Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Chuyên đề khảo sát hàm số luyện thi đại học môn toán ...

Tài liệu Chuyên đề khảo sát hàm số luyện thi đại học môn toán

.PDF
40
171
70

Mô tả:

Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Đồ thị hàm số và các bài toán liên quan A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tính đơn điệu của hàm số 1.1. Định nghĩa. Cho hàm số f xác định trên K , với K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng. Khi đó f đồng biến trên K ⇔ ( ∀x1, x 2 ∈ K , x1 < x 2 ⇒ f (x1 ) < f (x 2 )) . f nghịch biến trên K ⇔ ( ∀x1, x 2 ∈ K , x1 < x 2 ⇒ f (x1 ) > f (x 2 )) . 1.2. Điều kiện cần và đủ Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . Khi đó f đồng biến trên I ⇔ f ′(x ) ≥ 0, ∀x ∈ I và f ′(x ) = 0 chỉ tại một số điểm hữu hạn thuộc I . f nghịch biến trên I ⇔ f ′(x ) ≤ 0, ∀x ∈ I và f ′(x ) = 0 chỉ tại một số điểm hữu hạn thuộc I . f là hàm hằng trên I ⇔ f ′(x ) = 0, ∀x ∈ I . 2. Cực trị của hàm số 2.1. Điều kiện cần để có cực trị Cho hàm số f có đạo hàm tại x 0 . Nếu hàm số f đạt cực trị tại x 0 thì f ′(x 0 ) = 0 . 2.2. Điều kiện đủ để có cực trị 2.2.1. Điều kiện đủ thứ nhất. Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng (a;b) , x 0 ∈ (a;b) . Khi đó nếu f ′(x ) đổi dấu khi x qua x 0 thì f đạt cực trị tại x 0 . x x0 x x0 f ′ (x ) 0 f ′ (x ) 0 f (x ) CĐ f (x ) CĐ www.MATHVN.com 1 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM 2.2.2. Điều kiện đủ thứ hai. Cho hàm số f có đạo hàm cấp một trên (a;b) chứa x 0 , f ′(x 0 ) = 0 và f ′′(x 0 ) ≠ 0 . Khi đó  f ′′(x 0 ) < 0 ⇒ f đạt cực đại tại x 0 ,  f ′′(x 0 ) > 0 ⇒ f đạt cực tiểu tại x 0 . Chú ý. Ta thường sử dụng Điều kiện đủ thứ hai trong các bài toán có yêu cầu liên quan đến cực trị tại những điểm cụ thể cho trước. 2.3. Đường thẳng qua hai điểm cực trị 2.3.1. Hàm số y = f (x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0) , (C ) Giả sử đồ thị (C ) có hai điểm cực trị A (x A; yA ) , B (x B ; yB ) . Thực hiện phép chia đa thức f (x ) cho f ′(x ) , ta được f (x ) = g (x ).f ′(x ) + αx + β . Khi đó ta có yA = f (x A ) = g (x A ). f ′(x A ) + αx A + β = αx A + β ;  =0 yB = f (x B ) = g (x B ). f ′(x B ) + αx B + β = αx B + β .  =0 Suy ra A, B ∈ ∆ : y = αx + β nên ∆ là đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị (C ) . 2.3.2. Hàm số y = f (x ) = Giả sử đồ thị (C ) ax 2 + bx + c (a ≠ 0) , (C ) dx + e có hai điểm cực trị A (x A ; yA ) , B (x B ; yB ) . Đặt u(x ) = ax 2 + bx + c , v(x ) = dx + e . Khi đó f ′(x ) = u ′(x )v(x ) − u(x )v ′(x )   v(x ) 2 u ′(x 0 )v(x 0 ) − u(x 0 )v ′(x 0 ) = 0 ⇔ Do đó ta có yA = f (x A ) = 2ax A + b . Nếu f đạt cực trị tại x 0 thì u(x 0 ) v(x 0 ) = và yB = f (x B ) = u ′(x 0 ) u ′(x 0 ) hay f (x 0 ) = . v ′(x 0 ) v ′(x 0 ) 2ax B + b d d nên ∆ là đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị (C ) . . Suy ra A, B ∈ ∆ : y = 2ax + b d Chú ý. Ta thường sử dụng thuật toán Đường thẳng qua hai điểm cực trị đối với các bài toán liên quan đến giá trị cực trị hay điểm cực trị của đồ thị hàm số. 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ∀x ∈ D, f (x ) ≤ M  ∀x ∈ D, f (x ) ≥ m M = max f (x ) ⇔  m = min f (x ) ⇔  . x ∈D x ∈D ∃x 0 ∈ D, f (x 0 ) = M ∃x 0 ∈ D, f (x 0 ) = m Nếu y = f (x ) đồng biến trên [a;b ] thì min f (x ) = f (a ) và max f (x ) = f (b ) . x ∈[a ;b ] x ∈[a ;b ] Nếu y = f (x ) nghịch biến trên [a;b ] thì min f (x ) = f (b) và max f (x ) = f (a ) . x ∈[a ;b ] x ∈[a ;b ] 4. Tiệm cận Đường thẳng x = x 0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x ) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn lim− f (x ) = +∞ ; lim+ f (x ) = +∞ ; lim− f (x ) = −∞ ; lim+ f (x ) = −∞ . x →x 0 x →x 0 x →x 0 x →x 0 Đường thẳng y = y 0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x ) nếu www.MATHVN.com 2 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM lim f (x ) = y 0 hoặc lim f (x ) = y 0 . x →+∞ x →+∞ Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) được gọi là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x ) nếu lim [ f (x ) − (ax + b )] = 0 hoặc lim [ f (x ) − (ax + b )] = 0 . x →+∞ x →−∞ 5. Một số bài toán liên quan đến đồ thị hàm số 5.1. Tìm điểm cố định của một họ đồ thị. Cho hàm số y = f (x , m ) , (C m ) . Khi đó họ (C m ) qua điểm cố định M (x 0 ; y 0 ) ⇔ y 0 = f (x 0 , m ), ∀m ⇔ gk (x 0 ; y 0 )m k + gk −1(x 0 ; y 0 )m k −1 + ... + g 0 (x 0 ; y 0 ) = 0, ∀m   gk (x 0 ; y 0 ) = 0 g (x ; y ) = 0 . ⇔  k −1 0 0 ......................  g 0 (x 0 ; y 0 ) = 0 5.2. Vị trí tương đối giữa hai đồ thị. Cho hàm số y = f (x ) , (C ) và hàm số y = g(x ) , (C ′) . Giao điểm của hai đồ thị Số giao điểm của (C ) và (C ′) là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm f (x ) = g (x ) . Điều kiện để hai đồ thị tiếp xúc nhau  f (x ) = g(x ) (C ) và (C ′) tiếp xúc nhau ⇔  có nghiệm.  f ′(x ) = g ′(x )  5.3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số Bài toán Cách giải  Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị Áp dụng công thức y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) . Cho (C ) : y = f (x ) và M (x 0 ; y 0 ) ∈ (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M .  Tiếp tuyến qua điểm cho trước Cho (C ) : y = f (x ) và điểm A (x A ; yA ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) qua A . Cách 1. Gọi d là đường thẳng qua A (x A ; yA ) và có hệ số góc k : y = k (x − x A ) + yA . Dùng điều kiện tiếp xúc 5.2 để xác định k . Cách 2. Pttt d tại điểm M (x 0 ; y 0 ) bất kỳ: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) . Vì d qua A nên yA − y 0 = f ′(x 0 )(x A − x 0 ) . Từ đây suy ra x 0 .  Tiếp tuyến có hệ số góc cho trước Pttt d của (C ) tại M (x 0 ; y 0 ) bất kỳ: Cho hàm số y = f (x ) , (C ) . Viết phương y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) . Vì d có hệ số góc k nên trình tiếp tuyến d của (C ) biết tiếp d có hệ suy ra f ′(x 0 ) = k . Từ đây suy ra x 0 . số góc k . 5.4. Đồ thị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối www.MATHVN.com 3 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Hàm số Đồ thị   Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) , Do f (x ) =  f (x ), f (x ) ≥ 0 nên ta vẽ đồ thị (C ) như sau 1 −  f (x ), f (x ) < 0 hãy vẽ đồ thị (C 1 ) : y = f (x ) .  Giữ lại phần đồ thị (C a ) của (C ) không nằm phía dưới trục Ox .  Lấy đối xứng phần đồ thị còn lại của (C ) qua trục Ox , ta được phần đồ thị (C b ) . Khi đó (C 1 ) = (C a ) ∪ (C b ) .   Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) , Ta có f x =  f (x ), x ≥ 0 và f x là hàm chẵn nên đồ thị   f (−x ), x < 0  hãy vẽ đồ thị (C 2 ) : y = f x . đối xứng qua trục tung. Do đó ta vẽ đồ thị (C 1 ) như sau ( ) ( ) ( )  Giữ phần đồ thị (C a ) của (C ) không nằm bên trái trục Oy.  Lấy đối xứng phần đồ thị còn lại của (C ) qua trục Oy, ta được phần đồ thị (C b ) . Khi đó (C 2 ) = (C a ) ∪ (C b ) .  Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) , Ta thực hiện như sau hãy vẽ đồ thị (C 3 ) :  Vẽ đồ thị của hàm số y = f x .  Vẽ đồ thị của hàm số y = ( ) y= f x . ( ) f (x ) .  đồ thị Vì u x v x = u (x ) .v (x ), v (x ) ≥ 0 , nên ta vẽ C như sau ( ) ( )  −u x .v x , v x < 0 ( 4)  ( ) ( ) ( ) (C ) : y = u (x ).v (x ) , hãy vẽ đồ  Từ  Giữ lại phần đồ thị (C a ) của (C ) ứng với u (x ) ≥ 0 . thị (C 4 ) : y = u(x ). v(x ) .  Lấy phần đối xứng phần đồ thị còn lại của (C ) qua trục hoành, ta được (Cb ) . Khi đó (C 4 ) = (C a ) ∪ (C b ) . 6. Một số kiến thức khác liên quan 6.1. Các vấn đề liên quan đến Định lí về dấu của tam thức bậc hai 6.1.1. Định lí về dấu của tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f (x ) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) . Khi đó ta có 3 trường hợp  ∆<0 −∞ +∞ x cùng dấu với a f(x)  ∆=0 x −∞ x0 = − cùng dấu với a f(x) b 2a 0 +∞ cùng dấu với a  ∆>0 x f(x) −∞ x1 cùng dấu a 0 x2 trái dấu a www.MATHVN.com 4 0 +∞ cùng dấu a WWW.MATHVN.COM Khảo sát hàm số 6.1.2. Điều kiện tam thức không đổi dấu trên  Cho tam thức f (x ) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) . Khi đó ta có ∆ < 0 ∆ < 0  f (x ) > 0, ∀x ∈  ⇔   f (x ) < 0, ∀x ∈  ⇔  .  a > 0  a < 0   ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0  f (x ) ≥ 0, ∀x ∈  ⇔   f (x ) ≤ 0, ∀x ∈  ⇔  .  a > 0  a < 0   6.1.3. So sánh các nghiệm của một phương trình bậc hai với một số thực cho trước Xét phương trình bậc hai f (x ) = ax 2 + bx + c = 0 (1) và một số thực α cho trước. Khi đó  (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn x1 < 0 < x 2 ⇔ P < 0 .  (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn  (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn  (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn  (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn ∆ > 0  0 < x1 < x 2 ⇔ P > 0 .  S > 0  ∆ > 0  x1 < x 2 < 0 ⇔ P > 0 .   S < 0    ∆ > 0 x1 < x 2 < α ⇔ af (α ) > 0 .   S  < α 2    ∆ > 0 α < x1 < x 2 ⇔  af (α ) > 0 .  S  > α 2  (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn x1 < α < x 2 . Đặt t = x − α , phương trình (1) trở thành g (t ) = 0 (2), ta cần phải có (2) có hai nghiệm t1, t2 thỏa mãn t1 < 0 < t 2 ⇔ P < 0 . 6.1.4. Liên hệ về số nghiệm giữa phương trình trùng phương và phương trình bậc hai tương ứng Cho phương trình trùng phương ax 4 + bx 2 + c = 0 (1). Đặt t = x 2 , phương trình (1) trở thành at 2 + bt + c = 0 (2). Khi đó  (2) vô nghiệm ∆ < 0  (1) vô nghiệm ⇔  ⇔  .  (2) có nghiệm t1 ≤ t2 < 0 ∆ ≥ 0, P > 0, S < 0 P = 0  (1) có một nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t1 ≤ t 2 = 0 ⇔  . S ≤ 0   (2) có nghiệm t = t > 0 ∆ = 0, S > 0 1 2  (1) có hai nghiệm ⇔  ⇔  .  (2) có nghiệm t1 < 0 < t 2 P < 0 www.MATHVN.com 5 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM P = 0  (1) có ba nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t1 = 0 < t2 ⇔  . S > 0  ∆ > 0   (1) có bốn nghiệm ⇔ (2) có nghiệm 0 < t1 < t 2 ⇔ P > 0 .   S > 0  6.2. Góc giữa hai đường thẳng Cho hai đường thẳng ∆1 : a1x + b1y + c1 = 0 và ∆2 : a 2x + b2y + c2 = 0 . Khi đó ∆1 và ∆2 tạo với nhau một góc α thì cos α = a1a 2 + b1b2 . a12 + b12 a 22 + b22 Đặc biệt  ∆1 song song ∆2 ⇔ a1 a2 = b1 b2 ≠ c1 c2 a  a   ∆1 vuông góc ∆2 ⇔ − 1 . − 2  = −1 . b  b  1 2 k1 k2 6.3. Khoảng cách 6.3.1. Khoảng cách giữa hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm A(x A ; yA ) và B(x B ; yB ) là AB = (x B − x A )2 + (yB − yA )2 . 6.3.2. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng Khoảng cách từ điểm M (x M ; yM ) tới ∆ : ax + by + c = 0 là d (M , ∆) = ax M + byM + c . a2 + b2 B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VÀ VÍ DỤ CÓ LỜI GIẢI 1. Tính đơn điệu của hàm số Dạng toán 1. Tìm các giá trị của tham số để hàm số đơn điệutrên một khoảng cho trước Bài 1. Tìm các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x + mx 2 + (3m − 2) x + 1 đồng biến trên khoảng 3 (1; 2) . Giải Cách 1. Phương pháp đồ thị hàm số Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = x 2 + 2mx + 3m − 2 ≥ 0, ∀x ∈ (1; 2) ⇔ y ′ = x 2 + 2mx + 3m − 2 ≥ 0, ∀x ∈ 1; 2 (vì y ′ liên tục tại x = 1 và x = 2 )   ⇔ g (x ) = x2 − 2 ≥ −m, ∀ ∈ 1; 2 hay min g (x ) ≥ −m .   2x + 3 x ∈1;2   x = −1 ∉ 1; 2 2x + 6x + 4 1 2    ′ ′ g x = 0 ⇔ Ta có g (x ) = ; ( ) x = 2 ∈ 1; 2 , và g (1) = − 5 , g (2) = 7 . 2   (2x + 3)  2 1 1 Do đó min g (x ) = g (1) = − . Vậy các giá trị của m cần tìm là m ≥ . 5 5 x ∈1;2   Cách 2. Phương pháp tam thực bậc hai www.MATHVN.com 6 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = f (x ) = x + 2mx + 3m − 2 ≥ 0, ∀x ∈ (1; 2) . Điều này xảy ra nếu một 2 trong hai điều kiện sau đây được thỏa mãn i. y ′ = x 2 + 2mx + 3m − 2 ≥ 0 ∀x ∈  , tức là ∆′ = m 2 − 3m + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ m ≤ 2 . ii. f (x ) = 0 có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn x1 < x 2 ≤ 1 hoặc 2 ≤ x1 < x 2 . Trường hợp 1. f (x ) = 0 có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn x1 < x 2 ≤ 1 , ta có   m < 1 ∨ m > 2  ′ 2  1 ∆ = m − 3m + 2 > 0   ≤ m <1 1  af 1 = 5m − 1 ≥ 0 . ⇔ m ≥ ⇔ 5  ()    5 2 m >  m > −1  S    = −m < 1 2 Trường hợp 2. f (x ) = 0 có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn 2 < x1 < x 2 , ta có    ′ 2  m < 1 ∨ m > 2 ∆ = m − 3m + 2 > 0 af 2 = 7m + 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ − 2 ⇔ m ∈ ∅.   ( )   7 m < −2  S   = −m > 2 2 1 Kết hợp các trường hợp trên ta được các giá trị m cần tìm là m ≥ . 5 Bài 2. Tìm các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x + (2m − 1) x 2 + m 2 − 9m + 9 x + 2 đồng biến 3 ( ) trên khoảng (−∞;1) . Giải Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞;1) khi và chỉ khi y ′ = f (x ) = x 2 + 2 (2m − 1) x + m 2 − 9m + 9 ≥ 0 ∀x ∈ (−∞;1) . Điều này xảy ra khi và chỉ khi một trong hai điều kiện sau được thỏa mãn 8 i. f (x ) ≥ 0 ∀x ∈  ⇔ ∆′ = 3m 2 + 5m − 8 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤ 1 . 3 ii. f (x ) = 0 có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn 1 ≤ x1 < x 2 , tương đương với   − 8 < m < 1 ∆′ = 3m 2 + 5m − 8 > 0  3  8 2 m ∈ ⇔m <− . af 1 = m − 5 m + 8 ≥ 0 ⇔  ()    3  S  m < 0 = − 2 m − 1 > 1 ( )   2  Kết hợp các trường hợp trên, ta được các giá trị m cần tìm là m ≤ 1 . Bài 3. Tìm các giá trị của m để hàm số y = a. đồng biến trên b. đồng biến trên 1 3 x + (2m − 1) x 2 + (m + 1) x + 2m − 1 3 , 1; +∞) ,  c. nghịch biến trên khoảng (0;1) . Giải www.MATHVN.com 7 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Ta có y ′ = f (x ) = x + 2 (2m − 1) x + m + 1 . 2 a. Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi y ′ = x 2 + 2 (2m − 1) x + m + 1 ≥ 0 ∀x ∈  . Khi đó 2 ∆′ = (2m − 1) − m − 1 ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 5 . Vậy các giá trị của m cần tìm là 0 ≤ m ≤ 5 . b. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; +∞) khi và chỉ khi y ′ ≥ 0 ∀x ∈ 1; +∞) . Điều này tương −x 2 + 2x đương với g (x ) = ≤ m ∀x ∈ 1; +∞) hay max g (x ) ≤ m .  x ∈1;+∞) 4x + 1   x = −1 ∉ 1; +∞) −4x 2 − 2x + 2  Ta có g ′ (x ) = ; g ′ (x ) = 0 ⇔ . 2 x = 1 ∉ 1; +∞)  (4x + 1)  2  Bảng biến thiên x g ′ (x ) 1 g (x ) 1 5 +∞ − 0 1 1 1 . Do đó ta có m ≥ . Vậy các giá trị m cần tìm là m ≥ . x ∈1;+∞) 5 5 5 c. Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ ≤ 0 ∀x ∈ (0;1) y ′ ≤ 0 ∀x ∈ 0;1 (vì y ′ liên tục tại x = 0 và x = 1 ) −x 2 + 2x ⇔ g (x ) = ≥ m, ∀x ∈  0;1 , tức là min g (x ) ≥ m .   x ∈0;1 4x + 1  x = −1 ∉  0;1 1 1    1 Ta có g ′ (x ) = 0 ⇔  ; g (0) = 0 ; g   = và g (1) = . 1 x = ∈  0;1  2  4 5  2   Do đó min g (x ) = g (0) = 0 nên các giá trị m cần tìm là m ≤ 0 . Ta thấy max g (x ) = g (1) =  x ∈0;1 Bài 4. Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 2 + (2m + 1) x + 1 x −2 nghịch biến trên khoảng (0;1) . Giải Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) khi và chỉ khi y ′ = x 2 − 4x − 4m − 3 2 (x − 2) ≥ 0 ∀x ∈ (0;1) , tương đương với g (x ) = x 2 − 4x − 4m − 3 ≥ 0 ∀x ∈ (0;1) . Vì g liên tục tại x = 0 và tại x = 1 nên g (x ) = x 2 − 4x − 4m − 3 ≥ 0 ∀x ∈  0;1 hay min g (x ) ≥ 0 . x ∈0;1 Ta có g ′ (x ) = 2x − 4 = 0 ⇔ x = 2 ∉  0;1 ; g (0) = −4m − 3 và g (1) = −4m − 6 . 3 Suy ra min g (x ) = g (1) = −4m − 6 . Do đó các giá trị của m cần tìm là m ≤ − . x ∈0;1 2 Bài 5. Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 2 + (m + 1) x − 2m + 1 x − 2m (1; +∞) . Giải www.MATHVN.com 8 đồng biến trên khoảng Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) ⇔ y ′ = 2 x − 4mx − 2m − 1 2 (x − m ) g (x ) = x 2 − 4mx − 2m 2 − 1 ≥ 0 ∀x ∈ (1; +∞)  Ta thấy   m ≤ 1  g (x ) > 0, ∀x ∈  . Do đó các giá trị m cần tìm là m ≤ 1 . ≥ 0 ∀x ∈ (1; +∞) , hay ∆g′ = 6m 2 + 1 > 0 ∀m ∈  nên Dạng toán 2. Tìm các giá trị của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện số cho trước Bài 6. Tìm các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x + mx 2 + mx + 2 có hai cực trị x1, x 2 thỏa mãn 3 x1 − x 2 ≥ 4 . Giải Hàm số đã cho có hai cực trị x1, x 2 ⇔ y ′ = x 2 + 2mx + 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 m < 0 (1). ⇔ m 2 − 3m > 0 ⇔  m > 3 Khi đó 2 2 x1 − x 2 ≥ 4 ⇔ (x1 − x 2 ) ≥ 16 ⇔ (x1 + x 2 ) − 4x1x 2 − 16 ≥ 0 (2). x + x = −2m m ≤ −1 2 Theo định lí Viet ta có  1 nên (2) ⇔ 4m 2 − 12m − 16 ≥ 0 ⇔  (3)  m ≥ 4 x1x 2 = 3m Kết hợp (1) và (3) ta tìm được các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m ≤ −1 hoặc m ≥ 4 . Bài 7. Tìm các giá trị của m để hàm số y = 1 3 1 50 x − (2m − 1) x 2 + x + 1 có hai cực trị x1, x 2 3 2 9 thỏa mãn x1 = 2x 2 . Giải 50 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 9  m < 3 − 10 2  2 50 6 ⇔ ∆ = (2m − 1) − 4. > 0 ⇔  (1)  9 + 3 10 2 m >  6 Hàm số đã cho các hai cực trị ⇔ y ′ = x 2 − (2m − 1) x + Ta có x1 = 2x 2 nên theo định lí Viet, ta có x1 + x 2 = 2m − 1 ⇔ x 2 = 2m − 1 . 3 2 m = 3  2m − 1 50 2 50 50   = . Khi đó x1x 2 = 2x 2 = ⇔ 2  ⇔  9 9 9  3  m = −2 Hai giá trị vừa tìm được của m đều thỏa mãn (1) nên m = 3 và m = −2 thỏa yêu cầu bài toán. Bài 8. Tìm các giá trị của m để hàm số y = 1 3 1 x − (m + 4) x 2 + (2m + 5) x + 1 thỏa mãn 3 2 a. có hai cực trị lớn hơn −1 ; b. có đúng một cực trị lớn hơn −1 ; 3 c. có ít nhất một cực trị lớn hơn ; 2 www.MATHVN.com 9 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM d. có hai cực trị nhỏ hơn 4; e. có một cực trong khoảng (3; 5) ; f. không có cực trị. Giải x 2 − 4x + 5 . x −2 x = 1 x 2 − 4x + 3 x 2 − 4x + 5  ′ Xét hàm số g (x ) = = ⇔ ; g ′ (x ) = ; g x 0 . ( )  2 x −2 x = 3 (x − 2) Bảng biến thiên 3 1 2 3 4 x −∞ −1 2 + + + − − − g ′ (x ) y ′ = x 2 − (m + 4) x + 2m + 5 ; y ′ = 0 ⇔ m = Ta có − + 10 3 − 5 2 −∞ −∞ +∞ + +∞ −2 g (x ) 5 +∞ 2 5 2 10 3 Vì nghiệm của phương trình y ′ = 0 cũng chính là hoành độ giao điểm của y = m và y = g (x ) nên từ bảng biến thiên của hàm số y = g (x ) ta thấy 10 < m < −2 hoặc m > 2 . 3 10 b. Hàm số có đúng một cực trị lớn hơn −1 m ≤ − . 3 3 5 c. Hàm số có ít nhất một cực trị lớn hơn ⇔ m < − hoặc m > 2 . 2 2 5 d. Hàm số có hai cực trị nhỏ hơn 4 ⇔ m < −2 hoặc 2 < m < . 2 10 e. Hàm số có một cực trong khoảng (3; 5) ⇔ 2 < m < . 3 f. Hàm số không có cực trị ⇔ −2 ≤ m ≤ 2 . a. Hàm số có hai cực trị lớn hơn −1 ⇔ − Bài 9. Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 4 + (1 − m ) x 2 + 2m + 1 có ba cực trị. Giải ( ) Hàm số có ba cực trị ⇔ y ′ = 2x 2x 2 + 1 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ 2x 2 + 1 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 ∆′ = −2 (1 − m ) > 0 m > 1 ⇔  ⇔  .  3 − m ≠ 0 m ≠ 3   m2 có ba điểm cực trị 2 A, B,C (trong đó điểm A thuộc trục tung) sao cho tứ giác ABOC là hình bình hành. Bài 10. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 + mx 2 + 6 − Giải www.MATHVN.com 10 WWW.MATHVN.COM ( Khảo sát hàm số ) Hàm số đã cho có ba cực trị ⇔ y ′ = 2x 2x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt 2 ⇔ 2x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m < 0.  −m m2 m 2   . Hai nghiệm còn lại của y ′ = 0 là x = ± Với x = 0 ta có y = 6 − nên A 0; 6 − .   2 2  2    −m  −m 3m 2 3m 2  3m 2     −m  Ta đều có y − và có thể giả sử B − ;6 − ;6 − = 6−  và C  .    2 2  4 2 4  4      m m 2  m 3m 2    Khi đó BA =  − ;  và OC =  − ; 6 − . 2 4  2 4      − m = − m    2 ⇔ m 2 = 6 ⇔ m = − 6 (vì ⇔ m < 0 ) Yêu cầu bài toán ⇔ BA = OC ⇔  2 2  m 3m 2 = 6−  4  4 Bài 11. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx 2 + 3mx + 1 có hai điểm cực trị nằm về x +2 hai phía trục tung. Giải Ta có y′ = mx 2 + 4mx + 6m − 1 2 (x + 2) . Hàm số đã cho có hai cực trị ⇔ mx 2 + 4mx + 6m − 1 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác −2   m ≠ 0 1 ⇔ ∆′ = −2m 2 + m > 0 ⇔ 0 < m < (2).  2  2m − 1 ≠ 0  Khi đó gọi x1, x 2 là các nghiệm của phương trình (1). Yêu cầu bài toán tương đương với x1x 2 < 0 ⇔ 6m − 1 1 < 0 ⇔ 0 < m < (thỏa mãn (2)). m 6 Bài 12. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 (m − 1) x 2 + 3 (m − 1) x + 1 có hai điểm cực trị, đồng thời đường thẳng nối hai điểm cực trị đi qua điểm A (0; −3) . Giải Hàm số đã cho có hai cực trị khi và chỉ khi y ′ = 3x 2 + 6 (m − 1) x + 3 (m − 1) = 0 có hai nghiệm m < 1 phân biệt. Điều này xảy ra khi ∆′ = (m − 1)(m − 2) > 0 ⇔  (1). m > 2 Gọi M 1 (x1; y1 ) và M 2 (x 2 ; y 2 ) là các điểm cực trị. Thực hiện phép chia đa thức y cho y ′ , ta được 1 m − 1  y ′ + 2 (m − 1)(2 − m ) x − m 2 + 2m . y =  x +  3 3  www.MATHVN.com 11 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Vì x1, x 2 là nghiệm của phương trình y ′ = 0 nên ta có y1 = 2 (m − 1)(2 − m ) x1 − m 2 + 2m và y 2 = 2 (m − 1)(2 − m ) x 2 − m 2 + 2m . Do đó M1 , M 2 ∈ dm : y = 2 (m − 1)(2 − m ) x − m 2 + 2m , và như vậy dm là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị M1 và M 2 . m = −1 Ta có A (0; −3) ∈ dm ⇔ m 2 − 2m − 3 = 0 ⇔  (thỏa mãn điều kiện (1)). Vậy các giá trị m = 3 m cần tìm là m = −1 và m = 3 . Bài 13. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 1 3 m x + mx 2 + x + có hai điểm cực trị nằm 3 3 cùng phía đối với đường thẳng ∆ : y = −2x . Giải Hàm số có hai cực trị ⇔ y ′ = x 2 + 2mx + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ = m 2 − 1 > 0 hay m > 1 (1). Với điều kiện (1), ta gọi M 1 (x1; y1 ) và M 2 (x 2 ; y 2 ) là các điểm cực trị. Thực hiện phép chia y cho y ′ được 1 1  2 y =  x + m  y ′ + 1 − m 2 x (2)   3 3  3 ( ) Vì x1, x 2 là các nghiệm của phương trình y ′ = 0 nên từ (2) ta suy ra y1 = 2 1 − m 2 x1 và 3 ( ) 2 1 − m 2 x 2 . Các điểm M 1 (x1; y1 ) và M 2 (x 2 ; y 2 ) nằm cùng phía đối với ∆ : 2x + y = 0 3 tương đương với      2x + 2 1 − m 2 x  .  2x + 2 1 − m 2 x  > 0 1 1 2 2     3 3     y2 = ( ) ( ( ) 2 ) ( ( ⇔ 4 − m 2 x1x 2 > 0 ⇔ 4 − m 2 ) 2 ) > 0 hay m ≠ ±2 (3). Kết hợp (1) và (3) ta được các giá trị m cần tìm là m > 1 và m ≠ ±2 . Bài 14. Tìm các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x + x 2 + mx + m có cực đại và cực tiểu, đồng thời 3 khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 2 15 . Giải Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ y ′ = x 2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ = 1 − m > 0 hay m < 1 (1). Với điều kiện (1), ta gọi M1 (x1; y1 ) và M 2 (x 2 ; y 2 ) là các điểm cực trị. Thực hiện phép chia đa thức y cho y ′ được y= 1 2 2 x + 1) y ′ + (m − 1) x + m (2). ( 3 3 3 Vì x1, x 2 là các nghiệm của phương trình y ′ = 0 nên từ (2) ta suy ra y1 = y2 = 2 2 m − 1) x 2 + m . ( 3 3 www.MATHVN.com 12 2 2 m − 1) x1 + m và ( 3 3 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Ta có (x M1M 2 = 2 2 2 − x1 ) + (y 2 − y1 ) = 2 15  2  2 4  ⇔ 1 + (m − 1)  (x1 + x 2 ) − 4x1x 2  = 60   9      2 4 ⇔ 1 + (m − 1)   4 − 4m  = 60   9   ⇔ 4m 3 − 12m 2 + 21m + 122 = 0 ( ) ⇔ (m + 2) 4m 2 − 20m + 60 = 0 ⇔ m = −2 (vì 4m 2 − 20m + 60 > 0 ∀m ∈  ). Ta thấy giá trị m = −2 thỏa mãn điều kiện (1) nên m = −2 là giá trị cần tìm. Bài 15. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = đường thẳng ∆ : x + y − 2 = 0 . x 2 + mx + 3 có hai điểm cực trị cách đều x −1 Giải Hàm số có hai cực trị ⇔ y ′ = x 2 − 2x − m − 3 2 (x − 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ x 2 − 2x − m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 ∆′ = m + 4 > 0 ⇔ m > −4 (1). ⇔   m + 4 ≠ 0  Khi đó, ta gọi M 1 (x1; y1 ) và M 2 (x 2 ; y 2 ) là các điểm cực trị. Đặt u (x ) = x 2 + mx + 3 ; v (x ) = x − 1 thì y ′ = u ′ (x ) v (x ) − u (x )v ′ (x ) v (x )   2 . Vì x1 là nghiệm của phương trình y ′ = 0 nên u ′ (x1 ) v (x1 ) − u (x1 ) v ′ (x1 ) = 0 ⇔ u (x1 ) v (x1 ) = u ′ (x1 ) v ′ (x1 ) , tức là y1 = 2x1 + m . Tương tự y 2 = 2x 2 + m . Do M1, M 2 cách đều ∆ nên x1 + 2x1 + m − 2 = x 2 + 2x 2 + m − 2 2 2  ⇔ 3 (x1 − x 2 ) 3 (x1 + x 2 ) + 2m − 4 = 0   ⇔ 3 (x1 + x 2 ) + 2m − 4 = 0 (vì x1 ≠ x 2 ) ⇔ 3.2 + 2m − 4 = 0 ⇔ m = −2 (thỏa mãn điều kiện (1)). Vậy m = −2 là giá trị cần tìm. Dạng toán 3. Các bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số Bài 16. Cho hàm số y =  22 27  1 3 x + x 2 + x + 1 có đồ thị (C ) và ba điểm A (1;1), B (0; 2),C  ;  .  5 5  3 Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị (C ) biết rằng giao điểm của ∆ và đường thẳng d : y = x + 1 là trọng tâm của tam giác ABC . www.MATHVN.com 13 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Giải Ta có y ′ = x 2 + 2x + 1 . Phương trình tiếp tuyến ∆ của (C ) tại điểm (x 0 ; y 0 ) có dạng 2 2 y = (x 0 + 1) x − x 03 − x 02 + 1 . 3 Hoành độ giao điểm G của ∆ và d là nghiệm của phương trình 2 2x 2 + 3x 0 2 x 0 ≠ 0; x 0 ≠ −2 (1). (x 0 + 1) x − 3 x 03 − x 02 + 1 = x + 1 ⇔ x = 0 3 (x 0 + 2) ( Tung độ giao điểm tương ứng là y = ( ) , nên G  2x 2 x 02 + 3x 0 + 3 3 (x 0 + 2) ) ( ) . 2 + 3x 0 2 x 0 + 3x 0 + 3 ;  3 (x 0 + 2)  3 (x 0 + 2) 2 0    22  2 1+ 0 + 2 x + 3 x  0 5 =9 0 =  3 5 3 (x 0 + 2) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC ⇔  .  27 2 1+ 2 +  2 x 0 + 3x 0 + 3 5 = 14  =  3 (x 0 + 2) 3 5  9 Giải hệ phương trình trên ta được x 0 = 3 hoặc x 0 = − . Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều 5 kiện ở phương trình (1). 9 16 206 Với x 0 = 3 hoặc x 0 = − ta được các tiếp tuyến cần tìm là y = 16x − 26 và y = x+ . 5 25 125 ( ) 1 3 x + 2mx 2 + (3m − 1) x + 1 có đồ thị (C m ) . Viết phương trình tiếp 3 tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm các giá trị của m để giao điểm của ∆ và Bài 17. Cho hàm số y = tuyến ∆ của (C m ) d : y = 2x cách đều các trục tọa độ. Giải 1 y ′ = x 2 + 4mx + 3m − 1 ; y ′ (1) = 7m và y (1) = 5m + . 3   1 1 Phương trình tiếp tuyến của (C m ) tại 1; 5m +  là y = 7mx − 2m + .  3 3  Hoành độ giao điểm của ∆ và d là nghiệm của phương trình 1 6m − 1 7mx − 2m + = 2x ⇔ x = . 3 3 (7m − 2) Ta có Tung độ giao điểm tương ứng là y = 12m − 2 3 (7m − 2) . Giao điểm của ∆ và d cách đều hai trục tọa độ khi và chỉ khi 6m − 1 3 (7m − 2) = 12m − 2 3 (7m − 2)    m ≠ 2 m ≠ 2  7  7 ⇔m = 1. ⇔  6m − 1 = 12m − 2 ⇔    1 6 6m − 1 = −12m + 2 m = 6   www.MATHVN.com 14 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM x +2 có đồ thị (C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của x −1 (C ) . Chứng minh rằng một tiếp tuyến bất kỳ với (C ) luôn cắt hai tiệm cận tại hai điểm A, B sao Bài 18. Cho hàm số y = cho tam giác IAB có diện tích không đổi. Giải Trước hết ta thấy lim+ y = +∞ và lim− y = −∞ nên (C ) có tiệm cận đứng là ∆1 : x = 1 . x →1 x →1 lim y = 1 và lim y = 1 nên (C ) có tiệm cận ngang là ∆2 : y = 1 . x →+∞ x →1−∞ Do đó giao điểm của ∆1 và ∆2 là I (1;1) . Ta có y ′ = −3 2 (x − 1) . Phương trình d tiếp tuyến với (C ) tại điểm (x 0 ; y 0 ) có dạng −3 y= (x x − x0 ) + 2 ( − 1) 0 x 02 + 4x 0 − 5 Với x = 1 thì y = 2 (x 0 − 1) x0 + 2 x0 + 1 hay y = −3 (x 0 x+ 2 − 1) x 02 + 4x 0 − 2 (x 2 0 − 1) .  2   x + 4x − 5  0 0  là giao điểm của d và ∆ . nên A 1; 1 2   (x 0 − 1)   Với y = 1 thì x = x = 2x 0 − 1 nên B (2x 0 − 1;1) là giao điểm của d và ∆2 . Khi đó IA = 6 x0 − 1 S IAB = và IB = 2 x 0 − 1 nên diện tích tam giác IAB là 1 1 6 IA.IB = . .2 x 0 − 1 = 6 (không đổi) (đccm). 2 2 x0 − 1 Bài 19. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) hàm số y = Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. x +2 , biết tiếp tuyến cắt Ox và x −2 Giải Ta có y ′ = −4 2 (x − 2) . Phương trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm M (x 0 ; y 0 ) , (x 0 ≠ 2) có dạng d:y= x0 + 2 −4 0 −2 0 . − 2) Do tiếp tuyến d cắt Ox và Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB vuông cân nên d vuông góc với một trong các đường thẳng ∆1 : y = x hoặc ∆2 : y = −x . Nếu d ⊥ ∆1 thì −4 (x 2 0 − 2) (x 2 (x − x ) + x 0 x = 4 2 = −1 ⇔ (x 0 − 2) = 4 ⇔  0 . x 0 = 0  Với x 0 = 0 ta có tiếp tuyến y = −x − 1 .  Với x 0 = 4 ta có tiếp tuyến y = −x + 7 . Nếu d ⊥ ∆2 thì −4 (x 2 − 2) 0 = 1 . Phương trình này vô nghiệm. Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y = −x − 1 và y = −x + 7 . www.MATHVN.com 15 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Bài 20. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) của hàm số y = x − 3x + 1 , biết tiếp tuyến 3 2 đi qua điểm A (2; −3) . Giải Gọi dk là đường thẳng đi qua điểm A (2; −3) và có hệ số góc k thì dk : y = k (x − 2) − 3 . x 3 − 3x 2 + 1 = k (x − 2) − 3 (1)  Khi đó, dk tiếp xúc với (C ) ⇔  2 có nghiệm. (2) 3x − 6x = k Thay (2) vào (1), ta được x 3 − 3x 2 + 1 = 3x 2 − 6x (x − 2) − 3 ( ) x = 2  . ⇔ 2x − 9x + 12x − 4 = 0 ⇔  x = 1  2 Với x = 2 , thay vào (2) được k = 0 , ta có tiếp tuyến dk : y = −3 . 3 Với x = 2 1 9 9 3 , thay vào (2) được k = − , ta có tiếp tuyến dk : y = − x + . 2 4 4 2 Bài 21. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) của hàm số y = x 3 − 3x + 1 , biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng ∆ : y = x + 3 một góc α sao cho cos α = 5 . 41 Giải  Giả sử tiếp tuyến d cần tìm có hệ số góc k . Các VTPT của d và ∆ lần lượt là nd = (k ; −1) và  n ∆ = (1; −1) . Tiếp tuyến d tạo với ∆ một góc α sao cho 5 cos α = ⇔ 41 2 k +1 2 2 k +1 ( = 5 41 ) ⇔ 41(k + 1) = 50 k 2 + 1 k = 9  ⇔ 9k − 82k + 9 = 0 ⇔  . k = 1  9 2 Với k = 9 ta có f ′ (x 0 ) = 3x 02 − 3 = 9 ⇔ x 0 = ±2 . Các tiếp tuyến của (C ) tại x 0 = 2 và x 0 = −2 lần lượt có phương trình y = 9x − 15 và y = 9x + 17 . Với k = x0 = ± 1 1 2 21 ta có f ′ (x 0 ) = 3x 02 − 3 = ⇔ x 0 = ± . Các tiếp tuyến của 9 9 9 (C ) tại 2 21 1 243 ± 112 21 có phương trình y = x + . 9 9 243 Dạng toán 4. Tìm các giá trị của tham số để giao điểm đồ thị hàm số và đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 22. Tìm các giá trị của m để đường thẳng dm : y = mx − m cắt đồ thị (C ) : y = ( ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABC vuông tại đỉnh C 1; 2 . www.MATHVN.com 16 x 2 + 2x − 1 x −1 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Giải Đường thẳng dm cắt (C ) tại hai điểm phân biệt ⇔ mx − m = biệt, tức là (m − 1) x 2 x 2 + 2x − 1 có hai nghiệm phân x −1 − 2 (m − 1) x + m + 1 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1  m ≠ 1  m − 1 ≠ 0  2  ⇔ ∆′ = (m − 1) − (m − 1)(m + 1) > 0 ⇔ m < 1 ⇔ m < 1 .    m − 1 − 2 (m − 1) + m + 1 ≠ 0 m ∈    Với điều kiện đó, gọi x1, x 2 là các nghiệm của phương trình (1); các giao điểm của dm và (C ) là A (x1; mx1 − m ) , B (x 2 ; mx 2 − m ) .   CA = (x1 − 1; mx1 − m − 1) ; CB = (x 2 − 1; mx 2 − m − 1) . Ta có   ABC vuông tại đỉnh C ⇔ CACB . = 0 ⇔ (x1 − 1)(x 2 − 1) + (mx1 − m − 1)(mx 2 − m − 1) = 0 2   ⇔ 1 + m 2 x1x 2 − 1 + m m + 2  (x1 + x 2 ) + m + 2 + 1 = 0   2 m + 1   ⇔ 1 + m2 . − 2 1 + m m + 2  + m + 2 + 1 = 0 m −1   ( ) ( ) ( ) ( ( ) ( ) ) ⇔ 2 2m (m − 1) = 0 ⇔ m = 0 (vì m < 1 ). Bài 23. Cho hàm số y = x 3 − 3 (m + 1) x 2 − 3x + 1, (C m ) . Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = x + 1 cắt (C m ) tại ba điểm phân biệt A; B (0;1);C sao cho AC = 5 2 . Giải Giao điểm của (C m ) và d có hoành độ là nghiệm của phương trình x 3 − 3 (m + 1) x 2 − 3x + 1 = x + 1 (1) x = 0 ⇔ x x 2 − 3 (m + 1) x − 4 = 0 ⇔  2 . x − 3 (m + 1) x − 4 = 0 (2) và d có 3 giao điểm ⇔ (1) có 3 nghiệm phân biệt ( (C ) m ) ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 2  ∆ = 9m + 18m + 25 > 0( ∀m ∈  ) ⇔ .  3 ≠ 0( ∀m ∈  )  Giả sử A (x1; x1 + 1) và C (x 2 ; x 2 + 1) thì 2 2 AC 2 = 50 ⇔ (x 2 − x1 ) + (x 2 + 1) − (x1 + 1) = 50   2 ⇔ (x 2 − x1 ) = 25 2 ⇔ (x1 + x 2 ) − 4x1x 2 = 25 m = 0 2 . ⇔ 9 (m + 1) + 16 = 25 ⇔  m = − 2  Bài 24. Tìm các giá trị của m để đường thẳng dk : y = kx + 2 − k cắt đồ thị (C ) của hàm số y= 2x + 1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A và B cách đều điểm D (2; −1) . x −1 www.MATHVN.com 17 Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Giải 2x + 1 = kx + 2 − k có hai nghiệm phân biệt x −1 ⇔ kx 2 − 2kx + k − 3 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1  k ≠ 0 ⇔  ⇔ k > 0 (2) ∆′ = k 2 − k (k − 3) > 0  là các giao điểm của dk và (C ) . Ta có dk cắt (C ) tại hai điểm phân biệt ⇔ Giả sử A (x1; y1 ), B (x 2 ; y 2 ) 2 2 2 2 AD = BD ⇔ (x1 − 2) + (kx1 − k + 3) = (x 2 − 2) + (kx 2 − k + 3) ⇔ (x1 − x 2 )(x1 + x 2 − 4) + k (x1 − x 2 ) k (x1 + x 2 ) − 2k + 6 = 0   2 2 ⇔ (x1 − x 2 ) (x1 + x 2 ) − 4 + k (x1 + x 2 ) − 2k + 6k  = 0   ⇔ (x1 + x 2 ) − 4 + k 2 (x1 + x 2 ) − 2k 2 + 6k = 0 (vì x1 ≠ x 2 ) ⇔ 2 − 4 + 2k 2 − 2k 2 + 6k = 0 (do x1; x 2 là nghiệm của phương trình (1) ⇔k = 1 (thỏa mãn điều kiện (2)) 3 Dạng toán 5. Các bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Bài 25. Từ đồ thị của hàm số (C ) : y = x 3 − 3x 2 + 3 hãy vẽ đồ thị của các hàm số sau 3 3 b. y = x − 3x 2 + 3 a. y = x 3 − 3x 2 + 3 c. y = x − 3x 2 + 3 Giải y Trước hết ta vẽ đồ thị (C ) của hàm số y = f (x ) = x 3 − 3x 2 + 3 . 3  f (x ) , f (x ) ≥ 0 a. Ta có y = x 3 − 3x 2 + 3 =  −f (x ), f (x ) < 0 (C ) , (C 1 ) . 2 O -1 Do vậy ta vẽ (C 1 ) như sau x 1  Giữ lại phần đồ thị của (C ) không nằm bên dưới trục hoành, ( ) ta gọi là C 1a . ( )  Lấy đối xứng phần còn lại của (C ) qua trục Ox, ta gọi là C 1b . b 1  f (x ) , x ≥ 0 , đồng thời hàm số f x  f (−x ), x < 0  b. Ta có y = x − 3x 2 + 3 =  3 ( ) là hàm chẵn nên đồ thị của nó đối xứng qua trục tung. Do đó ta vẽ đồ thị (C 2 ) của nó như sau  Giữ lại phần đồ thị của (C ) không nằm bên trái trục hoành, ta www.MATHVN.com 18 (C ) 3 ( ) và (C ) .  Đồ thị (C 1 ) gồm có hai phần C a 1 y 1 1 2 O -1 1 x Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM y ( ). gọi là C a 2 3 ( ) ( )  Đồ thị (C ) gồm có hai phần (C ) và (C ) .  Lấy đối xứng C 2a qua trục tung ta được C 2b . a 2 2 b 2 -2 2 O 3 c. Ta vẽ đồ thị (C 3 ) của hàm số y = x − 3x 2 + 3 như sau -1 x 1  Từ đồ thị (C ) của hàm số (C ) : y = x 3 − 3x 2 + 3 , ta vẽ đồ thị (C ) của hàm số y = x 2 3 y − 3x 2 + 3 . 3  Từ đồ thị (C 2 ) , ta vẽ đồ thị (C 3 ) của hàm số y = x − 3x 2 + 3 . 3 1 O -2 -1 2 x 1 Bài 26. Cho hàm số y = x 4 − 4x 2 + 3, (C ) . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. b. Tìm các giá trị của m để phương trình x 4 − 4x 2 + 3 − log2 m + 1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt. Giải a. (Học sinh tự khảo sát) y (C ) 3 1 O b. Ta biến đổi -1 1 x x 4 − 4x 2 + 3 − log 2 m + 1 = 0 ⇔ x 4 − 4x 2 + 3 = log 2 m − 1 (1). Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của (C ) : y = x 1 4 (C ) y 1 − 4x 2 + 3 và đường thẳng dm : y = log 2 m − 1 . 3 dm x 4 − 4x 2 + 3, x 4 − 4x 2 + 3 ≥ 0 Vì x − 4x + 3 =  4 , nên ta vẽ đồ x − 4x 2 + 3, x 4 − 4x 2 + 3 < 0  1 thị (C 1 ) như sau O 4 2  Giữ lại phần đồ thị của (C ) không nằm dưới trục hoành, ta ( ) gọi là C 1a . ( )  Lấy đối xứng phần còn lại của (C ) qua trục hoành, ta được C 1b . ( ) ( )  Đồ thị gồm có C 1a và C 1b . www.MATHVN.com 19 -1 1 x Khảo sát hàm số WWW.MATHVN.COM Dạng toán 6. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 27. Cho hàm số y = 2x + 1 , (C ) . Tìm điểm M thuộc (C ) sao cho x −1 a. M có tọa độ nguyên; b. M cách đều hai trục tọa độ; c. Tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận là nhỏ nhất; ( ) d. M cách đều gốc tọa độ O và A 2 + 2 5; 2 ; e. M có khoảng cách tới ∆ : x + 3y − 2 3 = 0 bằng 3 3 . 2 Giải  2x + 1  , x ≠ 1 . Với M ∈ (C ) bất kỳ, ta có M x 0 ; 0  x 0 − 1  0 x ∈  0 a. Điểm M có tọa độ nguyên, tức là  2x 0 + 1 3  = 2+ ∈  x 0 − 1 x0 − 1 ⇔ (x 0 − 1) 3 và x 0 ∈ ⇔ (x 0 − 1) ∈ {±1; ±3} ⇔ x 0 ∈ {−2; 0; 2; 4} . Vậy có 4 điểm trên (C ) có tọa độ nguyên là M1 (−2;1) ; M 2 (0; −1) ; M 3 (2; 5) và M 4 (4; 3) . b. Khoảng cách từ điểm M tới các các trục Ox và Oy lần lượt là 2x 0 + 1 x0 − 1 và x 0 .  x 0 = 3 + 13 .   x 0 = 3 − 13    4 + 13  4 − 13    M 3 − 13 ; Vậy có hai điểm thoản mãn yêu cầu bài toán là M 5 3 + 13; và  . 6   3  3  c. Ta có lim+ y = +∞ và lim y = −∞ nên (C ) có tiệm cận đứng là ∆1 : x = 1 . x 2 − 3x − 1 = 0 0  Yêu cầu bài toán ⇔ = x 0 ⇔  02 ⇔ x0 − 1 x 0 + x 0 + 1 = 0 (VN ) 2x 0 + 1 x →1 x →1− lim y = 2 và lim y = 2 nên (C ) có tiệm cận ngang là ∆2 : y = 2 . x →+∞ x →−∞ Khoảng cách từ điểm M lần lượt tới các tiệm cận là d (M , ∆1 ) = x 0 − 1 và d (M , ∆2 ) = Khi đó d (M , ∆1 ) + d (M , ∆2 ) = x 0 − 1 + 3 x0 − 1 Cosi ≥ 2 x0 −1 . 3 x0 − 1 3 =2 3 x0 − 1  x 0 = 1 + 3 Đẳng thức xảy ra ⇔ x 0 − 1 = ⇔ x0 − 1 = 3 ⇔  . x0 −1 x 0 = 1 − 3  3 2 ( ) ( ) Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 7 1 + 3; 2 + 3 và M 8 1 − 3; 2 − 3 . www.MATHVN.com 20 .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan