Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đánh giá hiệu quả hoạt động và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động một...

Tài liệu đánh giá hiệu quả hoạt động và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động một số trạm xử lý nước thải mỏ than trong ngành than ở việt nam

.PDF
162
2
109

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban giám hiệu trường Đại học Thủy Lợi, Khoa Môi trường đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến GVC.TS Phạm Thị Ngọc Lan, người cô đã trực tiếp tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ Viện Khoa Học Công nghệ mỏ Vinacomin, Công ty Cổ phần Tin học và Môi Trường đã giúp đỡ tạo điều kiện cung cấp những thông tin cần thiết để tôi hoàn thành luận văn này. Qua đây, tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã động viên, khích lệ, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này. Mặc dù bản thân đã rất cố gắng hoàn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiệt huyết và năng lực của mình, song với kiến thức còn nhiều hạn chế và trong giới hạn thời gian quy định, luận văn này chắc chắn còn nhiều thiếu sót. Tác giả rất mong nhận được những đóng góp quý báu của quý thầy cô, đồng nghiệp và các chuyên gia để nghiên cứu một cách sâu hơn, toàn diện hơn trong thời gian tới. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận văn NGUYỄN VĂN HÒA LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là: Nguyễn Văn Hoà Mã số học viên: 128440301003 Lớp: 20MT Chuyên ngành: Khoa học môi trường Mã số: 60-85-02 Khóa học: K20 (2011 - 2014) Tôi xin cam đoan quyển luận văn được chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS.Phạm Thị Ngọc Lan với đề tài nghiên cứu trong luận văn “Đánh giá hiệu quả hoạt động và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động một số trạm xử lý nước thải mỏ than trong ngành than ở Việt Nam”. Đây là đề tài nghiên cứu mới, không trùng lặp với các đề tài luận văn nào trước đây, do đó không có sự sao chép của bất kì luận văn nào. Nội dung của luận văn được thể hiện theo đúng quy định, các nguồn tài liệu, tư liệu nghiên cứu và sử dụng trong luận văn đều được trích dẫn nguồn. Nếu xảy ra vấn đề gì với nội dung luận văn này, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định./. Người làm đơn Nguyễn Văn Hoà MỤC LỤC MỞ ĐẤU:………...…………………………………………………………….....……1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỎ THAN TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM................................................................................................4 1.1. Tổng quan về khai thác than và xử lý nước thải mỏ than trên thế giới....................4 1.1.1. Tình hình khai thác than trên thế giới...................................................................4 1.1.2. Xử lý nước thải mỏ than trên thế giới..................................................................5 1.2. Tổng quan về khai thác than và xử lý nước thải mỏ than ở Việt Nam.....................6 1.2.1. Tình hình khai thác than ở Việt Nam...................................................................6 1.2.2. Xử lý nước thải mỏ than ở Việt Nam...................................................................8 1.3. Hiện trạng nước thải mỏ than...................................................................................9 1.4. Tác động của nước thải mỏ đến môi trường và con người.....................................14 1.4.1. Tác động của nước thải mỏ tới môi trường.........................................................14 1.4.2. Tác động của nước thải mỏ tới con người..........................................................17 1.5. Giới thiệu công nghệ xử lý nước thải mỏ than.......................................................18 1.6. Quản lý khai thác than và cử lý nước thải..............................................................20 1.7. Đánh giá chung.......................................................................................................24 1.7.1. Những kết quả đạt được......................................................................................24 1.7.2. Những tồn tại và vấn đề cần nghiên cứu.............................................................24 1.8. Kết luận Chương 1.................................................................................................25 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MỘT SỐ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỎ THAN ĐIỂN HÌNH.....................................................................26 2.2. Thông tin tóm tắt về các mỏ than, quá trình hình thành và phát triển....................26 2.2.1. Mỏ than Na Dương..............................................................................................26 2.2.2. Mỏ than Khánh Hòa............................................................................................27 2.2.3. Mỏ than Mông Dương.........................................................................................28 2.2.4. Mỏ than Nam Mẫu...............................................................................................29 2.3. Khảo sát công nghệ xử lý nước thải một số mỏ than.............................................29 2.3.1. Trạm xử lý nước thải mỏ than Na Dương...........................................................29 2.3.1.1. Thông tin chung về trạm xử lý nước thải.........................................................29 2.3.1.2. Nguồn phát sinh và đặc trưng chất lượng nước thải đầu vào...........................30 2. 3.1.3.Công nghệ xử lý...............................................................................................31 2.3.1.4. Công tác vận hành hệ thống và bảo dưỡng trạm xử lý.....................................33 2.3.1.5. Chi phí đầu tư, quản lý vận hành và bảo dưỡng...............................................34 2.3.1.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động trạm xử lý nước thải.........................36 2.3.1.7. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các trạm xử lý nước thải.............................37 2.3.2. Trạm xử lý nước thải mỏ than Khánh Hoà ( Thái Nguyên )……………...……40 2.3.2.1. Thông tin chung về trạm xử lý nước thải.........................................................40 2.3.2.2. Nguồn phát sinh và đặc trưng chất lượng nước thải đầu vào...........................40 2.3.2.3. Công nghệ xử lý...............................................................................................41 2.3.2.4. Công tác vận hành hệ thống và bảo dưỡng trạm xử lý.....................................43 2.3.2.5. Chi phí đầu tư, quản lý vận hành và bảo dưỡng...............................................45 2.3.2.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động trạm xử lý nước thải.........................46 2.3.2.7. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các trạm xử lý nước thải.............................47 2.3.3. Trạm xử lý nước thải mỏ than Nam Mẫu ( Quảng Ninh )..................................49 2.3.3.1. Thông tin chung về trạm xử lý nước thải.........................................................49 2.3.3.2. Nguồn phát sinh và đặc trưng chất lượng nước thải đầu vào...........................50 2.3.3.3. Công nghệ xử lý...............................................................................................51 2.3.3.4. Công tác vận hành hệ thống và bảo dưỡng trạm xử lý ....................................54 2.3.3.5. Chi phí đầu tư, quản lý vận hành và bảo dưỡng...............................................56 2.3.3.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động trạm xử lý nước thải.........................57 2.3.3.7. Đánh giá hiệu quả hoạt động của trạm xử lý nước thải....................................58 2.3.4. Trạm xử lý nước thải mỏ than Mông Dương......................................................60 2.3.4.1. Thông tin chung về trạm xử lý nước thải.........................................................60 2.3.4.2. Nguồn phát sinh và đặc trưng chất lượng nước thải đầu vào...........................61 2.3.4.3. Công nghệ xử lý...............................................................................................61 2.3.4.4. Công tác vận hành hệ thống và bảo dưỡng trạm xử lý....................................64 2.3.4.5. Chi phí đầu tư, quản lý vận hành và bảo dưỡng...............................................66 2.3.4.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động trạm xử lý nước thải.........................67 2.3.4.7. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các trạm xử lý nước thải.............................68 2.4. Đánh giá hiệu quả xử lý của từng trạm theo tiêu chí..............................................70 2.5. Kết luận chương 2..................................................................................................75 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỎ THAN..................................................................77 3.1. Giải pháp phi kỹ thuật............................................................................................77 3.1.1. Nâng cao nghiệp vụ vận hành và bảo dưỡng......................................................77 3.1.1.1. Nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ quản lý, kỹ thuật vận hành trạm XLNT........78 3.1.1.2. Đổi mới phương pháp quản lý đối với các trạm xử lý nước thải.....................79 3.1.1.3. Áp dụng sản xuất sạch hơn trong quản lý mỏ và xử lý nước thải....................81 3.2. Giải pháp kỹ thuật..................................................................................................88 3.2.1. Nâng cao hiệu quả sử dụng trang thiết bị............................................................88 3.2.2. Nâng cao hiệu quả hoạt động một số công đoạn trong dây chuyền xử lý...........90 3.2.2.1. Nâng cao hiệu quả sử dụng bể điều hoà...........................................................90 3.2.2.2. Nâng cao hiệu quả công đoạn cấp hoá chất vôi................................................94 3.2.2.3. Nâng cao hiệu quả keo tụ tạo bông..................................................................96 3.2.2.4. Nâng cao hiệu quả vai trò bể chứa bùn ( bể nén bùn )...................................110 3.2.2.5. Bổ sung hồ lắng thứ cấp.................................................................................111 3.2.3. Đề xuất thay thế trạm xử lý cũ, hoạt động không hiệu quả...............................111 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................................................117 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC THAM KHẢO DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Các thông số ô nhiễm nước thải mỏ than Na Dương....................................10 Bảng 1.2: Các thông số ô nhiễm nước thải mỏ than Khánh Hoà..................................11 Bảng 1.3: Các thông số ô nhiễm nước thải mức -97,5 mỏ than Mông Dương.............12 Bảng 1.4: Các thông số ô nhiễm nước thải sinh hoạt mỏ than Mông Dương...............13 Bảng 1.5: Các thông số ô nhiễm nước thải mỏ than Nam Mẫu……….………..…….14 Bảng 2.1: Chỉ tiêu ô nhiễm nước thải mỏ than Na Dương…………………………..30 Bảng 2.2: Chi phí đầu tư xây trạm xử lý nước thải mỏ than Na Dương……………...35 Bảng 2.3: Chi phí giá thành xử lý nước thải mỏ than Na Dương……………….….…35 Bảng 2.4: Nước thải đầu vào và đầu ra mỏ than Na Dương……...…………………..37 Bảng 2.5: Nước thải đầu vào và đầu ra mỏ than Na Dương……...…………………..38 Bảng 2.6: Chỉ tiêu ô nhiễm nước thải Khánh Hoà........................................................40 Bảng 2.7: Chi phí đầu tư xây trạm xử lý nước thải mỏ than Khánh Hoà……………..45 Bảng 2.8: Chi phí giá thành xử lý nước thải mỏ than Khánh Hoà…………………...45 Bảng 2.9: Nước thải đầu vào và đầu ra mỏ than Khánh Hoà……………………..…..47 Bảng 2.10: Nước thải đầu vào và đầu ra mỏ than Khánh Hoà……………..……..…..48 Bảng 2.11: Chỉ tiêu ô nhiễm nước thải mỏ than Nam Mẫu…………………………..50 Bảng 2.12: Chi phí đầu tư xây trạm xử lý nước thải mỏ than Nam Mẫu………...…...56 Bảng 2.13: Chi phí giá thành xử lý nước thải mỏ than Nam Mẫu…………………...57 Bảng 2.14: Nước thải đầu vào,đầu ra mỏ than Nam Mẫu…………………….………58 Bảng 2.15: Nước thải đầu vào,đầu ra mỏ than Nam Mẫu…………………………….59 Bảng 2.16: Chỉ tiêu ô nhiễm nước thải mỏ than Mông Dương……………………….61 Bảng 2.17: Chi phí đầu tư xây trạm xử lý nước thải mỏ than Mông Dương………....66 Bảng 2.18: Chi phí giá thành xử lý nước thải mỏ than Mông Dương…………….….67 Bảng 2.19: Nước thải đầu vào,đầu ra mỏ than Mông Dương…………………..…….68 Bảng 2.20: Nước thải đầu vào,đầu ra mỏ than Mông Dương……………………..….69 Bảng 2.21: Đánh giá theo tiêu chí từng trạm xử lý nước thải………………………...73 Bảng 3.1: Tổng hợp tác động trong khai thác mỏ……………………….….………...83 Bảng 3.2: Chi phí cấp vôi xử lý nước thải mỏ than Na Dương-Phương án cũ…..…...96 Bảng 3.3: Chi phí cấp vôi xử lý nước thải mỏ than Na Dương-Phương án đề xuất…..96 Bảng 3.4: Các Polime thử nghiệm…………………………………..………………...99 Bảng 3.5: Kết quả thí nghiệm keo tụ đợt 1 ngày 22/7/2014………………………....100 Bảng 3.6: Kết quả thí nghiệm keo tụ đợt 2 ngày 12/8/2014………………………....105 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải mỏ than Na Dương...............10 Hình 1.2: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải mỏ than Khánh Hoà.............11 Hình 1.3: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải mỏ than mức -97,5...............12 Hình 1.4: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải sinh hoạt...............................13 Hình 1.5: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải mỏ than Nam Mẫu……..…..14 Hình 1.6: Gây ô nhiễm môi trường không khí………………..……………..……......15 Hình 1.7: Bốc xúc đất đá làm ảnh hường đến môi trường đất…………………….….16 Hình 1.8: Bùn thải chảy ra ngoài môi trường ảnh hưởng tới hệ sinh thái thuỷ sinh….16 Hình 1.9: Khai thác than ảnh hưởng đến sức khoẻ người lao động…………………..17 Hình 1.10: Sơ đồ tổng quan về xử lý nước thải mỏ than…………………………..….18 Hình 1.11: Sơ đồ quản lý công tác môi trường tập đoàn TKV………………...……..22 Hình 1.12: Sơ đồ quản lý công tác môi trường tại Công ty Môi trường……………...23 Hình 1.13: Sơ đồ quản lý công tác môi trường tại các mỏ than……………………....24 Hình 2.1: Khu vực khai thác mỏ than Na Dương……………………………………..26 Hình 2.2: Khu vực khai thác mỏ than Khánh Hoà……………………………………27 Hình 2.3: Khu vực khai thác mỏ than Mông Dương………………………………….28 Hình 2.4: Khu vực khai thác mỏ than Nam Mẫu…………………………………..…29 Hình 2.5: Nước thải tại moong khai thác mỏ than Na Dương…………….………….31 Hình 2.6: Mặt bằng trạm xử lý nước thải mỏ than Na Dương…………………….....31 Hình 2.7: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải mỏ than Na Dương………………...……32 Hình 2.8: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý…………..38 Hình 2.9: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý…………..38 Hình 2.10: Cửa xả nước sau xử lý ra suối Toòng Già mỏ than Na Dương…………...39 Hình 2.11: Hiện trạng nước thải tại moong khai thác mỏ than Khánh Hoà..................41 Hình 2.12: Mặt bằng công trình trạm xử lý nước thải mỏ than Khánh Hoà.................41 Hình 2.13: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải mỏ than Khánh Hoà...............................42 Hình 2.14: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý……….47 Hình 2.15: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý………....48 Hình 2.16: Vị trí lấy mẫu nước thải tại cửa xả mỏ than Khánh Hoà...................…….48 Hình 2.17: Mặt bằng công trình trạm xử lý nước thải mỏ than Nam Mẫu....................51 Hình 2.18: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải mỏ than Nam Mẫu..................................52 Hình 2.19: Một số hình ảnh thiết bị của trạm xử lý nước thải…………………..……56 Hình 2.20: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý…………59 Hình 2.21: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý…………59 Hình 2.22: Vị trí lấy mẫu tại cửa xả mỏ than Nam Mẫu…………………...…………60 Hình 2.23: Mặt bằng công trình trạm xử lý nước thải mỏ than Mông Dương..............62 Hình 2.24: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải mỏ than Mông Dương............................62 Hình 2.25: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý……........68 Hình 2.26: Biểu đồ thể hiện thông số ô nhiễm nước thải trước và sau xử lý…………69 Hình 2.27: Vị trí khu vực lấy mẫu nước phân tích đầu ra……………………...……..69 Hình 3.1: Sơ đồ hoạt động khai thác, chế biến than phát sinh ra chất thải………..….82 Hình 3.2: Mô hình sản xuất sạch hơn…………………………………………..……..84 Hình 3.3: Sơ đồ giải pháp sản xuất sạch hơn….……………………………..……….85 Hình 3.4: Khu vực thiết kế bổ sung bể điều hoà lưu lượng mỏ than Khánh Hoà…….91 Hình 3.5: Khu vực thiết kế bổ sung bể điều hoà lưu lượng mỏ than Nam Mẫu….…..92 Hình 3.6: Bể điều hoà hiện có của trạm XLNT mỏ than Mông Dương........................93 Hình 3.7: Mặt bằng đề xuất mở rộng bể điều hoà trạm XLNT Mông Dương……......94 Hình 3.8: Đề xuất sơ đồ cấp vôi cho trạm xử lý nước thải Na Dương………………..95 Hình 3.9: Thiết bị thí nghiệm JarTest ...........................................................................98 Hình 3.10: Các hình ảnh theo dõi thí nghiệm 22/7/2014……………………..….….104 Hình 3.11: Các hình ảnh theo dõi thí nghiệm 22/7/2014…………………..……….106 Hìn 3.12: Một số hình ảnh theo dõi chạy thử nghiệm hiện trường………………….109 Hình 3.13: Bể chứa và phơi bùn hiện có của trạm Khánh Hoà...................................110 Hình 3.14: Đề xuất máy vắt bùn cho trạm Khánh Hoà đã được áp dụng ở Quảng Ninh.............................................................................................................................110 Hình 3.15: Hiện trạng bể chứa bùn và mặt cắt theo thiết kế ban đầu..........................110 Hình 3.16: Hiện trạng bể chứa bùn và mặt cắt theo thiết kế đề xuất mới...................111 Hình 3.17:Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải đề xuất……………………..…………114 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BCT Bộ công thương CBCNV Cán bộ công nhân viên CP Cổ phần CTXDMT Công trình xây dựng môi trường CTHTXLNT Công trình hệ thống xử lý nước thải DAĐTXDCT Dự án đầu tư xây dựng công trình ĐTM Đánh giá tác động môi trường ĐTXD Đầu tư xây dựng QTMT Quan trắc môi trường QCVN Quy chuẩn Việt Nam QCCP Quy chuẩn cho phép QTMT Quan trắc môi trường TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCCP Tiêu chuẩn cho phép TKCS Thiết kế cơ sở TT Thông tư TKV Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên XNXLN Xí nghiệp xử lý nước XDCT Xây dựng công trình XLNT Xử lý nước thải PHỤ LỤC 01 Kết quả phân tích chất lượng nước thải mỏ than Na Dương Nước moong mỏ than Na Dương Các TT thông số 1 pH Độ 2 cứng toàn phần (lấy ở độ sâu cách mặt nước 01mét) Đơn Ngày lấy mẫu vị tính - 4/8/0 QCVN 40:2011/ BTNM 6/10/08 2,42 2,36 2,30 2,10 2,64 5,5 4 9 733 730 1280 1300 1420 - 9 22/8/09 2/4/2011 T(B) 30/9/08 mg CaCO 3 /l 3 BOD 5 mg/l 27,5 27 20,7 20,5 15,7 50 4 COD mg/l 45,47 43,9 32 31,39 73,0 150 5 TDS mg/l 5300 5270 4950 5780 1256 - 6 TSS mg/l 65 68 54 60 102 100 7 SO 4 2- mg/l 5.108 5.059 4.455 4.502 4.560 - 8 Fe mg/l 462,41 473,36 477,2 498,05 186,43 5 9 Mn mg/l 9,64 9,79 7,67 8,23 15,59 1 mg/l 0,0002 0,0003 0,0003 0,0046 0,01 mg/l 0,0064 0,0057 0,0068 0,0053 0,1 mg/l 0,0035 0,0039 0,0047 0,0042 0,5 mg/l 0,0064 0,0059 0,0066 0,0068 0,1 mg/l 0,25 0,27 0,45 0,52 5 10 11 12 13 14 Hg Cd Pb As Dầu mỡ 0,000 2 0,006 0,005 1 0,007 1 0,68 MNP/ 15 100 Coliform 100ml 120 320 206 1200 5.000 (Nguồn: Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin) Ngày TT Thông số Ngày Đơn vị (09÷10/04/2012 (18÷19/05/2012 QCVN 40:2011/ BTNMT ) ) - 2,22 2,40 5,5 - 9 (B) 1 pH 2 P tổng mg/l 0,08 0,05 6 3 BOD5 mg/l 39,3 35,2 50 4 COD mg/l 72,0 69,8 150 5 TSS mg/l 164 185 100 6 NH 4 + mg/l 0,35 0,29 10 7 Cl- mg/l 215 232 1000 8 SO 4 2- mg/l 4350 4965 - 9 Fe mg/l 351,20 324,35 5 10 Mn mg/l 11,49 10,08 1 12 As mg/l 0,0232 0,0265 0,1 13 Pb mg/l 0,0048 0,0039 0,5 14 Hg mg/l 0,0044 0,0036 0,01 15 Cd mg/l 0,0051 0,0050 0,1 16 Cu mg/l 0,530 0,425 2 17 Cr6+ mg/l 0,018 0,021 1 18 Coliform 2450 2200 5000 19 Dầu, mỡ 0,28 0,26 10 MPN/ 100ml mg/l (Nguồn: Báo cáo ĐTM dự án ĐTXD công trình XLNT mỏ than Na Dương) TT Thông số QCVN Ngày Ngày 12-13/3/2013 14-15/5/2013 C 23 30 40 - 2,7 2,6 5,5÷9,0 Đơn vị 40:2011/BTNMT (B) 1 N.độ 2 pH 3 BOD 5 mg/l 42,0 42,5 50 4 COD mg/l 80,05 83,7 150 5 TSS mg/l 119 142 100 6 Cr(IV) mg/l 0,082 0,083 0,1 7 Cu mg/l 0,539 0,565 2 8 Zn mg/l 2,263 2,271 3 9 Ni mg/l 0,285 0,282 0,5 10 As mg/l 0,0245 0,0247 0,1 11 Hg mg/l 0,0047 0,0056 0,01 12 Pb mg/l 0,0049 0,0055 0,5 13 Cd mg/l 0,0065 0,0079 0,01 mg/l 12,24 13,46 1 14 Mn 0 15 Fe mg/l 329,47 331,24 5 16 Dầu mỡ mg/l 0,37 0,45 10 17 SO 4 2- mg/l 5452,1 5547,6 - 18 Cl- mg/l 285 294 1000 19 NH 4 + mg/l 0,26 0,29 10 20 N tổng mg/l 0,074 0,076 30 21 P tổng mg/l 0,10 0,09 6 22 Coliform 3120 3350 5000 MPN/10 0ml (Nguồn:Báo cáo ĐTM DAĐTXDCT mở rộng nâng cao công suất mỏ than Na Dương) QCVN TT Thông số Đơn vị Năm 2012 Năm 2013 40:2011/BTNMT (B) 1 Nhiệt độ 2 0 C 28 25,1 40 pH - 2,6 2,5 5,5-9 3 DO mg/l 2,5 0,85 - 4 TSS mg/l 234,6 145 100 5 TDS mg/l 87,4 278 - 6 COD mg/l 125 135 150 7 BOD 5 mg/l 45 30 50 8 Cu mg/l 0,47 0,056 2 9 As mg/l 0,024 KPH 0,1 10 Hg mg/l 0,003 KPH 0,01 11 Pb mg/l 0,005 KPH 0,5 12 Cd mg/l 0,002 KPH 0,1 13 Mn mg/l 9,60 7,45 1 14 Fe mg/l 314,5 285,4 5 mg/l 0,25 0,28 10 16 SO 4 2- mg/l 889,1 13,78 - 17 Cl- mg/l 285 15,62 1000 18 P tổng mg/l 0,09 0,164 6 4.400 5000 5000 15 Tổng dầu mỡ Vi 19 Coliform khuẩn/ 100 ml (Nguồn: Báo cáo QTMT- Công ty than Na Dương - VVMI) PHỤ LỤC 02 Kết quả phân tích chất lượng nước thải mỏ than Khánh Hoà TT Thông số Đơn Ngày Ngày vị 13/01/2006 23/5/2007 - 7,5 7,6 TCVN QCVN 5945:2005 40:2011 (B) (B) 5,5÷9,0 5,5÷9,0 1 pH 2 BOD 5 mg/l 36 50 50 3 COD mg/l 74,63 100 100 4 TSS mg/l 200 108,8 100 100 5 Fe mg/l 0,546 1,023 5 5 6 Pb mg/l <0,0005 <0,0005 0,5 0,5 7 As mg/l 0,0068 0,009 0,1 0,1 8 Cr(IV) mg/l 0,003 0,1 9 Zn mg/l <0,005 2 10 Phenol mg/l <0,011 0,05 11 Dầu mỡ mg/l 0,888 1 10 12 Cd mg/l <0,0001 0,02 0,1 13 NH 4 -N mg/l 0,015 14 Coliform MPN/ 100ml 4 300 0,0001 1 10 000 5 000 (Nguồn: Báo cáo ĐTMDAĐTXDCT cải tạo, mở rộng mỏ than Khánh Hòa năm 2007) TT Thông số Đơn vị QCVN 5945:2005 40:2011 (B) (B) 6,94 5,5÷9,0 5,5÷9,0 Ngày 30/7/2008 27/9/2008 6,32 1 pH 2 BOD 5 mg/l 32 50 50 3 COD mg/l 57,6 100 150 4 TSS mg/l 130 100 100 5 SO 4 2- mg/l 76,5 - - 6 Fe mg/l 2,48 2,32 5 5 7 Mn mg/l 0,39 0,27 0,5 1 8 Dầu mỡ mg/l 0,16 1 10 - - 9 Độ cứng toàn phần - TCVN Ngày mg CaCO 3 /l 250 1 194 321 (Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật CTHTXLNT mỏ than Khánh Hòa – năm 2008) TT Thông số Đơn vị QCVN Năm Năm Năm 2010 2012 2013 7,7 6,8 7,2 5,5-9 40:2011/BTNMT (B) 1 PH - 2 BOD 5 - 42,7 10,5 50 3 COD mg/l 96 22,6 150 4 TSS mg/l 111,3 131,9 100 5 As mg/l 0,006 0,005 0,1 6 Cd mg/l 0,0026 0,0044 0,001 0,1 7 Pb mg/l <0,005 <0,005 <0,005 0,5 8 Cr mg/l <0,005 <0,005 - 9 Cu mg/l <0,005 <0,005 2 10 Zn mg/l <0,05 <0,05 <0,05 3 11 Mn mg/l 0,156 <0,1 <0,1 1 12 Fe mg/l 0,358 <0,3 <0,3 5 14 S2- mg/l <0,04 <0,04 0,5 15 Phenol mg/l <0,001 <0,001 <0,001 0,5 16 dầu mỡ mg/l <0,1 <0,1 <0,1 10 1 000 500 600 5000 172,8 Vi 17 Coliform khuẩn/ 100 ml (Nguồn: Báo cáo QTMT - Công ty than Khánh Hòa - VVMI) PHỤ LỤC 03 Kết quả phân tích chất lượng nước thải mỏ than Mông Dương * Nước thải khai thác than mức -97,5: TT Năm 2008 Các thông số Quí I Quí II Quí III Quí IV QCVN QCVN 24:2009/ 40:2011/ BTNMT BTNMT (B) (B) 1 pH 5,61 6,77 6,14 7,51 5,5÷9 5,5÷9 2 TSS(mg/l) 338,8 286,3 225 454 100 100 3 COD(mg/l) 188,16 120,64 150,53 100,35 100 150 4 BOD 5 (mg/l) 50 50 50 0,00012 0,01 0,01 0,00267 0.5 0.5 0,00149 0,1 0,1 0,0044 0,01 0,1 5 6 7 Hg(mg/l) 62 As(mg/l) 94 0,0000 0,0001 0,0001 8 Pb(mg/l) 50,5 0,0014 0,0012 4 1 0,0029 0,0020 5 5 0,0018 0,0016 7 2 8 Cd(mg/l) 9 SO 4 2-(mg/l) - 125,2 360 537 - - 10 Mn2+(mg/l) 0,61 3,21 2,78 1,27 1 1 11 Fe tp (mg/l) 1,36 16,4 5,87 4,93 5 5 4300 4400 4700 4100 5000 5000 12 Coliform MPN/100ml 0,0019 0,0048 0,0042 (Nguồn kết quả QTMT năm 2008 Công ty CP than Mông Dương – TKV) Năm 2009 TT Các thông số QCVN QCVN 24:2009/ 40:2011/ Ngày Ngày Ngày 10/02/09 17/03/09 20/4/09 (B) (B) BTNMT BTNMT 1 pH 6,88 6,77 7,01 5,5÷9 5,5÷9 2 TSS(mg/l) 194 347,5 103 100 100 3 COD(mg/l) 87,81 227,2 125,44 100 150 4 BOD 5 (mg/l) 60,5 100,8 84,5 50 50 5 Hg(mg/l) 0,00009 0,00012 0,00006 0,01 0,01 6 Pb(mg/l) 0,00230 0,00167 0,00216 0.5 0.5 7 As(mg/l) 0,00128 0,00132 0,00109 0,1 0,1 8 Cd(mg/l) 0,0036 0,0032 0,0031 0,01 0,1 9 Mn2+(mg/l) 1,08 2,56 2,13 1 1 10 Fe tp (mg/l) 7,38 3,16 2,33 5 5 5300 4400 4700 5000 5000 11 Coliform MPN/100ml (Nguồn kết quả QTMT năm 2009 Công ty CP than Mông Dương – TKV)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan