ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------
PHẠM NGUYỄN QUỐC HƯNG
ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG V-OFDM TRONG KÊNH
FADING
Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã số : 605270
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 08 năm 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Phạm Nguyễn Quốc Hưng..............................MSHV:11140020............
Ngày, tháng, năm sinh: 16/02/1985 ...........................................Nơi sinh: Khánh Hòa ......
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Điện Tử ............................................. Mã số : 605270 ............
I. TÊN ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG V-OFDM TRONG KÊNH FADING ......
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Đánh giá hệ thống V-OFDM thông qua kênh truyền fading đa đường.
Phân tích độ lợi phân tập, độ lợi mã của mỗi khối vector trong hệ thống V-OFDM để đưa ra đánh
giá về chất lượng của hệ thống thông qua kênh truyền fading
Đánh giá các phương pháp nâng cao hiệu suất của hệ thống V-OFDM và áp dụng các kỹ thuật ước
lượng kênh truyền... ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 02/07/2012.....................................................................
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 11/07/2013..................................................
IV.CÁN BỘ HƯỚNG DẪN): PGS.TS Phạm Hồng Liên .................................................
.............................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày . 07. . . tháng .07. . . năm 2013...
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)
TRƯỞNG KHOA….………
(Họ tên và chữ ký)
Ghi chú: Học viên phải đóng tờ nhiệm vụ này vào trang đầu tiên của tập thuyết minh LV
Lời Cảm Ơn
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý thầy cô trường Đại học Bách
Khoa Thành phố Hồ Chí Minh, các thầy cô đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho
tôi những kiến thức vô cùng quý báu trong suốt thời gian tôi học đại học.Những
kiến thức ấy sẽ là nền tảng cho tôi tiếp tục bước đi trên con đường sau này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Phạm Hồng Liên, đã tận tình
hướng dẫn, giúp đỡ, hỗ trợ tài liệu và định hướng nghiên cứu giúp tôi hoàn
thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, người thân ,các đồng nghiệp
đã trực tiếp hay gián tiếp giúp đỡ, chia sẻ, động viên tôi rất nhiều để có thể hoàn
thành bản luận văn này.
Tôi xin gửi đến gia đình, Quý thầy cô, bạn bè, người thân lời kính chúc
sức khỏe, hạnh phúc và thành công.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2013
PHẠM NGUYỄN QUỐC HƯNG
ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
VOFDM
Luậnvănnàytrìnhbàyvềđềtài‘‘Đánhgiáhệthống
Hệthống
V-OFDM
nhưlàmôtcâycầunốigiữa
2
hệthống
trongkênh
OFDM
fading”.
và
SC-
FDE.Vìthếnócótínhlinhhoạttrongthiếtkế.
Mụctiêucủaluậnvănnàytìmhiểuvềđộlợiphântậpvàđộlợimãhóacủamốikhối
vector
VB tronghệthống V-OFDM cũngnhưlàtìmhiểuvềgiớihạnhiệusuấtcủanótrongkênh fading.
Bằngcáchsửdụngcáccôngcụtoánhọcvàmôphỏnglýthuyết, chúng ta sẽchứng minh
rằngsốlượngcác
VB
trong
V-OFDM
cóthểđạtđộlợiphântậplàmin{M,G}với
M
làchiềudàicủamỗikhối, và G làtổngsốlượngxungkênh.
Hơnnữa,
mộtvài
VB
đặtbiệtcóchiềudàibằngchiềudàixungkênh,
cóthểđạtđộlợiphântậplớnnhấtvàđộlợimãlớnnhất.Chúng ta sẽthấyrằng, khităng M vượtquá
G thìchúng ta chỉtăngđộlợimã, ngoàirađộlợiphântậpkhôngtăng.
Chúng
ta
sẽkếtluận:
cáchchọntốiưulàchọn
bằngsốlượngxungđểđạtđượctốiưuvềhiệusuấttoànphầnvàđộphứctạp.
M
Abstract
This thesis presents an analytical study of V-OFDM over multi-pathfading
channels .As a bridge of connecting orthogonal frequency division multiplexing (OFDM)
with single-carrier frequency domain equalization (SC-FDE) techniques, Vector OFDM
(V-OFDM) provides significant flexibility in system design.
Our goal is to investigate the diversity gain and coding gain of each vector block
(VB) in V-OFDM so as to ultimately reveal its performance limits over fading channel.
By using algebraic number theory tools, we rigorously prove for the first time that
a majority of VBs in V-OFDM can surely realize the diversity gain of min là min{M,G}
where M is the length of each VB, and G is the total number of channel taps.
Furthermore, some specific VBs, whose length equals the total number of channel
taps, can not only harvest the maximum diversity gain but also achieve the maximum
coding gain.
It is further demonstrated that, even though VBs fail to benefit from additional
diversity gain when M exceeds G, they can enjoy significantly increased coding gains.
Our analysis concludes that it is preferable to choose the length of VBs to be equal
to the number of channel taps in consideration of both overall system performance and
computational complexity
LỜI CAM ĐOAN
Luậnvănnàylàkếtquảcủaquátrìnhtựnghiêncứutừcácbàibáokhoahọctrêntạpchí
IEEE,
từcácebookvềhệthốngOFDM, cácebookvềướclượngkênhtruyền, hệthống
fading,trongtruyềnthôngkhôngdây,
cáctưliệuđãđềcậptrongphầntàiliệuthamkhảo.
Nhữngkếtquảnêuratrongluậnvănlàthànhquảnghiêncứucủacánhântácgiảdướisựgiúpđỡ
củagiáoviênhướngdẫn
PGS.TS.PhạmHồngLiên,cácđồngnghiệpcùngbạnbèlớpcaohọcđiệntử
Tácgiảxin
đoanluậnvănnàyhoàntoànkhôngsaochéplạibấtkìmộtcôngtrìnhnàođãcótừtrước.
2011.
cam
i
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
MỤC LỤC
Hình vẽ và bản biểu.................................................................................................. v
CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................... viii
LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................ 7
1.1 Lý thuyết về truyền đa đƣờng ............................................................................ 7
1.1.1 Sự suy yếu của đƣờng truyền .......................................................................... 7
1.1.2 Hiệu ứng đa đƣờng ........................................................................................ 11
1.1.3 Rayleigh fading ............................................................................................. 11
1.1.4 Fading lựa chọn tần số .................................................................................. 12
1.1.5 Trải trễ ........................................................................................................... 13
1.1.6 Dịch Doppler ................................................................................................. 14
1.1.7 Nhiễu AWGN................................................................................................ 15
1.1.8 Một số giải pháp ............................................................................................ 15
1.2 Hệ thống OFDM .............................................................................................. 17
1.2.1 Giới thiệu tóm tắt về OFDM ......................................................................... 17
1.2.2 Chuỗi trực giao .............................................................................................. 19
1.2.3 Biểu diễn toán học tín hiệu OFDM ............................................................... 20
1.2.4 Sơ đồ khối điều chế và giải điều chế cho OFDM ..................................... 21
1.2.5 Tính toán bằng bộ FFT cơ số 2 ..................................................................... 22
1.2.6 Khoảng thời gian bảo vệ Cyclic Prefix ......................................................... 26
1.2.7 Ƣu và nhƣợc điểm của kỹ thuật OFDM ........................................................ 28
CHƢƠNG 2 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG HỆ THỐNG V-OFDM
TRONG KÊNH FADING ...................................................................................... 30
2.1 Khái quát kỹ thuật V-OFDM ........................................................................... 30
2.2 Nội dung chính ................................................................................................ 32
2.3 Mô tả hệ thống V-OFDM ................................................................................ 33
2.3.1 Hệ thống phát V-OFDM ............................................................................... 34
2.3.2 Hệ thống thu V-OFDM…………………………………………………34
2.4 Đặc tính của tín hiệu vào và ra của hệ thống ................................................... 35
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
ii
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
2.5 Các tham số chất lƣợng hệ thống ..................................................................... 37
2.5.1 Xác suất lỗi cặp (PEP)................................................................................... 37
2.5.2 Độ lợi phân tập, độ lợi mã ............................................................................. 39
2.5.3 Tham số Δl ..................................................................................................... 43
2.6 Tóm lại ............................................................................................................. 48
2.7 Các khối vector khác nhau ............................................................................... 51
2.7.1 Hệ thống V-OFDM với các kích thƣớc khối vector khác nhau………...51
2.7.2 Nhận xét………………………………………………………………...59
2.8 Hệ thống phân tập ............................................................................................ 60
2.8.1 Phân tập phát V-OFDM ................................................................................ 60
2.8.2 Phân tập nhận V-OFDM ............................................................................... 62
2.9 Phân tích so sánh V-OFDM với các OFDM khác ........................................... 62
2.9.1 So sánh với Coded OFDM ............................................................................ 63
2.9.2 So sánh với Constellation-Rotated OFDM ................................................... 64
2.9.3 So sánh với Precoded OFDM ....................................................................... 64
2.9.4 So sánh với Asymmetric OFDM ................................................................... 65
2.9.5 So sánh hiệu quả của hệ thống V-OFDM với các hệ thống nhận
tuyến tính ................................................................................................................ 65
2.10 Ƣu điểm và nhƣợc điểm của hệ thống V-OFDM .......................................... 66
2.10.1 Ƣu điểm của hệ thống V-OFDM ................................................................ 66
2.10.2 Nhƣợc điểm của hệ thống V-OFDM .......................................................... 66
CHƢƠNG 3: KỸ THUẬT ƢỚC LƢỢNG KÊNH ............................................... 68
3.1 Ƣớc lƣợng kênh trong kênh fading chậm ........................................................ 68
3.2 Ƣớc lƣợng kênh trong kênh fading nhanh ....................................................... 69
3.3 Ƣớc lƣợng kênh trong hệ thống V-OFDM ...................................................... 70
3.4 Mô tả hệ thống V-OFDM dựa vào ƣớc lƣợng pilot ......................................... 72
3.4.1 Ƣớc lƣợng kênh dựa vào pilot dạng khối...................................................... 74
CHƢƠNG 4CÁC PHƢƠNG PHÁP CẢI THIỆN HIỆU SUẤT ........................... 79
4.1 Vector xoay CRV-OFDM ................................................................................ 79
4.1.1 Kết luận ......................................................................................................... 84
4.2 Dùng hệ thống CI-V-OFDM để cải thiện thông số PAPR ............................... 85
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
iii
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
4.2.1Khái quát hệ thống ......................................................................................... 85
4.2.2 Mô phỏng ...................................................................................................... 86
4.3 Dùng bộ điều chế và giải mã lặp cho hệ thống V-OFDM ............................... 88
CHƢƠNG 5
MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG V-OFDM ................ 89
5.1 Các tham số mô phỏng ..................................................................................... 89
5.2 Lƣu đồ giải thuật .............................................................................................. 90
5.3 Mô phỏng bằng MATLAB............................................................................... 93
5.3.1Chọn vector delay Pedestrian ......................................................................... 93
5.3.1.1 So sánh Ber với M=1(OFDM) và M=2(Vector OFDM) theo
mức 4-QAM, 16-QAM, 64-QAM. Nhận xét kết quả mô phỏng ........................... 93
5.3.1.2 So sánh Ber của 4-QAM; 16-QAM; 64-QAM trong OFDM và
V-OFDM. Nhận xét và giải thích kết quả mô phỏng ............................................. 94
5.3.1.3 So sánh Ber của V-OFDM(M=2) ở V=5km/h,
V=10km/h, V=15m/h, V=30km/h. Nhận xét và giải thích kết quả ............ 95
5.3.1.4 So sánh Ber của VOFDM với các khối Vector
khác nhau M=1(OFDM); M=2 và M= 4 (VOFDM). Mức điều chế
4-QAM, 16-QAM, 64-QAM. Nhận xét, giải thích kết quả ................................... 97
5.3.1.5 So sánh Ber của V-OFDM(M=1;2;4) với trƣờng hợp mã
hóa Convolution và không mã hóa. Nhận xét kết quả .............................. 99
5.3.1.6 So sánh Ber của V-OFDM(M=2) ở các băng thông 10MHz
và 20MHz. Nhận xét kết quả mô phỏng .............................................................. 102
5.3.1.7 So sánh Ber của VOFDM (M=2) ở các tần số 2GHz, 4GHz,
8GHz, 16GHz. Nhận xét kết quả mô phỏng .............................................. 102
5.3.2 Chọn vector delay vehicular........................................................................ 104
5.3.2.1 So sánh Ber với M=1 (OFDM) và M=2 (VOFDM),
mức điều chế 4QAM, 16QAM, 64QAM. Nhận xét kết quả ................................ 104
5.4 So sánh BER của V-OFDM giữa kênh truyền fading và AWGN.
nhận xét kết quả ................................................................................................... 105
CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA LUẬN VĂN ...... 107
6.1 Kết luận .......................................................................................................... 107
6.2 Những hạn chế và hƣớng phát triển của đề tài ............................................... 107
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
iv
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
6.2.1 Hạn chế của đề tài: ...................................................................................... 107
6.2.2 Hƣớng phát triển của đề tài: ........................................................................ 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 109
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
v
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU
Hình 1.1 Hiện tƣợng đa đƣờng ................................................................................ 7
Hình 1.2 Đáp ứng tần số thay đổi theothời gian ...................................................... 8
Hình 1.3 Tác động của đƣờng truyền multipath ...................................................... 8
Hình 1.4 Fading Rayleigh khi thiết bị di động di chuyển (ở tần số 900MHz) ...... 12
Hình 1.5 Trải trễ đa đƣờng ..................................................................................... 13
Hình1.6 Môi trƣờng truyền dẫn với sự có mặt của nhiễu trắng ............................. 15
Hình 1.7 hệ thống OFDM ...................................................................................... 17
Hình 1.8 Kỹ thuật đa sóng mang không chồng lấn (a) và kỹ thuật đa sóng mang
trực giao (b) ............................................................................................................ 18
Hình 1.9 Phổ của một tín hiệu OFDM ................................................................... 19
Hình 1.10 Sơ đồ khối xử lý tín hiệu OFDM .......................................................... 22
Hình 1.11 FFT 4 điểm ............................................................................................ 25
Hình 1.12 Lƣu đồ FFT 4 điểm ............................................................................... 25
Hình 1.13 Tín hiệu OFDM với Cyclic Extension .................................................. 27
Hình 1.14 Chèn khoảng dự trữ vào OFDM ........................................................... 28
Hình 2.1 Xử lý tần số- không gian ......................................................................... 32
Hình 2.2 Sơ đồ hệ thống V-OFDM ........................................................................ 33
Hình 2.3 Phân bốcho mỗi khối vector (QPSK, M=4, N=256) ............................... 49
Hình 2.4 Phân bốcho mỗi khối vector (4-PAM, M=4, N=256) ............................. 50
Hình 2.5 Hệ thống V-OFDM với N=256, G=20.................................................... 51
Hình 2.6 Đƣờng biễn diễn BER với N = 256, G = 20 ........................................... 52
Hình 2.7 Với N= 256, G=2 .................................................................................... 54
Hình 2.8 Với N=128, M=2, G=2............................................................................ 55
Hình 2.9 Với N = 256, M=G=2.............................................................................. 56
Hình 2.10 So sánh Coded OFDM với V-OFDM (N=256, G=20) ......................... 57
Hình 2.11 Data rate overhead của hệ thông V-OFDM khi M tăng........................ 58
Hình 2.12 Data rate over head của hệ thống V-OFDM khi L tăng. ....................... 58
Hình 2.13 Phân phối cho mỗi ............................................................................... 60
Hình 2.14 Kết quả mô phỏng với phân tập phát .................................................... 62
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
vi
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
Hình 2.15 Hệ thống Coded OFDM ........................................................................ 63
Hình 3.1 Kiểu chèn pilot dạng khối. ...................................................................... 70
Hình 3.2 Sắp xếp dạng lƣợt .................................................................................... 71
Hình 3.3 Sơ đồ khối của hệ thống V-OFDM có chèn pilot ................................... 72
Hình 3.4 Kiểu chèn pilot dạng lƣợc ....................................................................... 76
Hình 4.1 BER của hệ thống V-OFDM ứng với các subchannel tƣơng ứng,
BPSK, M=2, N=32 ................................................................................................. 79
Hình 4.2
Sơ đồ khối của hệ thống CRV-OFDM ................................................. 80
Hình 4.3 BER của CRV ứng với các subchannel tƣơng ứng ................................. 81
Hình 4.4 so sánh BER với điều chế BPSK ............................................................ 81
Hình 4.5 so sánh BER với điều chế QPSK ............................................................ 82
Hình 4.6 so sánh BER của CRV-OFDM với SNR cao .......................................... 83
Hình 4.7 Sơ đồ khối hệ thống CI-V-OFDM .......................................................... 85
Hình 4.8 PAPR trên mỗi mức phát ........................................................................ 86
Hình 4.9 so sánh BER với các thông số β .............................................................. 87
Hình 4.10 so sánh BER của các hệ thống .............................................................. 87
Hình 4.11 sơ đồ mã hóa điều chế lặp V-OFDM .................................................... 88
Hình 5.1 Sơ đồ khối hệ thống V-OFDM................................................................ 89
Hình 5.2 So sánh Ber với M=1(OFDM) và M=2(Vector OFDM), 4-QAM.......... 93
Hình 5.3 So sánh Ber với M=1(OFDM) và M=2(Vector OFDM), 16-QAM........ 93
Hình 5.4 So sánh Ber với M=1 (OFDM) và M=2 (Vector OFDM), 64-QAM...... 94
Hình 5.5 So sánh hệ thống OFDM với điều chế 4-QAM; 16-QAM; 64-QAM ..... 94
Hình 5.6 So sánh Ber của VOFDM ở mức điều chế 4-QAM;16 - QAM;
64-QAM ................................................................................................................. 95
Hình 5.7 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở V= 5km/h, V=10km/h................... 96
Hình 5.8 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở V= 5km/h, V=10km/h,V=15km/h 96
Hình 5.9 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở V= 5km/h, V=10km/h, 15km/h,
30km/h .................................................................................................................... 97
Hình 5.10 So sánh Ber của VOFDM với các khối Vector khác nhau ................... 98
Hình 5.11 So sánh Ber của V-OFDM khi M=1(OFDM); M=2 và M=4(VOFDM),
điều chế 16-QAM ................................................................................................... 98
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
vii
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
Hình 5.12 So sánh Ber của V-OFDM tại M=1(OFDM) khi M=2 và M=4(VOFDM),
mức điều chế 64-QAM ........................................................................................... 99
Hình 5.13 So sánh Ber của OFDM (M=1) với trƣờng hợp mã hóa Convolution và
không có mã hóa .................................................................................................. 100
Hình 5.14 So sánh Ber của V-OFDM (M=1;2) với trƣờng hợp có mã hóa
Convolution và không mã hóa ............................................................................. 100
Hình 5.15 So sánh Ber của V-OFDM ( M=1;2;4) với trƣờng hợp mã hóa
Convolution và không mã hóa ............................................................................. 101
Hình 5.16 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở các băng thông
10MHz và 20MHz ................................................................................................ 102
Hình 5.17 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở các tần số 2GHz và 4GHz......... 102
Hình 5.18 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở các tần số 2,4,8 GHz ................. 103
Hình 5.19 So sánh Ber của V-OFDM (M=2) ở tần số 2,4,8,16 GHz .................. 103
Hình 5.20 So sánh BER với M=1 (OFDM) và M=2 (V-OFDM), Mức điều chế
4-QAM ................................................................................................................. 104
Hình 5.21 So sánh Ber với M=1(OFDM) và M=2 (V-OFDM) mức điều chế
16-QAM ............................................................................................................... 104
Hình 5.22 So sánh Ber ở M=1(OFDM) và M=2 (V-OFDM) mức điều chế
64-QAM ............................................................................................................... 105
Hình 5.23 So sánh BER của V-OFDM giữa kênh truyền fading và AWGN ...... 105
Bảng 0.1 Sự phân bố tích lũy đối với phân bố Rayleigh………………………..12
Bảng 0.2Bảng delay theo môi trƣờng…………………………………………...14
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
viii
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
4G
AWGN
Fourth Generation
Additive White Gaussian Noise
BER
Bit-Error rate
BS
Base station
CP
Cyclic Prefix
CSI
Channel State Information
DFT
Dscrete Fourier Transform
EGC
Equal Gain Combining
FEC
Forward Error Correction
SC-FDE
single-carrier frequency domain equalization
PDF
Probability density function
FFT
Fast Fourier Transform
ICI
Inter-Carrier Interference
IDFT
Inverse Discrete Fourier Transform
IEEE
Institute of Electrical and Electronics Engineers
IFFT
Inverse Fast Fourier Transform
ISI
Inter-Symbol Interference
ITU
International Telecommunication Union
LOS
Line-Of-Sight
LS
Least Square
MIMO
Multi-Input Multi-Output
MISO
Multi-Input Single-Output
ML
Maximum Likelihood
M-PSK
M-Phase Shift Keying
MRC
Maximal-Ratio Combining
MS
Mobile Station
OFDM
Orthogonal Frequency-Division Multiplexing
P/S
Parallel to Serial
QoS
Quality of Service
S/P
Serial to Parallel
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
ix
SC
Selection-Combining
SIMO
Single-Input Multi-Output
SISO
Single-Input Single-Output
SNR
Signal-Noise Ratio
ZF
Zero-Forcing
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
1
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
LỜI NÓI ĐẦU
Các thế hệ mạng không dây kế tiếp đƣợc mong chờ cung cấp cho các thuê
bao với các dịch vụ đa phƣơng tiện không dây nhƣ truy cập Internet tốc độ cao,
truyền hình di động và máy tính tích hợp thiết bị di động, v.v… Sự đòi hỏi các dịch
vụ này nhanh chóng tăng nhanh dẫn đến yêu cầu các kỹ thuật truyền tốc độ cao hơn
và chất lƣợng dịch vụ (QoS) cũng phải tăng theo trong khi băng thông không đƣợc
phép mở rộng. Những năm gần đây, công nghệ thông tin di động thế hệ thứ tƣ (4G)
ra đời và đang dần hoàn thiện.Hệ thống OFDM làm nền tảng cho sự phát triển mạng
di động 4G. Hiện nay có nhiều nghiên cứu cải tiến chất lƣợng của hệ thống OFDM .
Một trong số đó là phƣơng pháp đó là hệ thống V-OFDM, có thể xem nhƣ là
sự kết hợp MIMO + OFDM = V-OFM đơn ăng ten. Hệ thống V-OFDM nhƣ là một
cầu nối giữa OFDM và SC-FDE nên nó có tính linh hoạt[1] trong thiết kế, rất phù
hợp với những môi trƣờng nhiễu cao, có fading nhanh ví dụ nhƣ môi trƣờng dƣới
nƣớc…. VectorOFDM(V-OFDM)kết hợpOFDM vớixử lý không gian khai thác
phân tập trongthời gian,tần số, và không gian. Ngày nay, cùng với sự phát triển của
nhu cầu truyền thông trong các môi trƣờng cấu trúc phức tạp đòi hỏi một hệ thống
có khả năng thực tiễn và ít phức tạp vì thế hệ thống V-OFDM rất cần thiết để
nghiên cứu trong học tập. Vì thế đề tài: “Đánh giá hệ thống V-OFDM trong kênh
fading” cũng phục vụ mục tiêu đó.
Đối với hệ thống V-OFDM, khác với OFDM, V-OFDM dùng ma trận kênh
[1], [7] thay cho hệ số kênh của OFDM vì thế V-OFDM có những đặc điểm sau:
Loại bỏ can nhiễu,do đó làm tăng sự loại trừcan nhiễu băng rộng và can
nhiễu băng hẹp.
Giảm tỉ số PAPR tỉ số công suất đỉnh tức thời trên công suất trung bình! Có
đƣợc điều này nhờ V-OFDM có kích thƣớc IFFT/FFT chỉ là L kí tự giảm đi M lần
so với OFDM! Mà ở miền thời gian thì công suất của tín hiệu đa sóng mang là tổng
hợp của nhiều tín hiệu rời rạc đơn sóng mang nên khi kích thƣớc IFFT/FFT giảm
xuống thì tỉ số PAPR cũng giảm xuống.
Giảm tỉ số CFO (carrier frequency offset) giảm sự dịch tần cũng nhƣ ảnh
hƣởng của hiệu ứng Doppler ! Do trên 1 băng thông cố định thì khi kích thƣớc
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
2
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
IFFT/FFT giảm xuống thì sự sai lệch do phổ tần số các sóng mang con cũng giảm
xuống từ đó giảm nhiễu ICI! Từ đó BER của V-OFDM ít bị ảnh hƣởng bởi các điều
kiện độ lợi phân tập khác nhau
Vector OFDM giảm thiểu sự phức tạp của các phép toán so với OFDM.Với
OFDM, sự phức tạp của các phép toán là 2 N log 2 N . Trong khi Vector OFDM do
kích thƣớc FFT là L ký tự nên sự phức tạp các phép nhân của Vector OFDM là:
2ML log 2 L = 2 N log 2 L .Do đó Vector OFDM giảm thiểu sự phức tạp của các phép
toán so với OFDM.
Cấu trúc ma trận[1] của V-OFDM ảnh hƣởng đáng kể tới việc Chất lƣợng
BER, vì việc chọn lựa dạng kích thƣớc khối ma trận có hƣởng đến độ lợi phân tập
và độ lợi mã hóa. Vì thế số [8]lƣợng các VB trong V-OFDM có thể đạt độ lợi phân
tập là min{M,G} với M là chiều dài của mỗi khối, và G là tổng số lƣợng xung kênh.
Hơn nữa, một vài VB đặt biệt có chiều dài bằng chiều dài xung kênh, có thể đạt độ
lợi phân tập lớn nhất và độ lợi mã lớn nhất. Khi tăng M vƣợt quá G thì chúng ta chỉ
tăng độ lợi mã, ngoài ra độ lợi phân tập không tăng. Vì thế chọn tối ƣu là chọn M
bằng số lƣợng xung để đạt đƣợc tối ƣu về hiệu suất toàn phần và độ phức tạp.Đồng
thời các tác giả đƣa ra thông số Δl dùng trong việc phân tích độ lợi phân tập và độ
lợi mã hóa.
Một yếu tố [6] cũng ảnh hƣởng đến chất lƣợng BER là ƣớc lƣợng trong hệ
thống V-OFDM. Đối với hệ thống V-OFDM với môi trƣờng fading chậm thì có kểu
chèn dạng khối, chèn dạng khối là dạng chèn tuần tự theo thời gian, do dó phù hợp
với môi trƣờng fading chậm, thuật toán ƣớc lƣợng kênh dùng là LS và MMSE,
trong tài liệu [3] các tác giả nhận định thuật toán MMSE sử dụng hiệu quả hơn thuật
toán LS. Với kiểu chèn pilot dạng lƣợt thì phù hợp với fading nhanh vì chèn theo
miền tần số, ngoài việc áp dụng 2 thuật toán MMSE và LS nêu trên, các tác giả còn
dùng các phƣơng pháp nội suy để ƣớc lƣợng các dữ liệu kênh con.
Ngoài ra ứng dụng thêm một số kỹ thuật [2] xoay vector (CRV-OFDM) dùng
tập trung đƣờng Ber làm tăng độ lợi phân tập làm cho BER tổng thể đạt chất lƣợng
tối ƣu. Tiếp đến là hệ thống CI-VOFDM cũng là hệ thống [4] kết hợp bộ trải mã CI
với hệ thống VOFDM làm dồn, tăng dòng năng lƣợng cho các symbol thông tin có
ích, còn các symbol không phải thông tin bị giảm năng lƣợng xuống, do đó giảm
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
3
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
nhiễu và tăng hiệu suất BER, làm E tăng đáng kể và PAPR giảm. Sau cùng[10] là
hệ thống coded VOFDM áp dụng bộ mã hóa điều chế lặp để tăng BER
Trong giới hạn đề tài, tôi tập trung vào đánh giá hệ thống VOFDM trong
kênh fading, đánh giá ảnh hƣởng của từng khối vector VB, nghiên cứu cấu trúc đối
xứng của khối vector, đánh giá chất lƣợng hệ thống với từng mức điều chế 4-QAM,
16-QAM, 64-QAM, cùng với đánh giá ảnh hƣởng của môi trƣờng truyền đến chất
lƣợng của hệ thống VOFM qua các thông số là v, fc, B và vector delay môi trƣờng,
ngoài ra tiến hành so sánh ảnh hƣởng của môi trƣờng delay và môi trƣờng AWGN
đối với hệ thống, điều đó giúp cho việc kết luận những ƣu điểm, điểm của hệ thống.
Dựa trên cơ sở dữ liệu trực tuyến của IEEE (hiệp hội kỹ sƣ điện tử Mỹ), tác giả sƣu
tập các bài báo khoa học để nghiên cứu, đánh giá các hệ thống có sử dụng giải thuật
của hệ thống OFDM trong kênh fading, ƣớc lƣợng kênh truyền pilot đã đƣợc phát
triển bởi các nhà nghiên cứu, giáo sƣ ở các Đại học, viện nghiên cứu trên thế giới.
Căn cứ vào các giải thuật đã phát triển, tác giả đã triển khai hệ thống để đánh giá hệ
thống V-OFDM trong kênh fading kết hợp các cấu trúc pilot trong hệ thống OFDM.
Hệ thống mô phỏng đƣợc thực hiện bằng phần mềm Matlab.Công cụ Matlab cho
phép hiển thị các kết quả mang tính trực quan và kiểm nghiệm các phân tích lý
thuyết.
Cấu trúc luận văn này gồm các phần sau:
MỞ ĐẦU: Trình bày các phƣơng pháp, mục đích nghiên cứu, tóm tắt về
thông số hệ thống VOFDM, các kỹ thuật ƣớc lƣợng kênh truyền, các cấu trúc pilot,
các phƣơng pháp nâng cao chất lƣợng BER và phạm vi nghiên cứu.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT[7]:
-
Tổng quan về môi trƣờng truyền dẫn vô tuyến đƣợc giới thiệu.
-
Các đặc tính kênh truyền vô tuyến trong hệ thống OFDM đƣợc nhắc đến bao
gồm: Sự suy giảm tín hiệu (Attenuation), hiệu ứng đa đƣờng, dịch Doppler,
nhiễu AWGN, nhiễu liên ký tự ISI, nhiễu liên sóng mang ICI.
-
Các phân bố Rayleigh đƣợc sử dụng để mô tả tính chất thống kê thay đổi
theo thời gian của tín hiệu phading phẳng đƣợc giới thiệu.
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
4
-
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
Giới thiệu về OFDM, các thuật toán và cách chèn khoảng bảo vệ CP và các
ƣu nhƣợc điểm của OFDM
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG V-OFDM [1],[7],[8],[12]:
-
Nguyên lý cơ bản của V-OFDM
-
Sơ đồ khối hệ thống V-OFDM: Bộ đóng gói ma trận, bộ chuyển đổi
nối tiếp–song song, chuyển đổi miền tần số sang miền thời gian, chèn
khoảng bảo vệ, máy thu V-OFDM, kênh truyền
-
Độ lợi phân tập, độ lợi mã hóa, hệ số Δl
-
Giải thích các giản đồ mô phỏng của [1] trong bài báo.
-
So sánh V-OFDM với các hê thống OFDM khác: coded OFDM, CRVOFDM, Precoded OFDM, asymmetric OFDM, so sánh về hiệu quả của hệ
thống V-OFDM với các hệ thống nhận tuyến tính.
-
Ƣu điểm - nhƣợc điểm của hệ thống V-OFDM.
CHƢƠNG 3: CÁC PHƢƠNG PHÁP ƢỚC LƢỢNG KÊNH TRUYỀN[6]
-
Các dạng phân bố Pilot: Phân bố Pilot dạng khối và phân bố Pilot dạng lƣợc.
-
Các phƣơng pháp nội suy nearest neighbor,nội suy tuyến tính(linear
interpolation), nội suy bậc 2 (second order), nội suy lowpass, nội suy spline
cubic.
CHƢƠNG 4: CHƢƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG VÀ CÁC KẾT QUẢ MÔ
PHỎNG
Áp dụng các lý thuyết đã tìm và giáo trình [21], tôi thực hiện các lƣu đồ và
các mô phỏng sau:
-
Lƣu đồ hoạt động hệ thống V-OFDM dùng trong mô phỏng: Lƣu đồ hoạt
động của máy phát, lƣu đồ hoạt động mô phỏng kênh truyền và lƣu đồ hoạt
động của máy thu.
Chọn vector delay Pedestrian
HVTH: Phạm Nguyễn Quốc Hƣng
CBHD: Phạm Hồng Liên
MSHV:11140020
- Xem thêm -