Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề cương đtm chuẩn nhất

.DOC
19
670
88

Mô tả:

ĐỀ CƯƠNG ĐTM 1. Quy trình chung và nội dung các bước trong quy trình đánh giá tác động môi trường * Quy trình chung trong quy trình ĐTM Lược duyệt (so sánh đối chiểu xem dự án có phải lập ĐTM hay k) ĐTM sơ bộ (chỉ ra t/đ quan trọng nhất of dự án đx vs MT) ĐTM chi tiết và đầy đủ C/bị tài liệu, lập đề cương ĐTM chi tiết và đầy đủ Tham vấn ý kiến cộng đồng Thẩm định báo cáo ĐTM Quản lý và giám sát * Nội dung các bước trong quy trình đánh giá tác động môi trường  Lược duyệt: - Lược duyệt là bc nhằm xđ xem dự án cần tiến hành ĐTM đầy đủ hay k - Bc lược duyệt thường do các cơ quan cá nhân sau thực hiện: + Chính phủ + Chủ dự án + Các cấp có thẩm quyền ra quyết định - Cơ sở căn cử để lược duyệt: 1 + Đối chiếu dnah mục dự án phải lập ĐTM tại phụ lục II, NĐ 29/2011/NĐ-CP + Ngưỡng về quy mô, kích thước, sản lượng. + Thông qua ktra MT ban đầu. + Mức nhạy cảm of nơi đặt dự án. - Sàng lọc dự án là n/vụ of các cơ quan QLMT như: + Vụ thẩm định ĐTM, bộ TNMT + Các sở TNMT thuộc các tỉnh, thành phố. + Các vụ TNMT of các sở, ngành.  ĐTM sơ bộ: - ĐTM sơ bộ là bc thực hiện để xác định tđ MT chính do dự án gây ra từ đó đề xuất biện pháp BVMT phù hợp - Cân nhắc lựa chọn những tđ MT quan trọng nhất do các hđ dự án gây ra. - Loại bỏ các tđ MT k đáng kể. - Lợi ích thu đc: + Tiết kiệm đc công sức và c/phí đánh giá + Giúp cho ng đánh giá tập trung và những tđ q/trọng. + Có thể rút ngắn đc tài liệu. +Tạo đc mối liên hệ giữa các chủ dự án và cộng đồng. +Khuyến khích đc chủ dự án cân nhắc những b/pháp thay thế, giảm thiểu các tđ có hại.  ĐTM chi tiết và đầy đủ: 1. C/bị tài liệu và lập đề cương a) C/bị tài liệu: các tài liệu cần c/bị: - Luận chững kỹ thuật of dự án - Các quy hoạch, ké hoạch phát triển vùng đặt dự án. - Các thông tin về dự án (d/tích, quy mô, công suất, CN…) - Các báo cáo ĐTM of các dự án tương tự. - Niên giám thống kế. - Báo cáo h/trạng MT of tỉnh (5 năm/lần). - Các quy chuẩn, tiêu chuẩn lquan. - Các quy hoạch MT ở địa phương. - Các đ/kiện KT-XH vùng đặt dự án. b) Lập đề cương  Khảo sát MT nền - Mục đích: thu thập đầy đủ các thông tin về các t/phần MT vật lý; k/tế; VHXH; các loại TNTN… qua đó có thể đ/giá hiện trạng MT trc khi t/hiện dự án. 2 - ND: + MT: MT tự nhiên: đất, nc, kk MT XH: dân số, đặc điểm KTXH. + Các loại TN: nc, ks, đ-tv. + Cơ sở hạ tầng và d/vụ tại khu vực dự án. + Hiện trạng MT vật lý: c/lượng nc, đất, kk; các loại chấn động.  Lập bảng kế hoạch ND công việc.  Dự trù các loại kinh phí use cho ĐTM.  Lập khung phân tích logic đánh giá tđ MT cho dự án. 2. Lập báo cáo ĐTM chi tiết a) Phân tích ĐTM - Chỉ ra nguồn gây tác động: + g/đoạn chuẩn bị + G/đoạn x/dựng + G/đoạn vận hành. - Xác định các tai biến MT có thể xra: Dựa vào các nguồn gây ÔN tđ ở ở phần trên ta có thể dự báo đc các loại tai biến MT có thể xra, dự báo về quy mô và cường độ tác động of các tai biến. b) Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tđ: - Mục đích: Tìm kiếm các phương thức tiến hành tốt nhất, nhằm loại bỏ or làm tối thiểu hóa các tđ có hại và phát huy tối đa các tđ có lợi. - Nội dung of c/tác giảm thiểu: + Xem xét và lựa chọn phương án. Lựa chọn phương án tối ưu về mặt KT- kỹ thuật và MT là giải pháp giảm thiểu quan trọng + Đề xuất các giải pháp giảm thiểu phù hợp vs quy mô, công nghệ, c/suất of dự án. + N/cứu các biện pháp ngăn ngừa vs các thiên tai có thể xra khi thực hiện dự án. c) Chương trình quản lý và giám sát MT - Đề xuất cá biện pháp và giám sát CL MT định kỳ nhằm đảm bảo thực hiện có hiệu quả biện pháp BVMT. - QL MT: + Thành lập tổ chức thực hiện công tác QLMT +Lập kế hoạch QL sao cho phù hợp vs dự án, triển khai các hđ BVMT tương ứng cho các g/đoạn. - Giám sát, quan trắc MT: 3 +Thực hiện c/trình quan trắc giám sát MT định kỳ. + Tập trung quan trắc các thông số MT bị ảnh hưởng do các hđ of dự án .  Tham vấn ý kiến cộng đồng - Ý kiến of UBND xã - Ý kiến of UB mặt trận tổ quốc cấp xã. - Ý kiến phản hồi và cam kết of chủ dự án trc các ý kiến of UBND xã và UBND mặt trận tổ quốc.  Thẩm định báo cáo ĐTM: - Sauk hi nhận đc hồ sơ đề nghị thẩm đinh ĐTM of chủ dự, cơ quan thẩm định tiến hành rà soát hồ sơ, trong trường hợp hồ sơ k đủ k hợp lệ, trong thời hạn 5 ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho chủ dự án để hoàn thiện hồ sơ. - Sau khi đã nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm định có trách nhiệm thành lập hội đồng thẩm định or tổ chức lựa chọn dịch vụ thẩm định. - Hội đồng thẩm định làm việc theo n/tắc tập thể, thảo luận công khai, trực tiếp giữa cá ủy cà kết luận về kết quả thẩm định ĐTM theo đa số ý kiến of các ủy viên trong hội đồng thẩm định. - Sauk hi có kết quả thẩm định cơ quan thực hiện việc thẩm định thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định cho chủ dự án. - Trên cơ sở nd thông báo kết quả thẩm định ĐTM, chủ dự án có trách nhiệm thực hiện 1 trong các nd sau: + Lập lại ĐTM or gửi lại cơ quan tổ chức thẩm định trong trường hợp báo cáo ĐTM k đc thông qua. + Chỉnh sửa, bổ sung ĐTM or gửi cơ quan thẩm định để xem xét, trình cấp có thẩm quyền ra quyết định trong trường hợp báo cáo ĐTM đc thông qua. + Gửi lại bản ĐTM để cơ quan có thẩm quyền ra quyết định phê duyệt theo quy định trong trường hợp ĐTM đc thông qua k cần chỉnh sửa bổ sung.  Quản lý và giám sát MT - Quan trắc MT đc cơ quan QL thực hiện nhằm:K/tra việc thực hiện c/tác BVMT of chủ dự án trong quá trình thực hiện dự án, tuân thủ đúng vs nội dung, quy trình và hiệu quả đã cam kết trong ĐTM. - Quan trắc MT là quá trình quan trắc có hệ thống MT và các yếu tố có thể gây ra tác động đs vs MT nhằm mục đích cung cấp thông tin liên 4 quan đến đánh giá hiện trạng MT, những thay đổi về CL MT, cũng như các tđ MT bất lợi. - Quan trắc MT nhằm: + Cung cấp dữ liệu về CL MT và các thông tin tđ of dự án cho cơ quan QL nhà nc và chủ dự án. + Cung cấp dữ liệu, dự báo các tđ có thể xra. - Giám sát MT nhằm ktra, giám sát công trình BVMT of dự án: đánh giá việc tuân thủ các tiêu chuẩn MT of dự án. - Công tác quan trắc cần tuân thủ cá n/tắc sau: + Use t/bị chuẩn lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm. + Bảo đảm chất lượng và kiểm soát CL để kết quả kiểm tra đc chuẩn xác nhất. 2. Lập khung phân tích logic đánh giá tác động môi trường đến các thành phần môi trường không khí, môi trường nước mặt, môi trường sinh học và môi trường xã hội của một dự án cụ thể DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THU CÚC -Dự án thủy điện Thu Cúc được xây dựng trên thượng nguồn dòng sông Bứa thuộc địa phận xã Thu Cúc-Huyện Tân Sơn-Tỉnh Phú Thọ. -Công suất: 6,2 MW Giai đoạn chuẩn bị: S Các hđ T T Nguồn tác động Liên K lquan quan ts ts CT CT MT bị tác động MT tự nhiện Đất Nc 5 MT xã hội KK SV 1 Giải phóng mặt bằng Tiếng ồn: của máy đầm, nén, ép, phương tiện giao thông. +Bụi do do hđ của phương tiện vận chuyển đất đá ra vào khu dự án. Giảm quá trình bốc thoát hơi nc từ mặt đất Độ rung của máy móc hoạt động trong công trường, phương tiện giao thông đi lại. +Làm gián đoạn dòng chảy of nc + Đất đá bị nước mưa cuốn trôi sẽ làm tăng độ đục của nguồn nước. +Gây các dư chấn trong MT đất +Cấu trúc đất cũng bị thay đổi 6 Bị ô nhiễm, trên diện rộng và trong thời gian dài nếu không có biện pháp giảm thiểu. Mất chỗ sinh sống của sinh vật có lợi Ảnh hưởng trực tiếp ts đời sống ng dân, gây đau đầu, khó chịu nhất là đối vs trẻ nhỏ và ng già +Hệ thống cây xanh bị chặt phá. +Thảm thực vật giảm, tốc độ thoát hơi nước tăng kéo theo tình trạng khô hạn và ảnh hưởng đến hệ sinh thái nước. Ảnh hưởng trực tiếp ts sinh hoạt hằng ngày of ng dân xung quanh, gây các bệnh về mắt và đường hô hấp Ảnh hưởng ts các sinh vật xung quanh công trường, gây tình trạng di cư cho các động vật sống Ảnh hưởng trực tiếp ts thính giác of ng dân sống xung quanh công trường dự án +Nc thải: hđ san nền, lấp ủi mặt bằng đất đá sẽ bị nước cuốn trôi rơi xuống nc Gây ô nhiễm cục bộ MT đất Màu nc bị biến đổi do nc thải of công trường đổ xuống, gây đục và ÔN Xung đột, tranh chấp, tệ nạn xã hội khi dự án đi vào c/bị xây dựng, khi mà đất canh tác bị mất, tình trạng chiễm dụng đất để giành đền bù Tđ ts kk gây mùi khó chịu nhưng ở mức độ ít Ảnh hưởng ts các sinh vật thủy sinh trong nc gây chết, giảm số lượng Ảnh hưởng ts quá trình canh tác nông nghiệp of ng dân, trong quá trình tưới tiêu Gây gián đoạn cuộc sống of người dân, an ninh trật tự khu dân cư bị tác động mạnh 7 CTR: từ việc dọn dẹp cỏ dại,đất đá Vận chuyển phế liệu Mất cấu trúc đất, giảm quá trình bốc thoát hơn nc of đất Bụi trong khi bộc dỡ đưa ra khỏi công trường 2 CTR: gạch, đất đá trong quá trình san lấp đc vận chuyển Gây đục nước, ÔN MT nc cục bộ Gây bụi nhưng ở mức độ ít Tđ trực tiếp ts đời sống of sinh vật nếu thích nghi đc sẽ tồn tại còn k thì sẽ bị suy giảm về số lượng loài Chất thải rắn đổ ngồn ngang ngoài đường gây mất mỹ quan, ảnh hưởng ts sinh hoạt và giao thông đi lại of ng dân Giảm quá trình bốc thoát hơi nc of đất Tạo những mảng bụi bay là là trong kk gây ÔN MT kk ảnh hưởng ts quá trình quang hợp of cây xanh Ảnh hưởng trực tiếp ts sinh hoạt of ng dân xsng quanh công trường dự án Quá trình Đổi bốc thoát màu, hơi nc of đục nc đất bị ảnh hưởng ONMT kk cục bộ Cây xanh giảm quá trình quang hợp, sinh vật sống phải di cư do điều kiện sống thay đổi Sinh vật sống di cư do chỗ ở bị tác động Gây mất an toàn giao thông trong dân cư, xáo trộn cuộc sống thường nhật của ng dân Tiếng ồn 8 Xáo trộn cuộc sống thường nhật of ng dân, tác động cục bộ nên thính giác Độ rung Gây dư chấn nhỏ trong MT đất, cấu trúc đất phần nào bị tác động Khí thải do hđ vận chuyển (NOx, NO2..) OONM T kk cục bộ Giảm quá trình quang hợp of cây xanh KK SV Gây các bênh về hô hấp cho khu dân cư sống xung quanh dự án Giai đoạn xây dựng S T T Các hđ Nguồn tác động Liên quan K lquan ts ts CT CT MT bị tác động MT tự nhiên Đất Nc 9 MT xã hội 1 Vận chuyể n nguy ên vật liệu Khí thải: Bụi, CO2,CO, NOx, SO2, VOC Ô nhiễm MT ko khí Tiếng ồn of phương tiện qua lại Độ rung CTR: vật liệu rơi vãi trong khi vận chuyển CTNH: xăng, dầu Ngăn dòng, 2 đắp đập Tác động ts thị giác ng dân qua lại trên đường vận chuyển Sinh vật sống như ếch, nhái di cư khỏi khu vực đó Ảnh hưởng ts thính giác ng dân qua lại, sống xung quanh Cấu trúc đất bị biến đổi ON đất cục bộ Tiếng ồn Độ rung Gây vàng lá, giảm quá trình quang hợp có thể gây chết cây xanh Sv sống di cư Giảm tuổi thọ các công trình kiến trúc, xây dựng Gây nguy hiểm cho người dân qua lại ON nc cục bộ Mất cấu trúc đất, tạo dư chấn trong đất 10 Gây ảnh hưởng ts sv sống, gây chết, suy giảm số lượng loài -Ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân Suy giảm về số lượng loài di di cư Tạo các vết nứt ở các công trình xây dựng of ng dân xung quanh CTR:Gạc h, sỏi.. CTNH: xăng, dầu khi hoạt động các thiết bị ngăn dòng Thay đổi dòng chảy, xói mòn, sạt lở ON MT MT đất nc bị đổi màu đục or bị ÔN Giảm sút số lượng loài thủy sinh do chết Làm cho canh tác nông nghiệp of ng bị gián đoạn ảnh hưởng ts năng suất nông nghiệp Mất hẳn cấu trúc đất Dòng chảy gián đoạn ảnh hưởng ts sinh trưởng, phát triển of sinh vật tủy sinh Ảnh hưởng nghiêm trọng ts tập quán canh tác vốn có of ng dân Ô nhiễm nguồn nước mặt, nc ngầm, tác động cục bộ, Chết các sinh vật thủy sinh Ảnh hưởng ts nguồn nc sinh hoạt bình thường of ng dân, gây các bênh về da và tiêu hóa +ÔN nguồn nc nghiê m trọng +Dòn g chảy bị gián đoạn Suy giảm số lượng sv thủy sinh Suy giảm lượng nc sinh hoạt of ng dân Nước chảy tràn từ bãi chứa nhiên liệu mang theo bụi bẩn và chất độc hại Làm đườn 3 g vào công trình và dọn Nước thải trong quá trình làm đường. Nước trong quá trình đổ bê tông chảy tràn +Nước thải chưa qua xử lý ngấm vào đất. +Bê tông hóa đất 11 lòng hố 4 Đào móng công trình Độ rung Tiếng ồn Mất cấu trúc đất Khí thải: CO2,SO2 , CO, bụi… Xe tải vận chuyển vật liệu xây dựng: cát, đá… sinh ra một lượng bụi lớn Mất Đổi cấu trúc màu đất nc, ONM T nc ON MT kk nặng nề nếu k có các biện pháp giảm thiểu CTR:Bao bì xi măng, bao bì carton, đất, đá rơi vãi. Giảm ON quá MT trình nc bốc thoát nc of đất Tạo lượng bụi lớn trong kk gây ÔN Khí thải:bụi trong quá trình đào móng CTR: đất,đá, sỏi ON MT kk Giảm quá trình bốc thoát nc of đất 12 ảnh hưởng ts quá trình phát triển, sinh trưởng đặc biệt là quá trình quang hợp Ảnh hưởng trực tiếp ts công nhân thi công, ảnh hưởng gián tiếp ts ng dân sống xung quanh dự án Ảnh hưởng trực tiếp ts công nhân thi công, ảnh hưởng gián tiếp ts ng dân sống xung quanh dự án ảnh hưởng ts quá trình giao thông of ng dân Tiếng ồn Độ rung Ảnh hưởng trực tiếp ts công nhân thi công, ảnh hưởng gián tiếp ts ng dân sống xung quanh dự án Biến đổi cảnh quan 5 Xây dựng nhà máy Đa dạng sinh học giảm, số lượng loài cũng theo đó giảm theo Khí thải: bụi, CO2, NOx, VOC ÔN MT kk ảnh hưởng đến sức khỏe của công nhân Tiếng ồn Độ rung Nc thải khi nước mưa rửa trôi ÔN MT Đổi đất màu nc, gây ÔN nc ÔN MT đất CTR, CTNH Biến đổi cảnh quan thiên nhiên 6 Lắp đặt các thiết bị Ảnh hưởng ts thính giác of công nhân thi công, ng dân xung quanh Mất nguồn nc sinh hoạt hợp vệ sinh of ng dân Mất nơi cư trú of sv sống Ngộ độc cho các sinh vật sống, suy giảm số lượng loài Khí thải: bụi, CO2, NOx, VOC… Tiếng ồn Độ rung Gây các bệnh về đường hô hấp cho ng dân sống xung quanh Ảnh hưởng ts thính giác of công nhân thi công, ng dân xung quanh 13 CTR CTNH 7 Lán trại ăn ở of công nhân ảnh hưởng ts quá trình bốc thoát hơi nc bề mặt đất Khí thải: CO Mùi khí thải CO rất khó chịu gây ảnh hưởng ts cuộc sống dân cư Tiếng ồn ảnh hưởng đến tập quán sống của động vật CTR: từ vật dụng thải bỏ, thực phẩm thừa khi sinh hoạt ÔN MT đất, suy giảm chất lượng đất CTNH:K L, nhựa, ga trong quá trình đun nấu Suy thoái MT đất Suy giảm chất lượng ko khí do ctr, đồ ăn thừa phân hủy Giai đoạn vận hành 14 -Mất cảnh quan -ảnh hưởng đến chất lượng sống của công nhân và người dân S Các T hđ T Nguồn tác động Liên K lquan ts quan ts CT CT MT bị tác động MT tự nhiên Đất Nc 15 MT xã hội KK SV 1 Tập trung công nhân vận hành Phát sinh nc thải sinh hoạt Nc thải ngấm xuống đất làm ÔN cục bộ Làm ảnh hưởng ts sinh vật dưới đất Chết sinh vật thủy sinh Tăng mật độ dân cư 2 Tích nc vào hồ Ngập sinh khối khu vực lòng hồ Tệ nạn xã hội tăng nhanh trong cộng đồng ảnh hưởng đến cấu trúc đất, làm chua đất Thay đổi chế độ thủy văn -ảnh huwỏn g đến cấu trúc đất Ô nhiễm MT nước do sinh khối phân hủy ảnh hưởng nguồn nc Hình thành hệ sinh thái ms: HST thủy sinh hồ chứa Thay đổi điều kiện vi khí hậu xung quanh hồ 16 Ô nhiễm MT ko khí Chết nhiều sinh vật khi có sự thay đổi đột ngột Tác động ts canh tác nông nghiệp of ng dân ảnh hưởng ts sự phát triển của sinh vật thủy sinh Sinh trưởng of sinh vật bị thay đổi Các động thực vật có nguy cơ bị suy thoái do ko thích ứng, loại thích ứng thì phát triển Nguồn nc sinh hoạt và nông nghiệp bị gián đoạn -Điều kiện chất lượng cuộc sống của người dân bị thay đổi 3 V Phát sinh dầu ận mỡ thải hà nh và đi ều tiế t do do ch ảy Đất ÔN ÔN nước Quá trình xả nc và xả lũ Nguồ n nc bị ÔN cục bộ Xói lở ở Phá vỡ Làm vùng ven bờ cấu trúc nước hồ, ven bờ hạ tầng đục song hạ du màu 17 Sinh vật thủy sinh bị suy giảm Sinh vật thủy sinh bị suy giảm ảnh hưởng đến hoạt động sx nông nghiệp Sinh vật thủy sinh bị suy giảm Tác động ts cuộc sống of ng dân hạ nguồn khi mùa mưa về -ảnh hưởng đến hoạt động sx nông nghiệp 18 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan