Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA -ĐHĐN
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
-----------------o0o-----------------
KẾT CẤU 50%:
ĐỀ TÀI :
KHỐI LỚP HỌC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT QUẢNG NGÃI
G.V.H.D CHÍNH
:ThS
TRẦN ANH THIỆN
G.V.H.D KẾT CẤU
: ThS
TRẦN ANH THIỆN
S.V THỰC HIỆN
: NGUYỄN HỒNG VIỄN
LỚP
: 24X1QN
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang7
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
PHẦN II : KẾT CẤU
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2 (coste +3.6 m)
I. SƠ ĐỒ PHÂN CHIA Ô SÀN:
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang8
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
A
2100
B
3600
C
3600
Phần Kết Cấu
D
3
2
1
4
2
1
2700
2700
5400
1
2
3900
1900
5
6
8
7
3900
3
10
6
9
3900
4
6
10
9
3900
5
6
10
9
3900
6
6
10
9
3900
7
11
8
7
3900
8
9
8
7
3900
10
11
10
6
9
3900
11
10
6
9
3900
12
8
6
7
3900
13
3900
14
5
14
13
12
5400
15
16
II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU:
- Bê tông có cấp độ bền B20 : Rb = 11,5Mpa ; Rk = 0,9 Mpa
- Chọn thép AI( < 10)
: Rs = 225 Mpa
- Thép AII ( 10)
: Rs = 280 Mpa
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang9
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
III. CHỌN CHIỀU DÀY CỦA BẢN SÀN
*Chọn Chiều Dày Sàn :
-Chọn chiều dày sàn dựa vào công thức: hb=
D.l1
m
Việc chiều dày bản sàn có ý nghĩa quan trrọng . Vì khi chỉ thay đổi vài (cm) thì
khối lượng bêtông của của toàn sàn cũng thay đổi đáng kể .
- Chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng có thể xác định theo
công thức trên : + Với bản loại dầm lấy m = 30 35
+ Với sàn bản kê bốn cạnh lấy m = 40 45
+ Với bản công xôn m = 10 18.
+ D = (0,8 1,4) phụ thuộc vào tải trọng
-Chọn chiều dày bản cho ô sàn có kích thước 3,7 x3,9(m)
với m = 40 ; D = 0,8 vì xét thấy ô bản tương đối nhỏ.
hb=
D l1 0,8 3,7
=
=0,074(m) chọn hb=80(mm)
40
m
-Riêng ô sàn phòng nghỉ giáo viên kích thước 3,6x5,4m chọn chiều
dày bản là 100(mm)
IV. CẤU TẠO CÁC LỚP MẶT SÀN:
1. Cấu tạo các lớp mặt sàn phòng vệ sinh: (Ở trên tất cả các tầng)
- Gaïch Choáng Tröôïc Ceramic
- vöõ
a xi maêng daø
y 20mm
- Lôù
p Choáng Thaám 10mm
- Baû
n BeâToâng Coát Theù
p Daø
y 80mm
- Vöõ
a Traù
t Traàn Daø
y 15mm
2. Cấu tạo các lớp mặt sàn của các phòng còn lại và hành lan:
- Gaïch Ceramic 300x300x10
-væîa ximàng coïcáú
p âäübãö
n B5. daìy
-2mm20
Baû
n Beâ
Toâ
n
g
Coá
t
Theù
p
Daø
y 80mm
mm mmmmm
- Vöõ
a Traù
t Traà
n B5, Daø
y 15mm
V. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN :
1.Tĩnh Tải.
- Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải trọng phân bố đều do trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
sàn và trọng lượng của các mảng tường xây trên sàn truyền vào. Căn cứ vào các lớp cấu
tạo sàn ở mỗi ô sàn cụ thể, tra bảng tải trọng tính toán của các vật liệu thành phần dưới đây
để tính:
Ta có công thức tính: gS = i.xixni
Trong đó I, I, ni lần lượt là trọng lượng riêng, bề dày, hệ số vượt tải của lớp
cấu tạo thứ i trên sàn.
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang10
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
Ta tiến hành xác định tĩnh tải riêng cho từng ô sàn căn cứ theo loại phòng do chúng có cấu
tạo các lớp sàn khác nhau. Tải trọng tiêu chuẩn của tường gạch ống lấy
= 1500 daN/m3
* Trọng lượng bục giảng: Bục giảng được làm bằng gỗ hoặc nhựa có trọng lượng
không đáng kể nên ta không kể vào.
2.Hoạt Tải :
Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn được lấy theo tiêu chuẩn về tải trọng và tác động của
Việt Nam (TCVN 2737 - 1995) cho các loại phòng theo mục đích sử dụng như sau :
Loại Phòng
STT
n
1
Phòng học
2
Phòng vệ sinh
3
Phòng nghỉ giáo viên
4
Hành lan, cầu thang
Bảng tính tải trọng các loại sàn như sau:
Loaû
i saìn - cáú
u taû
o låïp saìn
1,2
1,2
1,2
1,2
Tải trọng
tiêu chuẩn
(daN/m2)
200
200
200
300
d
g
gtc
(m)
(daN/m3)
(daN/m2)
n
Tải trọng
tính toán
(daN/m2)
240
240
240
360
gtt
(daN/m2)
A. SAÌN HAÌNH LANG
Gaû
ch Geramic 300x300x10
0.01
2200
22
1.1
24.2
Væîa XM B5
0.02
1600
32
1.3
41.6
Saìn BTCT B20 daìy 80
0.08
2500
200
1.1
220
Væîa traït tráö
n
0.015
1600
24
1.3
31.2
* Ténh taíi
317
* Hoaû
t taíi
300
1.2
* Täø
ng taíi troü
ng q
360
677
B. SAÌN PHOÌNG HOÜ
C
Gaû
ch Geramic 300x300x10
0.01
2200
22
1.1
24.2
Væîa XM B5
0.02
1600
32
1.3
41.6
Saìn BTCT B20 daìy 80
0.08
2500
200
1.1
220
Væîa traït tráö
n
0.015
1600
24
1.3
31.2
* Ténh taíi
317
* Hoaû
t taíi
200
1.2
* Täø
ng taíi troü
ng q
240
557
C. SAÌN PHOÌNG WC
Gaû
ch laït chäú
ng træåü
t
0.01
2200
22
1.1
24.2
Væîa XM B5
0.02
1600
32
1.3
41.6
Bã täng chäú
ng tháú
m.
0.01
2000
20
1.1
22
Saìn BTCT B20 daìy 80
0.08
2500
200
1.1
220
Væîa traït tráö
n B5
0.015
1600
24
1.3
31.2
* Ténh taíi
339
* Hoaû
t taíi
200
1.2
* Täø
ng taíi troü
ng q
240
579
E. SAÌN PHOÌNG NGHÈGIAÍNG
Gaû
ch ceramic 300x300x10
0.01
2200
22
1.1
24.2
Væîa XM M75
0.02
1600
32
1.3
41.6
0.1
2500
250
1.1
275
24
1.3
Trang11
31.2
Saìn BTCT B20 daìy 100
Nguyễn Hồng
VæîaViễn
traït tráö
n
Lớp:
0.01524X1QNg
1600
* Ténh taíi
* Hoaû
t taíi
372
200
1.2
240
Saìn BTCT B20 daìy 80
0.08
2500
200
1.1
220
Væîa traït tráö
n
0.015
1600
24
1.3
31.2
* Ténh taíi
317
* Hoaû
t taíi
Đồ án Tốt
nghiệp
200 QNgãi
1.2
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật
240Kết Cấu
Phần
* Täø
ng taíi troü
ng q
557
C. SAÌN PHOÌNG WC
Gaû
ch laït chäú
ng træåü
t
0.01
2200
22
1.1
24.2
Væîa XM B5
0.02
1600
32
1.3
41.6
Bã täng chäú
ng tháú
m.
0.01
2000
20
1.1
22
Saìn BTCT B20 daìy 80
0.08
2500
200
1.1
220
Væîa traït tráö
n B5
0.015
1600
24
1.3
31.2
* Ténh taíi
339
* Hoaû
t taíi
200
1.2
240
* Täø
ng taíi troü
ng q
579
E. SAÌN PHOÌNG NGHÈGIAÍNG
Gaû
ch ceramic 300x300x10
0.01
2200
22
1.1
24.2
Væîa XM B5
0.02
1600
32
1.3
41.6
Saìn BTCT B20 daìy 100
0.1
2500
250
1.1
275
Væîa traït tráö
n
0.015
1600
24
1.3
31.2
* Ténh taíi
372
* Hoaû
t taíi
200
1.2
240
* Täø
ng taíi troü
ng q
612
Bảng tính tải trọng tường trên các ô sàn đã chia như sau:
Troü
ng læåü
ng khäú
i xáy
Ä saìn
γg
daN/m3
δ
m
n
1
1500
0.1
1.1
18.4589 3045.72
211.1
2
1500
0.1
1.1
7.37792 1217.36
84.4
12
1500
0.1
1.1
15.488 2555.52
177.1
DT
g
(m2)
(daN)
g qui đổi
(daN/m2)
Troü
ng læåü
ng væîa traïc tæåìng
1
1600
0.015
1.3
36.9178 1151.83
79.8
2
1600
0.015
1.3
14.7558 460.382
31.9
12
1600
0.015
1.3
30.976 966.451
67.0
Trọng l ượng tường
1
290.9
2
116.3
12
244.1
Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên các ô bản (daN/m2)
Ä saìn
1
g(daN/m2) 705.1
p(daN/m2) 240
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
530.5
317.0
317.0
317.0
317.0
317.0
317.0
317.0
317.0
317.0
616.1
317.0
240
360
360
360
360
240
240
240
240
360
240
372
240
360
VI.TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN :
1).Phân Loại Sàn :
Ta chia mặt bằng sàn như đã bố trí thành các ô sàn và quan niệm các ô sàn làm
việc độc lập với nhau (tải trọng tác dụng lên ô sàn này không gây nội lực trong các
ô sàn lân cận). Xác định nội lực trong sàn theo sơ đồ đàn hồi. Tùy theo tỷ số giữa
kích thước cạnh dài (l2) với cạnh ngắn (l1) của ô sàn ta phân loại ô sàn thành hai loại
như sau :
Nếu
Nguyễn Hồng Viễn
l2
2 : Tính toán theo sàn bản kê
l1
Lớp: 24X1QNg
Trang12
Đồ án Tốt nghiệp
Nếu
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
l2
2 : Tính toán theo sàn bản dầm
l1
2).Xác Định Nội Lực :
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn (vuông góc cạnh dài) và xem
như 1 dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm :
q = (p + g) x1m (Kg/m)
Sàn được đổ toàn khối với dầm, quan điểm liên kết giữa dầm với sàn khi đưa về
sơ đồ kêt cấu để tính toán .
Sàn kê lên dầm biên được xem là khớp, Còn lại được xem là ngàm
a)Bản loại dầm:
Cắt một dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.
Với sàn tầng 2 ta có sơ đồ làm việc của bản như sau:
* Bản ngàm hai đầu ngàm :
q l12
24
q l12
: Mg =
12
Mômen giữa nhịp : Mn =
Mômen gối
q
* Bản 1 đầu ngàm 1 đầu khớp:
9ql
128
q l12
: Mg =
8
Mômen giữa nhịp : Mn =
Mômen gối
l1
q
2
1
l1
* Bản 2 đầu khớp:
q
Mômen giữa nhịp : Mn =
ql
8
2
1
Mômen gối
: Mg = 0
l1
b).Bản kê bốn cạnh:
Bản được liên kết với dầm theo 2 phương. Sàn bản kê 4 cạnh làm việc theo cả 2
phương.
Nội lực trong bản được tính theo công thức tổng quát sau:
* Mômen nhịp: Mn1 = xqxl1xl2.
1
Mn2 = 2 xqxl1xl2.
Mg1 = 1 xqxl1xl2.
Mg2 = 2 xqxl1xl2.
MB
MB
l1
* Mômen gối :
l2
MA
2
1
M1
MB
2
M1
M2
MA
Trong đó :
M
q = gtt + ptt : tổng tải trọng tác dụng lên sàn.
M
l1, l2 kích thước hai cạnh của ô bản.
m1, m2, k1, k2 : các hệ số tra bảng.
3).Tính Toán Bố Trí Cốt Thép Cho Sàn :
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a0 = 1,5 (cm)
- Chiều cao làm việc của bản sàn : h0 = hb- a = 8 - 1,5 = 6,5 (cm)
A2
1
MA
MB
2
2
- Chọn đường kính cốt thép có Φ≤
Nguyễn Hồng Viễn
h 80
= 8mm
10 10
Lớp: 24X1QNg
1
Trang13
1
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
Với ô bản làm việc theo 2 phương cốt thép được đặt theo nguyên tắc cốt thép theo
phương cạnh ngắn đỡ cốt thép theo phương cạnh dài. Do đó chiều cao làm việc của
cốt thép theo phương dài là: h0’ = hb - (a0 + d1).
Với d1 là đường kính của cốt thép theo phương cạnh ngắn.
- Xác định R m và
x
R
R
h0
1 s (1 )
sc,u
1,1
Suy ra: R
0,85 0,008 11,5
=0,6452
225
0,85 0,008 11,5
1
(1
)
400
1,1
* R = R(1-0,5R) = 0,6452x(1 - 0,5x0,645) = 0,437
* m =
M
Rb b h02
R R 1 0,5.R 0, 429 , tra bảng tìm và
- Tính AS : Diện tích cốt thép sàn xác định theo công thức sau :
AS =
M
(cm2)
Rb . .h0
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min % < tt % max % ( min % =0,1)
- Hàm lượng cốt thép hợp lí trong sàn là
0,3≤ μ%≤0,9
Bố trí cốt thép với khoảng cách : sTT
b1. f a
Trong đó fa là diện tích một thanh thép
As
- Khoảng cách giữa các cốt thép a = 7 20 cm.
- Cốt thép phân bố không ít hơn 10% cốt chịu lực nếu l2/l1 3; không ít hơn 20%
cốt chịu lực nếu l2/l1 < 3. Khoảng cách các thanh 35cm, đường kính cốt thép phân
bố đường kính cốt thép chịu lực.
Để thuận tiện cho thi công ưu tiên cho ô sàn có đường kính cốt thép lớn và khoảng
cách giữa các thanh thép nhỏ kéo qua.
* Để thuận tiện cho việc tính toán và xem kết quả ta lập bảng sau:
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang14
Đồ án Tốt nghiệp
Nguyễn Hồng Viễn
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Lớp: 24X1QNg
Phần Kết Cấu
Trang7
Đồ án Tốt nghiệp
Nguyễn Hồng Viễn
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Lớp: 24X1QNg
Phần Kết Cấu
Trang8
Đồ án Tốt nghiệp
Nguyễn Hồng Viễn
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Lớp: 24X1QNg
Phần Kết Cấu
Trang9
Đồ án Tốt nghiệp
Nguyễn Hồng Viễn
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Lớp: 24X1QNg
Phần Kết Cấu
Trang10
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
CHƯƠNG II:
TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
A. TÍNH TOÁN DẦM D1 TRỤC B .
I. SƠ ĐỒ TÍNH CỦA DẦM:
- Sơ đồ tính của dầm D1 là dầm liên tục chịu tải trọng phân bố (Tính dầm theo sơ đồ
đàn hồi). Vị trí và sơ đồ truyền tải của dầm
.
3600
C
2100
B
A
3900
3
3900
4
3900
5
3900
6
3900
7
3900
8
9
II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: chọn vật liệu
- Bê tông cấp độ bền B20 có Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa .
- Thép AI có: Rs = Rsc = 225 MPa ; Rsw = 175 MPa
- Thép AII có: Rs = Rsc = 280 MPa ; Rsc = 225 MPa
III. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM
Chiều cao tiết diện dầm h chọn theo nhịp dựa vào công thức sau : h
1
ld
md
Trong đó: ld là nhịp của dầm đang xét .
md = 12 20 (dầm phụ)
md = 8 12 (dầm chính)
Vì tính theo sơ đồ đàn hồi nên chiều dài tính toán của dầm là ld = 390 cm.
Chiều cao dầm h 390 / 13 = 30 cm .Chọn h = 30 cm.
Bề rộng tiết diện dầm b chọn trong trong khoảng (0,3 0,5)h.
Vây chọn dầm có kích thước tiết diện : b x h = 20 cm x 30 cm.
IV. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG.
1) Tĩnh tải: Có 3 loại tải trọng tác dụng :Trọng lượng bản thân dầm, sàn và tường
a) Trọng lượng bản thân dầm :
Trọng lượng dầm gồm phần bêtông và phần vữa trát:
Phần bêtông:
qbt= n x γ x b x (h-hb) =1,1x2500x0,2x(0,3-0,08) = 121daN/m
Phần vữa trát:
qbt= n x γ x δtrat x (b+2h-2hb)
=1,1x1600x0,015x(0,2+2x0,3-2x0,08) = 19,97daN/m
q = qbt + qbt = 121+19,97 = 140,97daN/m
b)Tải trọng do sàn truyền vào:
Mỗi nhịp dầm chịu tác dụng của tĩnh tải do ô sàn hai bên tác dụng vào. Các tải
trọng này phân bố theo dạng hình thang hoặc tam giác như quy đổi sau:
+ Đối với bản loại dầm: tải trọng phân bố theo phương cạnh ngắn: gs = gxl1/2
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang11
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
+ Đối với sàn bản kê 4 cạnh: Phân bố dạng tam giác hoặc hình thang và được
quy đổi như sau:
DẠNG TẢI
SƠ ĐỒ
QUY ĐỔI
CÔNG THỨC
TRỌNG
gs.l1/2
qs
qs
TAM GIÁC
5 g s .l1
x
8
2
gs.l1/2
qs
q s (1 2 2 3 )
HÌNH THANG
g s .l1
2
Trong âoï : l1 : chiãöu daìi caûnh ngàõn cuía saìn.
l2 : chiãöu daìi caûnh daìi cuía saìn.
0,5
l1
: Hệ số tính toán
l2
Tải trọng do sàn phân bố đều lên dầm là: q = ∑qs (daN/m)
Bảng quy về tải trọng phân bố đều tương đương của các ô sàn liên quan lên các nhịp
dầm như sau:
BAÍNG TAÍI TROÜ
NG DO CAÏC Ä SAÌN VAÌO (Ténh taíi)
Phêa haình lan
Dạng
Nhịp Tải
l1
l2
gs
(m)
(m)
(daN/m2)
3-4
HT
2.1
3.9
4-5
HT
2.1
5-6
HT
6-7
Phêa phoìng hoüc
qs
Dạng l1 l2
gs
(daN/m) Tải (m) (m) (daN/m2)
qs
q
317.00
β
0.27 291.09
HT
3.6
3.9
β (daN/m) (daN/m)
317.00 0.462 383.60 674.70
3.9
317.00
0.27 291.09
HT
3.6
3.9
317.00 0.462 383.60 674.70
2.1
3.9
317.00
0.27 291.09
HT
3.6
3.9
317.00 0.462 383.60 674.70
HT
2.1
3.9
317.00
0.27 291.09
HT
3.6
3.9
317.00 0.462 383.60 674.70
7-8
HT
2.1
3.9
317.00
0.27 291.09
HT
3.6
3.9
317.00 0.462 383.60 674.70
8-9
HT
2.1
3.9
317.00
0.27 291.09
HT
3.6
3.9
317.00 0.462 383.60 674.70
c)Tải trọng do tường xây trên dầm (kể cả lớp vữa trát): Gọi gt là trọng lượng 1m2
tường, ta có: Trọng lượng riêng của tường 20cm gạch ống: γ=1500kG/m3
=1500daN/m, hai lớp vữa trát hai bên, mỗi lớp dày dày 15mm có γ=1600KG/m3 =
1600daN/m3. Trọng lượng 1m2 tường là (bản tính)
Trọng lượng tường 22cm gồm trọng lượng gạch và vữa trát 2 bên
Trọng lượng 1m2 tường xây 22cm: gt = n.γg.δ +2. n.γtr.δ (daN/m)
Troü
ng læ
åü
ng gaû
ch xáy tæ
åìng (1meït vuäng)
3
DT(m2)
g(daN)
γ(daN/m )
n
δ(m)
1500
1.1
0.2
1
330
Troü
ng læ
åü
ng væ
îa traït 2 bãn tæ
åìng (1meït vuäng)
1600
1.3
0.015
1
62.4
2
Troü
ng læ
åü
ng 1m tæ
åìng 220
392.4
Trọng lượng do tường tác dụng vào dầm:
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang12
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
qt = (gt.st)/l (daN/m)
Trọng lượng do cửa tác dụng vào dầm:
qc = (gc.sc)/l (daN/m)
Với tường chỉ xây từ trục 3 đến trục 9 là tường có khoét lỗ, chính là lỗ cửa
mỗi mảng tường cao 3,3m và dài 3,9 m (kể cả lỗ cửa)
Nhịp: 4-5; 6-7; 8-9
Lỗ cửa đi rộng 1,6m và cao 2,7 m và 2 cửa con 2 bên, mỗi bên có tiết diện
0,5x1,8
Sc=2,7x1,6 + 2x0,5x1,8=6,12m2 , St = S - Sc = 3,3x3,9 - 6,12 = 6,75m2
Nhịp: 3-4,5-6,7-8
Lỗ cửa sổ rộng 3m và cao 1,8m (cách mặt nền 0,9m) Ss=1,8x3=5,4m2
St = S - Sc = 3,3x3,9 - 5,4 = 7,47m2
Cửa được làm bằng kính khung thép nên có tải trọng tiêu chuẩn gc=40daN/m2
Tải trọng phân bố của tường và cửa lên các nhịp của dầm được tính ở bảng sau:
TAÍI TROÜ
NG DO TÆÅÌNG VAÌCÆÍA
Nhịp
3-4
4-5
5-6
6-7
l
(m)
3.9
3.9
3.9
3.9
St
(m2)
7.47
6.75
7.47
6.75
7-8
8-9
3.9
3.9
7.47
6.75
Do Tæåìng
gt
qt
(daN/m2) (daN)
392.40 2931.23
392.40 2648.70
392.40 2931.23
392.40 2648.70
392.40
392.40
2931.23
2648.70
Sc
(m2)
5.4
6.1
5.4
6.1
5.4
6.1
Do cæía
gc
n
(daN/m2)
40.0
1.3
40.0
1.3
40.0
1.3
40.0
1.3
40.0
40.0
1.3
1.3
qc
(daN)
280.80
318.24
280.80
318.24
q
(daN/m)
823.60
760.75
823.60
760.75
280.80
318.24
823.60
760.75
2)Hoạt tải :
Hoạt tải do sàn truyền vào chỉ có các loại ô sàn bản kê 4,tính tương tự như phần
tĩnh tải do sàn và dầm phụ truyền vào dầm, nhưng thay gs=ps
Tải trọng do sàn phân bố đều lên dầm là: q = ∑qs (daN/m)
Bảng quy về tải trọng phân bố đều tương đương của các ô sàn liên quan lên các
nhịp dầm như sau:
Nhịp
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
Dạng
Tải
HT
HT
HT
HT
HT
HT
l1
(m)
2.1
2.1
2.1
2.1
2.1
2.1
BAÍNG TAÍI TROÜ
NG DO CAÏC Ä SAÌN TRUYÃÖ
N VAÌO DÁÖ
M (Hoaûttaíi)
Phêa haình lan
Phêa phoìng hoüc
l2
Ps
P1 Dạng l1
l2
Ps
P2
P
(m) (daN/m2) β (daN/m) Tải (m) (m) (daN/m2) β (daN/m) (daN/m)
3.9 360.00 0.27 330.58 HT 3.6 3.9 240.00 0.462 290.43 621.00
3.9 360.00 0.27 330.58 HT 3.6 3.9 240.00 0.462 290.43 621.00
3.9 360.00 0.27 330.58 HT 3.6 3.9 240.00 0.462 290.43 621.00
3.9 360.00 0.27 330.58 HT 3.6 3.9 240.00 0.462 290.43 621.00
3.9 360.00 0.27 330.58 HT 3.6 3.9 240.00 0.462 290.43 621.00
3.9 360.00 0.27 330.58 HT 3.6 3.9 240.00 0.462 290.43 621.00
* Tổng Hợp Tải Trọng::
-Tĩnh tải: q= trọng lượng bản thân + trọng lượng tường + cửa + trọng lượng sàn.
-Hoạt tải: q= trọng lượng hoạt tải sàn.
Bảng tổng hợp tải trọng như sau:
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang13
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
BAÍNG TÄØ
NG HÅÜ
P TAÍI TROÜ
NG
TÉ
NH TAÍI
Nhịp
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
Phần Kết Cấu
HOAÛ
T TAÍI
l
qbt
qs
qt+c
q
Ps
(m)
3.9
3.9
3.9
3.9
3.9
3.9
(daN/m)
140.97
140.97
140.97
140.97
140.97
140.97
(daN/m)
674.70
674.70
674.70
674.70
674.70
674.70
(daN/m)
823.60
760.75
823.60
760.75
823.60
760.75
(daN/m)
1639.26
1576.42
1639.26
1576.42
1639.26
1576.42
(daN/m)
621.00
621.00
621.00
621.00
621.00
621.00
3)Sơ đồ chịu tải của dầm: Để đơn giản trong cách xác định bằng phương pháp
HCROSS ta đổi sang đơn vị tính là kN và met (1kN=100daN)
Tĩnh Tải :(đơn vị tính kN/m)
q=16,4
3900
3
q=16,4
q=15,76
3900
4
3900
5
q=16,4
q=15,74
3900
6
q=15,76
3900
7
3900
8
9
HOAÏT TAÛ
I TOAØ
N PHAÀ
N(kN/m)
q= 6,21
3900
3
3900
4
q= 6,21
3900
5
3900
6
3900
7
3900
8
9
HOAÏT TAÛ
I 1(kN/m)
3900
3
3900
4
3900
5
q= 6,21
3900
3
3900
3
3900
5
3900
4
6
3900
7
3900
8
9
HOAÏT TAÛ
I 2 (kN/m)
3900
4
3900
3900
6
HOAÏT TAÛ
I 3 (kN/m)
q= 6,21
3900
5
3900
7
3900
6
3900
8
3900
7
9
3900
8
9
HOAÏT TAÛ
I 4 (kN/m) q= 6,21
3900
3
3900
4
3900
5
3900
6
3900
7
Lớp: 24X1QNg
Nguyễn Hồng Viễn
3
3900
4
8
3900
5
9
q= 6,21
HOAÏT TAÛ
I 5 (kN/m)
3900
3900
Trang14
3900
6
HOAÏT TAÛ
I 6 (kN/m)
3900
7
3900
8
9
3900
3900
3900
Đồ án Tốt nghiệp
3
3900
3900
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
4
5
6
7
3900
3900
3900
4
5
Phần Kết Cấu
9
q= 6,21
HOAÏT TAÛ
I 5 (kN/m)
3
3900
8
3900
6
HOAÏT TAÛ
I 6 (kN/m)
3900
7
3900
8
9
q= 6,21
3900
3
3900
3900
4
5
3900
6
3900
7
3900
8
9
V.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.
Nội lực dầm được tính theo phương pháp phân phối mômen của H.Cross cho
các trường hợp tĩnh tải và hoạt tải. Sau đó tổ hợp để tìm nội lực lớn nhất.
1) Tìm độ cứng qui ước:
Thanh trục 3 -4 và thanh trục 8-9(l=3,9m) có 1 đầu ngàm 1 đầu khớp
3 EJ 3 EJ
=.
4l
4 3,9
EJ
EJ
Các thanh còn lại có 2 đầu ngàm :
R= .
=.
l
3,9
R3-4=R8-9 = .
Trong đó : E Môdun đàn hồi của bêtông có độ bền B20 : E= 2,7x107 kN/m2
J Mômen quán tính của tiết diện dầm .J= .
b h3
(m4)
12
BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ CỨNG
NHËP
R
HÃÛSÄÚPHÁN PHÄÚ
I (γ)
3-4
4-5
5-6
2336.54
3115.38
3115.38
NUÏT
2
3
6-7
7-8
8-9
3115.38
3115.38
2336.54
4
5
6
TRAÏI (γtr) PHAÍI (γph)
0.429
0.571
0.500
0.500
0.500
0.500
0.571
0.500
0.500
0.429
2) Tính hệ số phân phối mômen Ij
ij
Rij
Ri
Trong đó Rij : đô cứng ü đơn vị qui ước thanh ij
Ri : tổng số độ cứng đơn vị qui ước của các thanh qui tụ tại nút i.
Ta có bảng tổng hợp độ cứng và hệ số phân phối như sau:
3) Tính mômen truyền: Mômen truyền Mtr= βxMpp
Truyền về đầu khớp β=0, truyền về đầu ngàm β=0,5
4)Xác định mômen ban đầu và tiến hành lập bảng phân phối và truyền mômen cho
dầm với các trường hợp tải đã chất ở trên:
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang15
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
BAÍNG XAÏC ÂËNH MÄMEN BAN ÂÁÖ
U
CHO TÉNH TAÍI
CHO HOAÛ
T TAÍI
NHËP
3-4
4-5
TRAÏI (Mtr )
0.00
1998.11
5-6
6-7
7-8
2077.76
1998.11
2077.76
-2077.76
-1998.11
-2077.76
7.87
7.87
7.87
-7.87
-7.87
-7.87
8-9
2997.17
0.00
11.81
0.00
PHAÍI (Mph) TRÁI (Mtr ) PHẢI (Mph)
-3116.64
0.00
-11.81
-1998.11
7.87
-7.87
BẢNG PHÂN PHỐI MÔMEN DO TĨNH TẢI GÂY RA TRONG DẦM
Nuït
Đ.Thanh
Mbđ
Voìng 1
Voìng 2
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
1
1-2
x
0
0
0
M cc
M (q/u bt)
M1/4
M 1/2
M3/4
0
0
Q
Q1/4
Q1/2
Q3/4
25
2
3
4
5
6
2-1
2-3
3-2
3-4
4-3
4-5
5-4
5-6
6-5
6-7
0.429 0.571 0.500 0.500 0.500 0.500 0.500 0.500 0.571 0.429
-31
20
-20
21
-21
20
-20
21
-21
30
5
6
3
-1
-2
-2
-1
0
1
1
0
0
-1
-1
0
-3
-5
-4
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
-26
26
-19
-26
33
-19
31
19
15
-1
-16
31
26
3
9
-1
-30
16
1
-15
30
0
3
17
16
-34
14
-2
-18
0
0
0
-26
2
10
3
-32
-26
-19
4
11
3
-29
17
2
-14
21
-21
-2
8
2
-39
-21
-19
17
18
4
9
-7
-23
19
7
7-6
x
0
37
-24
22
7
-9
*Đối với hoạt tải ta cũng thực hiện tương tự như trường hợp tĩnh tải:
Nguyễn Hồng Viễn
Lớp: 24X1QNg
Trang16
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
BẢNG PHÂN PHỐI MÔMEN DO HOẠT TẢI 1 GÂY RA TRONG DẦM
Nuït
.Thanh
Đ
1
1-2
x
0
0
Mbđ
Voìng 1
2
3
4
5
6
M cc
M (q/u bt)
M1/4
M 1/2
M3/4
0
0
Q
Q1/4
Q1/2
Q3/4
10
2
3
2-1
2-3
3-2
3-4
0.429 0.571 0.500 0.500
-12
0
0
0
5
7
3
-1
-2
-2
0
-7
6
2
-7
-1
0
-1
0
2
0
-1
2
2
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
-5
1
0
4
-2
-8
0
0
0
2
7
8
4
-14
4
5
6
4-3
4-5
5-4
5-6
6-5
6-7
0.500 0.500 0.500 0.500 0.571 0.429
0
0
0
0
0
0
0
-1
-1
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
7
7-6
x
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
BẢNG PHÂN PHỐI MÔMEN DO HOẠT TẢI 2 GÂY RA TRONG DẦM
Nuït
.Thanh
Đ
Mbđ
Voìng 1
Voìng 2
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
1
1-2
x
0
0
2
3
4
5
6
2-1
2-3
3-2
3-4
4-3
4-5
5-4
5-6
6-5
6-7
0.429 0.571 0.500 0.500 0.500 0.500 0.500 0.500 0.571 0.429
0
8
-8
0
0
0
0
0
0
0
-3
-4
-2
3
5
5
3
-1
-1
-1
-1
0
0
0
0
0
0
0
-1
-1
-1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
M cc
M (q/u bt)
M1/4
M 1/2
M3/4
0
0
Q
Q1/4
Q1/2
Q3/4
-1
-4
5
-4
1
12
0
2
Lớp: 24X1QNg
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
2
2
2
2
0
0
0
1
0
-12
6
0
-6
-1
1
4
9
4
-1
-1
-1
-1
5
-5
-1
-2
-3
Nguyễn Hồng Viễn
-5
7
7-6
x
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Trang17
Đồ án Tốt nghiệp
Khối lớp học - Trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Phần Kết Cấu
BẢNG PHÂN PHỐI MÔMEN DO HOẠT TẢI 3 GÂY RA TRONG DẦM
Nuït
.Thanh
Đ
1
1-2
x
0
0
Mbđ
Voìng 1
Voìng 2
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
2
3
2-1
2-3
3-2
3-4
0.429 0.571 0.500 0.500
0
0
0
8
0
0
0
-2
-4
-4
2
0
M cc
M (q/u bt)
M1/4
M 1/2
M3/4
0
0
Q
Q1/4
Q1/2
Q3/4
0
1
1
-1
1
1
-2
-2
5
-1
-1
1
5
-5
0
0
0
0
0
5
1
-5
-1
-2
-3
-1
2
-1
1
0
-5
0
0
1
0
-2
5
-2
0
-5
1
4
5
6
4-3
4-5
5-4
5-6
6-5
6-7
0.500 0.500 0.500 0.500 0.571 0.429
-8
0
0
0
0
0
-1
12
-1
-1
-1
-1
0
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
1
8
9
4
0
-3
1
1
-12
2
1
0
0
2
6
0
-6
0
2
2
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
BẢNG PHÂN PHỐI MÔMEN DO HOẠT TẢI 4 GÂY RA TRONG DẦM
Nuït
.Thanh
Đ
Mbđ
Voìng 1
Voìng 2
2
3
4
5
6
2
3
4
5
6
1
1-2
x
0
0
2
3
4
5
6
2-1
2-3
3-2
3-4
4-3
4-5
5-4
5-6
6-5
6-7
0.429 0.571 0.500 0.500 0.500 0.500 0.500 0.500 0.571 0.429
0
0
0
0
0
8
-8
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-2
-4
-4
-2
2
5
5
2
-1
-1
-1
0
0
0
0
1
1
0
-1
-1
-1
-1
0
1
1
0
0
0
0
0
M cc
M (q/u bt)
M1/4
M 1/2
M3/4
0
0
Q
Q1/4
Q1/2
Q3/4
0
0
0
0
-5
0
-5
-2
5
-2
-2
-2
Lớp: 24X1QNg
12
6
0
-6
0
0
-1
-3
1
0
-12
7
7-6
x
0
0
0
1
4
9
5
-2
1
-5
-1
-2
-3
0
0
0
0
5
-5
0
0
1
0
0
0
0
-2
1
0
0
0
Nguyễn Hồng Viễn
1
7
7-6
x
0
2
1
1
0
2
2
2
2
0
0
0
0
0
Trang18
- Xem thêm -