Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG HỆ
THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CỦA DỰ
ÁN NHÀ MÁY DỆT NHUỘM MINH KHAI
CÔNG SUẤT 6000 m3/NG.ĐÊM
Sinh viên thực hiện: Trần Doãn Hoàng
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Lê Đắc Trường
Hà Nội, năm 2016
1
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, tôi đã nhận
đƣợc sự hƣớng dẫn, đóng góp ý kiến và chỉ bảo tận tình của các Thầy Cô giáo, gia
đình và bạn bè. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin đƣợc bày tỏ lời cảm ơn
chân thành tới tất cả mọi ngƣời.
Xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo bộ môn Công Nghệ Kỹ Thuật Môi
Trƣờng, cùng các Thầy, Cô giáo trong khoa Môi Trƣờng- Trƣờng Đại Học Tài
Nguyên và Môi Trƣờng Hà Nội đã truyền đạt cho tôi những kiến thức cơ bản về các
môn đại cƣơng cũng nhƣ các môn chuyên ngành, giúp tôi có đƣợc cơ sở lý thuyết
vững chắc để vận dụng vào thực tế và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá
trình học tập và hoàn thành đồ án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ThS. Lê Đắc Trƣờng đã hế t lòng giúp
đỡ, dạy bảo, đô ̣ng viên và ta ̣o mo ̣i điề u kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i cho tôi trong suố t quá trình ho ̣c
tâ ̣p và hoàn thành đồ án tố t nghiê ̣p.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầ y, Cô trong hô ̣i đồ ng chấ m đ ồ án đã
cho tôi nhƣ̃ng đóng góp quý báu để hoàn chinh đồ án này đƣợc tốt hơn.
̉
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè, đã luôn tạo
điều kiện, quan tâm, giúp đỡ động viên tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành
đồ án tốt nghiệp này.
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án tốt nghiệp này
là hoàn toàn trung thực và chƣa hề sử dụng cho bảo vệ trong một đề tài nào.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 18 tháng 2 năm 2016
Sinh Viên
Trần Doãn Hoàng
SVTH: TRẦN DOÃN HOÀNG
GVHD: ThS. LÊ ĐẮC TRƢỜNG
2
DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VÀ CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT
:
Bộ tài nguyên môi trƣờng
BXD
:
Bộ xây dựng
BOD5
:
Biochemical Oxygen Denmand_Nhu cầu oxy sinh hóa, mg/l
COD
:
Chemical Oxygen Demand_Nhu cầu oxy hóa học, mg/l
DO
:
Dissolved Oxygen_Oxy hòa tan, mg/l
MLSS
:
Mixed Lipuor Suspended Solid_Chất rắn lơ lửng trong bùn, mg/l
NXB
:
Nhà xuất bản
TSS
:
Total Suspended Solids_Tổng chất rắn lơ lửng, mg/l
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
SS
:
Suspended Solid_Chất rắn lo lửng, mg/l
F/M
:
Fool – to – Microorganism Ratio_Tỉ số khối lƣợng cơ chất trên khối
lƣợng bùn hoạt tính
SIV
:
Sludge Volume Index_Chỉ số thể tích bùn
SVTH: TRẦN DOÃN HOÀNG
GVHD: ThS. LÊ ĐẮC TRƢỜNG
3
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU........................................................................................................................................... 7
1.
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................................ 7
2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................................................... 7
3.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ....................................................................................................... 7
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG ............................................................................................... 8
1.1 Đặc điểm vị trí........................................................................................................................... 8
1.2 Quy mô ...................................................................................................................................... 8
1.3 Công nghệ sản xuất dệt nhuộm ................................................................................................... 8
1.4 Sự cần thiết phải xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải mới ...........................................................11
1.5 Đặc trung của nguồn nƣớc thải ..................................................................................................11
1.5.1 Nguồn gốc nƣớc thải ...............................................................................................................11
1.5.2 Thành phần và tính chất ..........................................................................................................12
1.5 Công nghệ xử lý nƣớc thải của nghành dệt nhuộm .....................................................................13
1.5.1 Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp cơ học...............................................................................13
1.5.2 Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp hóa học .............................................................................15
1.5.3 Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp hóa - lý .............................................................................16
1.5.4 Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp sinh học ............................................................................17
1.6. Công nghệ xử lý nƣớc thải dệt nhuộm đang đƣợc áp dụng .........................................................18
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................20
2.1 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................20
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ...........................................................................................................20
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................................................................................21
3.1. Cơ sở lựa chọn công nghệ xử lý..................................................................................................21
3.1.1. Yêu cầu ...................................................................................................................................21
3.1.2. Thành phần , tính chất nƣớc thải ..............................................................................................21
3.2 Đề xuất phƣơng án xử lý...........................................................................................................21
3.2.1 Phƣơng án 1 ............................................................................................................................21
3.2.2. Phƣơng án 2 ............................................................................................................................25
3.3.1 Lƣu lƣợng tính toán.................................................................................................................27
3.3.2 Song chắn rác..........................................................................................................................27
3.3.3 Hố thu gom .............................................................................................................................30
3.3.4 Bể điều hòa .............................................................................................................................31
SVTH: TRẦN DOÃN HOÀNG
GVHD: ThS. LÊ ĐẮC TRƢỜNG
4
3.3.5 Bể trộn cơ khí ........................................................................................................................34
3.3.6 Bể phản ứng cơ khí .................................................................................................................35
3.3.7 Bể lắng đứng đợt 1. .................................................................................................................37
3.3.8 Bể Aerotank ............................................................................................................................42
3.3.9 Bể lắng đứng đợt 2. .................................................................................................................48
3.3.10 Bể khử trùng [8 – Tr.390]........................................................................................................53
3.3.11 Bể chứa bùn. [8 – Tr.501] .......................................................................................................54
3.3.12 Bể nén bùn [8 – Tr.501] ..........................................................................................................56
3.3.13 Máy lọc ép băng tải .................................................................................................................58
3.3.14 Tính toán hóa chất sử dụng [8 – Tr.401] ..................................................................................58
3.4 Tính toán các công trình theo phƣơng án 2. ................................................................................60
3.4.1 Hố gom. ..................................................................................................................................60
3.4.2 Song chắn rác..........................................................................................................................60
3.4.3 Bể lắng đứng đợt 1 ..................................................................................................................60
3.4.4 Bể điều hòa .............................................................................................................................60
3.4.5 Bể trộn cơ khí .........................................................................................................................60
3.4.6 Bể phản ứng ............................................................................................................................60
3.4.7 Bể lắng đứng đợt 1. .................................................................................................................60
3.4.8 Bể UASB. [8 – Tr.456] ...........................................................................................................60
3.4.9 Bể SBR ...................................................................................................................................68
3.4.10 Bể khử trùng ...........................................................................................................................72
3.4.11 Bể chứa bùn ............................................................................................................................72
3.4.12 Bể nén bùn [8 – Tr.153] ..........................................................................................................73
3.4.13 Máy lọc ép băng tải .................................................................................................................75
3.4.14 Tính toán lƣợng hóa chất sử dụng............................................................................................76
3.5 Đánh giá lựa chọn phƣơng án thiết kế ........................................................................................77
3.5.1 Yếu tố kinh tế .........................................................................................................................77
3.5.2 Yếu tố môi trƣờng. ..................................................................................................................87
3.5.3 Yếu tố kỹ thuật........................................................................................................................87
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. ..........................................................................................................88
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................89
SVTH: TRẦN DOÃN HOÀNG
GVHD: ThS. LÊ ĐẮC TRƢỜNG
5
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các chất gây ô nhiễm và đặc tính nƣớc thải ngành dệt - nhuộm ................. 11
Bảng 1.2: Đặc tính nƣớc thải của một số xí nghiệp Dệt nhuộm ở Việt Nam ............... 12
Bảng 1.3: Thông số nƣớc thải đầu vào của nhà máy dệt nhuộm Minh Khai ............... 13
Bảng 3.1: Thông số đầu vào của nƣớc thải dệt nhuộm Minh Khai.............................. 21
Bảng 3.2: Thông số tính toán song chắn rác ............................................................... 29
Bảng 3.3: Tóm tắt các thông số thiết kế bể điều hòa................................................... 34
Bảng 3.4: Các thông số thiết kế bể phản ứng.............................................................. 37
Bảng 3.5: Giá trị của hằng số thực nghiệm a, b ở t ≥ 20℃.[ TL 4, Tr.48] .................. 40
Bảng 3.6 : Tóm tắt các thông số thiết kế bể lắng đứng đợt 1. ..................................... 40
Bảng 3.7: Tóm tắt các thông số thiết kế bể aerotank ................................................. 46
Bảng 3.8: Tóm tắt các thông số thiết kế bể lắng đứng đợt 2 ...................................... 51
Bảng 3.9: thông số thiết kế bể khử trùng .................................................................... 53
Bảng 3.10: Tóm tắt các thông số thiết kế bể khử trùng ............................................... 53
Bảng 3.11: Thông số thiết kế bể UASB ..................................................................... 61
Bảng 3.12: Tải trọng thể tích hữu cơ của bể UASB .................................................... 62
Bảng 3.13: Ƣớc tính chi phí xây dựng các hạng mục công trình phƣơng án 1. ........... 77
Bảng 3.14: Ƣớc tính chi phí mua thiết bị phƣơng án 1 .............................................. 78
Bảng 3.15: Ƣớc tính chi phí nhân công phƣơng án 1 .................................................. 79
Bảng 3.16: Chi phí điện năng tiêu thụ cho phƣơng án 1 ............................................. 80
Bảng 3.17: Ƣớc tính chi phí hóa chất phƣơng án 1..................................................... 81
Bảng 3.18: Ƣớc tính chi phí xây dựng các hạng mục công trình phƣơng án 2. ........... 82
Bảng 3.19: Ƣớc tính chi phí mua thiết bị phƣơng án 2 .............................................. 83
Bảng 3.20: Ƣớc tính chi phí nhân công phƣơng án 2 .................................................. 84
Bảng 3.21: Chi phí điện năng tiêu thụ cho phƣơng án 2 ............................................. 85
Bảng 3.22: Ƣớc tính chi phí hóa chất phƣơng án 2..................................................... 86
SVTH: TRẦN DOÃN HOÀNG
GVHD: ThS. LÊ ĐẮC TRƢỜNG
6
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Quy trình sản xuất dệt nhuộm........................................................................ 9
Hình 2.1: Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải theo phƣơng án 1 .................................... 22
Hình 2.2: Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải theo phƣơng án 2 .................................... 25
SVTH: TRẦN DOÃN HOÀNG
GVHD: ThS. LÊ ĐẮC TRƢỜNG
- Xem thêm -