4 mã đề hóa chương 1 (có đáp án)
HÓA HỌC 12
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ VÀ TNTL
TNKQ: 28 câu (70%)
TNTL: 12 câu(30%) 3 câu tự luận
1. Lập bảng trọng số ( H = 0,9 )
Nội dung
Chủ đề 1:
Este - lipit
Chủ đề 2:
Cacbohidrat
Tổng
Tổng
số tiết
Tiết
LT
4
Chỉ số
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
3
2,7
1,3
27%
13%
11
5
2,75
1,25
6
4
3,6
2,4
36%
24%
14
10
3,5
2,5
10
7
6,3
3,7
63%
37%
25
15
6,25
3,75
2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Este - lipit
Nhận biết
TNKQ
Khái
niệm,
công
thức
tổng
quát,
một số
TL
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiểu
cách
viết
đồng
phân,
gọi tên,
phản
Tính
chất
hóa
học,
hoàn
thành
sơ đồ
Giải
một số
bài tập
thủy
phân
trong
môi
Giải
bài tập
đốt
cháy
tìm
công
thức
Giải
bài tập
xà
phòng
hóa
chất
béo,
Tìm
công
thức
este
thông
qua
phản
Cộng
Trang 1/12 - Mã đề thi 132
este đơn
giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Cacbohidra
t
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
6
Số
điểm:
1,5
Tỉ lệ:
15%
Công
thức
chung
gluxit,
công
thức
phân tử
một số
đường
Số câu:
7
Số
điểm:
1,75
Tỉ lệ:
17,5%
Số
câu: 0
Số
điểm:
0
Tỉ lệ:
0%
Số
câu: 0
Số
điểm:
0
Tỉ lệ:
0%
Số câu: 13
Số điểm: 3,25
32,5%
ứng
hóa
học
đặc
trưng
Số
câu: 3
Số
điểm:
0,75
Tỉ lệ:
7,5%
phản
ứng
trường
kiềm,
đốt
cháy
este
đốt
cháy
hh este
Số
câu: 2
Số
điểm:
0,5
Tỉ lệ:
5%
Số
câu: 2
Số
điểm:
0,5
Tỉ lệ:
5%
Số
câu: 1
Số
điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Số
câu: 1
Số
điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Cấu
trúc
phân
tử,
đồng
phân
Hoàn
thành
sơ đồ
phản
ứng
Giải
bài tập
phản
ứng
tráng
gương
Số
câu: 4
Số
điểm:
1
Số
câu: 3
Số
điểm:
0,75
Tỉ lệ:
7,5%
Số
câu: 3
Số
điểm:
0,75
Tỉ lệ:
7,5%
Bài tập Bài tập
Hiệu
thủy
thủy
suất
phân
phân
phản
hoàn
không ứng lên
toàn
hoàn
men
kết hợp
toàn
tráng kết hợp
gương
tráng
gương
Số
Số
Số
câu: 3 câu: 2 câu: 2
Số
Số
Số
điểm:
điểm:
điểm:
0,75
0,5
0,5
Tỉ lệ:
Tỉ lê: Tỉ lệ:
7,5%
5%
5%
Tỉ lệ:
10%
Số câu: 12
Số điểm: 3
30%
Số câu: 15
Số điểm: 3,75
37,5%
ứng
cháy
và xà
phòng
hóa.
Số
câu: 1
Số
điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Số câu:
16
Số điểm:
4
Tỉ lệ:
40%
Số câu:
24
Số điểm:
6
Tỉ lệ:
60%
Số câu:
40
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Trang 2/12 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Hóa 12 - Chương 1, 2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 25,46.
C. 33,00.
D. 29,70.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO 2 và 0,04 mol H2O. Công thức
phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2.
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối
lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 9: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 10: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 9000
B. 7000
C. 10000
D. 8000
Câu 12: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Axit Stearic
Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. phenol.
C. este đơn chức.
D. glixerol.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO 2 và 0,26 mol H2O. Công thức
phân tử của este là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C4H8O4
Trang 3/12 - Mã đề thi 132
Câu 15: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 20: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 22: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 276 gam.
B. 184 gam.
C. 138 gam.
D. 92 gam.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 24: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 25: (THPT QG 2017). Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch
hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai
muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy
toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 43,0.
B. 37,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/12 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Hóa 12 - Chương 1, 2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 7000
B. 10000
C. 8000
D. 9000
Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO 2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân
tử của este là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C4H8O4
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 5: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 33,00.
C. 26,73.
D. 25,46.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO 2 và 0,04 mol H2O. Công thức
phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2.
Câu 7: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 8: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 9: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 10: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 12: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 32,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC 2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
Khối lượng NaOH cần dùng là
Trang 5/12 - Mã đề thi 132
A. 8,0g
B. 12,0g
C. 20,0g
D. 16,0g
Câu 15: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. HCOONa và CH3OH.
Câu 16: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 138 gam.
C. 276 gam.
D. 92 gam.
Câu 17: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 19: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 21: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Tristearin
B. Axit Stearic
C. Tripanmitin
D. Triolein
Câu 22: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 23: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 24: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 25: (THPT QG 2017). Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch
hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai
muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy
toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 43,0.
B. 37,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/12 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Hóa 12 - Chương 1, 2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. phenol.
C. este đơn chức.
D. glixerol.
Câu 4: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 33,00.
C. 26,73.
D. 25,46.
Câu 5: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối
lượng NaOH cần dùng là
A. 12,0g
B. 16,0g
C. 8,0g
D. 20,0g
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 8: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 10: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 11: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Tristearin
B. Axit Stearic
C. Tripanmitin
D. Triolein
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO 2 và 0,04 mol H2O. Công
thức phân tử của X là?
A. C4H8O2
B. C5H10O2.
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 16,2 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Trang 7/12 - Mã đề thi 132
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 15: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Tri Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 16: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 18: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 9000
C. 8000
D. 7000
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO 2 và 0,26 mol H2O. Công thức
phân tử của este là
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C4H8O4
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 21: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138 gam.
B. 92 gam.
C. 184 gam.
D. 276 gam.
Câu 22: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 25: (THPT QG 2017). Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch
hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai
muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy
toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 37,0.
B. 43,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
-------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 8/12 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Hóa 12 - Chương 1, 2
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO 2 và 0,04 mol H2O. Công thức
phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C5H10O2.
C. C3H6O2
D. C4H8O2
Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 5: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối
lượng NaOH cần dùng là
A. 16,0g
B. 20,0g
C. 8,0g
D. 12,0g
Câu 9: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và glucozơ.
D. fructozơ và mantozơ.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 11: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH2=CHCOONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH2=CHOH.
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
Trang 9/12 - Mã đề thi 132
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 16,2 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 13: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Axit Stearic
B. Tristearin
C. Triolein
D. Tripanmitin
Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 16: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 17: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 8000
B. 9000
C. 10000
D. 7000
Câu 18: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO 2 và 0,26 mol H2O. Công thức
phân tử của este là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H8O4
Câu 20: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 21: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
Câu 22: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 23: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 24: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 26,73.
C. 33,00.
D. 25,46.
Câu 25: (THPT QG 2017). Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch
hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai
muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy
toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 43,0.
B. 37,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 10/12 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN KT HÓA 12 CHƯƠNG 1, 2.
made
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
dapan
A
B
C
D
D
A
C
B
D
C
C
A
D
B
B
A
B
A
D
D
C
B
C
A
A
B
C
C
B
C
B
B
A
B
C
D
D
B
C
D
A
A
D
D
C
D
C
made
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
dapan
C
B
D
C
B
D
D
B
C
D
D
A
D
C
A
B
B
A
C
A
C
A
A
C
B
D
A
B
D
B
D
C
B
C
C
A
D
C
D
B
D
C
C
A
A
B
A
Trang 11/12 - Mã đề thi 132
209
209
209
23
24
25
A
A
A
485
485
485
23
24
25
A
B
A
Trang 12/12 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -