Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đáp án và giải thích đề 12

.DOC
26
172
52

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A.bush B. rush C. pull D. push "u" trong từ "rush" được phát âm là /ʌ/ còn "u" trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/. (A: /bʊʃ/, B: /rʌʃ/, C: /pʊl/, D: /pʊʃ/) Question 2 A. bought B. sought C.drought D. fought "ou" trong từ "drought" được phát âm là /aʊ/ còn "ou" trong những từ còn lại được phát âm là /ɔ:/ (A: /bɔ:t /, B: /sɔ:t /, C: /draʊt/, D: /fɔ:t /) Question 3 A.tells B. talks C. stays D. steals "s" trong "talks" được phát âm là /s/ còn "s" trong các từ còn lại được phát âm là /z/ (A: /telz/, B: /tɔ:ks/, C: /steɪz/, D: /sti:lz/) Question 4 A. thunder B. prefer C.grocer D. louder "er" trong từ "prefer" được phát âm là /ɜ:(r)/ còn "er" trong những từ còn lại được phát âm là /ə(r)/ (A: /'θʌndə(r) /, B: /prɪ'fɜ:(r)/, C: /'ɡrəʊsə(r) /, D: /'laʊdə(r)/) Question 5 A.killed B. cured C. crashed D. waived "ed" trong "crashed" được phát âm là /t/ còn "ed" trong các từ còn lại được phát âm là /d/ (A: /kɪld/, B: /kjʊə(r)d/, C: /kræʃt/, D: /weɪvd/) II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 6 A. exception B. uncertainty C. identifier D. disappointment Trọng âm của từ "disappointment" rơi vào âm tiết thứ ba. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /ɪ k'sepʃn/, B: /ʌ n'sɜ :tnti /, C: /aɪ 'dentɪ faɪ ə(r) /, D: /ˌ dɪ sə'pɔɪ ntmənt/) Question 7 A.promise B. forgive C. succeed D. survive Trọng âm của từ "promise" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /'prɒmɪs/, B: /fə'ɡɪv/, C: /sək'si:d/, D: /sə'vaɪv/) Question 8 A. energy B. ancestry C. provision D. continent Trọng âm của từ "provision" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /'enədʒi /, B: /'ænsestri /, C: /prə'vɪʒn/, D: /'kɒntɪnənt /) Question 9 A. appointment B. strawberry C. powerful D. cucumber Trọng âm của từ "appointment" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /ə'pɔɪntmənt /, B: /'strɔ:bəri/, C: /'paʊəfl/, D: /'kju:kʌmbə(r)/) Question 10 A. report B. orbit C. promise D. schedule Trọng âm của từ "report" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /rɪ'pɔ:t /, B: /'ɔ:bɪt/, C: /'prɒmɪs/, D: /'ʃedju:l /) III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11: When I bought the shoes, they__________me well but later they were too tight at home. A.matched B. fitted C.suited D. went with - match (v): xứng, hợp (khi 2 thứ "match" với nhau có nghĩa là chúng có cùng màu sắc, kiểu dáng, phong cách và do đó khi kết hợp lại nhìn sẽ hấp dẫn hơn.) - fit (v): hợp, vừa (khi nói về kích cỡ) - suit (+ to/ for) something/ somebody: hợp/ phù hợp với ai/ cái gì (đặc biệt khi nói về quần áo, màu sắc) và làm cho người đó đẹp hơn, hấp dẫn hơn - go with sth: có 2 nghĩa, một nghĩa tương tự như "match", nghĩa khác là nhất trí với => Đáp án đúng là B. Question 12: The__________people he looks up to are his grandparents. A. just B. only C. were D. bare - Chỗ trống cần điền từ loại tính từ =>loại đáp án C - just (adj): công bằng, xứng đáng - only (adj): duy nhất, tốt nhất, chỉ có một - bare (adj): trống rỗng, trơ trụi, nghèo nàn => Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Những người duy nhất mà anh ta tôn trọng là cha mẹ anh ta. Question 13: My car isn’t__________. It’s always letting me down. A. believable B. reliable C. trusty D. unreliable - believable (adj): có thể tin được - reliable (adj): an toàn,chắc chắn, đáng tin cậy, xác thực - trusty (adj): đáng tin cậy (đùa cợt) - unreliable (adj): không chắc chắn, không đáng tin => Đáp án đúng là B. *let sb down: làm ai thất vọng Question 14: The__________of days in a week is seven. A. amount B. number C. figure D. sum - Cấu trúc "the amount of + N (không đếm được)" -và "the number of + N (đếm được)" đều có nghĩa là số lượng => Dựa vào cấu trúc thì B là đáp án đúng. Question 15: All the passengers was made__________ their seat belts during the turbulence. A. buckle B. to buckle C. buckling D. for buckling - Cấu trúc khi động từ "make" được chia ở dạng bị động thì động từ theo sau "make" sẽ được chia ở dạng "to - verb". =>Câu này được hiểu là: Tất cả các hành khách được yêu cầu thắt dây an toàn khi máy bay có những chuyển động mạnh bất ổn. * turbulence (n): một chuỗi những chuyển động mạnh bất thường (của không khí, nước) Question 16: You’ve had a__________escape. I thought you never get away from him. A. near B. close C. narrow D. short - Cấu trúc "to have a narrow escape" có nghĩa là suýt nữa thì bị tóm/ thoát chết trong gang tấc. Question 17: The passport she carried was________ . A. false B. imitation C. artificial D. untrue - false (n) : sai, nhầm, không thật, giả - imitation (n) : noi gương, bắt chước, mô phỏng - artificial (n) : nhân tạo, không tự nhiên, giả tạo - untrue (n) : không đúng, sai, trái với sự thật. =>Đáp án đúng là A. Câu này có nghĩa là: Chiếc hộ chiếu mà cô ấy mang theo là giả. Question 18: Please call the doctor if the victim is ________ hurt. A. serious B. bad C. badly D. getting - Chỗ trống cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "hurt" - bị thương, bị đau. => Đáp án đúng là C. Question 19: ________ he was sick, he still turned up for his guitar lesson. A. Because B. Since C. Although D. Despite - Ta có cụm động từ "turn up" có nghĩa là xảy ra, đến, xuất hiện. - Dựa vào cấu trúc của câu ta có thể loại đáp án D vì "despite + Noun/ noun phrase" - Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án đúng nhất. =>Câu này được hiểu là: Mặc dù anh ấy bị ốm nhưng anh ấy vẫn đến lớp học ghi ta. Question 20: He finds it________ lasting friendship. A. difficult to make B. is difficult to make C. difficulty in making D. difficult making - Ta có cấu trúc "find/ make something + adj + to do something". Question 21: If I knew what________ I would tell you. A. is the time B. was the time C. time is it D. the time was - Cấu trúc của câu điều kiện loại 2 "If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could ...+ V(nguyên thể)". - Động từ trong mệnh đề tân ngữ chia ở dạng câu trần thuật. Do đó D là đáp án đúng. Question 22: She had changed so much that ________anyone recognised her. A. almost B. not C. hardly D. nearly - "almost" có nghĩa là gần/ gần như (thường đi chung với all, every) - "hardly" có nghĩa là hầu như không (có nghĩa phủ định nên có thể đi chung với ever/any) - "nearly" có nghĩa là gần như. =>Đáp án đúng là C. Câu này được hiểu là : Cô ấy đã thay đổi nhiều đến nỗi mà hầu như không có ai nhận ra cô ấy. Question 23: John is going to get________ Lisa. A. marry with B. marry to C. married with D. married to - Cấu trúc "to get married to someone" có nghĩa là kết hôn với ai. Question 24: The university is proud of their students,________ earn national recognition. A. many of who B. many of whom C. that D. whom - Trong bài học về đại từ quan hệ, ta có chú ý sau - các từ chỉ số lượng "all, some, many, most, none ..." và các tính từ so sánh hơn và so sánh hơn nhất có thể đứng trước "of whom" (chỉ người) hoặc "of which" (chỉ vật). Bạn có thể xem thêm về đại từ quan hệ ở đây Relative clauses (Mệnh đề quan hệ) - Đáp án đúng là B. Question 25: He jumped into the river with ________clothes on. A. all his B. his whole C. the whole D. his all - Ta có với những từ chỉ định lượng như: all, most, some, none ....có thể đi theo sau bởi một danh từ đi với giới từ "of" hoặc không có giới từ "of". - Chú ý khi có giới từ "of " thì "từ chỉ định lượng + of + the + N" (có mạo từ "the" hoặc tính từ sở hữu trước danh từ): Eg. all of the books, most of the students... - Khi không có giới từ "of" thì "từ chỉ định lượng + N": Eg. all books, most students... - Riêng với "all" khi không có giới từ "of" thì vẫn có thể có "the" : Eg. all the books. => Đáp án đúng trong câu này là A. Question 26: That wasn’t a true story. I just________it up. A. put B. made C. got D. did - put up (v): đặt lên, để lên, đề cử, tiến cử... - make up (v) : trang điểm, tạo ra, bịa, bịa đặt.... - get up (v): thức dậy => Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là: Đó không phải là câu chuyện có thật. Chính xác là tôi đã bịa đặt nên câu chuyện đó. Question 27: The number of tourists________ this year as a result of the good weather. A. doubled B. doubles C. have doubled D. has doubled - Cấu trúc "the number of + N (đếm được số nhiều) + V (chia ở ngôi số ít)". - Dựa vào trạng từ chỉ thời gian "this year" nên động từ chia ở hiện tại hoàn thành => Đáp án đúng là D. Question 28: I wish Janet________to the meeting this afternoon. A. could come B. can come C. came D. will come - Cấu trúc câu điều ước không thể xảy ra trong tương lai (this afternoon) : S + wish + (that) + S + could + V . => Đáp án đúng là A. Bạn có thể tham khảo thêm về câu điều ước tại đây Câu điều ước (wishes) Question 29: Then September 11, 2001 came as a remarkable point in American history when the Twin Towers ________again. A. were attacking B. were attacked C. had attacked D. had attack - Thời điểm "September 11, 2001" => động từ chia ở thì quá khứ đơn - Vì chủ ngữ là "the Twin Towers" là sự vật nên động từ phải chia ở dạng bị động. => Đáp án đúng là B. Question 30: He’d rather________a hot beverage during a meal. A. I not have B. I did not have C. I do not have D. I had not - Cấu trúc "S + would rather + that + S + V (quá khứ đơn)".-> ai đó muốn người khác làm gì. Đây là cấu trúc giả định với "would rather". Động từ chia ở quá khứ nhưng thực chất là nói về hiện tại. =>Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là: Anh ta muốn tôi không uống đồ uống nóng trong bữa ăn . Question 31:________I love you, I cannot let you have any more money. A.Much as B. Whether C. Also D. However - Cấu trúc đảo ngữ với tính từ "Tính từ + as + S + V", dùng để nhấn mạnh thêm ý nghĩa của tính từ. => Câu này hiểu là: Dù bố/ mẹ yêu con rất nhiều nhưng mà bố/ mẹ không thể cho con nhiều tiền hơn nữa. Question 32: It was in this house __________. A. where I was born B. in which I was born C. that I was born D. I was born in -Các bạn có thể sẽ nhầm lẫn và chọn ngay đáp án A hoặc B. Tuy nhiên bạn cần xem lại kỹ nghĩa và cấu trúc. - Đây là cấu trúc của câu nhấn mạnh chứ không phải cấu trúc của mệnh đề quan hệ vì chủ ngữ của câu là "it was". - ta có cấu trúc nhấn mạnh trạng ngữ là "it was/ is + trạng ngữ + that + clause" => Đáp án đúng là C và câu này được hiểu là: Đây chính là ngôi nhà mà tôi được sinh ra. - Muốn nhấn mạnh vào trạng từ "in this house"=> Do đó khi làm bài các bạn cần thật cẩn thận vì có thể sẽ có bẫy. Question 33:_________your raincoat, It's begun to rain. A. Wear B. Put on C. Take off D. Buy - Dựa vào nghĩa của câu ta loại đáp án C và D. - Cả hai từ "wear" và "put on" đều có nghĩa là mang/ mặc (quần áo/ mũ ...). Tuy nhiên: + wear : chỉ trạng thái đang mặc trên người + put on: chỉ hành động mặc áo, quần ... => Đáp án đúng trong trường hợp này là B. Question 34: A: "What are you doing ?", B: “_________”. A. No B. None C. Not D. Nothing -Câu trả lời cho câu hỏi "what are you doing" trong trường hợp này là "nothing" - không có gì/ không gì cả/ không làm gì. - Đáp án A : "No" có thể dùng khi đứng đầu câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn. Question 35: Mark wasn’t there last night, and _________. A. I wasn’t either B. either was I C. I wasn’t too D. neither I was - ta có cấu trúc đồng tình trong câu khẳng định ( ai đó cũng vậy, cũng thế) là: + "So + trợ động từ + S" + "S + trợ động từ + , too" Eg. Mary is a student, and So am I/ I am, too. (Mary là một sinh viên và tôi cũng vậy/ tôi cũng thế.) - Cấu trúc không đồng tình trong câu phủ định ( ai đó cũng không , cũng không) + "Neither + trợ động từ + S" + "S + trợ động từ (phủ định) + , either" Eg. I don't like playing football, and neither do my friends/ my friends don't, either. (Tôi không thích chơi bóng đá và những người bạn của tôi cũng không thích.) Question 36:_________exhibitions are like huge market places for the sale of goods, and these are often called trade fairs. A.Most of B. A great many C. A great deal of D. Many of - most of + the + Noun (đếm được số nhiều) - a great many + N (đếm được số nhiều) - a great deal of + N (không đếm được) - many of + the + Noun (đếm được số nhiều) => Đáp án đúng là B. Question 37: He said, “If I had my pen, I could write the answers”. In direct speech:_________ A.He said to me that if he had had my pen, he could have written the answers. B. He said that if he had had his pen, he could have written the answers. C. He told me that if he had had my pen, I could have written the answers. D. He told me that if he had had my pen, he could have written the answers. -Cấu trúc câu tường thuật của câu điều kiện loại 2 là có thể giữ nguyên hoặc lùi về một thì (lùi thì về câu điều kiện loại 3). => Dựa vào cấu trúc của những đáp án đưa ra thì B là đáp án chính xác nhất. Question 38: Did the mountains________far below? A.lie B. lay C. laid D. lain - Đây là câu hỏi nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần điền là động từ nguyên thể => loại đáp án C và D. - Động từ "lie" có nghĩa là nằm, nằm nghỉ, nói dối - Động từ "lay" có nghĩa là sắp đặt, bố trí, sắp xếp, đẻ trứng (gà, chim)... => Đáp án đúng là A. Question 39: We can ________the difficulty very easily. A.get off B. get through C. get away D. overcome - get off (v) : ra khỏi, thoát khỏi, xuống (tàu, xe, ngựa...) - get through (v): đi qua, chui qua, được thông qua - get away (v): đi, đi khỏi, ra đi, đi xa ... - overcome = get over (v): vượt qua, khắc phục, đánh bại ... => Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là : Chúng tôi có thể khắc phục khó khăn một cách rất dễ dàng. Question 40:Not until late 1960s ________ on the moon. A.that Americans walked B. did Americans walk C. when did Americans walk D. when Americans walked - Khi "not until" đứng đầu câu sẽ xuất hiện hình thức đảo ngữ. Tuy nhiên chúng ta cần chú ý là đảo ngữ sẽ không xuất hiện ngay sau cụm từ này mà xuất hiện ở mệnh đề chính. - Trạng từ chỉ thời gian là 1960s nên động từ sẽ chia ở quá khứ và vì đảo ngữ nên sẽ mượn trợ động từ "did" đặt lên trước chủ ngữ của mệnh đề chính. => Đáp án đúng là B. Question 41:People say that prevention is better than cure. In the passive voice:________ A.That prevention is said is better than cure. B. Prevention is better that cure is said by people. C. It was said that prevention is better than cure. D. Prevention is said to be better than cure. - Hình thức bị động với động từ tường thuật ta sẽ có hai dạng -Dạng 1: Dùng chủ ngữ giả "It + to be + said + that clause" - Dạng 2: Dùng chủ ngữ của câu được tường thuật (S2)- ví dụ như câu trên chủ ngữ 2 (S2) là "prevention", ta có cấu trúc "S2 + to be + said + to-infinitive" (nếu động từ tường thuật và động từ kia cùng thì) + "S2 + to be + said + to have + Past Participle" (nếu động từ trong mệnh đề cần tường thuật xảy ra trước động từ tường thuật). => Đáp án đúng trong câu này là D. Question 42:A: "Would you like to go to the movies tomorrow?" B: "Sure. By then I________my exam." A.will finish B. finished C. will have finished D. have finish - Vì có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai (tomorrow) nên đáp án B và D bị loại. - Ở đây ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất vào một thời điểm nào đó trong tương lai. => Đáp án đúng là C. Câu này sẽ được hiểu là B đồng ý đi xem phim ngay khi hoàn thành kỳ thi vào ngày mai. Question 43:He had to explain the lesson very clearly________. A.in order that his students can understand B. so that his students to understand it C. in order to his students to understand it D. for his students in order to understand it - Cấu trúc chỉ mục đích là: + "in order that + clause" + "so that + clause" + "in order to/ so as to + V (nguyên thể)" => Đáp án đúng là A. Question 44:Can you________your papers with you when you come to see me. Please? A.get B. take C. collect D. bring - get (v): được, có được, kiếm được, lấy được - take (v): cầm, nắm , giữ, mang đi - collect (v): sưu tập, tập hợp lại - bring (v): cầm lại, đem lại, đưa lại => Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Bạn có thể cầm theo giấy tờ của bạn khi bạn đến gặp tôi được không? Question 45:Jane is the________of the two sisters.. A. elder B. oldest C. eldest D. more old - Tính từ "old" (già/ cũ) khi chuyển sang hình thức so sánh hơn/ so sánh nhất có hai dạng: + elder/ eldest: dành khi nói đến mối quan hệ người trong gia đình + older/ oldest: dùng để nói chung, cũng có thể dùng để nói về mối quan hệ giữa những người trong gia đình. => Vì đây là so sánh giữa hai chị em nên chúng ta dùng hình thức so sánh hơn =>A là đáp án đúng. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 46: I shouldn't go outside without a raincoat because it is raining cats and dogs. A.I shouldn't go outside without a raincoat because it's just started to rain. B. I shouldn't go outside without a raincoat because it's going to rain. C. I shouldn't go outside without a raincoat because it's raining very heavily. D. I shouldn't go outside without a raincoat because it's raining a little. -Thành ngữ "it rains cats and dogs" - mưa như trút nước (= rain heavily). Question 47: I dislike it when people criticised me unfairly. A. I object to people criticising me unfairly. B. They criticised me because I was not fair. C. They criticised me unfairly. D. I don’t like to be criticised. - Câu đề đưa ra là : Tôi không thích khi mọi người phê bình tôi một cách không công bằng. - Cấu trúc "object to + (somebody) + V-ing": không thích/ cảm thấy khó chịu khi (ai) làm việc gì. Question 48: It’s possible that she didn’t hear what I said. A. She may not hear what I said. B. She might not hear what I said. C. She might have not heard what I said. D. She may not have heard what I said. - Cấu trúc "may/ might/ must + (not) + have + PP" dùng để phỏng đoán một việc đã xảy ra trong quá khứ. => Đáp án đúng là D. Question 49:No sooner had Alice registered for the course than she received the scholarship. A. Alice registered for the course soon after receiving the scholarship. B. Rather than receive the scholarship, Alice registered for the course. C. As soon as Alice registered for the course, she received the scholarship. D. Registering for the course helped Alice receive the scholarship. - Câu đề đưa ra là "Alice vừa đăng ký vào khóa học thì cô ấy đã nhận được học bổng." - Cấu trúc "No sooner ...than ..." có nghĩa là "vừa mới ... thì đã", có cấu trúc đảo ngữ là "No sooner + had + S + PP + than + S + V (quá khứ đơn)". - Được viết lại bằng cấu trúc "As soon as" ngay khi. =>C là đáp án đúng "Ngay khi Alice đăng ký vào khóa học thì cô ấy nhận được học bổng." Question 50: In population, Los Angeles is not as big as New York. A. New York is bigger than Los Angeles. B. Los Angeles is more densely_populated than New York. C. New York is not as crowded as Los Angeles. D. New York is bigger than Los Angeles in population. - Câu đề là : Xét về dân số, Los Angeles không đông bằng ở New York. - Cấu trúc so sánh không bằng có thể được viết lại bằng so sánh hơn. =>Đáp án đúng là D: "New York có dân số đông hơn ở Los Angeles." V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 51:John announced that (A) he could not longer (B) tolerate the conditions of (C) the contract under which (D) he was working. A B C D - Ta có "no longer = not" => Đáp án cần sửa là B - Cần sửa "not longer" => "no longer". Question 52: Mary was determined to leave (A) the office by (B) 4:30 for catching (C) the early train home (D). A B C D - Đáp án cần sửa trong câu này là C, để chỉ mục đích ta dùng cấu trúc "in order to/ so as to + V(nguyên thể)". =>Sửa "for catching" => "in order to/ so as to catch". Question 53: Their free trip, which (A) they won on (B) a television game show, include (C) four days in London and a (D) week in Paris. A B C D - Trong câu chủ ngữ là "their free trip", danh từ ở số ít. Do đó, động từ "include" phải được chia ở dạng số ít của thì hiện tại. =>Sửa "include" => "includes" Question 54: I want (A) to live (B) for (C) hundred (D) years. A B C D - Ở đây khi nói hàng trăm năm ta nói "a hundred years" hoặc "hundreds of years". => Đáp án đúng trong câu này là D và sửa "hundred" thành "a hundred years" hoặc "hundreds of years". Question 55: The (A) little boy's mother bought him (B) a five - speeds(C) racing bicycle for (D) his birthday. A B C D - "five-speed" ở đây là hình thức của tính từ ghép, được dùng để bổ nghĩa cho danh từ "racing bicycle"=> phải sửa "five-speeds" thành "five-speed". VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 56: Mary / not stand / kept / wait / such / long A. Mary can’t stand being kept to wait such a long time. B. Mary can’t stand be kept waiting for such a long time. C. Mary can’t stand being kept waiting for such a long time. D. Mary doesn’t stand to be kept waiting for such long time. - Cấu trúc sau "can't stand + V-ing" : không thể chịu được việc gì. - Động từ "keep + V-ing" có nghĩa là tiếp tục làm gì. =>Đáp án đúng là C. Question 57: As / as I / concerned / you / call / police A. As much as I concerned you should call police. B. As far as I am concerned, you should call the police. C. As long as I’m concerned, you call the police. D. As far as I’m concerned, you call police. - Ta có cấu trúc từ "as far as I am concerned" : về phần tôi, đối với tôi -> dùng để đưa ra ý kiến, đưa ra lời khuyên. =>Đáp án đúng là B. Question 58: If / your / not help / I / not meet / my brother / last month A. If you didn’t help me, I couldn’t meet my brother last month. B. If you hadn’t helped me, I didn’t meet my brother last month. C. Had you helped me, I couldn’t meet my brother last month. D. If you hadn’t helped me, I couldn’t have met my brother last month. - Ta thấy có "if" nên đây là hình thức của câu điều kiện. Dựa vào trạng từ chỉ thời gian "last month" => Câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ. =>D là đáp án đúng. Question 59: What / population / of / Ho Chi Minh City? A.What Ho Chi Minh' s population is it? B. What is the population of Ho Chi Minh City? C. What makes the population in Ho Chi Minh City? D. What population is in the Ho Chi Minh City? - "What is the population of ...." dùng để hỏi về dân số. Question 60: I / pass / test / matter / hard / be A. I will pass the test no matter how hard it is. B. I will pass the test no matter how hard is it. C. I will pass the test no matter what it is hard. D. I will pass the test no matter what hard is it. - Ta có cấu trúc "No matter + who/ what/ which/ where/ when ...+ S + V" - dù có ... đi chăng nữa thì.... Đặc biệt với từ để hỏi "how" thì ta có cấu trúc là: "No matter + how + adj/ adv + S + V". =>Dựa vào nghĩa và cấu trúc của câu thì A là đáp án đúng. - Câu này được hiểu là: "Dù bài thi có khó như thế nào đi nữa thì tôi cũng sẽ làm được." VII. Read the following passage, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 61 to 70. Like any other universities, the Open University can give you a degree. However, you don’t have to (61)________working to study. It can also open up a whole variety (62)________interest. If you have (63)________ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of (64)________your knowledge. You will make friends of (65)________kinds. You may also (66)________that your qualification provides new career opportunities. You don’t actually (67)________to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software. You can (68) ________one class a month if you wish at an Open University center. Of course, there are exams to take, as is (69)________university. If you (70)________like to know more, all you have to do is complete the form below. It could be the start of a wonderful new period in your life. Question 61: A. stop B. end C. leave D. break - Cấu trúc "Stop + V-ing" có nghĩa là ngừng làm gì. - Câu này được hiểu là : Giống như bất kỳ một trường đại học nào khác,Trường đại học Mở có thể cấp bằng cho bạn. Tuy nhiên bạn không phải ngừng làm việc để đi học. Question 62: A. of B. from C. for D. in -Cấu trúc "a variety of + Noun" : nhiều thứ/ đủ loại/ đa dạng về .... Question 63: A. ever B. always
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan