Mô tả:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
QUANG TRUNG 1
Họ tên người coi, chấm thi
1
2
Điểm
Thứ .......... ngày ... tháng 5 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 – LỚP 1
Năm học: 2014 -2015
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh: ……………………………...Lớp:........
Họ tên giáo viên dạy: ………………………………......
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 1:
a) Viết các số: (1 điểm)
Ba mươi lăm: ………..
Chín mươi chín: …………
Bảy mươi sáu: ……….
Một trăm:………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
93; ……; ……..; ……; 97; ……..; …….; 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
47 + 30
76 - 25
45 + 52
98 - 36
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 3: Tính: (2 điểm)
34 + 4 - 6 = ………
15cm - 10cm + 4cm = ……..
40 + 8 - 8 = ……
30cm + 10cm - 20cm = ……
Bài 4: (2 điểm)
78 - 7 ..... 70
96 - 42 ...... 50 + 8
< ?
>
45 + 3 …. 43 + 5
38 ….. 30 + 8
=
Bài 5: (2 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả
bao nhiêu học sinh?
Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
3 giờ
7 giờ
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN:
Bài 1:
a) Ba mươi lăm: 35
Chín mươi chín: 99
Bảy mươi sáu: 76
Một trăm:100
b) 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
47 + 30
76 - 25
45 + 52
98 - 36
47
76
45
98
+ 30
- 25
+ 52
- 36
77
51
97
62
Bài 3: Tính: (2 điểm)
34 + 4 - 6 = 32
40 + 8 - 8 = 40
15cm - 10cm + 4cm = 9cm
30cm + 10cm - 20cm = 20cm
Bài 4: (2 điểm)
< ?
>
=
Bài 5:
78 - 7 > 70
96 - 42 < 50 + 8
45 + 3 = 43 + 5
38 = 30 + 8
Bài giải:
Cả hai lớp có tất cả số học sinh là: (0,5đ)
33 + 35 = 68 (học sinh)
(1 đ)
Đáp số: 68 học sinh (0,5 đ)
Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
3 giờ
7 giờ
- Xem thêm -