www.thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Vấn đề 1. GIẢI TAM GIÁC
Câu 1. Tam giác ABC có AB 5, BC 7, CA 8 . Số đo góc A bằng:
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Câu 2. Tam giác ABC có AB 2, AC 1 và A 60 . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC 1.
C. BC 2.
B. BC 2.
D. BC 3.
Câu 3. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3 , cạnh AB 9 và
ACB 60
. Tính độ dài cạnh cạnh BC .
A. BC 3 3 6.
B. BC 3 6 3. C. BC 3 7. D.
BC
3 3 33
.
2
Câu 4. Tam giác ABC có AB 2, AC 3 và C 45 . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC 5.
B.
BC
6 2
.
2
C.
BC
6 2
.
2
D. BC 6.
Câu 5. Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
A.
AC
5 6
.
2
B. AC 5 3.
C. AC 5 2.
D. AC 10.
Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD 60 . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC 3.
B. AC 2.
C. AC 2 3.
D. AC 2.
Câu 7. Tam giác ABC có AB 4, BC 6, AC 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho
MC 2 MB . Tính độ dài cạnh AM .
A. AM 4 2. B. AM 3.
AB
C. AM 2 3.
D. AM 3 2.
6 2
, BC 3, CA 2
2
. Gọi D là chân đường phân giác
Câu 8. Tam giác ABC có
trong góc A . Khi đó góc ADB bằng bao nhiêu độ?
A. 45 .
B. 60 .
C. 75 .
www.thuvienhoclieu.com
D. 90 .
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH 32 cm . Hai cạnh AB và AC tỉ lệ với 3 và
4 . Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 38 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 45 cm.
Câu 10. Tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E , F sao cho các góc
MPE
, EPF
, FPQ
bằng nhau. Đặt MP q, PQ m, PE x, PF y . Trong các hệ thức sau, hệ
thức nào đúng?
A. ME EF FQ.
2
2
2
B. ME q x xq.
2
2
2
C. MF q y yq.
2
2
2
D. MQ q m 2qm.
Câu 11. Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho
AB 1 . Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
3
.
A. 2
B.
3.
C. 2 2.
D. 2.
Câu 12. Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho
AB 1 . Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:
3
.
A. 2
B.
3.
C. 2 2.
D. 2.
Câu 13. Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng
thức
b b 2 a 2 c a 2 c 2
A. 30 .
. Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ?
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A , có AB c, AC b . Gọi a là độ dài đoạn phân giác trong
góc BAC . Tính a theo b và c .
A.
a
2 b c
2bc
2bc
.
a
.
a
.
bc
b c B.
bc
C.
D.
a
2 b c
.
bc
Câu 15. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
0
góc 60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau
hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây?
A. 61 hải lí.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
B. 36 hải lí.
www.thuvienhoclieu.com
C. 21 hải lí.
D. 18 hải lí.
Câu 16. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được
0
0
khoảng cách AB 40m , CAB 45 và CBA 70 .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 53 m .
B. 30 m .
C. 41,5 m .
D. 41 m .
Câu 17. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
0
Biết AH 4m, HB 20m, BAC 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,5m .
B. 17m .
C. 16,5m .
D. 16m .
Câu 18. Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên
mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB 24 m ,
CAD
630 , CBD
480 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?
A. 18m .
B. 18,5m .
C. 60m .
D. 60,5m .
Câu 19. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với
0
0
mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương
nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12m .
B. 19m .
C. 24m .
D. 29m .
Câu 20. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng
cách chân tháp một khoảng CD 60m , giả sử chiều cao của giác kế là OC 1m .
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy
0
đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB 60 .
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:
A. 40m .
B. 114m .
C. 105m .
D. 110m .
Câu 21. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ
0
cao AB 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với
0
phương nằm ngang góc 15 30' .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 135m .
B. 234m .
C. 165m .
D. 195m .
Vấn đề 2. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
Câu 22. Tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm và BC 10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất
phát từ đỉnh A của tam giác bằng:
A. 4cm .
B.
3cm .
C. 7cm .
D. 5cm .
Câu 23. Tam giác ABC vuông tại A và có AB AC a . Tính độ dài đường trung tuyến BM của
tam giác đã cho.
A. BM 1,5a. B. BM a 2.
C. BM a 3.
D.
BM
a 5
.
2
Câu 24. Tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm và BC 15 cm. Tính độ dài đường trung tuyến
AM của tam giác đã cho.
15
AM
2 cm.
A.
B. AM 10 cm.
13
AM
2 cm.
C. AM 9 cm.D.
15
AC cm
2
Câu 25. Tam giác ABC cân tại C , có AB 9cm và
. Gọi D là điểm đối xứng của B
qua C . Tính độ dài cạnh AD.
A. AD 6 cm. B. AD 9 cm.
C. AD 12 cm.
D. AD 12 2 cm.
Câu 26. Tam giác ABC có AB 3, BC 8 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết
và AM 3 . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC 13 . B. AC 7 .
C. AC 13 .
cos AMB
5 13
26
D. AC 7 .
0
Câu 27*. Tam giác .. có trọng tâm G . Hai trung tuyến BM 6 , CN 9 và BGC 120 . Tính độ
dài cạnh AB .
A. AB 11 . B. AB 13 .
C. AB 2 11 .
D. AB 2 13 .
Câu 28**. Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến lần lượt là 9; 12; 15 . Diện tích của tam giác
ABC bằng:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
B. 24 2 .
A. 24 .
C. 72 . D. 72 2 .
Câu 29*. Cho tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Nếu giữa a, b, c có liên hệ
b 2 c 2 2a 2 thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:
a 3
A. 2 .
a 3
B. 3 .
C. 2a 3 .
D. 3a 3 .
Câu 30*. Cho hình bình hành ABCD có AB a, BC b, BD m và AC n . Trong các biểu
thức sau, biểu thức nào đúng:
A.
m 2 n 2 3 a 2 b 2
C.
2 m 2 n 2 a 2 b 2
.
.
B.
m 2 n 2 2 a 2 b 2
.
D.
3 m 2 n 2 a 2 b 2
.
Câu 31**. Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng
2
2
2
thức a b 5c . Góc giữa hai trung tuyến AM và BN là góc nào?
0
A. 30 .
0
B. 45 .
0
C. 60 .
0
D. 90 .
2
2
2
Câu 32**. Tam giác ABC có ba đường trung tuyến ma , mb , mc thỏa mãn 5ma mb mc . Khi đó
tam giác này là tam giác gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 33**. Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Gọi ma , mb , mc là độ dài ba đường trung
tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau:
I .
ma2 mb2 mc2
3 2
a b2 c2
4
.
II .
GA2 GB 2 GC 2
1 2
a b2 c2
3
.
Trong các khẳng định đã cho có
A.
I
đúng.
B. Chỉ
II
đúng. C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng.
Vấn đề 3. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
O
Câu 34. Tam giác ABC có BC 10 và A 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .
A. R 5 .
B. R 10 .
R
C.
10
3.
D. R 10 3 .
Câu 35. Tam giác ABC có AB 3, AC 6 và A 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
tiếp tam giác ABC .
A. R 3 .
B. R 3 3 .
C. R 3 .
D. R 6 .
Câu 36. Tam giác ABC có BC 21cm, CA 17cm, AB 10cm . Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
A.
R
85
7
cm
R cm
4
2
. B.
.
C.
R
85
cm
8
.
7
R cm
2
D.
.
Câu 37. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng:
A.
R
a 3
2 .
B.
R
a 2
3 .
C.
R
a 3
3 .
D.
R
a 3
4 .
12
AB 3
AH cm
5
Câu 38. Tam giác ABC vuông tại A có đường cao
và AC 4 . Tính bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R 2,5cm . B. R 1,5cm .
C. R 2cm .
D. R 3,5cm .
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB 3 3, BC 6 3 và CA 9 . Gọi D là trung điểm BC . Tính
bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
A.
R
9
6.
C. R 3 3 .
B. R 3 .
D.
R
9
2.
Câu 40**. Tam giác nhọn ABC có AC b, BC a , BB ' là đường cao kẻ từ B và CBB ' .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC được tính theo a, b và là:
a 2 b 2 2ab cos
R
2sin
A.
.
a 2 b 2 2ab cos
R
2sin
B.
.
a 2 b 2 2ab cos
R
2cos
C.
.
a 2 b 2 2ab cos
R
2cos
D.
.
Vấn đề 4. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Câu 41. Tam giác
A. S ABC 9 3 .
A 1;3 , B 5; 1
có AB 3, AC 6, BAC 60 . Tính diện tích tam giác ABC .
B.
SABC
9 3
9
SABC
2.
2 . C. S ABC 9 .D.
Câu 42. Tam giác ABC có AC 4, BAC 30 , ACB 75 . Tính diện tích tam giác ABC .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
A. SABC 8 .
B. SABC 4 3 .
C. S ABC 4 .
D. S ABC 8 3 .
Câu 43. Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. SABC 16 . B. S ABC 48 .
Câu 44. Tam giác
tam giác.
A. ha 3 3 .
A 1;3 , B 5; 1
B. ha 3 .
C. SABC 24 .
D. S ABC 84 .
có AB 3, AC 6, BAC 60 . Tính độ dài đường cao ha của
C. ha 3 .
D.
ha
3
2.
Câu 45. Tam giác ABC có AC 4, ACB 60 . Tính độ dài đường cao h uất phát từ đỉnh A của
tam giác.
A. h 2 3 .
B. h 4 3 .
C. h 2 .
D. h 4 .
Câu 46. Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Gọi B ' là hình chiếu vuông góc của B trên
cạnh AC . Tính BB ' .
A. BB ' 8 .
B.
BB '
84
5 .
168
BB '
17 .
C.
84
BB '
17 .
D.
2
Câu 47. Tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 cm . Giá trị sin A
ằng:
A.
sin A
3
3
sin A
8.
2 . B.
C.
sin A
4
5.
D.
sin A
8
9.
0
Câu 48. Hình bình hành ABCD có AB a, BC a 2 và BAD 45 . Khi đó hình bình hành có
diện tích bằng:
2
B. a 2 .
2
A. 2a .
2
C. a .
2
D. a 3 .
Câu 49*. Tam giác ABC vuông tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE
cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC bằng:
2
A. 50 cm .
2
B. 50 2 cm .
2
C. 75 cm .
2
D. 15 105 cm .
Câu 50*. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm có diện tích bằng:
A. 13 cm
2
2
B. 13 2 cm
2
C. 12 3 cm
2
D. 15 cm .
Câu 51*. Tam giác ABC có BC 2 3, AC 2 AB và độ dài đường cao AH 2 . Tính độ dài
cạnh AB .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
A. AB 2 .
B.
C. AB 2 hoặc
AB
2 21
3 .
AB
2 3
3 .
D. AB 2 hoặc
AB
2 3
3 .
Câu 52*. Tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC lên 2
lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của
tam giác mới được tạo nên bằng:
A. 2S .
B. 3S .
C. 4S .
D. 6S .
Câu 53*. Tam giác ABC có BC a và CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C
bằng:
0
A. 60 .
0
B. 90 .
0
0
C. 150 . D. 120 .
Câu 54*. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có BC 3 ,
0
góc BAC 30 . Tính diện tích tam giác ABC .
A. S ABC 3 3 .
B. SABC 6 3 .
C. S ABC 9 3 .D.
SABC
3 3
2 .
Vấn đề 5. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
0
Câu 55. Tam giác ABC có AB 5, AC 8 và BAC 60 . Tính bán kính r của đường tròn nội
tiếp tam giác đã cho.
A. r 1 .
B. r 2 .
C. r 3 .
D. r 2 3 .
Câu 56. Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam
giác đã cho.
A. r 16 .
B. r 7 .
C.
r
7
2.
D. r 8 .
Câu 57. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a .
A.
r
a 3
4 .
B.
r
a 2
5 .
C.
r
a 3
6 .
D.
r
a 5
7 .
Câu 58. Tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, BC 10 cm. Tính bán kính r của đường tròn
nội tiếp tam giác đã cho.
A. r 1 cm.
B. r 2 cm.
C. r 2 cm.
D. r 3 cm.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Câu 59. Tam giác ABC vuông cân tại A , có AB a . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam
giác đã cho.
A.
r
a
2.
r
B.
a
2.
r
C.
a
2 2 .
D.
r
a
3.
Câu 60. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r là bán
R
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số r bằng:
A. 1 2 .
2 2
2 .
B.
C.
21
2 .
1 2
D. 2 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Theo định lí hàm cosin, ta có
cos A
AB 2 AC 2 BC 2 52 82 7 2 1
2 AB. AC
2.5.8
2.
Do đó, A 60 . Chọn C.
Câu 2. Theo định lí hàm cosin, ta có
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC .cos A 22 12 2.2.1.cos 60 3 BC 3 . Chọn D.
Câu 3.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC .
MN là đường trung bình của ABC .
1
MN AC
2
. Mà MN 3 , suy ra AC 6 .
Theo định lí hàm cosin, ta có
AB 2 AC 2 BC 2 2. AC.BC.cos ACB
92 62 BC 2 2.6.BC .cos 60
BC 3 3 6
Chọn A.
Câu 4. Theo định lí hàm cosin, ta có
AB 2 AC 2 BC 2 2. AC.BC.cos C
2
2 3
2
BC 2 2. 3.BC.cos 45
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
BC
6 2
2
. Chọn B.
AB
AC
5
AC
5 6
AC
sin 45 sin 60
2 .
Câu 5. Theo định lí hàm sin, ta có sin C sin B
Chọn A.
Câu 6.
Do ABCD là hình thoi, có BAD 60 ABC 120 .
Theo định lí hàm cosin, ta có
AC 2 AB 2 BC 2 2. AB.BC.cos ABC
12 12 2.1.1.cos120 3 AC 3
Chọn A.
Câu 7.
2
2
AB 2 BC 2 AC 2 4 6 2 7
cos B
2. AB.BC
2.4.6
Theo định lí hàm cosin, ta có :
2
1
2.
1
MC 2 MB
BM BC 2
3
Do
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
AM 2 AB 2 BM 2 2. AB.BM .cos B
1
42 22 2.4.2. 12 AM 2 3
2
Chọn C.
Câu 8.
Theo định lí hàm cosin, ta có:
AB 2 AC 2 BC 2
1
cos BAC
2. AB. AC
2
BAC
120 BAD
60
cos ABC
AB 2 BC 2 AC 2
2
ABC 45
2. AB.BC
2
Trong ABD có BAD 60 , ABD 45 ADB 75 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.
Câu 9. Do tam giác ABC vuông tại A , có tỉ lệ 2 cạnh góc vuông AB : AC là 3 : 4 nên AB là cạnh
nhỏ nhất trong tam giác.
AB 3
4
AC AB
3
Ta có AC 4
.
Trong ABC có AH là đường cao
1
1
1
1
1
1
1
9
2
2
2 2
AB 40
2
2
AH
AB
AC
AB
32
AB 16 AB 2
4
2
AB
3
. Chọn B.
Câu 10.
MPQ
MPE
EPF
FPQ
30 MPF
EPQ
60
3
Ta có
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
ME 2 AM 2 AE 2 2. AM . AE.cos MAE
q 2 x 2 2qx.cos30 q 2 x 2 qx 3
MF 2 AM 2 AF 2 2 AM . AF .cos MAF
q 2 y 2 2qy.cos 60 q 2 y 2 qy
MQ 2 MP 2 PQ 2 q 2 m 2 . Chọn C.
Câu 11. Theo định lí hàm sin, ta có:
OB
AB
AB
1
OB
.sin OAB
.sin OAB
2sin OAB
sin
30
sin OAB sin AOB
sin AOB
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi
sin OAB
1 OAB
90 .
Khi đó OB 2 .
Chọn D.
Câu 12. Theo định lí hàm sin, ta có
OB
AB
AB
1
OB
.sin OAB
.sin OAB
2sin OAB
sin 30
sin OAB sin AOB
sin AOB
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
sin OAB
1 OAB
90 .
Khi đó OB 2 .
2
2
2
2
Tam giác OAB vuông tại A OA OB AB 2 1 3 .
Chọn B
Câu 13. Theo định lí hàm cosin, ta có
Mà
cos BAC
AB 2 AC 2 BC 2 c 2 b 2 a 2
2. AB. AC
2bc
.
b b 2 a 2 c a 2 c 2 b3 a 2b a 2c c 3 a 2 b c b 3 c 3 0
b c b 2 c 2 a 2 bc 0 b 2 c 2 a 2 bc 0
(do b 0, c 0 )
b 2 c 2 a 2 bc
b2 c2 a2 1
cos BAC
BAC
60
2bc
2
Khi đó,
. Chọn C.
Câu 14.
2
2
2
2
Ta có BC AB AC b c .
Do AD là phân giác trong của BAC
BD
AB
c
c
c b2 c 2
.DC .DC
.BC
AC
b
bc
bc .
Theo định lí hàm cosin, ta có
c2 b2 c2
BD AB AD 2. AB. AD.cos ABD
c 2 AD 2 2c. AD.cos 45
2
b c
2
2
2
c2 b2 c2
2bc3
2
2
0 AD c 2. AD
AD c 2. AD c
0
2
2
b
c
b
c
.
2
AD
2bc
2bc
a
b c hay
b c . Chọn A.
Câu 15. Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí. Vậy tam giác ABC có
AB 40, AC 30 và A 600.
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC , ta có
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
2
2
2
a b c 2bc cos A 30 2 40 2 2.30.40.cos 60 0 900 1600 1200 1300.
Vậy BC 1300 36 (hải lí).
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau khoảng 36 hải lí. Chọn B.
AC
AB
Câu 16. Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC , ta có sin B sin C
Vì
sin C sin
nên
AB.sin
40.sin 700
AC
41, 47 m.
sin
sin1150
Câu 17. Trong tam giác AHB , ta có
tan ABH
Chọn C.
AH
4 1
ABH 11019'
BH 20 5
.
0
0
Suy ra ABC 90 ABH 78 41' .
Suy ra
ACB 1800 BAC
ABC 56019'
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta được
AB
CB
AB.sin BAC
CB
17m.
sin ACB sin BAC
sin ACB
Chọn B.
AD
AB
.
ABD
,
sin
sin
D
Câu 18. Áp dụng định lí sin vào tam giác
ta có
0
0
0
Ta có D nên D 63 48 15 .
Do đó
AB.sin
24.sin 480
AD
68,91 m.
sin
sin150
Trong tam giác vuông ACD, có h CD AD.sin 61, 4 m. Chọn D.
0
Câu 19. Từ hình vẽ, suy ra BAC 10 và
ABD 1800 BAD
ADB 1800 500 900 400
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có
BC
AC
BC .sin ABC 5.sin 400
AC
=
18,5 m
sin100
sin BAC
sin ABC
sin BAC
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Trong tam giác vuông ADC , ta có
sin CAD
CD
CD AC.sin CAD
11,9 m.
AC
Vậy CH CD DH 11,9 7 18,9 m. Chọn B.
Câu 20. Tam giác OAB vuông tại B, có
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là
tan AOB
AB
AB tan 600.OB 60 3 m.
OB
h AB OC 60 3 1 m.
Chọn C.
0
0
Câu 21. Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có CAB 60 , ABC 105 30 và c 70.
Khi đó
A B
C
1800 C
1800 A B
1800 165030 14030.
b
c
b
70
0
0
Theo định lí sin, ta có sin B sin C hay sin105 30 sin14 30
70.sin105030
AC b
269, 4 m.
sin14030
Do đó
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với góc
0
30 nên
CH
AC 269, 4
134,7 m.
2
2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m. Chọn A.
Câu 22.
Áp dụng công thức đường trung tuyến
ma2
b2 c2 a 2
2
4 ta được:
AC 2 AB 2 BC 2 82 62 102
m
25
2
4
2
4
2
a
ma 5. Chọn D.
Câu 23.
M là trung điểm của
AC AM
AC a
.
2
2
Tam giác BAM vuông tại A
a2 a 5
BM AB AM a
.
4
2 Chọn D.
2
2
2
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Câu 24.
Áp dụng hệ thức đường trung tuyến
ma2
ma2
b2 c 2 a 2
2
4 ta được:
AC 2 AB 2 BC 2 122 92 152 225
.
2
4
2
4
4
15
ma .
2 Chọn A.
Câu 25.
Ta có: D là điểm đối xứng của B qua C C là trung điểm của BD.
AC là trung tuyến của tam giác DAB.
BD 2 BC 2 AC 15.
Theo hệ thức trung tuyến ta có:
AC 2
AB 2 AD 2 BD 2
BD 2
AD 2 2 AC 2
AB 2
2
4
2
2
2
15 15
2.
92 144 AD 12.
2
2
AD 2
Chọn C.
Câu 26.
Ta có: M là trung điểm của BC
Trong tam giác ABM ta có:
BM
cos AMB
BC
4.
2
AM 2 BM 2 AB 2
2 AM .BM
AM 2 2 AM .BM .cos AMB BM 2 AB 2 0.
AM 13 3 ( thoaû maõn)
20 13
AM
AM 7 0
7 13
13
AM 13 3 (loaïi)
2
AM 13.
Ta có: AMB và AMC là hai góc kề bù.
cos AMC cos AMB
5 13
26
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
Trong tam giác AMC ta có:
www.thuvienhoclieu.com
AC 2 AM 2 CM 2 2 AM .CM .cos AMC
5 13
13 16 2. 13.4.
49 AC 7.
26
Chọn D.
Câu 27*.
0
0
Ta có: BGC và BGN là hai góc kề bù mà BGC 120 BGN 120 .
G là trọng tâm của tam giác ABC
2
BG
BM 4.
3
GN 1 CN 3.
3
Trong tam giác BGN ta có:
BN 2 GN 2 BG 2 2GN .BG.cos BGN
1
BN 2 9 16 2.3.4. 13 BN 13.
2
N là trung điểm của AB AB 2BN 2 13. Chọn D.
2 b2 c2 a2
ma 2 4 81
2 a 2 c 2 b2
144
mb
2
4
2 a2 b2 c2
225
mc
2
4
Câu 28**. Ta có:
a 2 292
2
b 208
c 2 100
a 2 73
b 4 13
c 10
b 2 c 2 a 2 208 100 292
1
cos A
2bc
2.4 13.10
5 13
Ta có:
2
18 13
1
sin A 1 cos A 1
65 .
5 13
Chọn C.
2
1
1
18 13
ABC : S ABC bc sin A .4 13.10.
72
2
2
65
Diện tích tam giác
b2 c2 a 2
m
2
4
Câu 29*. Hệ thức trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác:
2
a
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
2a
a 2 3a 2
a 3
m
ma
.
2
2
2
2
4
4
2 Chọn A.
Mà: b c 2a
2
a
2
1
m
BO BD .
2
2
Câu 30*. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Ta có:
BO là trung tuyến của tam giác ABC
BA2 BC 2 AC 2
m 2 a 2 b2 n 2
BO
m 2 n 2 2 a 2 b 2
2
4
4
2
4
. Chọn B.
2
Câu 31**. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
2 b2 c 2 a2
AC 2 AB 2 BC 2 b 2 c 2 a 2
4
2
2
AM
AG AM
2
4
2
4
9
9
9
Ta có:
2
BN 2
BA2 BC 2 AC 2 c 2 a 2 b 2
1
c2 a2 b2
GN 2 BN 2
2
4
2
4
9
18
36
Trong tam giác AGN ta có:
cos AGN
AG 2 GN 2 AN 2
2. AG.GN
2 b2 c 2
2.
2 b2 c2
a2 c2 a 2 b2 b2
9
18
36 4
9
2 b2 c 2
9
a 2 c 2 a2 b2
.
9
18
36
a2 c2 a2 b2 b2
10c 2 2 a 2 b 2
9
9
18
36
4
0
2 b2 c2 a 2 c2 a 2 b2
2 b2 c 2 a 2 c2 a 2 b2
2.
.
36.2.
.
9
9
18
36
9
9
18
36
AGN 900. Chọn D.
2 b2 c 2 a 2
ma 2 4
2 a2 c2 b2
mb
2
4
2 a2 b2 c2
mc
2
4
Câu 32**. Ta có:
b2 c 2 a 2 a 2 c2 b2 a 2 b2 c2
5
2
2
2
2
4
2
4
2
4
5
m
m
m
a
b
c
Mà:
10b 2 10c 2 5a 2 2a 2 2c 2 b 2 2a 2 2b 2 c 2
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
2
2
2
b c a tam giác ABC vuông. Chọn C.
2 b2 c 2 a 2
ma 2 4
2 a2 c2 b2
mb
2
4
2
2
2 a b c2
3
mc
ma2 mb2 mc2 a 2 b 2 c 2
2
4
4
Câu 33**. Ta có:
GA2 GB 2 GC 2
4 2
4 3
1
ma mb2 mc2 . a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
9
9 4
3
. Chọn D.
Câu 34. Áp dụng định lí sin, ta có
BC
BC
10
2 R R
10.
0
sin BAC
2.sin A 2.sin 30
Chọn B.
2
2
2
Câu 35. Áp dụng định lí Cosin, ta có BC AB AC 2 AB. AC .cos BAC
32 62 2.3.6.cos 600 27 BC 2 27 BC 2 AB 2 AC 2 .
Suy ra tam giác ABC vuông tại B, do đó bán kính
Câu 36. Đặt
p
R
AC
3.
2
Chọn A.
AB BC CA
24.
2
Áp dụng công thức Hê – rông, ta có
S ABC p p AB p BC p CA 24. 24 21 . 24 17 . 24 10 84 cm 2 .
Vậy bán kính cần tìm là
S ABC
AB.BC.CA
AB.BC.CA 21.17.10 85
R
cm.
4R
4.S ABC
4.84
8
Chọn C.
Câu 37. Xét tam giác ABC đều cạnh a, gọi M là trung điểm của BC.
Ta có AM BC suy ra
S ABC
1
1
a2 3
2
2
. AM .BC . AB BM .BC
.
2
2
4
S ABC
Vậy bán kính cần tính là
AB.BC.CA
AB.BC.CA
a3
a 3
R
.
4R
4.S ABC
3
a2 3
4.
4
Chọn C.
AB. AC AH 2
Câu 38. Tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
2
3
8 3
12
AB 3
3
AC 2 AC
.
AB AC
,
4
5
5
AC
4
4
Mặt khác
thế vào
ta được
3 8 3 6 3
AB .
BC AB 2 AC 2 2 3.
4 5
5
Suy ra
Vậy bán kính cần tìm là
R
BC
3 cm.
2
Câu 39. Vì D là trung điểm của BC
AD 2
AB 2 AC 2 BC 2
27
AD 3 3.
2
4
Tam giác ABD có AB BD DA 3 3 tam giác ABD đều.
R
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
Câu 40**. Xét tam giác BBC vuông tại B, có
3
3
AB .3 3 3.
3
3
Chọn B.
sin CBB
BC
BC a.sin .
BC
2
2
2
Mà AB BC AC AB b a.sin và BB a .cos .
2
AB BB2 AB2 b a.sin a 2 .cos 2
Tam giác ABB vuông tại B, có
b 2 2ab.sin a 2 sin 2 a 2 cos 2 a 2 b 2 2ab sin .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp cần tính là
AB
a 2 b 2 2ab sin
2 R R
.
2cos
sin ACB
1
1
9 3
S ABC . AB. AC .sin A .3.6.sin 600
2
2
2 . Chọn B.
Câu 41. Ta có
Câu 42. Ta có
ABC 1800 BAC
ACB 75 ACB
.
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB AC 4 .
1
S ABC AB. AC sin BAC
4.
ABC
2
Diện tích tam giác
là
Chọn C.
Câu 43. Ta có
p
21 17 10
24
2
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
- Xem thêm -