Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Đề kiểm tra kscl đầu năm môn toán và tiếng việt cấp tiểu học (kèm đáp án)...

Tài liệu Đề kiểm tra kscl đầu năm môn toán và tiếng việt cấp tiểu học (kèm đáp án)

.PDF
30
762
78

Mô tả:

TRƯỜNG TH SỐ 2 SƠN THÀNH ĐÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2 Họ và tên: ............................................................ Thời gian: 40 phút Điểm ------------------------------------------------------ Bài 1: a/ Viết số: Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: .................... Hai mươi bảy: ....................... Tám mươi tám: ..................... b/ Đọc số: 63: ........................................................ 45: ................................................. 27: ........................................................ 32: ................................................. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, .......................... b/ 73, 72, ..............., .............., 69, ................, ........................., 66, ..................... Bài 3: Tính: (1đ) 27 – 3 – 4 = ......................... 41 + 4 + 4 = ....................... Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: a/ Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi? A. 25 ; B. 18 ; C. 15 b/ Hình vẽ bên có số hình tam giác là: A. 4 ; B. 8; C. 6 Bài 5: Đặt tính rồi tính: 9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13 ......................... ........................ .......................... ............................ ......................... ........................ .......................... ............................ ......................... ........................ .......................... ............................ Bài 6: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải .................................................................................................................. ………….................................................................................................. ……………………………….................................................................. Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống. 33 + = 33 45 + < 48 + 18 > 28 38 - = 30 ----------------------- Giáo viên không giải thích gì thêm--------------------- Đáp án môn Toán Bài 1: a, (1đ) Viết đúng mỗi số ghi: 0,25đ b, (1đ) Đọc đúng mỗi số ghi 0,25đ Bài 2: (1đ) a, 0,5đ ; b, 0,5đ Bài 3: (1đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ Bài 4: (1đ) a, Khoanh vào C b, Khoanh vào B. Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ Bài 6: (2đ) Đúng lời giải: 0,5đ Đúng phép tính 22 + 16 = 48 (q. vở) ghi 1 điểm Đúng đáp số: 0,5đ Bài 7: (1 đ) đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ ------------------------------------------------------------- TRƯỜNG TH SỐ 2 SƠN THÀNH ĐÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp: 2............... Họ và tên: ............................................ Môn: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (Phần đọc hiểu) Thời gian: 25 phút Điểm --------------------------------------- A/Đọc thầm bài: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng. Người vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương thu. Theo Tô Hoài B/ Dựa vào nội dung bài trả lời các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu: 1.Mùa thu về, người vùng cao làm gì? a. Cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương b. Chăn bò, chăn dê. c. Cuốc đất. 2. Từ ngữ tả màu sắc của nương ngô? a. Vàng óng. b. Xanh biếc. c. Vàng mượt. b. Tháng tám. c. Tháng năm. 3. Mùa thu đến vào tháng nào? a. Tháng ba. 4. Bầu trời vào mùa thu như thế nào? a. Xanh trong. b. Xanh biếc. c. Xám xịt -------------------------------------------------------- TRƯỜNG TH SỐ 2 SƠN THÀNH ĐÔNG Lớp: 2............... Họ và tên: ............................................................ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (Phần viết) Thời gian: 30 phút I/ Chính tả (Nghe - viết): 6 điểm: II/ Bài tập ( 3 điểm): 1.Điền vào chỗ chấm: ướt hay ước ? l............. ván ; b.............. nhảy; Chiếc l............; m.............. mà. 2. Điền s hay x vào chỗ chấm? Nắm ......ôi ; giọt ....... ương; Nước .....ôi ; khúc .......ương. 3. Điền ng hay ngh? ..........oài sân; ..........e ngóng; .........ỉ ngơi; .........ay ngắn ----------------------- Giáo viên không giải thích gì thêm--------------------Trình bày sạch sẽ: 1 điểm. Điểm ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 A. Phần đọc: 1.Đọc tiếng -6 điểm: Giáo viên chọn các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 3 để cho học sinh đọc. 2. Đọc hiểu - 4 điểm: (Mỗi câu đúng ghi 1 điểm) Câu 1: a; Câu 2: c; Câu 3: b; Câu 4: a. B. Phần viết: 1. Chính tả: (6 điểm) – Giáo viên đọc cho học sinh viết: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Sai hai lỗi trừ 0,5 điểm 2. Bài tập: (3 điểm) – Mỗi câu 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: lướt ván ; bước nhảy ; Chiếc lược ; mượt. mà. Nắm xôi ; giọt sương; Nước sôi ; khúc xương. ngoài sân; nghe ngóng; nghỉ ngơi; ngay ngắn B. Phần viết: 1. Chính tả: (6 điểm) – Giáo viên đọc cho học sinh viết: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. B. Phần viết: 1. Chính tả: (6 điểm) – Giáo viên đọc cho học sinh viết: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. B. Phần viết: 1. Chính tả: (6 điểm) – Giáo viên đọc cho học sinh viết: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. B. Phần viết: 1. Chính tả: (6 điểm) – Giáo viên đọc cho học sinh viết: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Huyện Tây Hòa - Tỉnh Phú Yên Họ và tên: ………………………................ Lớp: 2 ….. Điểm KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 2 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Lời phê Bài 1: a/ Viết số: (0,5 đ) Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: .................... b/ Đọc số: (0,5 đ) 63: ........................................................ 45: ................................................. Bài 2.( 1điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự giảm dần : 46, 45, 44, ….., ……, ……, ……, ……, 38. Bài 3. ( 4 điểm): Đặt tính rồi tính: 24 + 35 72 + 6 85 - 23 38 - 5 ………… ……….. ………. ………. ………… ……….. ………. ………. ………… ……….. ………. ………. Bài 4. (1 điểm) : a, Khoanh vào số lớn nhất (0,5 điểm) 54, 57, 76, 28 . b, Khoanh vào số bé nhất (0, 5điểm) 66, 39, 58 , 35 . Bài 5. (2 điểm) Lan gấp được 12 máy bay, Thành gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay ? .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Bài 6. (1 điểm) a, Hình bên có : b, Điền số thích hợp vào ô trống ...............hình vuông 15 8 7 15 9 Hướng dẫn chấm toán lớp 2 Bài 1 a. Viết đúng mỗi số 0,25 điểm) b. Ghi đúng cách đọc mỗi số 0,25 điểm Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi số 0,2 điểm) Bài 3 : ( 4 điểm) Mỗi phép tính 1 điểm ( đặt tính đúng 0,5 điểm ; kết quả đúng 0,5 điểm) Bài 4 : (1 điểm) a, Khoanh đúng số (0,5 điểm) b, Khoanh đúng số (0,5 điểm) Bài 5 : ( 2 điểm) - Viết đúng câu lời giải ( 0,5 điểm) - Viết phép tính đúng ( 1 điểm) - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Bài 6 : ( 1điểm) : Câu a : - HS điền được 5 hình vuông (0,5 điểm) .Nếu HS chỉ điền được 4 hình vuông (0,4 điểm) GV căn cứ vào bài của HS để chấm. Câu b : HS điền đúng mỗi số (0,25 điểm) --------------------------------------------------------- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Huyện Tây Hòa - Tỉnh Phú Yên Họ và tên: ………………………................ Lớp: 2 ….. Điểm KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 2 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút Lời phê I. PHẦN ĐỌC ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1  2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và đánh dấu ( x ) vào ô trước câu trả lời đúng. Có công mài sắt, có ngày nên kim Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu. Một hôm trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. Thấy lạ, cậu bèn hỏi: - Bà ơi, bà làm gì thế? Bà cụ trả lời: - Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo. Cậu bé ngạc nhiên : - Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được? 1. Cậu bé học hành như thế nào? Cậu lười học. Cậu chăm chỉ học bài. Cậu cầm quyển sách, chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. 2. Những lúc tập viết cậu viết như thế nào? Cậu viết đẹp. Cậu viết nguệch ngoạc. Cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu. 3. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Tay cầm que sắt mài vào tảng đá. Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. Tay cầm thanh sắt mài vào tảng đá. 4. Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì? Thành một chiếc kim khâu. Thành một cái gậy. Thành một que kim. II. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm) 1. Chính tả: ( 7 điểm) Tập chép bài “ Phần thưởng”( chép cả đầu bài) trang 15 sách Tiếng Việt 2 tập 1. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….......................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….... 2. Bài tập: ( 3 điểm) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a, (lịch, địch) : tờ …………., kẻ………. b, (bàng, vàng) : cây…………, cúp……... c, (sa, xa) : ………..xôi, ……xuống ------------- hết -----------------Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). Nếu : - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV chiết điểm cho HS) 2. Đọc hiểu : ( 4 điểm) Đúng mỗi câu 1 điểm : Câu 1 (ý 3) ; Câu 2 (ý 3) ; Câu 3( ý 2) ; Câu 4 (ý 1) II. Viết (7 điểm) Tập chép : - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (7 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài Bài tập ( 3 điểm) : Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm ---------------------------------------------------- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên: ………………………............. Lớp: 3 ….. Điểm: KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Lời phê: -------------------------------------Bài 1: a) Đọc số : 604: ……………………………………………………….. b) Viết số: Bảy trăm mười bốn: ……………………………………… c) Khoanh vào số lớn nhất: 285 , 167 , 739 , 297 . d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 353 , 355 , 357 , …….. . Bài 2: a) Đặt tính rồi tính 425 + 361 ……………. ……………. …………… 968 – 503 …………… …………… ……………. b) Tính 5 x 3 = ………. 14 + 18 – 18 = ………… 16 : 2 = ………….. 4 x 5 + 103 = ………. Bài 3: Tấm vải xanh dài 39 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 16 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét ? Bài giải ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Bài 4 a) Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số : ………….......….. b) Viết số liền trước của số lớn nhất có một chữ số : ……......……. Bài 5: Vẽ một hình vuông, một hình tam giác ----------------------- Giáo viên không giải thích gì thêm--------------------- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên: ………………………............. Lớp: 3 ….. Điểm: Chung KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Môn: Tiếng Việt Thời gian: 15 phút Lời phê: ------------------------------------A. PHẦN ĐỌC ĐỀ BÀI : HS đọc thầm bài " Cô giáo tí hon " và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất : Cô giáo tí hon Bé kẹp lại tóc, thả ống quần xuống, lấy các nón của má đội lên đầu. Nó cố bắt chước dáng đi khoan thai của cô giáo khi cô bước vào lớp. Mấy đứa nhr làm y hệt đám học trò, đứng cả dậy, khúc khích cười chào cô. Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhành tram bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh tram bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. Thằng Hiển ngọng líu, nói không kịp hai đứa lớn. Cái Anh hai má núng nính, ngồi gọn tròn như củ khoai, bao giờ cũng giành phần đọc xong trước. Cái Thanh ngồi cao hơn hai em một đầu. Nó mở to đôi mắt hiền dịu nhìn tấm bảng, vừa đọc vừa mân mê mớ tóc mai. Theo NGUYỄN THI 1/ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ? a/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi lớp học. b/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi đố chữ c/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi đi chợ . 2/ Cử chỉ của Bé bắt chước cô giáo dạy học như thế nào ? a/ Bé kẹp lại tóc , lấy nón của má đội lên đầu . b/ Bé bước đi khoan thai . c/ Bé bẻ nhánh trâm bầu làm thước , nhịp nhịp cái thước , đánh vần từng tiếng . 3/ Bộ phận được gạch chân trong câu : " Bé đánh vần từng tiếng " trả lời cho câu hỏi nào ? a/ Như thế nào ? b/ Làm gì ? c/ Là gì ? 4/ Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau : a/ Tí hon - Bé xíu b/ Ngoan ngoãn – Chăm chỉ c/ Chăm chỉ – Lười biếng B. PHẦN VIẾT I/ Chính tả ( nghe viết ) : ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II/ Tập làm văn : Hãy kể về một người thân của em ( bố , mẹ , chú, bác hoặc cô ,dì ....) theo các câu hỏi gợi ý sau : a/ Bố ( mẹ ,... ) của em làm nghề gì ? Ở đâu ? b/ Hằng ngày , bố ( mẹ ,... ) làm những công việc gì ? c/ Những việc ấy mang đến lợi ích , kết quả ra sao? d/ Em có tình cảm , suy nghĩ như thế nào về người thân của mình ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BA A/PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm) * Đọc thành tiếng : 6điểm Giáo viên chọn các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 3 để cho học sinh đọc. Đọc lưu loát trôi chảy , không mắc lỗi phát âm , tốc độ đạt yêu cầu . * Đọc hiểu : 4 điểm HS đọc thầm bài " Cô giáo tí hon " ( trang 17 - Tiếng Việt 3 tập1 ) và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất . Đáp án : Câu 1 : ý a ; câu 2 : ýc ; câu 3 : ý b ; câu 4 : ý c B/ PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 10 Đ I/ Chính tả : 5đ Mắc mỗi lỗi chính tả ( viết sai phụ âm đầu , vần , thanh , sai chữ , lỗi viết hoa , thiếu chữ ) trừ 0,5đ Chữ viết không rõ ràng , trình bày bẩn , viết sai độ cao , khoảng cách , kiểu chữ ... trừ 1đ cả bài II/ Tập làm văn : 5đ HS viết được 3 ,5 câu kể về người thân của mình theo gợi ý của đề bài , thành một đoạn văn hoàn chỉnh , viết đúng chính tả , đúng ngữ pháp , trình bày rõ ràng sạch sẽ : 5đ Tùy mức độ thể hiện về nội dung , hình thức bài làm của HS mà GV chấm điểm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1 : (2 điểm) . Thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5đ . Câu 2 : (4điểm ) . a)Thực hiện đúng đủ các bước , mỗi bài đạt 1đ . b) Thực hiện đúng đủ các bước , mỗi bài đạt 0,5đ . Câu 3 : (2 điểm) Đúng lời giải đạt 0,5 điểm Đúng phép tính đạt 1 điểm Đúng đáp số đạt 0,5 điểm Câu 4 : (1điểm ). Viết được một số đạt 0,5 điểm Câu 5 : (1điểm) Vẽ được một hình đạt 0,5 điểm -------------------------------------- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên: ………………………................ Lớp: 3….. Điểm KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2012 - 2013 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1. Số 144 đọc là: A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn Bài 2. 2 dm = ............. cm Số được điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 10 C. 2 D. 4 Bài 3 Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là: A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn Bài 4 Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng? M N P Q A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 Đặt tính rồi tính 54 + 69 62 – 25 435 + 127 Bài 2 Tìm X X – 125 = 344 X + 125 = 266 432 – 215 Bài 3 Một cửa hàng buổi sáng bán được 627 lít xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 143 lít xăng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng? Bài làm .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Bài 4 Viết số lẻ bé nhất có ba chữ số . ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên: ………………………................ Lớp: 3….. Điểm KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2012 - 2013 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút ( Đề chẵn) Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1. Số 144 đọc là: A. Mười bốn bốn B. Một bốn mươi bốn C. Một trăm bốn mươi bốn D. Một bốn bốn Bài 2. 5 dm = ............. cm Số được điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 10 C. 50 D. 4 Bài 3 Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 6 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là: A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn Bài 4 Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng? M N P Q A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 Đặt tính rồi tính 74 + 69 82 – 25 425 + 127 Bài 2 Tìm X X – 145 = 344 X + 125 = 256 432 – 215 Bài 3 Một cửa hàng buổi sáng bán được 627 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 153 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? Bài làm .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Bài 4 Viết số lẻ bé nhất có ba chữ số . ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------- Đáp án Toán khối 3 PHẦN MỘT (4 ĐIỂM) Câu 1 đến câu 4 đúng mỗi câu ghi 1 điểm PHẦN HAI (6 ĐIỂM) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0.5 Câu 2. (1 điểm) đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm X – 125 = 344 X + 125 = 266 X = 344 + 125 ( 0.25 ) X = 266 – 125 ( 0.25) X = 467 ( 0.25) X = 141 Bài 3 (2 điểm) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng là: o.5 627 – 143 = 484( lít) 1 Đáp số: 464 lít xăng o.5 Bài 4 1 điểm Số 101 ----------------------------------------------------------------------------- ( 0.25)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan