TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN THAM GIA
CUỘC THI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM HỌC 2017-2018
XÉT GIẢI THƯỞNG "TÀI NĂNG KHOA HỌC TRẺ ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT"
NĂM 2018
TÊN ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG
HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP HAI TIÊU CHUẨN
ISO 14001 VÀ OHSAS 18001 TẠI CÔNG TY TNHH
THÀNH THẮNG (XƯỞNG 2 )
Thuộc nhóm ngành khoa học: Khoa học quản lý
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN THAM GIA
CUỘC THI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM HỌC 2017-2018
XÉT GIẢI THƯỞNG "TÀI NĂNG KHOA HỌC TRẺ ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT"
NĂM 2018
TÊN ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG
HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP HAI TIÊU CHUẨN
ISO 14001 VÀ OHSAS 18001 TẠI CÔNG TY TNHH
THÀNH THẮNG (XƯỞNG 2 )
Thuộc nhóm ngành khoa học: Khoa học quản lý
STT
Họ và tên SV
Giới
tính
Dân
tộc
Lớp, Khoa
SV năm
thứ/ Số
năm đào
tạo
Ngành học
Ghi
chú
4
Quản lý Tài
Nguyên và
Môi Trường
SV
thực
hiện
chính
4
Quản lý Tài
Nguyên và
Môi Trường
1
Võ Thị Tuyền
Nữ
Kinh
D14QM03,
Khoa học quản
lý
2
Nguyễn Thị
Thanh Phùng
Nữ
Kinh
D15QM02,
Khoa học quản
lý
3
Nguyễn Quốc
Dương
Nam
Kinh
D15QM02,
Khoa học quản
lý
4
Quản lý Tài
Nguyên và
Môi Trường
4
Đinh Thị Thu
Hà
Nữ
kinh
D15QM03,
Khoa học quản
lý
4
Quản lý Tài
Nguyên và
Môi Trường
Người hướng dẫn: Th.S Đặng Thị Ngọc Thủy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày
tháng
năm
Kính gửi: Ban tổ chức Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ
Đại học Thủ Dầu Một”
Tên tôi (chúng tôi) là: Võ Thị Tuyền
Sinh ngày 16 tháng 07 năm 1995
Sinh viên năm thứ: .4./Tổng số năm đào tạo: 4
Lớp, khoa : .D14QMO3, Khoa học quản lý
Ngành học: . Quản lý Tài Nguyên và Môi Trường
Thông tin cá nhân của sinh viên chịu trách nhiệm chính:
Địa chỉ liên hệ: số 286, Kp. Tân Hội, P.Tân Hiệp, TX. Tân Uyên, Bình Dương
Số điện thoại (cố định, di động): 01642837595
Địa chỉ email:
[email protected]
Tôi (chúng tôi) làm đơn này kính đề nghị Ban tổ chức cho tôi (chúng tôi) được
gửi đề tài nghiên cứu khoa học để tham gia xét Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ
Đại học Thủ Dầu Một” năm 2018 .
Tên đề tài: Đánh giá khả năng áp dụng hệ thống quản lý tích hợp hai tiêu chuẩn
ISO 14001 và OHSAS 18001tại Công ty TNHH Thành Thắng ( Xưởng 2)
Tôi (chúng tôi) xin cam đoan đây là đề tài do tôi (chúng tôi) thực hiện dưới sự
hướng dẫn của Th.S Đặng Thị Ngọc Thủy ; đề tài này chưa được trao bất kỳ một
giải thưởng nào khác tại thời điểm nộp hồ sơ và không phải là luận văn, đồ án
tốt nghiệp.
Nếu sai, tôi (chúng tôi) xin chịu trách nhiệm trước khoa và Nhà trường.
Xác nhận của lãnh đạo khoa
(ký, họ và tên)
Người làm đơn
(Sinh viên chịu trách nhiệm
chính thực hiện đề tài
ký và ghi rõ họ tên)
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Đánh giá khả năng áp dụng hệ thống quản lý tích hợp hai tiêu chuẩn ISO
14001 và OHSAS 18001tại Công ty TNHH Thành Thắng ( Xưởng 2)
- Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện:
STT
MSSV
Lớp
Khoa
Võ Thị Tuyền
1428501010137
D14QM03
Khoa học
quản lý
4/4
Nguyễn Thị Thanh Phùng
1528501010048
D15QM02
Khoa học
quản lý
3/4
3
Nguyễn Quốc Dương
1528501010059
D15QM02
Khoa học
quản lý
3/4
4
Đinh Thị Thu Hà
1528501010134
D15QM03
Khoa học
quản lý
3/4
1
2
Họ và tên
Năm thứ/
Số năm
đào tạo
- Người hướng dẫn: Th.S. Đặng Thị Ngọc Thủy
2. Mục tiêu đề tài:
Đánh giá khả năng tích hợp hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 và hệ
thống quản lý an toàn, sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18000 cho Công ty TNHH
Thành Thắng
3. Tính mới và sáng tạo:
Đề tài giúp công ty nhìn thấy được hiện trạng môi trường và hiện trạng an toàn
lao động của công nhân trong công ty.
Đề tài giúp công ty có bước đầu nhìn tổng quan về HTQLMT, HTQL Sức khỏe
và an toàn nghề nghiệp, cũng như khả năng công ty có thể áp dụng tích hợp hai tiêu
chuẩn này với nhau
4. Kết quả nghiên cứu:
Đề tài đã xác định và đề xuất một số biện pháp khắc phục khía cạnh môi trường
có ý nghĩa tại khu xả lót.
Xác định và đề xuất một số biện pháp khắc phục các mối nguy tại khu vực định
hình.
Đánh giá được khả năng áp dụng hệ thống quản lí tích hợp
5. Đóng góp về mặt kinh tế - xã hội, giáo dục và đào tạo, an ninh, quốc phòng và
khả năng áp dụng của đề tài:
Tạo điều kiện cho công ty tiến tới xây dựng tích hợp hai tiêu chuẩn với nhau nhằm
năng cao được uy tín, khả năng cạnh tranh, chất lượng sản phẩm.
6. Công bố khoa học của sinh viên từ kết quả nghiên cứu của đề tài (ghi rõ họ tên
tác giả, nhan đề và các yếu tố về xuất bản nếu có) hoặc nhận xét, đánh giá của cơ sở
đã áp dụng các kết quả nghiên cứu (nếu có):
Ngày
tháng
năm
Sinh viên chịu trách nhiệm chính
thực hiện đề tài
(ký, họ và tên)
Nhận xét của người hướng dẫn về những đóng góp khoa học của sinh viên thực
hiện đề tài (phần này do người hướng dẫn ghi):
Ngày
tháng
Xác nhận của lãnh đạo khoa
Người hướng dẫn
(ký, họ và tên)
(ký, họ và tên)
năm
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN
CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. SƠ LƯỢC VỀ SINH VIÊN:
Họ và tên: Võ Thị Tuyền
Ảnh 3x4
Sinh ngày: 16 tháng 07 năm 1995
Nơi sinh: Bình Dương
Lớp: D14QM03 Khóa: 2014-2018
Khoa: Khoa học Quản lý
Địa chỉ liên hệ: số 286, Kp. Tân Hội, P. Tân Hiệp, Tx. Tân Uyên, Bình Dương
Điện thoại: 01642837595 Email:
[email protected]
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP (kê khai thành tích của sinh viên từ năm thứ 1 đến năm
đang học):
* Năm thứ 1:
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường Khoa: Tài nguyên Môi trường
Kết quả xếp loại học tập: Khá
* Năm thứ 2:
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường Khoa: Tài nguyên Môi trường
Kết quả xếp loại học tập: Khá
* Năm thứ 3:
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường Khoa: Khoa học quản lý
Kết quả xếp loại học tập: Giỏi
* Năm thứ 4:
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường Khoa: Khoa học quản lý
Kết quả xếp loại học tập:...
Ngày
Xác nhận của lãnh đạo khoa
(ký, họ và tên)
tháng
năm
Sinh viên chịu trách nhiệm chính
thực hiện đề tài
(ký, họ và tên)
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... ii
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... iii
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1. Đặt vấn đề ................................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 1
3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2
5. Ý nghĩa đề tài ............................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3
1.1. Cơ sở lý thuyết....................................................................................................... 3
1.1.1. Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 [1] ............................................... 3
1.1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ................................................................................. 3
1.1.1.2. Mô hình hệ thống quản lí môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 ........ 3
1.1.2. Tổng quan về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS
18001-2007 [2] ............................................................................................................... 5
1.1.2.1. Khái niệm OHSAS 18001 – 2007 ................................................................... 5
1.1.2.2. Mô hình hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp .......................... 5
1.1.3. Tổng quan về hệ thống tích hợp [3] ..................................................................... 6
1.2. Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................... 8
1.2.1. Tình hình nghiên cứu và áp dụng ISO 14001 trên thế giới và Việt Nam........... 8
1.2.1.1. Tình hình nghiên cứu và áp dụng ISO 14001 trên thế giới ............................. 8
1.2.1.2. Tình hình nghiên cứu và áp dụng ISO 14001 ở Việt Nam .............................. 9
1.2.2. Tình hình nghiên cứu và áp dụng OHSAS 18001 trên thế giới và Việt Nam .... 10
1.2.2.1. Tình hình nghiên cứu áp dụng OHSAS 18001 trên thế giới ........................... 10
1.2.2.2. Tình hình nghiên cứu và áp dụng OHSAS 18001 ở Việt Nam ....................... 11
1.3. Tổng quan về công ty [5] ........................................................................................ 11
1.3.1. Khái quát chung về công ty ................................................................................ 11
1.3.2. Cơ cấu tổ chức .................................................................................................... 12
1.3.3. Tình hình sản xuất kinh doanh ........................................................................... 13
1.3.4. Qui trình công nghệ tại xưởng 2 ......................................................................... 14
1.3.5. Nhu cầu máy móc, nguyên vật liệu và nhiên liệu .............................................. 15
1.3.6. Hiện trạng môi trường tại công ty ...................................................................... 17
1.3.6.1. Nguồn phát sinh nước thải............................................................................... 17
1.3.6.3. Nguồn phát sinh bụi và khí thải ....................................................................... 18
1.3.6.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn:................................................................................ 19
1.3.6.5. Chất thải rắn .................................................................................................... 20
1.3.6.6. Chất thải nguy hại:........................................................................................... 20
1.3.6.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ...................................................................... 21
1.3.7. Tình hình an toàn lao động trong công ty. ......................................................... 21
1.3.8. Các giải pháp của công ty................................................................................... 24
1.3.8.1. Nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt .......................................................... 24
1.3.8.2. Bụi và khí thải ................................................................................................. 26
1.3.8.4. Tiếng ồn ........................................................................................................... 27
1.3.8.5. Chất thải rắn .................................................................................................... 27
1.3.8.6. Chất thải nguy hại ............................................................................................ 27
CHƯƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 30
2.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 30
2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 30
2.2.1. Phương pháp quan sát thực tế ............................................................................. 30
2.2.2. Phương pháp thu thập tài liệu ............................................................................. 31
2.2.3. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu và so sánh ............................................... 31
2.2.4. Phương pháp 3P .................................................................................................. 32
2.2.5. Phương pháp đa tiêu chí ..................................................................................... 33
2.2.6. Phương pháp 4 T ................................................................................................ 34
2.2.7. Phương pháp liệt kê ............................................................................................ 35
2.2.8. Phương pháp thống kê và cho điểm ................................................................... 35
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 39
3.1. Nhận diện các KCMT và KCMT ý nghĩa tại khu xả lót ....................................... 39
3.1.1. Nhận diện KCMT ............................................................................................... 39
3.1.2. Tổng hợp KCMT ................................................................................................ 40
3.1.3. Đánh giá, kiểm chứng KCMT có ý nghĩa .......................................................... 42
3.1.3.1. Đánh giá KCMT có ý nghĩa ............................................................................ 42
3.1.3.2. Kiểm chứng KCMT có ý nghĩa bằng phương pháp 3P ................................... 42
3.1.3.3. Đề xuất biện pháp khắc phục theo phương pháp 4T ....................................... 43
3.2. Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro về an toàn sức khỏe nghề nghiệp tại khu
định hình ....................................................................................................................... 45
3.3. Đánh giá khả năng áp dụng tích hợp hai tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và tiêu chuẩn
OHSAS 18001:2007 ..................................................................................................... 55
3.3.1. Sự tương thích của hai tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và OHSAS 18001-2007[2] 55
3.3.2. Đánh giá khả năng tích hợp ................................................................................ 58
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 69
4.1. Kết luận.................................................................................................................. 69
4.2. Kiến nghị ............................................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 71
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 72
Phụ lục 1 ....................................................................................................................... 72
Phụ lục 2 ....................................................................................................................... 77
Phụ lục 3 ....................................................................................................................... 80
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHLĐ
Bảo hộ lao động
BS
British Standard (Tiêu chuẩn Anh)
BTNMT
Bộ Tài Nguyên Môi Trường
CB- CNV
Cán bộ- công nhân viên
CTNH
Chất thải nguy hại
CTR
Chất thải rắn
HSE
Health Safety Environment (Sức khỏe, An toàn, Môi trường)
HTQL
Hệ thống quản lý
HTQLMT
Hệ thống quản lý môi trường
ISO
International Organization for Standardization (Tổ chức quốc tế
về tiêu chuẩn hóa)
KCMT
Khía cạnh môi trường
KCMTYN
Khía cạnh môi trường ý nghĩa
OH&S
Occupational Health and Safety (Sức khỏe nghề nghiệp và an
toàn)
OHSAS
Occupational Health and Safety Assessment Series (Hệ thống
đánh giá an toàn và sức khỏe nghề nghiệp)
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
PDCA
Plan, Do, Check, Action (Lập kế hoạch, thực hiện, kiểm tra, hành
động)
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT
Quyết định- Bộ Y Tế
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TNLĐ
Tai nạn lao động
VSATTP
Vệ sinh an toàn thực phẩm
i
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1 Các quốc gia được chứng nhận ISO 14001:2004 ...........................................8
Bảng 1. 2 Sự tăng trưởng của số chứng chỉ OHSAS.....................................................10
Bảng 1. 3 Các loại máy móc có trong xưởng 2 ............................................................. 15
Bảng 1. 4 chất lượng nước ngầm của xưởng 2 .............................................................. 17
Bảng 1. 5 Kết quả phân tích chất lượng nước thải ........................................................18
Bảng 1. 6 Kết quả phân tích bên trong và khu vực xung quanh xưởng2 ......................19
Bảng 1. 7 Bảng kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ............................................................ 19
Bảng 1. 8 Danh sách chất thải nguy hại đã đăng kí phát sinh trung bình trong một
tháng .............................................................................................................................. 20
Bảng 1. 9 Thống kê danh sách số tai nạn lao động năm 2016 và 6 tháng đầu năm 2017
.......................................................................................................................................21
Bảng 1. 10 Nội dung và kết quả kiểm tra ......................................................................28
Bảng 2. 1 Chỉ tiêu đánh giá KCMT có ý nghĩa ............................................................. 34
Bảng 2. 2 Tần suất tiếp xúc ...........................................................................................36
Bảng 2. 3 Tần suất xảy ra sự cố.....................................................................................36
Bảng 2. 4 Mức độ nghiêm trọng ....................................................................................37
Bảng 2. 5 Đánh giá cấp độ rủi ro ...................................................................................37
Bảng 3. 1 Khía cạnh môi trường ...................................................................................40
Bảng 3. 2 Tổng hợp các khía cạnh môi trường ............................................................. 41
Bảng 3. 3 Bảng đánh giá các KCMT có ý nghĩa ...........................................................42
Bảng 3. 4 Kết quả đánh giá qua phương pháp 3P .........................................................42
Bảng 3. 5 Tổng hợp KCMT có kiểm chứng ..................................................................43
Bảng 3. 6 Biện pháp khắc phục theo phương pháp 4T .................................................43
Bảng 3. 7 Nhận diện mối nguy ......................................................................................46
Bảng 3. 8 Các hành động phòng ngừa bổ sung thêm đối với các mối nguy .................53
Bảng 3. 9 Sự tương thích giữa hai tiêu chuẩn ............................................................... 55
Bảng 3. 10 Đánh giá khả năng tích hợp ........................................................................58
ii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 Sơ đồ Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 ......4
Hình 1. 2 Cấu trúc của hệ thống Môi trường-An toàn-Sức khỏe nghề nghiệp ...............5
Hình 1. 3 Sơ đồ tổ chức của công ty .............................................................................12
Hình 1. 4 Quy trình sản xuất của xưởng 2.....................................................................14
Hình 1. 5 Quy trình xử lý nước thải của công ty ...........................................................25
Hình 2. 1 Sơ đồ phương pháp 3P ..................................................................................32
Hình 2. 2 Lược đồ dòng chảy ........................................................................................32
Hình 2. 3 Sơ đồ phương pháp 4T ..................................................................................35
Hình 3. 1 Lưu đồ dòng chảy tại khu xả lót ....................................................................39
iii
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Việt Nam đang trên đà phát triển và hội nhập quốc tế, nền kinh tế phát triển theo
hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhiều cơ sở sản xuất, kinh doanh đã được thành
lập giúp đời sống con người ngày càng được cải thiện. Bên cạnh những tác động tích
cực thì việc gia tăng sản xuất đòi hỏi công tác quản lý môi trường và an toàn cho
người lao động ngày càng phải được quan tâm nhiều hơn.
Hệ thống quản lý sức khỏe-an toàn-môi trường (HSE) trên cơ sở tích hợp Hệ
thống Quản lý Môi trường ISO 14001 và Hệ thống Quản lý Sức khỏe và an toàn nghề
nghiệp OHSAS 18001 được nhìn nhận là một công cụ để xây dựng quan hệ giữa công
nghiệp và cộng đồng hướng tới sự phát triển bền vững. Việc tích hợp này mang lại
nhiều lợi ích về kinh tế cho doanh nghiệp, xã hội và quan trọng hơn là đảm bảo được
an toàn, sức khỏe cho người lao động. Tuy nhiên, việc xây dựng hệ thống HSE cho các
tổ chức ở nước ta vẫn còn gặp nhiều khó khăn, số lượng tổ chức đã xây dựng hệ thống
còn khá ít và chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp.
Hiện nay, các cơ sở chế biến gỗ ngày càng được thành lập nhiều có mặt khắp nơi
trên cả nước. Các cơ sở ngoài việc sử dụng hóa chất, dung môi đã gây ra các vấn đề về
môi trường thì trong quá trình tạo thành sản phẩm còn sử dụng nhiều máy móc nhưng
không được đảm bảo mặt an toàn đã gây ảnh hưởng đến sức khỏe cũng như tính mạng
của người công nhân.
Công ty TNHH Chế biến gỗ Thành Thắng là một trong những công ty từ khi
thành lập đến nay đã giải quyết phần lớn việc làm cho người lao động ở khu vực. Việc
sản xuất của công ty làm tiết giảm tài nguyên, ảnh hưởng môi trường, sức khỏe người
lao động. Vì vậy đề tài “Đánh giá khả năng áp dụng hệ thống quản lý tích hợp hai
tiêu chuẩn ISO 14001 và OHSAS 18001 tại Công Ty TNHH Thành Thắng” được
thực hiện là bước đầu tạo tiền đề để công ty tiếp cận các tiêu chuẩn quốc tế, là hướng
đi mới giúp công ty quản lý hiệu quả môi trường và đảm bảo sức khỏe người lao động.
Qua đó tạo nền tảng giúp công ty tăng sức cạnh tranh với công ty đối thủ và ngày càng
đứng vững trên đà phát triển hiện nay của khu vực tỉnh Bình Dương nói riêng và cả
nước nói chung.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá khả năng tích hợp hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 và hệ
thống quản lý an toàn, sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001 cho Công ty TNHH
Thành Thắng
1
3. Đối tượng nghiên cứu
Các vấn đề môi trường, công tác quản lý môi trường tại
An toàn lao động tại công ty TNHH Thành Thắng
Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015
Hệ thống quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007
4. Phạm vi nghiên cứu
Tại khu vực xả lót và khu định hình của xưởng 2 công ty địa chỉ: Ấp Tân Hóa,
Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương
Thời gian thực hiện: tháng 09/2017- tháng 03/2018
5. Ý nghĩa đề tài
Đề tài cung cấp cho công ty bức tranh chung về hiện trạng môi trường và tình
hình an toàn lao động cũng như sức khỏe nghề nghiệp của công nhân trong công ty.
Giúp cho công ty có hướng tiếp cận tổng quan về hệ thống quản lý môi trường
theo tiêu chuẩn ISO 14001- 2015 và hệ thống quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
OHSAS 18001- 2007
Tạo điều kiện đánh giá khả năng tích hợp hai tiêu chuẩn trên cho công ty vì nếu
một công ty áp dụng nhiều hệ thống quản lý thì phải tuân thủ các yêu cầu tương tự
nhau của nhiều tiêu chuẩn một cách riêng biệt khi vận hành, dễ làm phức tạp hệ thống
quản lý. Do đó, nếu tích hợp sẽ giảm sự trùng lặp gây khó khăn cho người sử dụng,
tăng cường hiệu quả quản lý, tiết kiệm chi phí, thời gian đánh giá và áp dụng.
Tạo điều kiện cho công ty có thể đáp ứng yêu cầu của các bên khách hàng vì các
công ty nước ngoài sẽ đánh giá cao hơn về sản phẩm và uy tín nếu công ty có được hệ
thống tích hợp giúp công ty tăng cường khả năng hợp tác với các công ty nước ngoài
hơn.
2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Cơ sở lý thuyết
1.1.1. Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 [1]
1.1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
ISO 14001:2015 là tiêu chuẩn về hệ thống quản lý môi trường. ISO 14001:2015
cung cấp một cách tiếp cận mang tính chiến lược, nhất quán để các tổ chức có thể chủ
động phát triển và thực hiện các chính sách, mục tiêu, chương trình, kế hoạch và các
quá trình về quản lí môi trường nhằm kiểm soát các tác động có hại đến môi trường,
chống ô nhiễm.
Quản lý môi trường là một phương thức tiếp cận hệ thống để chăm lo tới mọi
khía cạnh có liên quan tới môi trường trong các hoạt động sản xuất kinh doanh của
một tổ chức. Nó phải được xem như là một bộ phận gắn liền trong hoạt động và chiến
lược kinh doanh của tổ chức.
Hệ thống quản lý môi trường bao gồm cơ cấu tổ chức, các hoạt động kế hoạch,
trách nhiệm, thực hiện, thủ tục, quá trình và các nguồn lực để triển khai, thực hiện, đạt
được, xem xét và duy trì chính sách chất lượng.
Khía cạnh môi trường là các yếu tố của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của
một tổ chức có thể tác động qua lại với môi trường.
Khía cạnh môi trường có ý nghĩa là một khía cạnh môi trường có hoặc có thể
gây tác động đáng kể đến môi trường.
Tác động môi trường là bất kì một sự thay đổi nào gây ra cho môi trường dù là
có lợi hay có hại, toàn bộ hay từng phần do hoạt động sản xuất gây ra.
Chính sách môi trường là tuyên bố của tổ chức về các ý định và nguyên tắc có
liên quan đến kết quả tổng thể hoạt động về môi trường mà đưa ra được khuôn khổ
cho các hoạt động và cho việc xác định mục đích và mục tiêu về môi trường của tổ
chức.
1.1.1.2. Mô hình hệ thống quản lí môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015
Tiêu chuẩn ISO 14001:2015 dựa trên khái niệm của chu trình Plan-Do-CheckAct (PDCA). Mô hình PDCA cung cấp một quá trình lặp đi lặp lại được tổ chức sử
dụng để đạt được cải tiến liên tục. Chu trình PDCA có thể được mô tả ngắn gọn như
sau:
3
Bắt đầu
Xem xét lãnh đạo
Kiểm tra hành động
khắc phục
Cải tiến
liên tục
- Giám sát và đo
- Sự không phù hợp và
hành động khắc phục và
phòng ngừa
- Hồ sơ
- Kiểm toán HTQLMT
Chính sách môi
trường
Lập kế hoạch
Thực hiện
-Cơ cấu và trách nhiệm
-Đào tạo, nhận thức,
năng lực
-Thông tin liên lạc
-Tài liệu HTQLMT
-Khía
trường
cạnh
môi
-Pháp luật và yêu cầu
khác
-Mục tiêu và chỉ tiêu
-Chương trình quản
lý môi trường
-Kiểm soát tài liệu
-Kiểm soát điều hành
-Chuẩn bị/đáp ứng
Hình 1. 1 Sơ đồ Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001
(Nguồn: Thực thi Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001, Lê Thị Hồng Trân, nhà
xuất bản Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh-2008)
Lập kế hoạch (P): Thiết lập các mục tiêu môi trường và các quá trình cần thiết để
chuyển giao các kết quả phù hợp với chính sách môi trường của tổ chức.
Thực hiện (D): Thực hiện các quá trình đã hoạch định
Kiểm tra (C): Theo dõi và đo lường các quá trình đối chiếu với chính sách môi
trường, bao gồm các cam kết, mục tiêu môi trường và chuẩn mực vận hành và báo cáo
các kết quả.
Hành động (A): Thực hiện các hành động để cải tiến liên tục hiệu quả hoạt động
của HTQLMT.
4
1.1.2. Tổng quan về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS
18001-2007 [2]
1.1.2.1. Khái niệm OHSAS 18001 – 2007
Là tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Được thiết lập trên cơ sở của BS 8800, AS/N2 4801, NSAI SR 320 và các tiêu
chuẩn về an toàn công nghiệp khác.
Việc thực hiện OHSAS18001 cho phép các doanh nghiệp có khả năng quản lý
được các rủi ro về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp và cải tiến các kết quả hoạt động.
1.1.2.2. Mô hình hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cũng được xây dựng trên cơ
sở chu trình PDCA (Plan, Do, Check, Act) :
Plan – Kế hoạch: thiết lập các mục tiêu và các chương trình cần thiết để đạt được
các kết quả phù hợp với chính sách an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của tổ chức.
Do – Thực hiện: thực hiện các chương trình
Check – Kiểm tra: giám sát và đo đạc các chương trình dựa vào chính sách, mục
tiêu, luật lệ và các công cụ pháp lý, và báo cáo kết quả.
Act – Xem xét: xem xét lại và tiến hành các hoạt động để cải tiến hệ thống quản
lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Cải tiến
thường xuyên
Chính sách
HSE
Xem xét của
lãnh đạo
Hoạch
định
Kiểm tra và
hành động
khắc phục
Thực hiện và
điều hành
Hình 1. 2 Cấu trúc của hệ thống Môi trường-An toàn-Sức khỏe nghề nghiệp
(Nguồn: tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007)
5
1.1.3. Tổng quan về hệ thống tích hợp [3]
Hệ thống quản lý tích hợp (IMS – Integrated Management System) là hệ thống
quản lý mà nó tích hợp tất cả các thành phần của hoạt động kinh doanh vào một hệ
thống duy nhất để có khả năng đạt được các mục đích và nhiệm vụ của tổ chức.
Hệ thống quản lý tích hợp nên tích hợp tất cả các hệ thống hiện có của tổ chức
như môi trường, chất lượng, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, tài chính, nhân
sự,…vào một hệ thống .
IMS nối liền các yếu tố, các thành phần của những hệ thống riêng lẽ lại với nhau
sao cho đạt mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức. Các thành phần này bao gồm cơ cấu,
nguồn lực và các quá trình hoạt động. Vì vậy, con người, cơ sở vật chất, thiết bị và văn
hóa tổ chức cũng là một phần của hệ thống như các chính sách và các hoạt động đã
được văn bản hóa.
Tích hợp là đưa tất cả các hoạt động quản lý của tổ chức vào một hệ thống thống
nhất, không chia tách các thành phần. Vì các hệ thống mà tổ chức áp dụng là phần
không thể thiếu trong hệ thống quản lý chung của tổ chức nên cần nối kết chúng sao
cho ranh giới giữa các quá trình được nối liền.
Các hệ thống quản lý môi trường, quản lý chất lượng và quản lý an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp đều dựa trên các nguyên tắc cơ bản tương tự nhau nên hầu hết IMS
là sự tích hợp của hệ thống quản lý môi trường, hệ thống quản lý chất lượng và hệ
thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
Các hệ thống quản lý, hệ thống quản lý chất lượng và hê thống quản lý an toàn và
sức khỏe nghề nghiệp đều có những yếu tố hệ thống quản lý chung như sau:
- Chính sách
- Hoạch địch
- Thực hiện và điều hành
- Cải tiến
Xem xét của lãnh đạoLợi ích khi áp dụng hệ thống tích hợp
Các lợi ích thu được khi xây dựng IMS như sau:
- Đơn giản hóa hệ thống quản lý môi trường và hệ thống quản lý an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp đang có, làm cho việc áp dụng được dễ dàng hơn, hiệu quả hơn.
- Tối thiểu các rắc rối gây ra từ nhiều hệ thống do sự chồng chéo, trùng lặp khi áp
dụng riêng rẽ cùng lúc nhiều hệ thống, đồng thời làm giảm mâu thuẫn giữa các hệ
thống.
6
- Tạo sự thống nhất trong hệ thống quản lý của tổ chức, giảm thiểu mâu thuẫn về
trách nhiệm và các mối quan hệ giựa các hệ thống.
- Hài hòa và tối ưu hóa các hoạt động trong tổ chức, tối đa hóa các lợi ích thu
được từ mỗi hệ thống và thiết lập khuôn khổ để cải tiến liên tục từng hệ thống quản lý.
- Tập trung vào các mục tiêu kinh doanh, cân đối các mục tiêu mâu thuẫn nhau
của các hệ thống quản lý được áp dụng.
- Quản lý tốt các rủi ro kinh doanh, cân đối các mục tiêu mâu thuẫn nhau của các
hệ thống quản lý được áp dụng.
- Quản lý tốt các rủ ro kinh doanh bằng cách đảm bảo rằng tất cả các hậu quả của
bất kỳ hành động nào đều được xem xét, bao gồm cả việc chúng ảnh hưởng nhau như
thế nào và các rủi ro kèm theo.
- Sử dụng tốt nhất các nguồn lực có giới hạn.
- Tối thiểu các chi phí và gia tăng lợi nhuận do:
+ Tối ưu hóa chi phí nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất.
+ Giảm chi phí xử lý chất thải
+ Giảm chi phí duy trì hệ thống
+ Chất lượng sản phẩm được đảm bảo và ngày càng nâng cao.
+ Tiết kiệm thời gian
+ Tối ưu hóa các cuộc đánh giá nội bộ và đánh giá bên ngoài của bên thứ hai và
bên thứ ba.
+ Giảm việc lập đi lập lại các thu tục tương tự nhau và giảm các công việc hành
chánh cồng kềnh.
+ Giảm chi phí bồi thường tai nạn lao động và chi phí do ngưng trệ sản xuất
- Giảm các rủi ro về môi trường, rủi ro vận hành, các lỗi kỹ thuật, các rủi ro an
toàn, rủi ro về kinh tế, rủi ro xã hội và rủi ro chính trị do vi phạm các công ước, các
yêu cầu luật định…
- Cải tiến sự trao đổi thông tin, cả bên trong và bên ngoài.
- Tạo thuận lợi cho việc đào tạo và phát triển.
- Nâng cao tinh thần và ý thức của nhân viên, tạo môi trường làm việc an toàn cho
nhân viên.
Một số công ty đã xây dựng thành công hệ thống tích hợp:
7