Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học

.PDF
79
483
91

Mô tả:

ĐỀ MEGABOOK SỐ 1 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít. C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít. Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3. Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ? A. Quỳ tím B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0. Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol. Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g Câu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40% Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl  , SO 24  . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4. Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và 0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%. Câu 12: Cho các chuyển hóa sau: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 X + H2O  H  , t 0   X1 + 2[Ag(NH3)2]OH X1 + X2 0   t X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O 0 t  X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O X2 + 2[Ag(NH3)2]OH   X3 + HCl  axit gluconic + NH4Cl Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59. Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thời gian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3. C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH. Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là : A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46 Câu 18: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãn một ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là : A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là : A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2 Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam kim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là : A. Cr B. Cu C. Fe D. Al Câu 21: Cho các phát biểu sau : (1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo (3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (4) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 22: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2 Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40 Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức X là : A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO Câu 25: Cho các phương trình phản ứng : (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ (g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là : A. 3 B. 1. C. 2 D. 4 Câu 26: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68 Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,4 mol CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X và 0,2 mol H2. Sục khí CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05. Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3 là 9 : 20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam sắt ? A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3. Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơn Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3 Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47. Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4 Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO 3 , Cl  và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 d (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư (g) Nung Ag2S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá trị của m là A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95 Câu 40: Cho các thí nghiệm sau: 1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. 3. Sục O3 vào dung dịch KI. 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2. 5. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng với dung dịch X là : A. 5. B. 7 C. 6 D. 4 Câu 42: Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm 17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna? Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4 A. 6 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C6H10O4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 Câu 45: Hợp chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ : Propen  C l ( 1 :1 )   2   0 500 C X  N aO H   0  C uO , t  KOH /ROH   T  Q  Z    Y     2 HBr d u n g d ic h B r2 Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q thu được từ 0,14mol propen cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%) A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78 Câu 46: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là. A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là : A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H2O. Công thức của hai anđehit có thể là A. HCHO và OHC-CH2-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO. C. OHC-CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và CH≡C-CHO. Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳng kế tiếp (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong hỗn hợp X là: A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%. ...............HẾT.................. GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN Câu 1. Bài giải :  X là este no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1COOCmH2m+1 ( 0  n; 1  m)  Ta có: nX = nAOH (pư) = nZ = 0,1 mol  MZ = 14m + 18 = 4 ,6 = 46  m = 2 0 ,1  Mặt khác: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5 30 . 1, 2 . 20 nA = 100 .( M  A  17 ) C n H Y  9 , 54 = 2. 2M 2 n1  60 A COONa  MA = 23  A là Na  nNaOH (ban đầu) = mY + : 0 ,1 mol  Vậy:  Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + m O2 = ( p /-)  0 ,18 mol 40 0 d -: 0 ,18  0 ,1  0 , 08  NaOH 7,2 m Na 2 CO mol  m 3 ( 3 n  1)  Na 2 CO  O ,t   2   CO  3 2  H 2O CO  m 2 H 2O = 9,54 + 8,26  n = 1  X : CH3COOCH3 . 0 ,1 . 32 2  đáp án A Nhận xét :  Nếu nNaOH phản ứng = nEste  Este đơn chức.  Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C6H5- hoặc vòng benzen có nhóm thế  nNaOH phản ứng = 2neste và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat: VD: RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O  Nếu nNaOH phản ứng = .neste ( > 1 và R’ không phải C6H5- hoặc vòng benzen có nhóm thế)  Este đa chức.  Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) có nhóm – OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai để giải và từ đó  CTCT của este.  Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà mmuối = meste + mNaOH thì este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton): O C = O + NaOH HO-CH2CH2CH2COONa  Nếu ở gốc hidrocacbon của R’, một nguyên tử C gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử halogen thì khi thủy phân có thể chuyên hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic 0 t VD: C2H5COOCHClCH3 + NaOH   C2H5COONa + CH3CHO +NaCl CH3-COO CH + NaOH CH3-COO Na + HCHO CH3-COO  Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình. Câu 2. Bài giải:  Ta có: n H N O 3  0 , 4 ( m o l) C u O  2 H N O 3  C u ( N O 3 ) 2  H 2O  Phương trình phản ứng: 0,02   8 , 5 6  0 , 0 3 .2 3 2   0 , 0 2 ( m o l) 80 Dung dịch Y chứa: Fe 3 0,02 3 F e 3O 4  28 H N O 3  9 F e( N O 3 ) 3  N O  14 H 2O 0,03  n C uO  0,04  ;Cu 2  ; 0, 28  0,09 n H N O còn 3 =  0,01 0, 4  0, 32  0, 08 (m ol )  ;H ;NO3   ở catot( cực âm, xảy ra sử khử) Fe  3  1e  F e 2  Ở anot ( cực dương, xảy ra sự oxi hóa) 2HOH  O 2   4H   4e Nếu Fe hết 3+ Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6 2 Cu   2e  Cu Nếu Cu2+ hết thì H+ bao gồm lượng ban đầu va lượng sinh ra ở anot tham gia điện phân trước Fe2+  2H   2e  H 2  Theo định luật bảo toàn electron. Tổng số electron ở catot phóng ra bằng tổng số electron ở anot nhận vào: I.t ne   5 .( 3 6 0 0  2 0 . 6 0  2 5 )  Ta có n  0 , 2 5 ( m o l) 96500 F  2.n 3 Fe Cu  0 , 1 3 ( m o l)  0 , 2 5 m o l  F e 2 3 ,Cu 2 bị điện phân hết.  Khối lượng catot tăng lên là khối lượng Cu bám vào: mcatot tăng = mcu = 64.0,02=1,28(gam)  Số mol O2 sinh ra ở anot là: n O  2  1 4 .  n e ( anot )  0, 25  0 , 0 6 2 5 ( m o l) 4 Số mol H2 thoát ra ở catot là:  nH   n e ( c a to t )  n 2 Fe 3  2 .n Cu 2  0, 25  0,13 2  0 , 0 6 ( m o l) 2 Tổng thể tích khí thu được là: V  ( 0 , 0 6 5  0 , 0 6 ). 2 2 , 4  2 , 7 4 4 ( lit ) Đáp án A Câu 3. Bài làm :   H2SO4 đặc là chất xúc tác định hướng theo nhiệt độ Ở nhiệt độ 1400C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo ete  2ROH  ROR + H2O  dY M  M X   X M ROR M ROH  1 Ở nhiệt độ 1800C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo anken.  M  dY M X  Y Y X  M ROR M ROH  1 Theo bải ra tỉ khối của Y so với X là 1,4375 , do đó phản ứng phản ứng trên là phản ứng tạo ete.  dY M M X Y  X M ROR M ROH  1, 4 3 7 5  2 R  1 6  1, 4 3 7 5 ( R  1 7 )  R  1 5 (  C H 3 ) Đáp án D Câu 4. Bài giải:  n CO  n H 2 2 O  0 , 1 3 ( m o l)  X, Y đều là những hợp chất no đơn chức mạch hở.   Đặt số mol của anđehit X và este Y lần lượt là x và y Bảo toàn nguyên tố O ta được : x  2 y  0 , 0 8 ( m o l) ( 1)  Mặt khác ta lại có : x  y  0 , 05 (2 ) Giải hệ (1)(2) ta được : x = 0,02 (mol) ; y = 0,03 (mol) Đặt công thức của anđehit X và este Y lần lượt là: CnH2nO và CmH2mO2 Bảo toàn nguyên tố C ta được: 0,02.n + 0,03.m = 0,13  2.n + 3.m = 13  Chỉ có n = 2 và m = 3 là thỏa mãn. Andehit là: CH3CHO; este là C3H6O2  Khi cho 0,1 mol M   n C H 3 C H O  0 , 0 4 ( m o l)  n  0 , 0 6 ( m o l)   C3H6O2 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi phản ứng với AgNO3/NH3, ta có n A g  0 , 2 ( m o l) Trang 7 Mặt khác : C H 3 C H O  2 A g  n A g  0 , 0 8 ( m o l)  0 , 2 ( m o l)  C 3H 6O 2 cũng tráng gương. Vậy este có công thức là HCOOC2H5. Đáp án B Câu 5. Bài giải :  Hòa tan các chất rắn trên vào nước dư, chỉ có Na2O tan tạo dung dịch  H 2O  2 N aO H N a 2O   Các chất rắn còn lại không tan trong nước là Al ; MgO ; Al2O3 Hòa tan lần lượt các chất rắn không tan trên vào dung dịch NaOH vừa thu được . + Chất nào tan trong dung dịch NaOH tạo khí bay ra đó là Al 2 A l  2 N a O H  6 H O H  2 N a A l( O H ) 4  3 H 2  + Chất nào tan trong dung dịch tạo dung dịch trong suốt là Al2O3 A l 2 O 3  2 N a O H  3 H O H  2 N a A l( O H ) 4 + Chất còn lại không tan trong dung dịch NaOH là MgO Thuốc thử dung để phân biệt các chất rắn là nước Đáp án B  Câu 6. Bài giải:  Cách 1:  Coi hỗn hợp M gồm Fe; Cu; O.   Theo bài ra ta có mO  1 8 , 3 6 7 .3 9 , 2 100  7 , 2 (g am )  n O  7,2  0 , 4 5 ( m o l) 16 Gọi số mol Fe; Cu lần lượt là x mol ; y mol  5 6 .x  6 4 .y  3 9 , 2  7 , 2  3 2 ( 1 )  Khi cho hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với HNO3 : Bảo toàn electron ta được: 3 .x  2 . y  2 . 0 , 4 5  Giải hệ (1);(2) ta được 0 , 2 .3 ( 2 ) x  0 , 4 ( m o l) ; y  0 , 1 5 ( m o l) n e (  )  3 . 0 , 4  2 . 0 , 1 5  1 , 5 ( m o l)  n HNO 3 = n  NO 3 (muối) + n NO = 1,5 + 0,2 = 1,7 (mol)  a = 2(M)  Cách 2:   Theo bài ra ta có mO  1 8 , 3 6 7 .3 9 , 2 100  7 , 2 (g am )  n O  7,2  0 , 4 5 ( m o l) 16 Khi cho hỗn hợp M tác dụng với HNO3  n H   2 .n O  4 .n N O  1 , 7 ( m o l)  a  2 ( M ) Câu 7. Bài giải :  Chất không tác dụng với dung dịch NaHCO3 thì chứng tỏ X không có chức –COOH  X tác dụng được với dung dịch NaOH ; và dung dịch Brom  X là phenol C 6H 5O H  N aO H  C 6H 5O N a  H 2O C 6H 5O H  3 B r2  C 6 H 2 ( O H ) B r3   3 H B r Đáp án D Câu 8. Bài giải :  Theo bài ra ta tinh được : Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8 n CO   2 5, 6  0 , 2 5 ( m o l) ; 22, 4  n N aO H   n KOH  n  Na2CO3 n  K 2CO3  0 , 1 2 ( m o l) n  0 , 2 ( m o l)  O H     0 , 0 7 5 ( m o l) n 2   0 , 1 2 5 ( m o l)  C O 3  0 , 0 8 ( m o l)  0 , 0 5 ( m o l) Khi dẫn CO2 vào dung dịch thì có phương trình phản ứng như sau  CO2  2 OH 0,1  0, 2   n 2 CO3 2  CO 3  H 2O 0,1  0 , 1  0 , 1 2 5  0 , 2 2 5 ( m o l) 2 CO2  0,15  0,15  HOH CO3   HCO 3 0,15   Dung dịch X sau phản ứng có chứa   N a : 0 , 2 7 ( m o l)    K : 0 , 1 8 ( m o l)  2  C O 3 : 0 , 2 2 5  0 , 1 5  0 , 0 7 5 ( m o l)    H C O 3 : 0 , 1 5 ( m o l) Khi cho dung dịch CaCl2 tới dư vào X thì có PTPƯ : Ca 2 2  CO 3  C aC O 3   n C a C O  0 , 0 7 5 ( m o l)  m C a C O  0 , 0 7 5 . 1 0 0  7 , 5 ( g a m ) 3 3 Đáp án A Câu 9. Bài giải :  Do hỗn hợp M gồm andehit và ankin ( có cùng số nguyên tử cacbon)  Giả sử x = 1 ( mol)  Như vậy khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp M thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O  Số nguyên tử C = n CO andehit và ankin đều có 3 nguyên tử C  3  2 nM  Ankin có công thức là  Số nguyên tử H = 2 .n H nM C 3H 4 2 O  ; andehit có công thức là 2 .1, 8  3, 6 C 3H yO z . , ta có số nguyên tử H của ankin = 4 > 3,6 , 1 do đó y < 3,6 , mà y là số chẵn do đó y = 2. Z là số nhóm chức (-CHO) . Do đó z =1 . CT của andehit là  C 3H 2O  C H  C  C H O 1 mol hỗn hợp M gồm  C 3 H 4 : x ( m o l) x  y  1  x  0 , 8 ( m o l)       2 .x  y  1 , 8  y  0 , 2 ( m o l)  C 3 H 2 O : y ( m o l)  % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là 0, 2 .1 0 0  2 0 % 1 Đáp án A Câu 10. Bài giải:  Mẫu nước cứng trên thuộc loại nước cứng vĩnh cửu.  Dùng Na3PO4 để làm mềm mẫu nước cứng trên. Khi đó sẽ kết tủa hết được các cation Mg2+; Ca2+ Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9 3M g 3C a 2 2 3  2 PO 4  M g 3 (PO 4 )2  3  2PO 4  C a 3 (PO 4 )2  Đáp án C Câu 11. Nhận thấy X đều có công thức chung dạng CxH2Oy  Hỗn hợp khí X qua ống sứ đựng bột Ni được hỗn hợp khí Y. Ở đây đã xảy ra phản ứng hidro hóa. Do thành phần nguyên tố trong X và Y như nhau, nên đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hợp X. X  O 2  C O 2  H 2O Bảo toàn nguyên tố H  nX  nH 2 O  0, 81  0 , 0 4 5 ( m o l) 18 Bảo toàn nguyên tố O ta được n O ( H C H O )  2 .n C O  nH 2 2 O  2 n O  0 , 0 5 5 . 2  0 , 0 4 5  0 , 0 7 . 2  0 , 0 1 5 ( m o l) 2 n H C H O  0 , 0 1 5 ( m o l) Do tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol : % VHCHO  0, 015 .1 0 0  3 3 , 3 3 % 0, 045 Đáp án D Câu 12. Bài giải :  Do X thủy phân tạo ra X1; X2 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương nên X1 ; X2 là saccarozo.  C 1 2 H 2 2 O 1 1  C 6 H 1 2 O 6 ( g lu c o z o )  C 6 H 1 2 O 6 ( fru c to z o )  Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Khi tham gia phản ứng tráng gương 0 C 6 H 1 2 O 6  2 A g N O 3  N H 3  H 2 O   C H 2 ( O H )( C H O H ) 4 C O O N H 4  2 A g   2 N H 4 N O 3 t  H C l  C H 2 ( O H )( C H O H ) 4 C O O H  N H 4 C l C H 2 ( O H )( C H O H ) 4 C O O N H 4 Đáp án D Câu 13. Bài giải:  Gọi công thức chung của hỗn hợp amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) là: C n H 2 n  1 N O 2 .  Công thức của pentapeptit là C 5 n H 1 0 n  3 N 5 O 6  Phương trình cháy: C n H 2 n  1 N O 2  ( 1, 5 n  0 , 7 5 ) O 2  n C O 2  ( n  0 , 5 ) H 2 O  0 , 5 N 2  Theo bài ra n CO nO 2  2 n 1, 5 n  0 , 7 5  Công thức của pentapeptit là  Bảo toàn lượng C, ta tính được 0,11   n  2, 2 0,1275 C 11 H 19 O 6 N 5 nM  n CO 2  0 , 0 1 ( m o l)  m  3 , 1 7 ( g a m ) 11 Đáp án A Câu 14. Bài giải :  Trong dung dịch CuSO4 phân li như sau : C uSO 4  C u  2 2  SO 4 Quá trình xảy ra tại các điện cực như sau: Cực Catot: Cu 2 Cu 2  2e  Cu  2 SO 4 ;HOH 2HOH  4e  O 2   4 H (1) 2HOH  2e  2OH  Cực Anot: ;HOH  H2   (2) Kết thúc điện phân ở catot bắt đầu có khí thoát ra chứng tỏ mới bắt đầu xảy ra (2) Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10  Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với NaOH Theo bải ta tính được : n N a O H  0 , 2 . 0 , 0 5  0 , 0 1 ( m o l) PTPƯ :  n H  H   OH   H 2O  0 , 0 1 ( m o l)  n e  0, 01 Âp dụng định luật Faraday;  t  n e .F  0 , 0 1 .9 6 5 0 0  9 6 5 (s ) 1 I Đáp án C Câu 15. Bài giải:  Chất có liên kết H có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết H  Nhiệt độ sôi còn phụ thuộc vào khối lượng phân tử khối  Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là: C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. Đáp án A Câu 16. Bài giải:  n O H  0 , 0 2 5  0 , 1 . 2  0 , 2 2 5 ( m o l) ; n B a  0 , 1 ( m o l)   2 Ta có tỉ lệ T  n OH n CO  n  n 2 CO 3 OH    0, 225 0,15 2  n C O  0 , 0 7 5 ( m o l)  n 2 Kết tủa thu được là BaCO3,  m B aC O 3 2  C O 3    H C O 3 Tạo ra  1, 5  n B aC O  n 3 Ba 2 2 CO 3 ;  0 , 1 ( m o l)  0 , 0 7 5 ( m o l)  0 , 0 7 5 .1 9 7  1 4 , 7 7 5 ( g a m ) Đáp án A Câu 17. Bài làm :  Hai kim loại kiềm và kiềm thổ khi hòa tan trong nước tạo dung dịch chứa ion  Đặt chung 2 kim loại là M  PTPƯ : M  n H O H  M (O H ) n  Theo bài ra ta có : nH  2 0, 5376 2  và giải phóng khí H2. H2   0 , 0 2 4 ( m o l) 22, 4 Theo phương trình phản ứng  n OH  n OH   2 .n H  2 . 0 , 0 2 4  0 , 0 4 8 ( m o l) 2 Dung dịch Z  H C l : 2 x ( m o l)  n   4 x ( m o l) ; n   2 x ( m o l) ; n 2   x ( m o l)  H Cl SO 4  H 2 S O 4 : x ( m o l)  Khi cho dung dịch Y phản ứng với Z : PTPƯ : H   OH   H 2O  4 x  0,048  x  0 , 0 1 2 ( m o l)  Khi cô cạn muối thu được gồm m m uoi m Kl m Cl  m SO 2 4  1, 7 8 8  2 .0 , 0 1 2 .3 5 , 5  0 , 0 1 2 .9 6  3 , 7 9 2 ( g a m ) Đáp án A Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11 Câu 18. Bài giải :  Trong phản ứng hidro hóa các hợp chất hữu cơ , thì độ giảm số mol hỗn hợp chính là mol H2 phản ứng hay cũng chính là mol  đã bị phá vỡ  Theo bài cho ta có : n X  1 ( m o l) ; M M Y X  m X  1 8 , 5 (g am )  1 8 , 5 ( m o l)  20 Theo định luật bảo toàn khối lượng : mx = my = 18,5 (gam)  nY   18, 5  0 , 9 2 5 ( m o l) 20 Số mol H2 đã phản ứng là : n H  n X  n X  1  0 , 9 2 5  0 , 0 7 5 ( m o l) 2 Đáp án B Câu 19. Bài giải :  Từ M suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là: n CH  Từ M suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là: n O : n O = 1 : 3 5N 2  : nC 2H 7N 3 Chọn n X = 4 suy ra n O = 1; n O = 3 2 3 Nhường electron 4 Nhận electron 0  2x mol    N 2 +30e  x mol   15x Áp dụng bảo toàn electron: 1.4+3.6=18x+15x  x =  VX 2 0  4C 2C2H7N   VY O 3  6e  3O 2 18x 4  O 2  4e  2 O  N 2 +18e  2C 2CH5N    = 2 :1 2  4 2 3   nY  3x  3  2  2 3 1 2 Đáp án D Câu 20. Bài giải :     Nhận thấy cũng m gam kim loại M tạo muối clorua ; nhưng khối lượng muối ở 2 thí nghiệm khác nhau Điều đó chứng tỏ kim loại M thể hiện các hóa trị khác nhau trong mỗi thí nghiệm Loại đáp án B và D  Vậy M chỉ có thể là Cr hoặc Fe Khi tác dụng với HCl tạo muối MCl2 ; Khi tác dụng với Cl2 tạo muối MCl3 Như thế độ chênh lệch khối lượng muối ta tính được mol kim loại M  nM   M 3,17  2, 46 M C l2   0 , 0 2 ( m o l) 35, 5  2, 46  123  M  123  71  52 0, 02 Vậy kim loại là Cr. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12 Đáp án A. Câu 21. Bài giải : (1) : Đúng vì trong phân tử glucozo có nhóm –CHO (2) : Đúng vì trong cơ thể người tinh bột được chuyển hóa thành mantozo bởi các enzim (3) : Đúng vì trong phân tử Mantozo có khả năng chuyển hóa tạo nhóm –CHO (4) : Sai vì saccarozo được tạo bởi  - glucozo và  - Fructozo. Đáp án B. Câu 22. Bài giải:  Khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm, chứng tỏ Y là NH3  Vây ứng với công thức C5H13O2N, X có công thức là: C H 3 C H 2 C H 2 C H 2 C O O N H 4 ; (C H 3 ) 2 C H C H 2C O O N H 4 ; C 2 H 5C H (C H 3 )C O O N H 4 ; (C H 3 ) 3 C C O O N H 4 Đáp án B Câu 23. Bài giải :  Số mol Fe = 0,07; Fe2O3 = 0,1  Do phản ứng hoàn toàn nên: Fe2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Fe 0,1 0,2  0,2  Chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bao gồm : Al2O3 ; Fe và Al dư  Ở phần 2 : Khi hoản tan vào NaOH dư cả Al2O3 và Al đều tan , nhưng Al tan tạo H2  N aO H Al     3 2 2a  H2  a ( m o l) 3  Ở phần 1 : Khi hòa tan chất rắn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Theo bài ra mol H2 thu được là 4a (mol)  H SO 2 4 Al      3 H 2 2 a  2 a 3  H SO 2 4 Fe      H 3a  n Fe = 3a =  2 3a 0, 07  0, 2  3a  a  0, 045 m ol  a = 0,045 mol 2  Theo định luật bảo toàn nguyên tố Al:  n Al  2 . 0 , 0 4 5 . 2  0 , 2  0 , 2 6 ( m o l) 3  m A l  0 , 2 6 .2 7  7 , 0 2 ( g a m ) Đáp án A Câu 24.Bài giải :  Do andehit là đơn chức khi tác dụng với AgNO3  TH1 : Andehit đơn chức là HCHO Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13  AgN O / NH H C H O    3  3  4 Ag Ta có n Ag   n HCHO   2 1, 6  0 , 2 ( m o l) 108 0, 2 4  0 , 0 5 ( m o l)  m H C H O  0 , 0 5 . 3 0  1 , 5 ( g a m ) Theo bài ra khối lượng andehit là 4,4 gam Loại TH1. TH2 : Andehit đơn chức là RCHO ( R  H)  AgN O / NH R C H O    3  3  2Ag n A g  0 , 2 ( m o l)  n R C H O  0 , 1 ( m o l)  M RCHO  4, 4 0,1  4 4  C H 3C H O Đáp án A Câu 25. Bài giải :  Chất oxi hóa là chất nhận electron , sau khi nhận electron số oxi hóa giảm  Do vậy ion H+ thể hiện tính oxi hóa khi sinh ra H2  Vậy các phản ứng (a) ; (e) sinh ra H2 là những phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa Đáp án C Câu 26. Bài Giải:  X: CxHyOz có x : y : z = ⇒ CTPT của X là C8H10O CTCT loại ancol thơm ứng với CTPT của X là: HO CH 2 CH 2 OH CH 2 OH CH 2 OH CH CH3 2 OH CH3 CH3 CH3 Đáp án B. Câu 27. Bài giải :  Ta có sơ đồ phản ứng như sau : Fe   CO X  F e 2 O 3      Fe 3O 4    1 8 g a m m u è i : F e 2 (S O 4 ) 3  H S O ( dÆ cnãng d - ) Y   2 4      S O 2  Theo bài ra ta tính được : n C aC O  CO 2  C a (O H )2 d Z      C a C O 3  C O   3 4 100  0 , 0 4 ( m o l) ; n S O  2 1, 0 0 8 22, 4  0 , 0 4 5 ( m o l) ; n F e 2 (SO 4 )3  18  0 , 0 4 5 ( m o l) 400 Về bản chất đây là phản ứng oxi hóa khử , ta quan tâm các quá trình phản ứng và đi xác định chất oxi hóa và chất khử Quy đổi hỗn hợp X về chỉ gồm Fe và O Theo định luật bảo toàn nguyên tố  n Fe  2 . n Fe 2 (SO 4 )3  2 . 0 , 0 4 5  0 , 0 9 ( m o l) Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14 n C O  n C O  n C a C O  0 , 0 4 ( m o l) 2 3 Gọi mol O là a ( mol) Ta có các quá trình như sau : Nhường e Fe C 0 Nhận e  Fe 2  C 3 4  3e O  2e  O  2e S 6  2e  S 2 4 Theo dịnh luật bảo toàn electron ta có : 3 . 0 , 0 9  2 . 0 , 0 4  2 .a  2 . 0 , 0 4 5  a  0 , 1 3 ( m o l)  Khối lượng của hỗn hợp X là m = 0,09.56 +0,13.16 = 7,12 (gam) Đáp án C Câu 28 . Bài giải :  Theo bải ra ta tính được :  n B a ( O H )  0 , 0 2 ( m o l) ; n N a H C O  0 , 0 3 ( m o l) 2 3 Phương trình phản ứng xảy ra như sau: OH    CO 3 0, 03  0, 04 2  CO3 0, 02 0, 03 Ba 2  HCO 3 2  H 2O  n 0,03 OH  (du )  0 , 0 1 ( m o l)  B aC O 3   0, 02  n 2 CO3 (du )  0 , 0 1 ( m o l)   N a : 0 , 0 3 ( m o l)  2  C O 3 : 0 , 0 1 ( m o l)    O H : 0 , 0 1 ( m o l)  Như vậy dung dịch X bao gồm  Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X cho tới khi bắt đầu có khí thoát ra : H PTPƯ: H    OH   H 2O 2  CO 3   HCO 3 Theo phương trình phản ứng VHCl  0, 2  n H  n OH   n  0 , 0 2 ( m o l)  HCO 3  1 , 6 ( lit )  1 6 0 m l 0,125 Đáp án B Câu 29. Bài giải:  Ta có nO   1, 5  2 n CO X có dạng Chỉ số C của X là: n n CO nX  C n H 2n  2O 2 2  0, 4 4  0,1 Công thức phân tử của X là C4H10O 1 Số đồng phân ancol là: 2 n  2  4 ; số đồng phân ete: .( n  1 )( n  2 )  3 2  Tổng số đồng phân 7 đồng phân Đáp án B. Câu 30. Bài giải:  Khi cho m gam hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Điều đó chứng tỏ chất rắn tan hết tạo thành dung dịch X.  Thành phần của dung dịch X là Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Ba 2 ;  A l( O H ) 4 ; có thể có OH  dư. Trang 15   Sau đó CO2 tới dư vào dung dịch X thi xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Do CO2 dư nên không thể tồn tại kết tủa BaCO3. Do vậy kết tủa chỉ là Al(OH)3. n Al(OH )  1 1, 7 3  0 , 1 5 ( m o l) . Bảo toàn Al, ta tính được 78 n Al 2 O3  0,15  0 , 0 7 5 ( m o l) 2 Khí H2 do Ba tan vào H2O sinh ra. Do đó bảo toàn electron ta tính được Vậy giá trị của m: n Ba  n H 2 =0,2 mol m  0 , 2 . 1 3 7  0 , 0 7 5 . 1 0 2  3 5 , 0 5 (g a m ) Đáp án D Câu 31. Lời giải  Qui hỗn hợp X thành FeO, Fe2O3 Đặt số mol các chất trong X là FeO : x(mol); Fe2O3 : y(mol)  72 x  160 y Do   3O4  x  y 20 n FeO  n Fe  n Fe  9  3 O4 2, 32 232  Qui X thành Fe3O4  0 , 0 1 ( m o l); n H C l  0 , 2 . 1  0 , 2 ( m o l) PTPƯ : Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,01 0,08 0,02 mol nHCl dư = 0,2 – 0,08 = 0,12 (mol) Bảo toàn mol e  2 a  0 , 1 4  a  0 , 0 7 ( m o l)  m Fe  5 6 .0 , 0 7  3 , 9 2 ( g a m )  Đáp án B Câu 32. Bài giải :  Từ đáp án ⇒ đặt công thức chung cho M là CnH2nOm  Dựa vào phản ứng cháy tìm m, n ⇒ Tính nX, nY  Xét 2 trường hợp:[   Kết hợp đáp án chọn đáp án đúng. PTPƯ CnH2nOm + 0,05 ⇒{ Có { O2 → nCO2 + nH2O 0,155 0,13 0,13 mol { {  0,1 mol M + AgNO3/NH3 → 0,2 mol Ag  Nếu chỉ có anđehit tham gia phản ứng thì nAg tối đa tạo thành = 4nX = 4.0,02 = 0,08 mol < 0,2 ⇒ Chứng tỏ cả X và Y đều tham gia phản ứng ⇒ Loại C, D. ⇒ Chọn đáp án B. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16 Câu 33. Bài giải:  Theo bài ra M chỉ gồm ancol no đơn chức mạch hở và hidrocacbon Y.  Dựa vào đáp án nhận thấy Y là hidro cacbon no mạch hở.  Đặt công thức chung của hỗn hợp M là C n H 2 n  2 O x   Phương trình cháy: C n H 2n  2O x  n CO Theo bài ra ta có tỉ lệ nO 2  2 3n  2  x 2 2n 3n  2  x 4   n C O 2  ( n  1) H 2 O  n  2  x 7 Do 0  x  1 nên n < 2 Do X lại có số nguyên tử C lớn hơn của Y. Do đó, hidrocacbon Y là CH4 Đáp án C Câu 34. Bài giải:  Khi oxi hóa ancol bằng CuO mà sản phẩm thu được có andehit điều đó chứng tỏ bài cho là ancol đơn chức bậc 1:  Phương trình oxi hóa như sau: o R C H 2 O H  C u O   R C H O  C u  H 2 O t Ta có thể viết như sau:  R C H 2O H  O  R C H O  H 2O Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta tính được n a n c o l (phản ứng) = nO  8, 68  6, 44  0 , 1 4 ( m o l) 16 Do ancol vẫn còn dư sau phản ứng nên : n a n c o l (ban đầu) > Vậy nó chỉ có thể là ancol metylic: CH3OH. Andehi thu được là HCHO. Khi tráng gương Vậy n A g  4 .n H C H O  4 .n C H 3 OH (phản ứng)= 0,14 (mol)  M ancol  6, 44  46 0,14 HCHO  4Ag 4.0,14=0,56 mol. Giá trị của m= 0,56.108=60,48 gam Đáp án C Câu 35. Bài giải:  Theo bài ta có : nX =  0,1 mol X (C2H8N2O4) + NaOH → 0,2 mol khí ( làm xanh quỳ ẩm) ⇒ CTCT của X: (COONH4)2 Phương trình phản ứng:  (COONH 4)2 0,1 + = 0,1 mol, nkhí = 2NaOH (COONa) 02 2 0,1 = 0,2 mol, nNaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol + 2NH 3 + 2H 2O 0,2 mol  mchất rắn khan = m(COONa)2 + mNaOH dư = 134.0,1 + 40.(0,3 – 0,2) = 17,4 g ⇒ Đáp án D. Câu 36. Bài giải :  PTPƯ : Zn  2 H C l  ZnC l2  H 2  o H 2  S   H 2 S  t Đáp án B Câu 37. Bài giải :  100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17 2 Ba   HCO3  OH   B aC O 3   H 2O  0,15 0,15  100 ml dung dịch X + NaOH dư:  HCO 3  OH  2  CO 3 0,15  2 Ba 0,15 2  CO 3 0,1    H 2O  B aC O 3   0,1 200 ml dung dịch X + AgNO3 dư: Ag    Cl  AgC l  0, 2  0, 2  Vậy trong 50 ml dung dịch X chứa:  0, 075 m ol H C O 3 ; 0, 05 m ol Ba  K   2 .n Ba n 2  HCO 3  t 0 2 0, 075   K m    n Cl  n K   n  HCO 3 n Cl   2 .n Ba 2  0 , 0 2 5 ( m o l) Nung nóng 50 ml dung dịch X: 2 H C O 3   C O 3 m  ; 0, 05 m ol C l ; K Theo định luật bảo toàn điện tích ta có: n  2 Ba  C O 2   H 2O 0, 0375 mchất rắn = 2 m m 2 CO 3 Cl   3 9 . 0 , 0 2 5  1 3 7 . 0 , 0 5  6 0 . 0 , 0 3 7 5  3 5 , 5 . 0 , 0 5  1 1 , 8 5 (g am ) Đáp án C Câu 38. Bài giải : (a) : t 1 o A g N O 3   A g  N O 2   2 O2  (b) : 4 F e S 2  1 1O 2  2 F e 2 O 3  8 S O 2  (c) : KNO3   KNO2  t 1 0 2 O2   C u ( N H 3 ) 4  (S O 4 ) (d) : C u S O 4  4 N H 3 ( d -)  (e) : Fe  C uS O 4  FeS O 4  C u (f) : Zn  2 Fe (g) : A g 2 S (h) : 3  Zn 2  2 Fe 2  O 2  2Ag  SO 2 B a  2 H 2O  B a (O H ) 2  H 2  B a (O H ) 2  C u S O 4  B aS O 4   C u (O H ) 2  Các phản ứng tạo ra kim loại là : (a) ; (e) ; (g). Đáp án A Câu 39. Bài giải :  Gọi số mol N2 và N2O lần lượt là x và y mol  Theo bài ra ta có M   x + y = 0,06 (1)  4 1 , 3 3 4  2 8 .x  4 4 . y  4 1 , 3 3 4 . 0 , 0 6 ( 2 ) Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18   Giải hệ (1) và (2) ta được x= 0,01 (mol) ; y = 0,05 (mol) Theo bài ra ta có : n H N O  0 , 8 7 ( m o l)  Giả sử phản ứng tạo được NH4NO3. Khi đó ta có phương trình sau : 3 n H N O  1 2 .n N 3  1 0 .n N 2 2  1 0 .n N H O phản ứng là : mmuối = mkim loại + m  NO3 4 NO3  n NH muối của kim loại 4 NO3 + m  0 , 8 7  1 2 . 0 , 0 1  1 0 . 0 , 0 5  0 , 2 5 ( m o l) NH 4 NO3 Khối lượng muối thu được sau = 9 , 5 5  6 2 . (1 0 .0 , 0 1  8 .0 , 0 5  8 .0 , 0 2 5 )  8 0 . 0 , 0 2 5  5 4 , 9 5 ( g a m ) Đáp án A Câu 40. Bài giải : 1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Là phản ứng tự oxh khử 2 C l 2  2 C a  O H      C aC l 2  C a (O C l) 2  2 H 2 O d u n g d ich 2 Nếu là vôi tôi hoặc sữa vôi (Ca(OH)2 đặc như bột loãng) thì cho clorua vôi : C l 2  C a  O H      C aO C l 2  H 2 O vo i su a 2 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. Không phải phản ứng oxh khử . 2 C a O C l 2  C O 2  H 2 O  C a C O 3  C a C l 2  2 H C lO Chú ý : cloruavoi là muối hỗn tạp của 3. Sục O3 vào dung dịch KI. Cl  và C lO  Là phản ứng oxh khử 2 K I  O 3  H 2O  I2  2 K O H  O 2 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2. 5. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Không có phản ứng Là phản ứng oxh khử FeC l3  2 H I  FeC l2  I 2  2 H C l 6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. Là phản ứng oxh khử Chú ý : Phương pháp này không điểu chế được HBr (tương tự với HI) t   N a B r  H 2 S O 4  d a c    N a H S O 4  H B r    2 H B r  H 2 S O 4  d a c   S O 2  B r2  2 H 2 O 0 Đáp án A Câu 41. Bài giải :  Dung dịch X sẽ gồm muối Fe2+ và Fe3+.Vậy các chất thỏa mãn là : NaOH ; Cu ; Fe(NO3)2 ; KMnO4 ; BaCl2 ; Cl2 ; Al  Cụ thể như sau : F e 3 O 4  4 H 2 S O 4  F e S O 4  F e 2 (S O 4 ) 3  4 H 2 O 2  Dung dịch X thu được gồm 1. H   OH 2. C u  2Fe 3. 3Fe 2  3 Fe  3 Fe  2 S O 4   H . Khi cho dung dịch X với các chất , có phản ứng như sau:  H 2O  Cu  2  NO 3  4H  2 Fe  2  3Fe 3  N O  2 H 2O Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19 2   M nO 4  8H 4. 5Fe 5. SO 4 6. 3 FeS O 4  7. 2  Ba Al  3Fe 3 2Al  3 Fe 2 3 2   5 Fe 3  Mn 2  4 H 2O  B aS O 4  C l 2  F e 2 (S O 4 ) 3  F e C l 3  3Fe 2 2  2Al  Al 3 3  3 Fe →Chọn B Câu 42. Lời giải  PTPƯ (C4H6)n + Cl2   (C4H6)nCl2  71 54 n  71 .1 0 0  1 7 , 9 7 5  n  6 Đáp án A Nhận xét:  Chú ý trong mỗi mắt xích cao su buna còn 1 liên kết pi (-CH2-CH=CH-CH2-)n  Ngoài ra cũng chú ý cao su buna-S tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và stiren có CT là (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-)n; cao su buna-N tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrolitrin (CH2=CHCN) có CT là (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n Câu 43. Lời giải X + NaOH   1muối + 1ancol kX  6 .2  2  1 0  2  X là este 2 chức của 1 axit và 1 ancol (ancol 2 chức hoặc axit 2 chức). X không 2 tráng bạc, do đó X không là este axit fomic. Chú ý Y mạch thẳng Các công thức cấu tạo của X là Axit 2 chức : C2H5OOC-COOC2H5 ; CH3OOC-(CH2)2-COOCH3 Ancol 2 chức : CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 Tổng có 3 đồng phân  Đáp án A Nhận xét :  Chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,… thu được muối và ancol thì X là este  Ngoài ra tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,…còn có phenol, axit cacboxylic, aminoaxit, muối amoni,…  Chú ý este của axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc Câu 44. Bài Giải :  Y thuộc nhóm VIIA, ZY < 25 ⇒{ ⇒ ở trạng thái cơ bản X có 2 e độc thân ⇒ Đáp án B. Câu 45. Lời giải  Sơ đồ phản ứng : Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan