Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông đề thi giáo án cung và góc lượng giác. công thức lượng giác...

Tài liệu đề thi giáo án cung và góc lượng giác. công thức lượng giác

.DOC
58
61
82

Mô tả:

Ch ủ đề 6 Chủ đề 6:Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Trong chủ đề này chúng ta sẽ tìm hiểu các khái niệm về đường tròn định hướng, cung, góc lượng giác cũng như một số công thức lượng giác cơ bản để thực hiện các biến đổi lượng giác, chuẩn bị cho chủ đề hàm số và phương trình lượng giác sẽ được đề cập tới trong sách Công Phá Toán 2. Ngoài ra, kiến thức chủ đề này là công cụ rất quan trọng đối với việc học vật lí sau này.  §1. Cung và góc lượng giác A. Lý thuyết 1. Đơn vị đo góc và cung tròn a. Độ Đường tròn bán kính R có độ dài 2 R và có số đo 360° chia đường tròn thành 360 phần, 1 phần có độ dài 2 R  R  và có số đo 1 (góc ở tâm chắn cung 360 180 R ). 180 Vậy cung 1 có độ dài R a R ; cung a có độ dài . 180 180 STUDY TIP Diện tích: b. Radian Chu vi: - Góc ở tâm chắn cung radian gọi là góc có số đo 1 radian (góc 1 radian viết tắt là 1 rad) - Cung có độ dài bằng bán kính gọi là cung có số đo 1 radian (cung 1 radian). Nhận xét: + Cung độ dài R có số đo 1 rad. + Đường tròn có độ dài 2 R có số đo 2 rad. LOVEBOOK.VN | 1 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com + Cung có số độ dài l có số đo   1 rad. R + Cung có số đo  rad có độ dài l  .R c. Liên hệ giữ độ và rad STUDY TIP Khi viết góc theo đơn vị radian ta không viết chữ rad sau số đo góc đó. Ví dụ: thay cho rad 360 2 (số đo đường tròn bán kính R) 180 57 17 ' 45''  180  rad  1 rad    1  rad 0, 0175 rad 180 Bảng chuyển đổi một số góc lượng giác đặc biệt: Độ 30 45 60 90 120 135 150 180 Rad  6  4  3  2 2 3 3 4 5 6  Ví dụ 1: Một đường tròn có bán kính R 10cm . Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 5cm. A. 1 B. 3 C. 2 D. 0,5 Lời giải Theo công thức tính độ dài cung tròn l ta có:   l 5  0,5  rad  R 10 Đáp án D. Ví dụ 2: Cho đường tròn  O; R  ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF. Khi đó số sso cung của đường tròn có độ dài bằng chu vi lục giác theo độ và rad lần lượt là: A. 360 và 2 B. 360 và  C. 1080 và 6  D. 1080 và 6 Lời giải 360 60 ABCDEF là lục giác đều  AOB  6 OA OB  AOB đều  AB OA R  Chu vi ABCDEF là 6R  Cung có độ dài 6R có số đo 6 rad LOVEBOOK.VN | 2 Chủ đề 6:Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com 6 rad 6. 180 1080    Đáp án C. 2. Cung lượng giác, góc lượng giác và số đo của chúng a. Đường tròn định hướng - Đường tròn định hướng là đường tròn mà trên đó ta đã chọn một chiều là dương, chiều ngược lại là chiều âm. - Quy ước: Chiều ngược kim đồng hồ là chiều dương, chiều thuận kim đồng hồ là chiều âm. b. Cung lượng giác - Cho hai điểm A, B trên đường tròn định hướng. M chạy trên đường tròn treo một chiều (chiều dương hoặc chiều âm) từ A tới B, ta nói M tạo nên một cung Ð lượng giác điểm đầu là A, điểm cuối là B. Kí hiệu AB c. Góc lượng giác - Khi M đi từ A tới B thì OM quay từ OA tới OB. Ta nói tia OM tạo ra một góc lượng giác có tia đầu là OA, tia cuối là OB. Kí hiệu  OA, OB  . Ð - Số đo góc lượng giác  OA, OB  là số đo của cung lượng giác AB . Ð - Số đo cung lượng giác: Cho cung tròn AB . Nếu OM quay theo chiều dương từ Ð OA tới OB tạo ra góc  thì cung AB có số đo là   k 2  k   . Ð Kí hiệu: sđ AB . Vậy: Ð Khi OM quay từ OA đến OB theo chiều dương thì: sđ AB   k 2  k   . Ð Khi OM quay từ OA đến OB theo chiều âm thì: sđ AB    k 2  k   d. Đường tròn lượng giác LOVEBOOK.VN | 3 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O bán kính R 1 , cắt Ox tại A  1; 0  và A '   1; 0  ; cắt Oy tại B  0,1 và B '  0,1 . Ta lấy A là điểm gốc của đường tròn đó. e. Biểu diện cung lượng giác trên đường tròn lượng giác - Để biểu diễn cung  , ta xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho Ð sđ AM  . + Nếu   2    360  , ta chọn điểm M sao cho AOM  (theo chiều dương). + Nếu   2 , ta viết    k 2 và ta chọn điểm M sao cho AOM  . Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn lượng giác. M thuộc  Ð đường tròn sao cho AOM  (M thuộc góc phần tư thứ tư). Số đo AM có thể 6 là giá trị nào sau đây? A. 5 6 B.  6 C.  13 6 D.  11 6 Lời giải Vì M thuộc góc phần tư thứ IV và AOM 30 nên đây là góc tính theo chiều âm   AOM  theo chiều dương là  2   k 2  k   6 11   k 2  k   6 Ð 11  sđ AM   k 2  k   6 Vì k   nên chỉ có đáp án C thỏa mãn (với k  2 ). Đáp án C.  10 Ví dụ 2: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):   ;   ; 3 3  5  7  ;  . Các cung có điểm cuối cùng trùng nhau là: 3 3 LOVEBOOK.VN | 4 Chủ đề 6:Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Lời giải     điểm cuối là M 1 . 3 10 4    2  điểm cuối là M 3 . 3 3   5    2  điểm cuối là M 1 . 3 3   7     2  điểm cuối là M 4 3 3 Đáp án B Ví dụ 3: Cung  có điểm đầu là A và điểm cuối là M thì số đo của  là: 7  7  7 7  k  k  k 2  k 2 A. B. C. D. 4 4 4 4 Lời giải Cung  có điểm đầu là A và điểm cuối là M theo chiều dương có số đo là 7  k 2  k   . 4 Đáp án D.  . Trong các số sau, số 12 nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác  OA; OB  ? Ví dụ 4: Cho góc lượng giác  OA; OB  có số đo bằng A. 13 12 B.  25 12 C. 49 12 D. 19 12 Lời giải + 13    ; 12 12 49    4 ; 12 12 +  25    2 ; 12 12 19 7   . 12 12 LOVEBOOK.VN | 5 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Đáp án C. B. Các dạng toán điển hình Ví dụ 4: Đổi số đo cung sau sang radian: 70 (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 2,443 B. 1,222 C. 2,943 D. 1,412 Lời giải Cách 1: Dùng công thức đổi từ độ sang radian a 70 a    rad   70    rad  1, 222  rad  180 180 Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi: - Chuyển sang chế độ Radian: - Sau đó ấn: Đáp án B. 5 rad . 6 C. 150 Ví dụ 2: Đổi số đo cung sau sang độ, phút, giây: A. 47 44 '47 '' B. 37 33'37 '' D. 30 Lời giải 5  180   5 180  Cách 1: Dùng công thức: a rad =  a.    rad=   6    6   Chuyển đổi sang độ, phút, giây bằng máy tính. Nhập biểu thức 5.180 vào máy tính, sau đó ấn 6 ta được kết quả là A. Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi: - Chuyển sang chế độ: Sau đó ẩn: Đáp án A. Ví dụ 3: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho AOM 150 . Tính Ð diện tích hình giới hạn bởi điểm O và AM có thể là: LOVEBOOK.VN | 6 Chủ đề 6:Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com A. 5 (đvdt) 3 B. 5 (đvdt) 6 C. 5 (đvdt) 9 D. 5 (đvdt) 12 Lời giải 2 Diện tích hình tròn lượng giác là: S0  R  (đvdt) Ð  sđ AM 150  k 360 AOM 150   ( k  ) Ð   sđ AM 360  150  k 360 210  k 360 Ð 150 5  360 12 Ð 210 7  360 12 + sđ AM 150  Stp  + sđ AM 210  Stp  Ð 5 Ð + sđ AM  360 hoặc sđ AM   360  S  (đvdt) 12 Đáp án D. Ví dụ 4: Trên đường tròn lượng giác lấy 4 điểm M 1 ; M 2 ; M 3 ; M 4 sao cho ngũ Ð giác AM 1M 2 M 3 M 4 là ngũ giác đều, sđ AM 3 là: A. 27 C. 60 B. 144 D. 120 Lời giải Vì AM 1M 2 M 3 M 4 là ngũ giác đều nên AOM M  OM M  OM M  OM M  OA  360 72 1 1 2 2 3 3 4 4 5 Ð  OM 144 sđ AM 3 AOM 3  AOM 4  M 3 4 Nếu M 1 , M 2 , M 3 , M 4 sắp xếp theo thứ tự ngược lại, ta vẫn có đáp án không đổi. Đáp án B. STUDY TIP Tập hợp n điểm tạo thành 1 đa giác đều trên đường tròn lượng giác là tập hợp các điểm M thỏa mãn: Ví dụ 5: Trên đường tròn lượng giác, số tập hợp n điểm M 1 , M 2 ,..., M n thỏa mãn n điểm đó tạo thành một đa giác đều là: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Lời giải Để M 1M 2 ...M n là đa giác đều thì LOVEBOOK.VN | 7 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com  OM M  OM M  OM ... M  OM M  OM  2 M 1 2 2 3 3 4 n 1 n n 1 n  Tập hợp các điểm cần tìm là tập hợp các điểm M thỏa mãn: Ð sđ AM   k 2  k   n Vì  là góc bất kì nên có vô số tập hợp n điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án D. Ð Ví dụ 6: Trên đường tròn lượng giác, cho cung lượng giác sđ AM có số đo  8,18 . Hỏi M nằm ở goác phần tư thứ mấy? A. I B. II C. III D. IV Lời giải Ta có:  8,18  2, 6   3   8,18   2,5    4   8,18  1,5  4  M nằm ở góc phần tư thứ III (M nằm giữa điểm  và 3 ) 2 Ð Lưu ý: trên đường tròn lượng giác cho cung lượng giác AM có số đo  . Với k   ta có: + M nằm trong góc phần tư thứ nhất khi k 2    + M nằm trong góc phần tư thứ hai khi   k 2 2   k 2      k 2 2 + M nằm trong góc phần tư thứ ba khi   k 2    + M nằm trong góc phần tư thứ tư khi 3  k 2 2 3  k 2    2  k 2 2 Đáp án C. Ð Ví dụ 7: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M xác định bởi sđ AM  . Gọi M 1 là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d thỏa mãn đường thẳng này cắt Ð đường tròn tại D (D có tung độ không âm) và AOD   0    . Cung AM LOVEBOOK.VN | 8 Chủ đề 6:Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Ð có số đo        . Khi đó số đo của cung lượng giác AM 1 là: A. 2    k 2 B. 2    k 2 C.   2   k 2 D.   2   k 2 Lời giải Dễ thấy đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn nên M 1 đối xứng với M qua d cũng thuộc đường tròn lượng giác. STUDY TIP Với đối xứng với M qua d. d cắt tại D tung độ không âm) và ; sđ Thì số sđ Gọi giao điểm của d với  O  là D  y D 0  Ð Ð Vì M 1 đối xứng với M qua d  sđ AM sđ DM 1 Ð Ð Ð Ð Ð Ta có: MD  AD  AM  sđ MD     sđ DM 1    Ð Ð Ð Ð Lại có : AM 1  AD  DM 1  sđ AM 1        2   Ð  sđ AM 1 2    k 2 Đây là trường hợp với 0    90 ,  có giá trị dương. Những trường hợp khác chứng minh tương tự ta vẫn có kết quả như trên Đáp án A. Ví dụ 8: Chọn điểm A  1; 0  làm điểm đầu cung lượng giác trên đường tròn lượng 27 giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo . 4 A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ nhất B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ hai C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ ba D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ tư Lời giải Ð sđ AM  27 3 3 6   AOM  4 4 4  M là điểm chính giữa cung phần tư thứ hai. Đáp án B. Ví dụ 9: Một đường tròn bán kính 20cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số LOVEBOOK.VN | 9 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com đo  (tính gần đúng đến hàng phần trăm). 16 A. 3,92 B. 3,93 C. 24,67 D. 24,68 Lời giải Cung có số đo 1 rad có độ dài là R 20cm Cung có số đo   R 3,93cm . rad có độ dài là: 16 16 Đáp án B. Ví dụ 10: Khi biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn trên lượng giác. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Điểm biểu diễn cung  và cung    đối xứng qua trục tung B. Điểm biểu diễn cung  và cung   đối xứng nhau qua gốc tọa độ C. Mỗi cung lượng giác được biểu diễn bởi một điểm duy nhất D. Cung  và cung a  k 2  k   có cùng điểm biểu diễn Lời giải Điểm biểu diễn của cung  và cung   đối xứng nhau qua trục hoành. Đáp án B. Ví dụ 11: Cho 2 góc lượng giác có sđ  Ox; Ou   5  m2 2 và sđ   n2  m, n   . Chọn khẳng định đúng. 2 A. Ou và Ov đối xứng B. Ou và Ov vuông góc C. Ou và Ov trùng nhau  D. Ou và Ov tạo với nhau một góc 4  Ox; Ov   Lời giải Ta có: sđ  Ox; Ou   5    m2   2  m2    m  1 2 với m   2 2 2 Vậy n m  1 Do đó Ou và Ov trùng nhau. Đáp án C. LOVEBOOK.VN | 10 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com C. Bài tập rèn luyện kĩ năng Xem đáp án chi tiết tại trang 268 Ð Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M sao cho AM  2  k 2 . Khi 5 đó diện tích hình quạt OAM là: A.  5 B. 2 2 C. 5 2 5 D. Không xác định.  3 1 Ð ;   . Khi đó số đo cung AM Câu 2: Trên đường tròn lượng giác, cho M  2 2   là: A.   k 2 3 B.    k 2 3 C.   k 2 6 D.    k 2 6 Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M thỏa mãn 3  k 2 . Khi đó gọi 5 Ð M ', M '' lần lượt là điểm đối xứng của M qua Ox, Oy. Gọi AM '   k 2 ; Ð AM ''   k 2  0  ,  2  . Giá trị    là: A. 2 B.   5 C. 9 5 D. 7 5 Ð Câu 4: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M thỏa mãn AM  7  k 2 , 5 Ð 13  k 2 . Gọi M ' là điểm đối xứng của M qua ON. điểm N thỏa mãn AN  12 Ð Khi đó số đo AM ' là: A. 108  k 360 B. 118  k 360 C. 128  k 360 D. 138  k 360 LOVEBOOK.VN | 11 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây không thuộc đường tròn lượng giác? A. M  1; 0   5 2 11  ; B. M    7   7  3 4 C. M  ;  5 5 1 2 D. M  ;  2 2   Câu 6: Tính số đo của góc hình học uOv , biết góc lượng giác  Ou; Ov  có đo bằng  1945 . A. 145 B. 45 C.  145 D. 235  Câu 7: Tính số đo của góc hình học uOv , biết góc lượng giác  Ou; Ov  có đo bằng  2550 . A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Góc lượng giác  Ou; Ov  có số đo dương thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dương B. Góc lượng giác  Ou; Ov  có số đo dương thì mọi góc lượng giác  Ou; Ov  có số đo âm  ; u ' Ov ' bằng nhau thì số đo của các góc lượng giác C. Hai góc hình học uOv  Ou; Ov  và  Ou '; Ov '  sai khác nhau bội nguyên 2 11  13  D. Số đo  Ou; Ov   và số đo  Ou '; Ov '  thì uOv u ' Ov ' 6 6 Câu 9: Cho đường tròn bán kính R 2m . Khi đó độ dài cung có số đo 30 là: A.  m 3 B. 2 m 3 C.  m 6 D. 5 m 6 Ð Câu 10: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tan AM không xác định? LOVEBOOK.VN | 12 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Góc  120 có số đo bằng radian là: A.  2 3 B.   3 Câu 12: Đổi số đo C.  5 6 D.   6 68 rad thành số đo độ ta được: 5 A. 2484 B. 4896 C. 2448 D. 4243 LOVEBOOK.VN | 13 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com §2. Giá trị lượng giác của một cung. Công thức lượng giác A. Lý thuyết và các dạng toán điển hình I. Giá trị lượng giác của cung α trên đường tròn lượng giác 1. Trên đường tròn lượng giác, cho cung AM có sđ AM  (còn viết AM  ). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox, Oy thỏa mãn M  x; y   x OH ; y OK . Ta có: + Tung độ y của M là sin của góc α: sin   sin   y OK + Hoành độ x của M là cosin của góc α: cos   cos   x OH + Với cos  0 , tỉ số sin  sin  gọi là tang của góc α: tan   tan   cos  cos  + Với sin  0 , tỉ số cos  cos  gọi là cotang của góc α: cot   cot   sin  sin  - sin  , cos  , tan  , cot  gọi là các giá trị lượng giác của góc α. - Ta gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục cosin. 2. Hệ quả a. sin  , cos  xác định với    , ta có: sin    k 2  sin  k   cos    k 2  cos  k   b. Vì  1 OK 1;  1 OH 1 nên ta có:  1 sin  1  1 cos  1 LOVEBOOK.VN | 14 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com c. Với m   mà  1 m 1 đều tồn tại  và  sao cho sin  m và cos  m  d. tan  xác định với    k  k   2 cot  xác định với  k  k   e. Dấu của giá trị lượng giác của góc α phụ thuộc vào vị trí điểm cuối cùng AM  trên đường tròn lượng giác Góc phần tư I II III IV    0;   2    ;  2   3  ;  2    3  ; 2    2  cos     + sin  + +   tan  +  +  cot  +  +  Giá trị lượng giác 3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt  0  6  4  3  2 2 3 3 4 5 6  sin  0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 cos  1 3 2 2 2 1 2 0  tan  0 1 3 ||  3 cot  || 0  1 3 3 1 1 3 1 2 1 3  2 2  3 2 1 1  1  3 3 1 0 || 4. Ý nghĩa hình học của tang và cotang a. Ý nghĩa hình học của tang Kẻ tiếp tuyến t ' At với đường tròn lượng giác tại A. Gọi T OM  t ' At . Khi đó tan   AT . LOVEBOOK.VN | 15 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Trục t ' At gọi là trục tang. b. Ý nghĩa hình học của cotang Kẻ tiếp tuyến s ' Bs của đường tròn lượng giác tại B. Gọi S OM  s ' Bs . Khi đó cot  BS . Chú ý: tan    k  tan   k   cot    k  cot   k   Ví dụ 1: Giá trị của biểu thức P sin x với x 420 . A. 3 2 B.  3 2 C. 1 2 D.  1 2 Lời giải Ta có 420  7    2 3 3  3   P sin 420 sin   2  sin  3 2 3  Đáp án A. Ví dụ 2: Giá trị của cot A. 2 2 81 là: 4 B.  1 C.  2 2 D. 1 Lời giải Ta có: cot 81    cot   20  cot 1 . 4 4 4  Đáp án D. Ví dụ 3: Giá trị của biểu thức P sin x  x với x 390 là: A. 390,5 B. 389,5 C. 13 1  6 2 D. 13 1  6 2 LOVEBOOK.VN | 16 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Lời giải 13 Ta có: 390  (rad) 6 P sin x  x sin 13 13  13 1 13   13  sin   2   sin    . 6 6 6 6 6 2 6 6  Đáp án C. Ví dụ 4: Cho 0     . Tìm số khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 (1) sin  .cos   0  3     .sin   0 (2) tan   2  (3) tan    3  .cot    3  1 (4) cos 3  0 (5) sin 2  0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Vì 0      điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ nhất 2  sin   0;cos   0  sin  .cos   0  (1) đúng. 0    3 3   (góc phần tư thứ ba) 2 2 2  3   3   tan      0  tan     .sin   0  (2) sai.  2   2  tan    3  tan   cot    3  cot   sin  cos  cos  sin   tan    3  .cot    3  1  (3) đúng. LOVEBOOK.VN | 17 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com 0    3  0  3  (góc phần tư thứ I, II và III) 2 2 Ở góc phần tư thứ I, cos 3  0  (4) sai. 0  2   (góc phần tư thứ I, II)  sin 2  0  (5) đúng. Vậy khẳng định 1, 3, 5 đúng. Đáp án C. II. Hệ thức lượng giác cơ bản 1. tan   sin         k , k   cos   2  2. cot   cos    k , k   sin  3. sin 2   cos 2  1 2 4. 1  tan   2 5. 1  cot   1        k , k   2 cos   2  1   k , k   sin 2    6. tan  .cot  1  k  2  7. cot   1  k     tan   2  Ví dụ 1: Cho sin   A. 3 5 4 3 và     . Giá trị của cos  là: 5 2 B. 3 5 3 C.  5 D. 9 25 Lời giải  4 Ta có sin   cos  1  cos  1  sin  1     5  2 2 2 2 2 LOVEBOOK.VN | 18 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com 3  cos    9 3 3 5  cos 2     cos   . Vì     . 3 25  2 5 cos    5 Đáp án B. Ví dụ 2: Cho tan   2 . Khi đó giá trị sin  .cos  gần nhất với giá trị nào sau đây? A.  2 B.  1 C. 1 D. 2 Lời giải tan   2  1 1  tan 2  1  4 5  cos  1 4 4  cos 2    sin 2  1  cos 2  1   5 5 5 Mặt khác ta thấy tan   2  sin  nên sin  , cos  trái dấu cos  4 2  . 25 5  sin  .cos   Đáp án B. Ví dụ 3: Giá trị sin 6 x  cos 6 x bằng giá trị nào sau đây? A. 1  2 sin 2 x.cos 2 x C. B. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x.cos 2 x 1 1  6 tan x 1 cot x  1 D. 1  3sin 2 x.cos 2 x 6 Lời giải 3 sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  1  3sin 2 x.cos 2 x STUDY TIP +) sin 6 x  cos 6 x 1  3sin 2 x cos 2 x +) sin 4 x  cos 4 x 6 6 2 2 4 2 2 4 Hay sin x  cos x  sin x  cos x   sin x  sin x.cos x  cos x  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x.cos 2 x 2  sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x.cos2 x 1  3sin 2 x.cos 2 x . 1  2sin 2 x cos 2 x LOVEBOOK.VN | 19 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác Thuvienhoclieu.com Đáp án D. 1  sin 2 a.cos 2 a Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   cos 2 a . cos 2 a A. 0 B. 2 C. 1 D.  1 Lời giải 1  sin 2 a.cos 2 a Ta có: P   cos 2 a (ĐK: cos a 0 ) 2 cos a  sin 2 a  cos 2 a  sin 2 a.cos 2 a  cos 2 a cos 2 a sin 2 a  2  1  sin 2 a  cos 2 a tan 2 a 0 a thỏa mãn cos a 0 cos a Dấu “=” xảy ra  sin a 0  cos a 1 (thỏa mãn ĐKXĐ) Đáp án A. Ví dụ 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào biến x? A. sin 2 x  2 cos 2 x 6 6 4 4 B. 2  sin x  cos x   3  sin x  cos x  C. tan 2 x  cot 2 x  1 D. 2  STUDY TIP Có thể thử các đáp án bằng MTCT. 1 sin 2 x Lời giải + sin 2 x  2cos 2 x sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x 1  cos 2 x (loại) 6 6 4 4 + 2  sin x  cos x   3  sin x  cos x  2  1  3sin 2 x.cos 2 x   3  1  2sin 2 x.cos 2 x   1 (thỏa mãn). Đáp án B. LOVEBOOK.VN | 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan