Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đảm bảo an toàn cho các hệ thống thanh toán điện tử trực tuyến...

Tài liệu đảm bảo an toàn cho các hệ thống thanh toán điện tử trực tuyến

.PDF
118
6
57

Mô tả:

Nguyôn SINH THµNH bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tr­êng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi --------------------------------------- LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc NGµNH : C¤NG NGHÖ TH¤NG TIN ngµnh c«ng nghÖ th«ng tin §¶M B¶O AN TOµN CHO C¸C HÖ ThèNG THANH TO¸N §IÖN Tö TrùC TUYÕN NGUYÔN SINH THµNH kho¸ 2006-2008 Hµ NéI 2008 bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tr­êng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi --------------------------------------- LUËN V¡N TH¹C SÜ KHOA HäC ®¶m b¶o an toµn cho c¸c hÖ thèng thanh to¸n ®iÖn tö trùc tuyÕn ngµnh : C¤NG NGHÖ TH¤NG TIN m· Sè: NGUYÔN SINH THµNH Ng­êi h­íng dÉn khoa häc: TS. Vò TUYÕT TRINH Hµ néi 2008 Mục lục LỜI CẢM ƠN ................................................................ Error! Bookmark not defined. Mục lục ............................................................................................................................ 1 Danh mục các từ viết tắt ................................................ Error! Bookmark not defined. Danh mục hình vẽ .......................................................... Error! Bookmark not defined. Mở đầu ........................................................................... Error! Bookmark not defined. Chương 1. Đặt vấn đề .................................................... Error! Bookmark not defined. 1.1. Thương mại điện tử .......................................... Error! Bookmark not defined. 1.1.1. Cơ sở hạ tầng cho TMĐT ...................... Error! Bookmark not defined. 1.1.2. TMĐT tại Việt Nam .............................. Error! Bookmark not defined. 1.1.3. Khuôn khổ pháp lý cho TMĐT ở Việt NamError! defined. 1.1.4. Yêu cầu của TMĐT đối với hệ thống thanh toánError! defined. Bookmark Bookmark not not 1.2. Mô hình chung về ứng dụng TMĐT ................ Error! Bookmark not defined. 1.3. Mục đích và phương pháp nghiên cứu............. Error! Bookmark not defined. 1.3.1. Mục đích ................................................ Error! Bookmark not defined. 1.3.2. Phương pháp nghiên cứu ....................... Error! Bookmark not defined. 1.4. Bố cục của luận văn ......................................... Error! Bookmark not defined. Chương 2. Phân tích các hiểm họa đối với an toàn hệ thốngError! defined. Bookmark not 2.1. Mục đích và phân loại đảm bảo an toàn hệ thốngError! Bookmark not defined. 2.1.1. Mục đích ................................................ Error! Bookmark not defined. 2.1.2. Tổng quan về các phương pháp đảm bảo an toàn, an ninh ............. Error! Bookmark not defined. 2.2. Các hiểm họa đối với an toàn hệ thống ............ Error! Bookmark not defined. 2.2.1. Các hiểm họa đối với máy khách........... Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Các mối hiểm họa đối với kênh truyền thôngError! defined. 2.2.3. Bookmark not Các hiểm họa đối với máy chủ .............. Error! Bookmark not defined. Chương 3. Các giải pháp đảm bảo an toàn hệ thống ..... Error! Bookmark not defined. 3.1. Các nguyên tắc đảm bảo an toàn, an ninh ........ Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Chính sách đảm bảo an toàn, an ninh .... Error! Bookmark not defined. 3.1.2. Đảm bảo tính bí mật và riêng tư giao dịchError! Bookmark not defined. 3.1.3. Đảm bảo tính toàn vẹn giao dịch ........... Error! Bookmark not defined. 3.1.4. Đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống ..... Error! Bookmark not defined. 3.2. Các kỹ thuật đảm bảo an toàn, an ninh ............ Error! Bookmark not defined. 3.2.1. Mã hóa đối xứng .................................... Error! Bookmark not defined. 3.2.2. Mã hóa khóa công khai .......................... Error! Bookmark not defined. 3.2.3. Xác thực thông điệp và các hàm băm .... Error! Bookmark not defined. 3.2.4. Chữ ký số ............................................... Error! Bookmark not defined. 3.2.5. Chứng chỉ số .......................................... Error! Bookmark not defined. 3.3. Đảm bảo an toàn hệ thống ............................... Error! Bookmark not defined. 3.3.1. Bảo vệ các tài sản TMĐT ...................... Error! Bookmark not defined. 3.3.2. Bảo vệ các máy khách (Client) .............. Error! Bookmark not defined. 3.3.3. Bảo vệ các kênh truyền thông ................ Error! Bookmark not defined. 3.3.4. Bảo vệ máy chủ thương mại .................. Error! Bookmark not defined. 3.4. Đánh giá và so sánh các giải pháp ................... Error! Bookmark not defined. 3.4.1. Các điều kiện để đánh giá một hệ mật mãError! Bookmark not defined. 3.4.2. Độ an toàn của thuật toán ...................... Error! Bookmark not defined. 3.4.3. Đánh giá các hệ mã sử dụng .................. Error! Bookmark not defined. Chương 4. eBill - Hệ thống thanh toán trực tuyến ........ Error! Bookmark not defined. 4.1. Mô hình hệ thống ............................................. Error! Bookmark not defined. 4.2. Giới thiệu về chuẩn ISO-8583 ......................... Error! Bookmark not defined. 4.3. Mô tả hệ thống eBill ........................................ Error! Bookmark not defined. 4.4. Phân tích hệ thống ............................................ Error! Bookmark not defined. 4.5. Thiết kế hệ thống.............................................. Error! Bookmark not defined. 4.5.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống .................... Error! Bookmark not defined. 4.5.2. Thiết kế đảm bảo an toàn, an ninh cho hệ thốngError! defined. Bookmark not Chương 5. Đánh giá ....................................................... Error! Bookmark not defined. 5.1. Đánh giá hệ thống ............................................ Error! Bookmark not defined. 5.1.1. Ưu điểm ................................................. Error! Bookmark not defined. 5.1.2. Nhược điểm............................................ Error! Bookmark not defined. 5.2. Đánh giá thuật toán SecurePayment ................ Error! Bookmark not defined. Chương 6. Kết luận, kiến nghị, hướng phát triển .......... Error! Bookmark not defined. 6.1. Kết luận ............................................................ Error! Bookmark not defined. 6.2. Kiến nghị .......................................................... Error! Bookmark not defined. 6.3. Hướng phát triển .............................................. Error! Bookmark not defined. Tài liệu tham khảo ......................................................... Error! Bookmark not defined. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới TS. Vũ Tuyết Trinh, người đã giúp đỡ và hướng dẫn tôi rất tận tình trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô trong khoa Công nghệ Thông tin cũng như trong trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã truyền thụ cho tôi những kiến thức mà tôi đã được học trong suốt 2 năm qua. Tôi xin chân thành cảm ơn đến những người bạn cùng học lớp Cao học CNTT khóa 2006 – 2008, Viện Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, những người đã cùng tôi nghiên cứu, học tập, và trao đổi giúp cho tôi có nhiều ý tưởng để nghiên cứu hoàn thiện luận văn này. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cộng đồng jpos.org, những người đã cùng tôi thảo luận về các giải pháp kỹ thuật và công nghệ, chia sẻ những kinh nghiệm để tôi hoàn thành luận văn này. Trong phạm vi của Luận văn tốt nghiệp cao học khó có thể diễn đạt hết ý về mặt lý thuyết cũng như kĩ thuật, bên cạnh đó là trình độ bản thân còn hạn chế nên không thể tránh khỏi thiếu xót. Tôi rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp để tiếp tục hoàn thiện kiến thức cũng như giải pháp của mình. Hà Nội, ngày 20/11/2008 Nguyễn Sinh Thành Nguyễn Sinh Thành Trang 1 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP LUẬN VĂN ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI BỘ MÔN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VÀ PHÒNG GIẢI PHÁP PHẦN MỀM SỐ 1 CÔNG TY ĐIỆN TOÁN VÀ TRUYỀN SỐ LIỆU (VDC) Nguyễn Sinh Thành Trang 2 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Mục lục LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 1 Mục lục............................................................................................................................. 3 Danh mục các từ viết tắt................................................................................................... 6 Danh mục hình vẽ ............................................................................................................ 7 Mở đầu ............................................................................................................................. 9 Chương 1. Đặt vấn đề .................................................................................................... 10 1.1. Thương mại điện tử .......................................................................................... 10 1.1.1. Cơ sở hạ tầng cho TMĐT ....................................................................... 12 1.1.2. TMĐT tại Việt Nam ............................................................................... 13 1.1.3. Khuôn khổ pháp lý cho TMĐT ở Việt Nam .......................................... 14 1.1.4. Yêu cầu của TMĐT đối với hệ thống thanh toán ................................... 15 1.2. Mô hình chung về ứng dụng TMĐT ................................................................ 16 1.3. Mục đích và phương pháp nghiên cứu ............................................................. 17 1.3.1. Mục đích ................................................................................................. 17 1.3.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 17 1.4. Bố cục của luận văn .......................................................................................... 19 Chương 2. Phân tích các hiểm họa đối với an toàn hệ thống......................................... 21 2.1. Mục đích và phân loại đảm bảo an toàn hệ thống ............................................ 21 2.1.1. Mục đích ................................................................................................. 21 2.1.2. Tổng quan về các phương pháp đảm bảo an toàn, an ninh .................... 27 2.2. Các hiểm họa đối với an toàn hệ thống ............................................................ 28 2.2.1. Các hiểm họa đối với máy khách ........................................................... 29 2.2.2. Các mối hiểm họa đối với kênh truyền thông ........................................ 31 2.2.3. Các hiểm họa đối với máy chủ ............................................................... 32 Chương 3. Các giải pháp đảm bảo an toàn hệ thống ..................................................... 38 3.1. Các nguyên tắc đảm bảo an toàn, an ninh ........................................................ 39 3.1.1. Chính sách đảm bảo an toàn, an ninh ..................................................... 39 3.1.2. Đảm bảo tính bí mật và riêng tư giao dịch ............................................. 40 3.1.3. Đảm bảo tính toàn vẹn giao dịch ............................................................ 43 3.1.4. Đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống ...................................................... 46 Nguyễn Sinh Thành Trang 3 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 3.2. Các kỹ thuật đảm bảo an toàn, an ninh ............................................................. 48 3.2.1. Mã hóa đối xứng..................................................................................... 50 3.2.2. Mã hóa khóa công khai .......................................................................... 52 3.2.3. Xác thực thông điệp và các hàm băm..................................................... 56 3.2.4. Chữ ký số ................................................................................................ 61 3.2.5. Chứng chỉ số ........................................................................................... 63 3.3. Đảm bảo an toàn hệ thống ................................................................................ 66 3.3.1. Bảo vệ các tài sản TMĐT ....................................................................... 66 3.3.2. Bảo vệ các máy khách (Client) .............................................................. 67 3.3.3. Bảo vệ các kênh truyền thông ................................................................ 71 3.3.4. Bảo vệ máy chủ thương mại ................................................................... 75 3.4. Đánh giá và so sánh các giải pháp .................................................................... 80 3.4.1. Các điều kiện để đánh giá một hệ mật mã.............................................. 80 3.4.2. Độ an toàn của thuật toán ....................................................................... 82 3.4.3. Đánh giá các hệ mã sử dụng ................................................................... 83 Chương 4. eBill - Hệ thống thanh toán trực tuyến ......................................................... 86 4.1. Mô hình hệ thống .............................................................................................. 86 4.2. Giới thiệu về chuẩn ISO-8583 .......................................................................... 88 4.3. Mô tả hệ thống eBill ......................................................................................... 91 4.4. Phân tích hệ thống ............................................................................................ 95 4.5. Thiết kế hệ thống .............................................................................................. 95 4.5.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống ..................................................................... 95 4.5.2. Thiết kế đảm bảo an toàn, an ninh cho hệ thống .................................. 101 Chương 5. Đánh giá ..................................................................................................... 109 5.1. Đánh giá hệ thống ........................................................................................... 109 5.1.1. Ưu điểm ................................................................................................ 109 5.1.2. Nhược điểm .......................................................................................... 109 5.2. Đánh giá thuật toán SecurePayment ............................................................... 109 Chương 6. Kết luận, kiến nghị, hướng phát triển ........................................................ 111 6.1. Kết luận........................................................................................................... 111 6.2. Kiến nghị ........................................................................................................ 111 Nguyễn Sinh Thành Trang 4 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 6.3. Hướng phát triển ............................................................................................. 111 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 112 Nguyễn Sinh Thành Trang 5 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Danh mục các từ viết tắt ACL Access Control List – Danh sách kiểm soát truy nhập CA Certificate Authority – Cơ quan chứng thực CGI Common Gateway Interface – Giao diện cửa chung CSDL Cơ sở dữ liệu DES Data Encryption Standard – Chuẩn mã hóa dữ liệu DSS Digital Signature Standard – Chuẩn chữ ký số DSA Domain Name Server – Máy chủ tên miền EDI Electronic Data Interchange – Trao đổi dữ liệu điện tử FTP File Transfer Protocol – Giao thức truyền tệp HTML Hypertext Markup Language – Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTTP Hypertext Transfer Protocol – Giao thức truyền siêu văn bản ISO International Organization for Standardization – Tổ chức chuẩn hóa quốc tế OECD Organization for Economic Co-operation and Development – Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế PKI Public Key Infrastructure – Cơ sở hạ tầng khóa công khai SET Secure Electronic Transaction – Giao dịch điện tử an toàn S-HTTP Secure Hypertext Transfer Protocol – Giao thức truyền siêu văn bản an toàn SSI Server Side Include SSL Secure Socket Layer – Tầng socket an toàn TMĐT Thương mại điện tử UNCITRAL United Nations Commission on International Trade Law URL Uniform Resource Locator – Bộ định vị tài nguyên WTO World Trade Organization – Tổ chức thương mại thế giới Nguyễn Sinh Thành Trang 6 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Danh mục hình vẽ Hình 1.1. Hệ thống TMĐT............................................................................................. 10 Hình 1.2. Hạ tầng cho TMĐT ........................................................................................ 12 Hình 1.3. Mô hình chung về ứng dụng TMĐT .............................................................. 16 Hình 2.1. Các đối tượng truyền thông trên kênh truyền ................................................ 21 Hình 2.2. Xâm phạm tính bí mật của thông tin .............................................................. 23 Hình 2.3. Xâm phạm tính toàn vẹn của thông tin .......................................................... 24 Hình 2.4. Tấn công làm mất tính sẵn sàng của hệ thống ............................................... 26 Hình 2.5. Mô hình kết nối máy khách – kênh kết nối – máy chủ .................................. 28 Hình 2.6. Tấn công phía máy khách .............................................................................. 29 Hình 2.7. Nội dung động thu thập thông tin từ máy người dùng ................................... 30 Hình 2.8. Tấn công kênh truyền thông........................................................................... 32 Hình 2.9. Tấn công phía máy chủ .................................................................................. 33 Hình 2.10. Hiểm họa đối với tính bí mật của máy chủ Web ......................................... 34 Hình 3.1. Mô hình quản lý rủi ro ................................................................................... 38 Hình 3.2. Lược đồ mã hóa.............................................................................................. 42 Hình 3.3. Đảm bảo tính bí mật ....................................................................................... 42 Hình 3.4. Quá trình gửi và nhận một thông điệp ........................................................... 44 Hình 3.5. Đảm bảo tính toàn vẹn ................................................................................... 46 Hình 3.6. Đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu và hệ thống ............................................. 47 Hình 3.7. Các kỹ thuật đảm bảo an toàn, an ninh .......................................................... 49 Hình 3.8. Mô hình mã hóa đối xứng .............................................................................. 51 Hình 3.9. Mô hình mã hóa khóa công khai .................................................................... 53 Hình 3.10. Mã hóa khóa công khai cho xác thực ........................................................... 55 Hình 3.11. Các dạng sử dụng mã hóa thông điệp .......................................................... 58 Hình 3.12. Các thuộc tính của chữ ký số ....................................................................... 62 Hình 3.13. Chứng chỉ khóa công khai đơn giản ............................................................ 65 Hình 3.14. Bảo vệ máy khách ........................................................................................ 69 Hình 3.15. Cấu trúc một chứng chỉ của VeriSign .......................................................... 70 Hình 3.16. Bảo vệ kênh truyền thông ............................................................................ 71 Hình 3.17. Thiết lập một phiên SSL .............................................................................. 73 Nguyễn Sinh Thành Trang 7 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Hình 3.18. Bảo vệ máy chủ ............................................................................................ 76 Hình 3.19. Giải pháp của Check Point bảo vệ hệ thống ................................................ 79 Hình 4.1. Mô hình tổng quát hệ thống ........................................................................... 87 Hình 4.2. Định dạng trường dữ liệu trong ISO8583 ...................................................... 89 Hình 4.3. Thay đổi gói tin ISO- 8583 ............................................................................ 90 Hình 4.4. Mô hình chức năng tổng thể .......................................................................... 91 Hình 4.5. Giải pháp kết nối hệ thống ............................................................................. 96 Hình 4.6. Kiến trúc hệ thống .......................................................................................... 99 Hình 4.7. Lưu đồ thực hiện thuật toán HandShaking_SessionKey ............................. 106 Hình 4.8. Lưu đồ thực hiện thuật toán InterchangeApplicationMessage .................... 107 Nguyễn Sinh Thành Trang 8 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Mở đầu Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông và xu hướng hội nhập kinh tế toàn cầu, thương mại điện tử, mà hạt nhân là các hệ thống thanh toán điện tử trực tuyến đã và đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới. Rất nhiều nước có chủ trương vừa phát triển các hoạt động cung ứng dịch vụ điện tử, vừa xây dựng hệ thống pháp luật đầy đủ, minh bạch để đảm bảo giá trị pháp lý của các thông điệp điện tử và giao dịch điện tử. Ở Việt Nam, Luật Giao dịch điện tử đã được Quốc hội thông qua và có hiệu lực từ 01/03/200, đã tạo cơ sở pháp lý để triển khai các ứng dụng giao dịch điện tử. Tiếp theo đó, ngày 15/02/2007, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 26/2007/NĐCP quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. Việc ban hành các văn bản pháp lý này đã thể hiện rõ sự quyết tâm của Nhà nước trong việc thúc đẩy nhanh, mạnh các giao dịch điện tử, tạo động lực cho sự phát triển của nền kinh tế. Trong các hoạt động của thương mại điện tử thì việc đảm bảo an toàn, an ninh cho người dùng cũng như các hệ thống thanh toán điện tử trực tuyến là rất cần thiết và là ưu tiên hàng đầu. Các phương pháp mã hóa, chữ ký số, chứng chỉ số, cơ sở hạ tầng khóa công khai và các ứng dụng của chữ ký số, chứng chỉ số trong các giao dịch điện tử có liên quan đến những vấn đề kỹ thuật phức tạp và hiện còn tương đối mới mẻ với nhiều tổ chức, doanh nghiệp và người dùng ở Việt Nam. Từ thực tế này, chúng tôi chọn đề tài: “Đảm bảo an toàn cho các hệ thống thanh toán điện tử trực tuyến”. Đây sẽ là đề tài có ý nghĩa thực tế rất lớn bởi vì sau khi hành lang pháp lý cho thương mại điện tử được xây dựng, thì mục tiêu tiếp theo sẽ là xây dựng các hệ thống thanh toán điện tử. Trong hoàn cảnh Việt Nam hiện nay, việc phát triển thương mại điện tử chậm trễ một phần là do các hệ thống thanh toán điện tử chưa phát triển bởi vì lý do mất an toàn đối với các hệ thống thanh toán điện tử. Luận văn sẽ tập trung phân tích các hiểm họa gặp phải trong các hoạt động thương mại điện tử nói chung và các hệ thống thanh toán điện tử nói riêng, xây dựng các chính sách và nguyên tắc đảm bảo an toàn, áp dụng các giải pháp kỹ thuật như mã hóa, chữ ký số, chứng chỉ số, đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn cho hệ thống. Tiếp theo, luận văn đề xuất mô hình hệ thống thanh toán điện tử và đặc tả chi tiết một hệ thống thanh toán cụ thể - eBill. Nguyễn Sinh Thành Trang 9 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Chương 1. Đặt vấn đề 1.1. Thương mại điện tử Trong thời đại kỹ thuật số, với sự phát triển nhảy vọt của các ngành khoa học công nghệ trong đó có công nghệ thông tin và truyền thông, việc áp dụng kỹ thuật số được coi là cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử nhân loại, cuộc “cách mạng số hóa” thúc đẩy sự ra đời của “nền kinh tế số hóa” và “xã hội thông tin” mà thương mại điện tử (TMĐT) là một bộ phận hợp thành. Quá trình tin học hóa xã hội bùng nổ rồi nhanh chóng lan rộng ra toàn cầu sau khi Internet ra đời. Trong bối cảnh ấy, hoạt động kinh tế nói chung và thương mại nói riêng cũng chuyển sang “số hóa”. Khái niệm TMĐT dần hình thành và được ứng dụng ngày càng phổ biến, nhất là những năm gần đây. Năm 1996, thuật ngữ TMĐT chính thức được Hội đồng Liên hợp quốc sử dụng trong "Luật mẫu về TMĐT"[15] do Ủy ban Liên hợp quốc về Luật Thương mại quốc tế soạn thảo (UNCITRAL). Hình 1.1 sau đây minh họa hệ thống TMĐT gồm có các thành phần như máy khách, máy chủ, đường truyền thông và cách thức chúng tương tác với nhau: ` Khách hàng và Máy khách WWW Máy chủ Web Máy chủ ứng dụng, CSDL Hình 1.1. Hệ thống TMĐT Có nhiều cách định nghĩa khác nhau về TMĐT trên thế giới. Các định nghĩa này được trình bày một cách ngắn gọn như sau: Theo nghĩa hẹp, TMĐT là những giao dịch thương mại được thực hiện thông qua các phương tiện điện tử, nhất là Internet và các mạng viễn thông khác. Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD) cũng đưa ra định nghĩa: “TMĐT được định nghĩa sơ bộ là toàn bộ các giao dịch thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như Internet”[16]. Theo nghĩa hẹp này của khái niệm TMĐT, người ta cho rằng TMĐT là những hoạt động thương mại gắn với mạng Internet, phi giấy tờ và gắn bó chặt chẽ Nguyễn Sinh Thành Trang 10 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP với mạng máy tính. Ngày nay, vì Internet được sử dụng phổ biến trong TMĐT, nên nói đến TMĐT là nói đến hoạt động thương mại qua mạng Internet. Và cũng phải thừa nhận rằng, chỉ khi mạng Internet đã đi vào hoạt động và được áp dụng một cách phổ biến, rộng rãi trong dân sự cũng như trong thương mại thì người ta mới nhận thấy vai trò to lớn và những lợi ích mà các phương tiện điện tử có thể mang lại cho cuộc sống của con người cũng như cho hoạt động thương mại của doanh nghiệp. Cách hiểu TMĐT theo nghĩa hẹp là bắt nguồn từ thực tế ứng dụng Internet vào hoạt động thương mại của doanh nghiệp. Theo nghĩa rộng, TMĐT là việc sử dụng các phương pháp điện tử để làm thương mại. Nói cách khác, TMĐT là thực hiện các quy trình của các giao dịch thương mại bằng các phương tiện điện tử, cụ thể là trên mạng máy tính và viễn thông một cách rộng rãi, ở mức độ cao nhất có thể. Theo tổ chức thương mại thế giới (WTO), “TMĐT được hiểu là việc sản xuất, phân phối, tiếp thị, bán hoặc chuyển giao hàng hóa, dịch vụ bằng phương tiện điện tử”[8]. Phương tiện điện tử được quy định là các phương tiện truyền tin như Internet, điện thoại, fax, telex, điện tín, truyền hình, thư điện tử và các phương tiện điển tử khác. Với cách tiếp cận TMĐT theo nghĩa rộng nói trên, TMĐT đã tồn tại và được ứng dụng từ rất lâu thông qua các phương tiện điện tử như Internet, điện thoại, truyền hình, fax, telex… Mặc dù thuật ngữ TMĐT đối với nhiều người còn mới lạ nhưng trên thực tế có rất nhiều ứng dụng của TMĐT đã và đang được áp dụng rộng rãi trong cuộc sống của người dân cũng như của doanh nghiệp, từ việc rút tiền qua máy rút tiền tự động, đặt mua hoa qua dịch vụ điện hoa hay việc giao dịch với các đối tác qua điện tín, fax, thư điện tử (email)… Nhà nước, khu vực tư nhân, cộng đồng những nhà chuyên môn, những người tiêu dùng - tất cả đều cho rằng TMĐT là phương thức cách mạng trong việc thực hiện giao dịch thương mại ngày nay. TMĐT là một quá trình đang phát triển và tiến hoá liên tục. Nguyễn Sinh Thành Trang 11 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1.1.1. Cơ sở hạ tầng cho TMĐT Hạ tầng cho TMĐT là tập hợp của nhiều thành phần liên quan được mô tả trong hình 1.2 sau: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MUA BÁN ĐẤU THẦU SÀN GIAO DỊCH THANH TOÁN CÔNG NGHỆ LUẬT GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ CON NGƯỜI Hình 1.2. Hạ tầng cho TMĐT Từ hình 1.2 nhận thấy: yếu tố quan trọng hàng đầu của TMĐT đó là con người vì con người là chủ thể của các hành động TMĐT. Yếu tố thứ hai đó là Luật giao dịch điện tử, đây là nền tảng pháp lý cho việc triển khai giao dịch điện tử. Hành lang pháp lý của luật giao dịch điện tử đảm bảo cho TMĐT phát triển lành mạnh, bền vững, bảo vệ các tác nhân tham gia vào TMĐT, là cơ sở để xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật phát triển TMĐT. Tiếp theo là yếu tố Công nghệ. Yếu tố Công nghệ quyết định trình độ phát triển của TMĐT. Công nghệ bao gồm toàn bộ các yếu tố khoa học, kỹ thuật, công nghệ đáp ứng như cầu của TMĐT như cơ sở hạ tầng mạng viễn thông và Internet, các dịch vụ trên đó, các biện pháp kỹ thuật bảo vệ người tiêu dùng… Các thể hiện của TMĐT có thể bao gồm các hoạt động mua bán hàng hóa, đấu thầu, hoặc các sàn giao dịch điện tử cũng như các hệ thống thanh toán. Nguyễn Sinh Thành Trang 12 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1.1.2. TMĐT tại Việt Nam TMĐT tại Việt Nam đang phát triển rất nhanh trong mấy năm gần đây. Theo báo cáo TMĐT Việt Nam 2005 nhận định “cho tới hết năm 2005 TMĐT ở nước ta đã kết thúc giai đoạn đầu tiên là giai đoạn hình thành và được pháp luật thừa nhận chính thức. Với sự chuẩn bị đã chín muồi và nỗ lực to lớn của cả doanh nghiệp và các cơ quan nhà nước, có thể dự đoán từ năm 2006, TMĐT ở Việt Nam sẽ bước sang giai đoạn hai là giai đoạn phát triển mạnh mẽ.”[3]. TMĐT tại Việt Nam cho đến cuối năm 2007 đã có sự phát triển rất đáng ghi nhận ở các điểm sau: • Hệ thống pháp luật cho TMĐT cơ bản đã được xác lập • Hiệu quả ứng dụng TMĐT tại các doanh nghiệp đã rõ ràng và có xu hướng ngày càng tăng • Thanh toán điện tử bắt đầu có sự phát triển nhanh chóng Nhưng mặt khác, ngoài sự phát triển rất đáng ghi nhận thì TMĐT ở Việt Nam vẫn phải đặt ra các vấn đề cần sớm được giải quyết để nhanh chóng phát triển nhanh và bền vững: • Thiếu lòng tin o Khả năng gian lận, lừa đảo do đặc thù của môi trường mạng o Mới ban hành văn bản pháp lý điều chỉnh • Hệ thống thanh toán trực tuyến: chưa có cơ sở hạ tầng vững chắc cho TMĐT • Bảo vệ người tiêu dùng trong TMĐT • Vấn đề an toàn, an ninh: o Chống ăn cắp số thẻ tín dụng o Chống lừa đảo, gian lận thương mại o Bí mật thông tin cá nhân, chống virus, DoS, DDoS • Sự cạnh tranh quyết liệt của các doanh nghiệp TMĐT nước ngoài như eBay, PayPal, Google, Yahoo… • Thay đổi tập quán, thói quen mua bán: tỷ lệ chuyển từ người xem sang người mua • Chưa tạo được lợi thế thực sự giữa hình thức mua bán hàng trên mạng và truyền thống • Phát sinh các khái niệm mới: Nguyễn Sinh Thành Trang 13 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP o Tài sản ảo o Quảng cáo trực tuyến o Đánh thuế trong TMĐT Như vậy, TMĐT ở Việt Nam đến cuối năm 2007 hiện gặp phải vấn đề khó khăn cần phải giải quyết đó là vấn đề an toàn, an ninh. Vấn đề mất an toàn, an ninh làm cho các hệ thống thanh toán điện tử, là hạt nhân của hệ thống TMĐT, chưa phát triển. 1.1.3. Khuôn khổ pháp lý cho TMĐT ở Việt Nam Khuôn khổ pháp lý cho TMĐT ở Việt Nam được quy định trong các văn bản luật mà đặc biệt là sự ra đời của “Luật giao dịch điện tử” đã tạo ra hành lang pháp lý cần thiết cho sự phát triển của TMĐT. “Luật giao dịch điện tử” được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/03/2006. Luật gồm 8 chương, 54 điều quy định về thông điệp dữ liệu, chữ ký điện tử và chứng thực chữ ký điện tử, giao kết và thực hiện hợp đồng điện tử, giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước, an ninh, an toàn, bảo vệ, bảo mật trong giao dịch điện tử, giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm trong giao dịch điện tử. Phạm vi điều chỉnh chủ yếu của Luật là giao dịch điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, trong lĩnh vực dân sự, kinh doanh, thương mại. “Luật giao dịch điện tử” nhấn mạnh nguyên tắc tiến hành giao dịch điện tử là tự nguyện, được tự thoả thuận về việc lựa chọn công nghệ để thực hiện giao dịch, trung lập về công nghệ, bảo đảm sự bình đẳng và an toàn. Chữ ký điện tử là một nội dung được đề cập đến trong “Luật giao dịch điện tử”. Luật công nhận giá trị pháp lý của chữ ký điện tử, nêu lên nghĩa vụ của bên ký, bên chấp nhận chữ ký và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử. Ngoài “Luật giao dịch điện tử”, các văn bản pháp luật khác liên quan đến TMĐT cũng bước đầu được hình thành và dần hoàn thiện như “Luật công nghệ thông tin”, “Luật thương mại”, “Bộ luật dân sự”, “Luật hải quan”, “Luật sở hữu trí tuệ” và các nghị định hướng dẫn “Luật giao dịch điện tử” đã được ban hành, tạo nên khung pháp lý cho việc triển khai ứng dụng giao dịch điện tử trong những lĩnh vực lớn của đời sống xã hội. Như vậy, cho đến cuối năm 2007, hành lang pháp luật cho TMĐT ở Việt Nam đã được hình thành và dần hoàn thiện, pháp luật đã công nhận tính pháp lý của các hình thức thông tin điện tử, tính pháp lý của chữ ký điện tử, vấn đề bản gốc, giá trị chứng cứ của văn bản điện tử. Vì hoạt động TMĐT được thực hiện thông qua các giao dịch, do đó điều đầu tiên là phải ghi nhận về mặt pháp lý đối với các giá trị Nguyễn Sinh Thành Trang 14 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP của văn bản giao dịch. Đặc điểm của các giao dịch TMĐT là rất nhanh và chính xác nhưng cũng rất dễ bị trục trặc do các giao dịch không thực sự diễn ra trực tiếp và không phải là thông qua văn bản giấy tờ. Do đó, việc công nhận tính pháp lý của chữ ký điện tử nhằm đảm bảo tính hợp pháp của các giao dịch điện tử, tránh xảy ra các vi phạm hoặc các lỗi chủ quan trong việc giao dịch và ký kết hợp đồng TMĐT, từ đó gây khó khăn và ảnh hưởng đến công việc kinh doanh của các doanh nghiệp khi sử dụng phương thức giao dịch này. Thông tin được gửi đi từ nguồn hợp pháp được gọi là bản gốc. Bản gốc thể hiện tính toàn vẹn của thông tin chứa đựng trong văn bản. Trong giao dịch qua mạng, vấn đề bản gốc đặt ra gắn liền với việc sử dụng chữ ký điện tử. Chữ ký điện tử không những chỉ xác định người ký mà còn nhằm xác minh cho tính toàn vẹn của nội dung thông tin chứa trong văn bản. Sử dụng chữ ký điện tử đồng nghĩa với mã hoá tài liệu được ký kết. Việc giải quyết trọn vẹn về mặt pháp lý ba vấn đề liên hệ mật thiết với nhau: văn bản, chữ ký, bản gốc trong thương mại điện tử đem lại cho văn bản điện tử giá trị pháp lý ngang với văn bản truyền thống. Trong các hoạt động TMĐT, sự tranh chấp khó tránh khỏi. Do vậy, giá trị chứng cứ của văn bản điện tử cũng cần được quy định để giải quyết tranh chấp. Sự hình thành và dần hoàn chỉnh hành lang pháp lý dự báo sẽ thúc đẩy sự phát triển của TMĐT trong thời gian tới, và đặc biệt là yêu cầu về các hệ thống thanh toán điện tử. 1.1.4. Yêu cầu của TMĐT đối với hệ thống thanh toán Theo Báo cáo TMĐT Việt Nam năm 2005 và 2006: “Hệ thống thanh toán điện tử yếu kém luôn được doanh nghiệp đánh giá là trở ngại lớn thứ hai đối với phát triển TMĐT ở Việt Nam. Các doanh nghiệp tỏ ra khá lúng túng khi muốn triển khai một quy trình ứng dụng TMĐT trọn vẹn trong bối cảnh hệ thống thanh toán điện tử còn yếu. Đồng thời, người tiêu dùng cũng chưa có nhận thức đúng đắn và đầy đủ về các dịch vụ thanh toán điện tử. Điều này ảnh hưởng không nhỏ tới sự phát triển của TMĐT Việt Nam trong thời gian qua.”[4] Thực tiễn cho thấy thanh toán điện tử là một điều kiện cần của TMĐT. TMĐT khó có thể phát huy được hết ưu điểm của mình khi chưa có hệ thống thanh toán điện tử với năng lực đủ mạnh. Tốc độ phát triển của TMĐT Việt Nam trong những năm qua đang đặt ra nhu cầu về một hệ thống thanh toán điện tử hiện đại để hỗ trợ doanh nghiệp và người tiêu dùng tận dụng tối đa lợi ích của phương thức kinh doanh mới này. Hơn thế nữa, thanh toán điện tử không chỉ là nhân tố thúc đẩy TMĐT mà còn đóng một vai trò quan trọng trong công tác hiện đại hoá hệ thống Nguyễn Sinh Thành Trang 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan