Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đẩy mạnh hoạt động xúc tiến bán hàng tại công ty cổ phần thủy sản 584 nha trang...

Tài liệu đẩy mạnh hoạt động xúc tiến bán hàng tại công ty cổ phần thủy sản 584 nha trang

.PDF
116
186
69

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA KINH TẾ ----o0o---- NGUYỄN THỊ THU HÀ ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC KINH TẾ NÔNG NGHIỆP (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) Khánh Hòa, 06/2017 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA KINH TẾ ----o0o---- ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC KINH TẾ NÔNG NGHIỆP (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) SVTH : NGUYỄN THỊ THU HÀ MSSV : 55132975 ĐVTT : CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG GVHD : Th.S TRẦN CÔNG TÀI Khánh Hòa, 06/2017 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  GIẤY XÁC NHẬN THỰC TẬP Kính gửi: Ban lãnh đạo Công ty Cổ Phần Thủy Sản 584 Nha Trang. Em tên là : Nguyễn Thị Thu Hà MSSV: 55132975 Lớp : 55KTNN (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) Khoa : Kinh Tế Trƣờng : Đại học Nha Trang Đƣợc sự đồng ý của Nhà trƣờng và Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang, em đã có cơ hội thực tập tại công ty trong suốt thời gian từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2017. Em viết đơn này kính mong rằng Ban Giám Đốc xác nhận quá trình thực tập của em tại công ty trong thời gian qua. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Công ty đã tạo điều kiện tốt nhất giúp em hoàn thành thật tốt đợt thực tập tốt nghiệp này. Nha Trang, ngày tháng năm 2017 Sinh viên thực tập Nguyễn Thị Thu Hà Nhận xét của công ty: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Nha Trang, ngày... tháng... năm 2017 Ban Lãnh Đạo i LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa luận này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy Ths.Trần Công Tài, đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt quá trình viết khóa luận tốt nghiệp. Em chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trong khoa Kinh Tế, Trƣờng Đại học Nha Trang đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời một cách vững chắc và tự tin. Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty Cổ Phần Thủy Sản 584 Nha Trang đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại Công ty. Cuối cùng em kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Chị trong Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang luôn dồi dào sức khỏe, đạt nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Nha Trang, ngày...tháng...năm 2017 Sinh viên thực tập Nguyễn Thị Thu Hà ii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Nha Trang, ngày...tháng...năm 2017 Giáo viên hƣớng dẫn iii MỤC LỤC GIẤY XÁC NHẬN THỰC TẬP ................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ...................................................... iii MỤC LỤC ................................................................................................................. iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... ix DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ....................................................................................... xi DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xii LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ XÚC TIẾN BÁN HÀNG ................................4 1.1. Tổng quan về marketing ...................................................................................4 1.1.1. Định nghĩa marketing ................................................................................4 1.1.2. Phạm vi ứng dụng của marketing trong đời sống......................................4 1.1.2.1. Ứng dụng marketing trong lĩnh vực kinh doanh ................................4 1.1.2.2. Ứng dụng marketing trong lĩnh vực phi kinh doanh ..........................5 1.2. Hệ thống marketing-mix ...................................................................................5 1.2.1. Định nghĩa marketing-mix ........................................................................5 1.2.2. Nội dung của hệ thống marketing-mix ......................................................7 1.2.2.1. Sản phẩm.............................................................................................7 1.2.2.3. Phân phối ............................................................................................8 1.3. Lý luận chung về xúc tiến bán hàng ..............................................................8 1.3.1. Các công cụ xúc tiến bán hàng ..................................................................8 1.3.1.1. Quảng cáo ...........................................................................................8 1.3.1.2. Khuyến mãi .........................................................................................9 1.3.1.3. Bán hàng trực tiếp ...............................................................................9 1.3.1.4. Marketing trực tiếp ...........................................................................10 1.3.1.5. Quan hệ công chúng (PR) .................................................................10 iv 1.3.2. Mô hình quá trình truyền thông cho hoạt động xúc tiến .........................11 1.3.3. Mục tiêu của hoạt động xúc tiến bán hàng ..............................................11 1.3.4. Các phƣơng pháp xác định kinh phí cho hoạt động xúc tiến ..................12 1.3.4.2. Phƣơng pháp phần trăm trên doanh số bán.......................................12 1.3.4.3. Phƣơng pháp cân bằng cạnh tranh ....................................................12 1.3.4.4. Phƣơng pháp căn cứ và mục tiêu, nhiệm vụ .....................................13 1.3.5. Các yếu tố của môi trƣờng hoạt động xúc tiến ........................................13 1.3.5.1. Sự phát triển rầm rộ của những hoạt động xúc tiến ..........................13 1.3.5.2. Mức độ cạnh tranh trên thị trƣờng ....................................................13 1.4. Chƣơng trình xúc tiến bán hàng ..................................................................14 1.4.1. Xây dựng chƣơng trình quảng cáo hiệu quả............................................14 1.4.1.1. Xác định mục tiêu quảng cáo............................................................14 1.4.1.2. Xác định kinh phí cho quảng cáo .....................................................16 1.4.1.3. Quyết định thông điệp quảng cáo .....................................................16 1.4.1.4. Quyết định phƣơng tiện quảng cáo ...................................................18 1.4.1.5. Đánh giá hiệu quả của chƣơng trình quảng cáo................................18 1.4.2. Xây dựng chƣơng trình khuyến mãi hiệu quả .........................................18 1.4.2.1. Xác định mục tiêu của chƣơng trình khuyến mãi .............................19 1.4.2.2. Lựa chọn công cụ khuyến mãi ..........................................................20 1.4.2.3. Xây dựng và thực hiện chƣơng trình khuyến mãi ............................20 1.4.2.4. Đánh giá kết quả chƣơng trình khuyến mãi ......................................21 1.4.3. Bán hàng trực tiếp ...................................................................................21 1.4.3.1. Quản trị lực lƣợng bán hàng .............................................................22 1.4.3.2. Quy trình bán hàng trực tiếp .............................................................24 1.4.4. Quan hệ công chúng (PR)........................................................................26 1.4.4.1. Các khái niệm ...................................................................................26 1.4.4.2. Lợi ích của quan hệ công chúng .......................................................27 1.4.4.3. Xây dựng chƣơng trình quan hệ công chúng ....................................27 1.4.5. Marketing trực tiếp ..................................................................................29 v 1.4.5.1. Marketing trực tiếp là gì ...................................................................29 1.4.5.2. Mục tiêu của hình thức Marketing trực tiếp .....................................29 1.4.5.3. Các công cụ marketing trực tiếp .......................................................29 1.4.5.4. Lợi ích của Marketing trực tiếp ........................................................30 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG...............................................31 2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .............................31 2.1.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .......................31 2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ....................................................31 2.1.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty....................................................34 2.1.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty .....................................35 2.1.1.4. Công tác tổ chức sản xuất của Công ty.............................................41 2.1.1.5. Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển trong thời gian tới ..........................................................................................................42 2.1.2. Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .................................................................................................................45 2.1.1.1. Môi trƣờng kinh doanh của Công ty .................................................45 2.1.1.2. Năng lực sản xuất kinh doanh của công ty .......................................48 2.1.1.3. Tình hình thực hiện các hoạt động chủ yếu ......................................49 2.1.1.4. Đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty trong thời gian 2014 – 2016 qua một số chỉ tiêu .............................................................53 2.2. Vài nét về sản phẩm nƣớc mắm ..................................................................57 2.3. Thực trang của hoạt động xúc tiến bán hàng của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .......................................................................................................60 2.3.1. Hoạt động quảng cáo của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .................................................................................................................61 2.3.1.1. Đánh giá quy trình xây dựng chƣơng trình quảng cáo của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang ..............................................................61 vi 2.3.1.2. Đánh giá hiệu quả các quảng cáo của công ty thông qua thu nhập ý kiến khách hàng...................................................................................66 2.3.2. Hoạt động khuyến mãi của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .................................................................................................................74 2.3.2.1. Đánh giá quy trình xây dựng chƣơng trình khuyến mãi của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang ....................................................74 2.3.2.2. Kết quả kiểm tra tại các đại lý ..........................................................77 2.3.3. Hoạt động bán hàng trực tiếp của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .................................................................................................................79 2.3.4. Hoạt động quan hệ công chúng của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang .................................................................................................................80 2.4. Đánh giá thực trạng của hoạt động xúc tiến bán hàng ................................81 2.4.1. Ƣu điểm ...................................................................................................81 2.4.2. Nhƣợc điểm .............................................................................................82 2.4.2.1. Nguyên nhân .....................................................................................82 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN HÀNG CHO CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN 584 NHA TRANG ...........................................................................................84 3.1. Giải pháp .........................................................................................................84 3.1.1. Đầu tƣ nhiều hơn nữa cho các hoạt động quảng cáo ...............................84 3.1.2. Làm phong phú hóa website ....................................................................85 3.1.3. Phát hành mẫu để giới thiệu sản phẩm mới.............................................86 3.1.4. Khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng ............................................................88 3.1.5. Tăng cƣờng chăm sóc khách hàng ..........................................................89 3.1.6. Giải pháp đề xuất cho hoạt động bán hàng trực tiếp tại công ty .............91 3.2. Một số góp ý, đề xuất .....................................................................................94 3.2.1. Đối với doanh nghiệp ...............................................................................94 3.2.2. Đối với nhà nƣớc ......................................................................................96 KẾT LUẬN ...............................................................................................................98 vii TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................100 BẢNG CÂU HỎI ........................................................................................................ a viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DN : Doanh nghiệp DNNN : Doanh nghiệp nhà nƣớc NTD : Ngƣời tiêu dùng SXKD : Sản xuất kinh doanh KCS : Kiểm tra Chất lƣợng sản phẩm HVNCLC : Hàng Việt Nam chất lƣợng cao NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn CBCNV : Cán bộ công nhân viên ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Các mục tiêu có thể có của quảng cáo ......................................................15 Bảng 1.2: Những công cụ khuyến mãi chính ............................................................20 Bảng 2.1: Tổng hợp trình độ lao động của công ty năm 2014-2016 ........................50 Bảng 2.2: Đặc điểm nguồn lực tài chính ...................................................................53 Bảng 2.3: Tình hình hoạt động kinh doanh 2014,2015,2016 ....................................55 x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Nội dung của marketing.............................................................................6 Sơ đồ 1.2: Các thành phần cơ bản của marketing-mix ...............................................6 Sơ đồ 1.3: Các bƣớc xây dựng chƣơng trình quảng cáo ...........................................14 Sơ đồ 1.4: Chuỗi giá trị của sản phẩm ......................................................................16 Sơ đồ 1.5: Mô hình MECCAS ..................................................................................17 Sơ đồ 1.6: Quy trình xây dựng chƣơng trình khuyến mãi ........................................19 Sơ đồ 1.7: Những bƣớc chính trong quản trị lực lƣợng bán hàng ............................22 Sơ đồ 1.8: Mô hình ISTEA-Quy trình của việc bán hàng trực tiếp ..........................25 Sơ đồ 1.9: Các bƣớc trong xây dựng một chƣơng trình quan hệ công chúng ..........27 Sơ đồ 2.1:Cơ cấu tổ chức Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang. ....................36 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức sản xuất ...........................................................................41 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ mạng lƣới tiêu thụ của Công ty .....................................................51 xi DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Một số sản phẩm của Công ty Cổ Phần Thủy Sản 584 Nha Trang ..........59 Hình 2.2: Một mẫu áp phích quảng cáo của Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang64 Hình 2.3: Mẫu quảng cáo của Chinsu .......................................................................64 Hình 2.4: Mức độ thƣờng xuyên sử dụng nƣớc mắm ...............................................67 Hình 2.5: Yếu tố quan trọng chọn mua nƣớc mắm ...................................................68 Hình 2.6: Địa điểm thƣờng mua nƣớc mắm .............................................................69 Hình 2.7: Mức độ phổ biến quảng cáo nƣớc mắm 584 Nha Trang ..........................69 Hình 2.8: Áp phích quảng cáo sản phẩm Con Cá .....................................................71 Hình 2.9: Điều ngƣời tiêu dùng nhớ nhất sau khi xem áp phích ..............................71 Hình 2.10: Mức chiết khấu 7% có hấp dẫn theo ý kiến các đại lý ............................78 xii LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trƣờng mở cửa và hội nhập hiện nay dƣới sự quan tâm của nhà nƣớc thông qua các chính sách kinh tế đặt các doanh nghiệp trƣớc những cơ hội và thách thức mới. Với việc mở rộng thị trƣờng các doanh nghiệp có cơ hợi đầu tƣ phát triển với quy mô lớn cả về chiều sâu lẫn chiều rộng nhƣng bên cạnh đó một số doanh nghiệp lại phải đứng trƣớc thách thức, cạnh tranh từ các doanh nghiêp có vốn đầu tƣ từ nƣớc ngoài về thị trƣờng tiêu thụ cho sản phẩm hàng hóa của mình. Sức mạnh của cạnh tranh trên thị trƣờng đang ngày càng quyết liệt hơn. Để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp phải tìm cho mình một lợi thế hơn so với đối thủ cạnh tranh. Với mỗi doanh nghiệp dù hoạt động dƣới bất kỳ hình thức nào thì mục đích cuối cũng vẫn là lợi nhuận là phải bán đƣợc nhiều hàng. Trong các hoạt động sản xuất kinh doanh đã có không ít các doanh nghiệp không chuyển biến thích ứng với cơ chế thị trƣờng nên đã không thể đứng vững và tồn tại trong cơ chế mới. Do đó để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp đã phải áp dụng rất nhiều biện pháp để đẩy mạnh việc bán hàng trong đó có hoạt động xúc tiến bán hàng. Đó là hoạt động rất phong phú, tác động đến khách hàng đi đến quyết định mua hàng, kích thích nhu cầu của khách hàng. Các hoạt động xúc tiến đã giúp các doanh nghiệp thƣơng mại tăng doanh số bán thu đƣợc nhiều lợi nhuận. Cho nên xúc tiến bán hàng là một trong những vấn đề đặc biệt quan trọng giúp cho doanh nghiệp phát triển. Có thể nói xúc tiến bán hàng không những giúp doanh nghiệp quảng bá hình ảnh công ty cũng nhƣ hàng hóa của mình đến với ngƣời tiêu dùng, mà còn tiêu thụ đƣợc hàng hóa một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Khi sự cạnh tranh ngày càng gay gắt thì các doanh nghiệp càng ý thức hơn về sức mạnh của xúc tiến bán hàng. Với mục đích tìm hiểu về hoạt động bán hàng cụ thể tại một doanh nghiệp, em đã chọn đề tài “Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến bán hàng tại Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang” làm khóa luận tốt nghiệp. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang với mục tiêu là tìm hiểu những chƣơng trình xúc tiến mà Công ty đang áp dụng cho các sản phẩm nƣớc mắm, đồng thời đánh giá hiệu quả các chƣơng trình xúc tiến. Trên cơ sở đó, đƣa ra một số giải pháp cho hoạt động xúc tiến các sản phẩm nƣớc mắm của công ty. Các câu hỏi nghiên cứu đƣợc đƣa ra: - Công ty đã áp dụng những chƣơng trình xúc tiến nào? - Hiệu quả của các chƣơng trình xúc tiến: quảng cáo, khuyến mãi, bán hàng trực tiếp, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng ra sao? - Những giải pháp cần làm để nâng cao hiệu quả của các chƣơng trình xúc tiến và đối phó với những đối thủ cạnh tranh khác là gì? 3. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu là hoạt động xúc tiến bán hàng tại Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phƣơng pháp thống kê. - Phƣơng pháp so sánh. - Phƣơng pháp phân tích, đánh giá tổng hợp. - Sử dụng phần mềm Word, Exel. 5. Ý nghĩa của đề tài - Ý nghĩa lý luận: đề tài tập hợp và hệ thống hóa lý thuyết về xúc tiến bán hàng và áp dụng nó và thực tế công ty thực tập. - Ý nghĩa thực tế: đề tài có thể giúp cho Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang nhận ra những ƣu và nhƣợc điểm trong việc áp dụng các hoạt động xúc tiến. Từ đó sẽ có những biện pháp cải thiện, nâng cao những chƣơng trình này để đem lại hiệu quả cao cho Công ty. 6. Nội dung của đề tài: Nội dung của đề tài gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết về xúc tiến bán hàng 2 Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động xúc tiến bán hàng tại Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang Chƣơng 3: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động xúc tiến bán hàng cho Công ty Cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang. 3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ XÚC TIẾN BÁN HÀNG 1.1. Tổng quan về marketing 1.1.1. Định nghĩa marketing Marketing là gì? Một số ngƣời khi đƣợc hỏi Marketing là gì, họ trả lời rằng Marketing là khuyến mãi, quảng cáo, bán hàng sao cho tiêu thụ đƣợc càng nhiều hàng càng tốt. Rất nhiều ngƣời đã đồng nhất Marketing với việc tiêu thụ và kích thích tiêu thụ. Với lối hiểu nhƣ vậy về Marketing, ngƣời ta chỉ mới nhìn thấy đƣợc phần nối của “tảng băng” Marketing. Tiêu thụ và kích thích tiêu thụ chỉ là một mảng nhỏ trong marketing. Peter Drukker, một trong những nhà lý luận chủ chốt về các vấn đề quản lý, đã nói: “Mục đích của Marketing không nhất thiết là đẩy mạnh tiêu thụ. Mục đích của nó là nhận biết và hiểu khách hàng kỹ đến mức nào mà hàng hóa hay dịch vụ sẽ đáp ứng đúng với thị hiếu của khách và tự nó sẽ đƣợc tiêu thụ”. Vậy Marketing là gì? Khái niệm Marketing chính xác và đƣợc thừa nhận rộng rãi là: “MARKETING là làm việc với thị trƣờng để thực hiện những vụ trao đổi với mục đích thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của con ngƣời”. Nói cách khác, Marketing là việc thảo mãn nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi. 1.1.2. Phạm vi ứng dụng của marketing trong đời sống 1.1.2.1. Ứng dụng marketing trong lĩnh vực kinh doanh Có lẽ Marketing sinh ra là để phục vụ cho lĩnh vực kinh doanh. Các công ty lớn trên thế giới nhƣ General Electric, General Motor, Procter and Gamble, Coca Cola đã rất nhanh chóng nhận ra đƣợc những lợi ích của Marketing. Ban đầu Marketing đƣợc sử dụng trong các công ty sản xuất hàng tiêu dùng thƣờng ngày và bền lâu. Tiếp đến các công ty sản xuất cả thiết bị công nghiệp cũng đã vận dụng Marketing với nhịp độ ngày càng nhanh. Xã hội vẫn tiếp tục pháp triển đến lúc chứng kiến sự bùng nổ của các ngành dịch vụ nhƣ ngân hàng, hàng không, du lịch, giải trí, bãi biển… Và khi có nhiều ngân hàng, nhiều hãng hàng không, nhiều nơi phục vụ du lịch, giải trí… thì đến lƣợt lĩnh vực dịch vụ cũng sử dụng Marketing. 4 Đến nay, ngay cả những ngƣời hành nghề luật sƣ, bác sĩ, kiến trúc sƣ cũng phải sử dụng Marketing. Có thể nói Marketing đã đƣợc ứng dụng trong hầu hết mọi hoạt động kinh doanh bất kể hàng hóa đƣợc tạo ra là một sản phẩm cụ thể nhƣ một cái ti vi, tủ lạnh hay là một dịch vụ nào đó. 1.1.2.2. Ứng dụng marketing trong lĩnh vực phi kinh doanh Sự ứng dụng Marketing ngày nay đã vƣợt ra khỏi phạm vi của hoạt động kinh doanh. Những ứng viên tổng thống trƣớc cƣợc bầu cử phải tiến hành vận động tranh cử. Một ứng viên đi xin việc làm phải tự giới thiệu về bản thân mình. Các tổ chức mà hoạt động của họ không phải là kinh doanh cũng tiến hành Marketing. Quân đội Mỹ cũng tự Marketing để thu hút tân binh. Các trƣờng học cũng phải marketing để thu hút sinh viên mới… Nhƣ vậy, có thể nói Marketing đã và đang len lỏi vào trong nhiều hoạt động của đời sống. Những ai đã sử dụng Marketing sẽ vẫn tiếp tục sử dụng, những ngƣời chƣa sử dụng rồi sẽ sử dụng chừng nào mà họ nhận ra Marketing sẽ giúp họ thành đạt hơn. 1.2. Hệ thống marketing-mix 1.2.1. Định nghĩa marketing-mix Kết quả cuối cùng là phải xây dựng đƣợc hệ thống marketing-mix phù hợp với thị trƣờng và năng lực của công ty. Vậy marketing-mix là gì? Marketing-mix là một trong những khái niệm cơ bản của marketing hiện đại. Nó đƣợc định nghĩa nhƣ sau: Marketing-mix là tập hợp những yếu tố biến động kiểm soát đƣợc của marketing mà công ty sử dụng để gây đƣợc những phản ứng mong muốn từ phía thị trƣờng mục tiêu. Marketing-mix bao gồm tất cả những gì mà công ty có thể sử dụng để tác động lên nhu cầu về hàng hóa của công ty mình. Hệ thống Marketing-mix hay còn gọi là Marketing 4P. Đó là sản phẩm (product), giá cả (price), phân phối (place) và xúc tiến bán hàng (promotion). Ngày nay, hệ thống Marketing-mix đã đƣợc bổ sung thêm những thành phần mới (những P mới) chẳng hạn nhƣ bao bì (packaging). Mỗi P trong bốn P hình thành nên một chiến lƣợc: chiến lƣợc sản phẩm, chiến lƣợc phân phối, chiến lƣợc giá và chiến lƣợc xúc tiến bán hàng. 5 Marketing phải bao gồm một chuỗi các hoạt động có tính thứ tự sau: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG CỦA THỊ TRƢỜNG PHÁT HIỆN NHỮNG THỊ TRƢỜNG MỚI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG MARKETING LỰA CHỌN THỊ TRƢỜNG MỤC TIÊU ĐO LƢỜNG VÀ DỰ BÁO NHU CẦU PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG ĐỊNH VỊ THỊ TRƢỜNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG MARKETING-MIX Sơ đồ 1.1: Nội dung của marketing Dƣới đây là mô hình Marketing-mix HỆ THỐNG MARKETING-MIX Sản phẩm Giá cả Phân phối Xúc tiến THỊ TRƢỜNG MỤC TIÊU PHẢN ỨNG MONG MUỐN TỪ THỊ TRƢỜNG MỤC TIÊU Sơ đồ 1.2: Các thành phần cơ bản của marketing-mix 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan