lại có m   m  1. Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 8 xác định khi và chỉ khi x  0 . Hàm số y  x n với n Giải chi tiết: 1 Hàm số y   x  1 3 xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1. Vậy TXĐ của hàm số là 1;   . Câu 7: Đáp án C Phương pháp giải: - Xác định u là 1 VTCP của  và nQ là 1 VTPT của  Q  .  nP  u  P  / /    nP   nQ ; u  . - Vì   P    Q   nP  nQ - Phương trình mặt phẳng đi qua M  x0 ; y0 ; z0  và có 1 VTPT → n  A; B; C  là A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0 . Giải chi tiết: Đường thẳng  có 1 VTCP là u   2; 2;1 . Mặt phẳng  Q  có 1 VTPT là nQ  1; 1; 2  .  nP  u  P  / /   Gọi nP là 1 VTPT của mặt phẳng  P  . Vì  .  P    Q   nP  nQ  nP   nQ ; u    3;3; 0   n 1;1;0  cũng là 1 VTPT của  P  . Vậy phương trình mặt phẳng  P  là 1.  x  0   1.  y  1  0.  z  2   0  x  y  1  0 . Câu 8: Đáp án A Phương pháp giải: - Tìm ĐKXĐ của bất phương trình. - Giải bất phương trình logarit: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  khi 0  a  1 . Giải chi tiết: x  0 1 x . ĐKXĐ:  2 2 x  1  0 Ta có: log 1 x  log 2 1 2  2 x  1  log 1 x  log 1  2 x  1  x   2 x  1 2 2 2 2  x 2  4 x 2  4 x  1  3x 2  4 x  1  0  1  x 1 3 Trang 9 1  Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là S   ;1 . 2  Câu 9: Đáp án D Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x  . - Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  2m  1 phải cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại 3 điểm phân biệt. - Lập BBT hàm số y  x 4  2 x 2  3 , từ đó lập BBT hàm số y  x 4  2 x 2  3 , y  x 4  2 x 2  3 và tìm m thỏa mãn. Giải chi tiết: Số nghiệm của phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 và đường thẳng y  2m  1 . x  0 Xét hàm số y  x 4  2 x 2  3 ta có y  4 x 3  4 x  0    x  1 BBT: Từ đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 . - Từ đồ thị y  x 4  2 x 2  3 lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục Ox qua trục Ox . - Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox . Ta có BBT của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 như sau: Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  2m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ khi 3  2m  1  4  4  2m  5  2  m  5 . 2 Trang 10 Vậy 2  m  5 . 2 Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x  . - Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt. - Lập BBT hàm số y  f  x  và tìm m thỏa mãn. Giải chi tiết: x  0 x  2  x  0   x  2   ĐKXĐ:  2 x  2  0   x   2   x   2 2 Ta có: log 4 x2  log 2  x2  2  1  .2.log 2 x  log 2  x 2  2  2  log 2 x  log 2  x 2  2   x 2  2  x  x  x  2  0  x  2  x  2  tm  2 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Câu 11: Đáp án D Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x  . - Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt. - Lập BBT hàm số y  f  x  và tìm m thỏa mãn. Giải chi tiết: Xét phương trình hoành độ giao điểm x3  12 x  1  m  0  m  x3  12 x  1  f  x  . Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt. Ta có f   x   3x 2  12  0  x  2 . BBT: Trang 11 Dựa vào BBT ta thấy để đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt thì 15  m  17 . Mà m   m 14; 13; 12;...;15;16 . Vậy có 31 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải: - Sử dụng các công thức: loga  xy   loga x  loga y  0  a  1, x , y  0 log an b m  m log a b  0  a  1, b  0  n Từ giả thiết tính log a b . - Biến đổi biểu thức cần tính bằng cách sử dụng các công thức trên, thay log a b vừa tính được để tính giá trị biểu thức. Giải chi tiết: Theo bài ra ta có: log√ab(a3√b)=log√ab(3√ab.3√a2)=log√ab3√ab+log√ab3√a2=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab (ab)+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37logab(ab3)=logab(ab3.a23)=lo gabab3+logaba23=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab(ab)+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒2 3+134(1+logab)=3⇒logab=−37 log  a b   log  3 ab  log  log 3 ab 3 ab ab  log 3 ab 1  ab  1 2 ab . 3 a 2  a2 1  ab  3  1 log 2 a3  ab  2 1 1  2.log ab  ab   1 3 3 . log a  ab  2 2  2 1  3 3 1  log b  a  4  2 1  3 3 3 1  log b  a  4 Trang 12  log a b   3 7 Khi đó ta có: log b a   log  3 ab  log  log 3 ab 3 ab ab  log 3 ab 1  ab  1 2 ab 3 b 2  b2 1  ab  3  1 log 2 b3  ab  2 1 1  .2.log ab  ab   1 3 3 . log b  ab  2 2  2 1  3 3 log a  1  b  4  2 4 1 1  .  3 3  7 1 3 3 Câu 13: Đáp án D Phương pháp giải: Lập BBT của hàm số trên  0;   và tìm GTNN của hàm số. Giải chi tiết: Hàm số đã cho xác định trên  0;   . Ta có y  2 x  16 2 x3  16  ; y  0  x  2 . x2 x2 BBT: Dựa vào BBT ta thấy min y  12 .  0;  Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: - Xác định mặt phẳng  P  chứa DE và song song với SC , khi đó d  DE; SC   d  SC;  P   . Trang 13 - Đổi sang d  A;  P   . Dựng khoảng cách. - Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó. - Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí Pytago, diện tích … để tính khoảng cách. Giải chi tiết: Trong  ABCD  gọi I  AC  DE , trong  SAC  kẻ IG / / SC  G  SA , khi đó ta có DE   GDE  / / SC .  d  SC; DE   d  SC;  GDE    d  C;  GDE   . Áp dụng định lí Ta-lét ta có:  d  C ;  GDE    d  C;  GDE   IC 1 IC EC 1   , do AC   GDE   I nên   IA AD 2 d  A;  GDE   IA 2 1 d  A;  GDE   . 2 Trong  ABCD  kẻ AH  DE  H  DE  , trong  GAH  kẻ AK  GH  K  GH  ta có:  DE  AH  DE   AGH   DE  AK   DE  AG  AK  GH  AK   GDE   d  A;  GDE    AK   AK  DE Vì SA   ABCD  nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD     SC;  ABCD      SC; AC   SCA  450 .  SAC vuông cân tại A. Vì ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên AC  a 2. 2  2a  SA . Áp dụng định lí Ta-lét ta có Ta có: SAED  AG AI 2 4a    AG  . AS AC 3 3 1 1 1 d  E; AD  . AD  AB. AD  a 2.a 2  a 2 . 2 2 2 Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông CDE ta có DE  CD 2  CE 2  2a 2  a 2 a 10  . 2 2 Trang 14 2 S AED 2a 2 2a 10 .  AH    ED 5 a 10 2 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông GAH ta có AK=AG.AH√AG2+AH2=4a3.2a√10 AK  AG. AH AG 2  AH 2 Vậy d  DE ; SC    4a 2a 10 . 3 5 2  4a   2a 10       3   5  2  4a 19 . 19 1 2 a 19  . 2 19 Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải: - Đặt ẩn phụ t  2 x  2  0 . - Cô lập m, đưa phương trình về dạng m  g  t  t  0  . - Lập BBT của hàm số g  t  khi t  0 . - Dựa vào BBT tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm. Giải chi tiết: Ta có 4 x 1  m.2 x  2  1  0  4.  2 x  2   m.2 x  2  1  0 . 2 Đặt t  2 x  2  0 , phương trình đã cho trở thành 4t 2  mt  1  0  m  Xét hàm số g  t   4t 2  1  g  t  t  0  . t 4t 2  1 1 1 1  4t  có g   t   4  2  0  t  . t 2 t t BBT: Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm t  0  m  4 . m    m  4;5;6;...; 2020; 2021 . Kết hợp điều kiện  m  2021  Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 16: Đáp án D Trang 15 Phương pháp giải: - Chia tử cho mẫu để đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng đa thức + phân thức hữu tỉ có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu. 2 - Phân tích mẫu thành nhân tử, biến đổi để xuất hiện các tích phân dạng k  ax  b dx . 1 - Tính tích phân và tìm a, b, c Giải chi tiết: x3  1 x 1   1 x 2  x dx  1  x  1  x 2  x  dx 2 Ta có: 2 2 2 1 1    x  1 dx   Giả sử  1 x 1 dx   I 2 x  x  1 B  x  1  Cx x 1 B C x 1     x  x  1 x x  1 x  x  1 x  x  1  B  C  x  B   B  C  1   B  1 x 1    x  x  1 x  x  1  B  1 C  2 Khi đó ta có 2 I  1 x 1 1 2 dx   dx   dx x  x  1 x x 1 1 1 2 2 2 2   ln x 1  2 ln x  1 1   ln 2  2ln3  2ln 2  2 ln 3  3ln 2 1  a  2 2  x3  1 1  2 dx   2 ln 3  3ln 2  b  2 x x 2 1  c  3   1 Vậy 2a  3b  4c  2.  3.2  4. 3  19 . 2 Câu 17: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng các công thức: log a bm  m log a b  0  a  1, b  0  log a b  1  0  a, b  1 log b a Giải chi tiết: Ta có: log 45 4  2 log 32.5 2  2 log 2 3  log 2 5 2 Trang 16  2 2  2 log 2 3  log 2 5 2a  b Câu 18: Đáp án A Phương pháp giải: - Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là abcd  a; b; c; d  0;1; 2;3; 4;5 , a  b  c  d  .  abcd 5  d  0;5 - Vì abcd 15 nên  .  abcd 3 - Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số a, b, c tương ứng. Giải chi tiết: Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là abcd  a; b; c; d  0;1; 2;3; 4;5 , a  b  c  d  .  abcd 5  d  0;5 Vì abcd 15 nên  .  abcd 3 + TH1: d  0 , số cần tìm có dạng abc0  a  b  c 3 . Các bộ ba chữ số chia hết cho 3 là 1;2;3 ; 1;3;5 ; 2;3;4 ; 3;4;5 . ⇒ có 4.3!  24 cách chọn a, b, c . ⇒ Có 24 số thỏa mãn. TH2: d  5 , số cần tìm có dạng abc5  a  b  c  5 3  a  b  c chia 3 dư 1. Các bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là 0;1;3 ;1; 2; 4 ; 0;3; 4 . ⇒ có 2.2.2! 3!  14 cách chọn a, b, c . ⇒ Có 14 số thỏa mãn. Vậy có tất cả 14  14  38 số thỏa mãn. Câu 19: Đáp án B Phương pháp giải: - Khoảng d  M ;  P   cách từ M  x0 ; y0 ; z0  điểm Ax0  By0  Cz0  D A2  B 2  C 2 đến mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 là . Giải chi tiết: d  A;  P    2.1  3  2.  2   3 22  12   2  2  2. Câu 20: Đáp án C Phương pháp giải: - Tính số phần tử của không gian mẫu là n    là số cách chọn 3 học sinh bất kì. Trang 17 - Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”. Xét 2 TH để tính số phần tử của biến cố A là n  A  . + TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ + TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ - Tính xác suất của biến cố A: P  A  n  A n  . Giải chi tiết: 3 Số cách chọn 3 bạn bất kì là C 403 nên số phần tử của không gian mẫu là n     C40 . Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”. 1 TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ có C30 .C102 cách. 1 TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ có C302 .C10 cách. 1  n  A  C40 .C102  C402 .C101 . Vậy xác suất của biến cố A là P  A  n  A n    1 1 C30 .C102  C302 .C10 15 285 .   3 C40 26 494 Câu 21: Đáp án A Phương pháp giải: - Sử dụng công thức tan 2   1 1. cos 2  - Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng: 1 1  cos  ax  b  dx  a tan  ax  b  . 2 2 Giải chi tiết: Ta có:  tan 2 1 1  1   1 dx   dx   dx  tan 2 x  x  C 2xdx    2 2 cos 2 x 2  cos 2 x  Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải:   - Sử dụng tính chất sin   cos     . 2  f x g x - Giải bất phương trình mũ: a    a    f  x   g  x  khi 0  a  1 . - Giải bất phương trình đại số tìm x, sau đó kết hợp điều kiện đề bài. Giải chi tiết: Vì  5  3 5   3   nên sin  cos . 10 10 2 5 10 Khi đó ta có Trang 18 4 4 3  x         x sin  cos       sin    sin   x  5  10  5  5   x  x 4    do 0  sin  1 x 5   x  2 x2  4 0 x 0  x  2 Kết hợp điều kiện x   99;100 ta có x   99; 2   0; 2 . Vậy phương trình đã cho có 100 nghiệm nguyên thỏa mãn. Câu 23: Đáp án B Phương pháp giải: nP .ud Gọi  là góc giữa  P  và  , khi đó ta có sin   nP . ud , với n p và ud lần lượt là 1 vtpt của  P  và vtcp của Δ. Giải chi tiết: Mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  3  0 có 1 vtpt là nP   2; 1; 2  , đường thẳng  : x 1 y  2 z   có 1 1 2 2 vtcp là ud  1; 2; 2  . Ta có: sin   nP .ud  nP . ud  cos   1  sin 2   2.1  1.2  2.  2  2 1  2 . 1  2  2 2 2 2 2 2 2  4 . 9 65 . 9 Câu 24: Đáp án A Phương pháp giải: - Gọi d là công sai của CSC trên. Sử dụng công thức SHTQ của CSC: un  u1   n  1 d , giải hệ phương trình tìm u1 , d .  2u1   n  1 d  n - Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC: u1  u2  u3  ...  un   2 Giải chi tiết: Gọi d là công sai của CSC trên. Theo bài ra ta có: 2021  u1  u2020  2 2u1  2019d  2 u1    2 .  u1001  u1021  1 2u1  2020d  1 d  1 Vậy u1  u2  ...  u2021   2u1  2020 d .2021  2021 . 2 2 Câu 25: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 19 Sử dụng công thức tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d là d  A; d    AM ; ud    , trong đó M là ud điểm bất kì thuộc d và ud là 1 vtcp của đường thẳng d. Giải chi tiết: Lấy M 1;2;3   d . Đường thẳng d có 1 VTCP là ud   2; 2;1 . Ta có: AM   2;0;3   AM ; ud    6; 4; 4  . 2  AM ; ud  6 2  4 2   4  2 17     Vậy d  A; d   . 2 2 2 3 ud 2   2   1 Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải: - Để hàm số đồng biến trên  0;1 thì y  0 x   0;1 . - Cô lập m , đưa bất phương trình về dạng m  g  x  x   0;1  m  min g  x  . 0;1 - Lập BBT hàm số g  x  trên  0;1 và kết luận. Giải chi tiết: TXĐ: D   0;   nên hàm số xác định trên  0;1 . Ta có y  8 x 2  2 m. x 2 Để hàm số đồng biến trên  0;1 thì y  0 x   0;1  m  8 x 2  x   0;1 . x 2 Đặt g  x   8 x 2  , x   0;1 , khi đó ta có m  g  x  x   0;1  m  min g  x  . 0;1 x Ta có g   x   16 x  2 16 x3  2 1  ; g   x   0  x   tm  . 2 2 2 x x BBT: Dựa vào BBT  m  6 . Kết hợp điều kiện m    m 1; 2;3; 4;5;6 . Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan