Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009...

Tài liệu CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009

.PDF
57
34
93

Mô tả:

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT (áp dụng từ khóa 54) MỤC LỤC  1 Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật ....................................................... 1 1.1 1.2 2 Cấu trúc chương trình toàn khóa ............................................................................. 3 Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật ...................................................... 3 Chương trình đào tạo riêng các ngành ......................................................................... 5 2.1 Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy .................................................................................... 5 2.2 Kỹ thuật Cơ điện tử.................................................................................................. 7 2.3 Kỹ thuật cơ khí động lực .......................................................................................... 9 2.4 Kỹ thuật tàu thủy .................................................................................................... 11 2.5 Kỹ thuật hàng không .............................................................................................. 12 2.6 Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh ............................................................................................. 13 2.7 Kỹ thuật điện .......................................................................................................... 15 2.8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa....................................................................... 16 2.9 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ................................................................................... 17 2.10 Công nghệ thông tin............................................................................................... 19 2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông ........................................................................ 21 2.12 Toán – Tin ứng dụng.............................................................................................. 23 2.13 Kỹ thuật Hoá học.................................................................................................... 25 2.14 Hoá học.................................................................................................................. 30 2.15 Kỹ thuật in và truyền thông .................................................................................... 32 2.16 Kỹ thuật sinh học.................................................................................................... 33 2.17 Kỹ thuật Thực phẩm............................................................................................... 35 2.18 Kỹ thuật môi trường ............................................................................................... 37 2.19 Kỹ thuật Dệt ........................................................................................................... 39 2.20 Công nghệ may...................................................................................................... 41 2.21 Kỹ thuật vật liệu...................................................................................................... 43 2.22 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện ......................................................................... 45 2.23 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện tử Viễn thông................................................... 47 2.24 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Cơ khí động lực....................................................... 49 2.25 Sư phạm kỹ thuật – Công nghệ thông tin .............................................................. 51 2.26 Vật lý kỹ thuật......................................................................................................... 53 2.27 Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường................................................................. 56 1 1.1 Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật Cấu trúc chương trình toàn khóa KHỐI LƯỢNG (Tín chỉ, TC) TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH 1 Giáo dục đại cương 1.1 Toán và khoa học cơ bản 1.2 Lý luận chính trị 1.3 Giáo dục thể chất chứng chỉ 1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh chứng chỉ 1.5 Tiếng Anh 2 Giáo dục chuyên nghiệp 2.1 Cơ sở và cốt lõi của ngành 2.2 Tự chọn theo định hướng 2.3 Tự chọn tự do GHI CHÚ 48-54 TC ≥ 32 10 6 26TC chung khối ngành kỹ thuật + ≥ 6TC bổ sung của mỗi ngành Theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Chuẩn đầu ra yêu cầu ≥ 450 TOEIC 74-84 TC 36-54 ≤18 ≥8 SV chọn định hướng chuyên ngành nào sẽ học tất cả học phần tự chọn định hướng của chuyên ngành đó Chọn trong danh mục do khoa/viện phê duyệt 2.4 Thực tập kỹ thuật 2 Đối với hầu hết các ngành, sinh viên đăng ký thực hiện 4 tuần trong thời gian hè từ trình độ năm thứ 3. 2.5 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6 Thực hiện khi chỉ còn thiếu không quá 10 TC các học phần tự chọn Tổng khối lượng chương trình toàn khóa 128-132 TC 1.2 Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật TT MÃ SỐ SSH1110 SSH1120 SSH1050 SSH1130 5 6 7 8 9 PE1010 PE1020 PE1030 PE2010 PE2020 10 11 MIL1110 MIL1120 KHỐI LƯỢNG Lý luận chính trị 1 2 3 4 TÊN HỌC PHẦN KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 10 TC Những NLCB của CN Mác-Lênin I Những NLCB của CN Mác-Lênin II Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối CM của Đảng CSVN Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất A Giáo dục thể chất B Giáo dục thể chất C Giáo dục thể chất D Giáo dục thể chất E Giáo dục quốc phòng-an ninh Đường lối quân sự của Đảng Công tác quốc phòng-an ninh 2(2-1-0-4) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) 3(3-0-0-6) (CC) 1(0-0-2-0) 1(0-0-2-0) 1(0-0-2-0) 1(0-0-2-0) 1(0-0-2-0) (CC) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 1 2 3 4 5 2 3 2 3 x x x x x x x 6 7 8 12 13 14 13 14 15 16 17 17 18 19 20 21 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK Ngoại ngữ (K54) FL1101 Tiếng Anh TOEIC I FL1102 Tiếng Anh TOEIC II Ngoại ngữ (K55) FL1100 Tiếng Anh Pre-TOEIC FL1101 Tiếng Anh TOEIC I Toán và khoa học cơ bản MI1110 Giải tích I MI1120 Giải tích II MI1130 Giải tích III MI1140 Đại số PH1110 Vật lý I PH1120 Vật lý II EM1010 Quản trị học đại cương IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) (6TC) 3(0-6-0-6) 3(0-6-0-6) (6TC) 3(0-6-0-6) 3(0-6-0-6) 26 TC 4(3-2-0-8) 3(2-2-0-6) 3(2-2-0-6) 4(3-2-0-8) 3(2-1-1-6) 3(2-1-1-6) 2(2-0-0-4) 4(3-1-1-8) CỘNG 42TC x 3 3 3 3 4 3 3 4 3 3 2 4 16 17 6 3 Ghi chú: 1) 2) 3) Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt 450 TOEIC (trừ một số chương trình đặc biệt có ngoại ngữ chính khác tiếng Anh thì yêu cầu tiếng Anh phải đạt 300 TOEIC). Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong kế hoạch học tập chuẩn của một số ngành, hai môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của ĐCSVN có thể được bố trí học ở các học kỳ sau. 2 2.1 TT Chương trình đào tạo riêng các ngành Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 2 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH 3 3 58TC 3 EE2012 Kỹ thuật điện* 4 ET2012 Kỹ thuật điện tử 5 ME2110 Nhập môn kỹ thuật cơ khí 6 ME2030 Cơ khí đại cương 7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I 8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II 9 ME3040 Sức bền vật liệu I 10 ME3050 Sức bền vật liệu II 11 ME3060 Nguyên lý máy 12 ME3090 Chi tiết máy 13 ME4062 Máy công cụ 14 ME3120 Kỹ thuật điều khiển tự động 15 ME4212 Nguyên lý gia công vật liệu 16 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 17 ME3070 Kỹ thuật đo 18 ME3140 Kỹ thuật AT & MT 19 ME3150 Thực tập cơ khí 20 MSE3210 Vật liệu kim loại 21 ME3110 Vật liệu chất dẻo & composite 22 ME3130 Đồ án I (Đồ án chi tiết máy) 23 ME4032 Đồ gá 2(2-1-0-4) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 2(2-1-0-4) 3(2-2-0-6) 3(2-2-0-6) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 4(4-0-1-8) 3(3-0-1-6) 2(2-1-0-4) 2(0-0-4-4) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 2(0-0-4-4) 2(2-1-0-4) 24 TE 3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 25 26 27 2(2-1-0-4) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 28 29 30 31 32 33 34 35 HE2012 Kỹ thuật nhiệt ME4022 Chế tạo phôi ME4322 Công nghệ gia công áp lực Tự chọn theo định hướng chuyên ngành CNCTM ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp (BTL Rôbốt) ME4112 Tự động hóa sản xuất ME4192 Thiết kế máy công cụ ME4222 Thiết kế dụng cụ cắt ME4232 Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt Tự chọn theo định hướng chuyên ngành CN Hàn ME4024 Công nghệ hàn nóng chảy I ME4283 Thiết bị hàn hồ quang ME4104 Kết cấu hàn I 2 2 2 2 3 3 2 2 3 3 2 3 2 4 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10TC 2(2-0-1-4) 2(2-1-0-4) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 2(0-0-4-4) 2 2 2 2 2 10TC 2 (2-0-1-4) 2 (2-0-1-4) 2 (2-1-0-4) 2 2 2 8 36 37 37 38 39 40 41 ME4064 Bảo đảm chất lượng hàn ME4284 Công nghệ hàn nóng chảy I Tự chọn theo định hướng chuyên ngành CN GCAL ME4025 Lý thuyết dập tạo hình ME4035 Thiết bị gia công áp lực ME4055 Công nghệ tạo hình tấm ME4065 Công nghệ tạo hình khối ME4285 Đồ án Gia công áp lực 42 Tự chọn theo định hướng chuyên ngành CN Co khi CX &QH ME4013 Chi tiết cơ cấu chính xác 2(2-0-1-4) 43 ME4023 Quang kỹ thuật 2(2-1-0-4) 2 44 ME4083 Công nghệ MCX 2(2-0-1-4) 2 45 ME4073 Kỹ thuật xử lý tín hiệu đo 2(2-0-1-4) 2 46 ME4443 Đồ án Cơ khí chính xác & QH 2(0-0-4-4) 2 47 48 49 50 76 77 ME4721 ME4286 ME4287 ME4146 ME4439 ME4441 Tự chọn theo định hướng chuyên ngành KH&CN chất dẻo,composite Cơ học Vật liệu chất dẻo và Composite Công nghệ và thiết bị đúc phun chất dẻo Công nghệ và thiết bị đùn Chất dẻo Đồ án khuôn chất dẻo Tự chọn tự do Thực tập kỹ thuật & Đồ án TN Thực tập kỹ thuật ĐATN Cử nhân kỹ thuật 2(2-0-1-4) 2(0-0-4-4) 2 2 10TC 2(2-1-0-4) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 2(0-0-4-4) 2 2 2 2 2 10TC 2 10 TC 2(2-0-1-4) 2 3 (3-0-0-6) 3 3 (3-0-0-6) 2(0-0-4-4) 8 TC 8 TC 2(0-0-6-4) 6(0-0-12-12) 3 2 CỘNG 90 TC 8 2 6 16 17 18 17 17 17 *Ghi chú: Đối với K54 sinh viên đã học EE2010 thay thế EE2012. DANH MỤC HỌC PHẦN TỰ CHỌN TỰ DO KHUYẾN CÁO TT MÃ SỐ 2 3 4 5 6 7 TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG ME4289 ME4142 ME4432 ME4433 ME4125 ME4434 8 ME4435 9 ME4161 Truyền dẫn thuỷ lực trong máy công cụ (dầu ép) Công nghệ khuôn mẫu Công nghệ tạo mẫu nhanh Dụng cụ gia công CNC CN dập tạo hình đặc biệt Đảm bảo chất lượng sản phẩm công nghiệp 2(2-0-1-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) Thiết bị đo trong Cơ khí chế tạo máy 2(2-0-1-4) Tự động hóa thiết kế 10 11 12 13 14 15 Đồ họa kỹ thuật III ( AutoCAD 3D và vẽ kỹ thuật nâng cao) CAD nâng cao Phương pháp Phần tử hữu hạn CN các SP Composite Dao động kỹ thuật Công nghệ hàn (Sinh viên chọn các học phần khác cần được Viện phê duyệt) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4 2(2-0-1-4) ME4438 ME4436 ME4181 ME4437 ME4031 ME 4244 16 14 2.2 TT Kỹ thuật Cơ điện tử MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Bổ sung toán và khoa học cơ bản KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 8 TC 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 2 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3 3 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2 Cơ sở và cốt lõi ngành 3 59 TC 4 ME2100 Nhập môn Cơ Điện tử 3(2-1-2-6) 5 EE2014 Kỹ thuật điện 4(3-1-1-8) 6 ET3102 7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 9 ME3040 Sức bền vật liệu I 2(2-0-1-4) 10 ME3050 Sức bền vật liệu II 2(2-0-1-4) 2 11 ME3210 Nguyên lý máy 2(2-0-1-6) 2 12 ME3090 Chi tiết máy 3(3-0-1-6) 3 13 EE3359 LT điều khiển tự động 3(3-0-1-6) 3 14 MSE3100 Vật liệu học 2(2-1-0-4) 2 15 ME3168 Robotics 3(2-1-1-6) 16 ME3070 Kỹ thuật đo 3(3-0-1-6) 3 17 ME3036 Thực tập xưởng 2(0-0-4-4) 2 18 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 4(4-0-1-8) 19 ME4336 ĐA thiết kế hệ thống CĐT 3(1-2-2-6) Kỹ thuật điện tử 3 4 4(3-1-1-8) 4 3 3 2 3 4 3 20 IT4160 Vi xử lý 3(3-0-1-6) 3 21 TE3600 Kỹ thuật thủy khí 2(2-0-0-4) 2 22 ME3300 Kỹ thuật lập trình trong Cơ Điện tử 3(2-2-0-6) 3 23 ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-4) 24 ME4099 Đồ án Thiết kế cơ khí 3(1-2-2-6) Tự chọn tự do 14 TC 25 ME4051 Động lực học hệ nhiều vật 2(2-1-0-4) 26 EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4) 27 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2(2-1-0-4) 28 ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4) 29 ME4068 Nhập môn Vi Cơ Điện tử 2(2-1-0-4) 2 3 8 30 EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4) 31 ME4088 Cơ sở máy CNC 2(2-0-1-4) 32 ME4032 Đồ gá (BTL) 2(2-1-0-4) 33 ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) 34 ME4293 35 ME4098 Thiết kế nhà máy cơ khí 2(2-1-0-4) 36 ME4161 Tự động hóa thiết kế 2(2-1-0-4) 37 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(1-2-0-4) 38 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) 39 EE4220 40 EE3539 Truyền động điện và ĐTCS 41 IT4030 Phần mềm phân tích và mô phỏng các hệ động lực có điều khiển Điều khiển PLC và mạng công nghiệp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 42 ME4182 Tự động hóa thủy khí 43 ME4291 Lập trình mô phỏng robot và các hệ Cơ Điện tử 2(2-1-0-4) 2(2-0-1-4) 2(2-1-0-4) 2(1-2-0-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 44 ME4258 Thực tập kỹ thuật 2TC 2 45 ME4358 Đồ án tốt nghiệp 6TC 6 CỘNG 89 TC 2.3 TT Kỹ thuật cơ khí động lực 1 2 3 TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG Bổ sung toán và khoa học cơ bản MÃ SỐ KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 7 TC ME2011 Đồ họa kỹ thuật I PH1131 Vật lý III CH1011 Hóa đại cương Cơ sở và cốt lõi ngành 4 TE2000 Nhập môn kỹ thuật Cơ khí động lực 5 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 6 ME2142 Cơ học kỹ thuật 7 ME3191 Sức bền vật liệu 8 ME3060 Nguyên lý máy 9 EE2012 Kỹ thuật điện 10 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 11 ET2010 Kỹ thuật điện tử 12 MSE3210 Vật liệu kim loại 13 ME3110 Vật liệu chất dẻo và composite 14 ME3090 Chi tiết máy 15 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 16 ME3171 Công nghệ chế tạo máy 17 ME3130 Đồ án chi tiết máy 18 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 19 TE3010 Động cơ đốt trong 20 TE3400 Máy thủy khí 21 TE3200 Kết cấu ô tô Tự chọn theo định hướng động cơ đốt trong 3(3-1-0-6) 2(2-0-1-4) 2(2-1-0-4) 49 TC 1 2 3 4 5 6 7 3 2 2 2(1-0-3-4) 3(3-1-0-6) 2 4(3-2-0-8) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 2(2-1-0-4) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0.5-4) 3(3-0-0-6) 2(0-0-4-8) 3(2-1-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 4 3 3 3 2 3 3 2 2 3 2 3 2 3 3 3 3 18 TC 22 TE3020 Lý thuyết ĐCĐT I 3(3-1-0-6) 3 23 TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) 3 24 TE3040 HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 25 TE4010 Thí nghiệm ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3 26 TE4230 Điện và điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3 27 TE4020 Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT Tự chọn theo định hướng ô tô 3(3-0-1-6) 18 TC 3 28 29 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 3 3 4(3-1-1-8) 4 34 TE3021 Lý thuyết động cơ ô tô TE3210 Lý thuyết ô tô TE3220 Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô TE4200 Điện, điện tử ô tô TE4210 Thiết kế tính toán ô tô TE4220 Công nghệ khung vỏ ô tô Tự chọn theo định hướng máy và tự động thủy khí TE3410 Lý thuyết cánh I 2(2-1-0-4) 2 35 TE3420 Bơm quạt cánh dẫn I 2(2-1-0-4) 2 30 31 32 33 3 3 2 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 18 TC 8 36 TE3430 Tua bin nước I 2(2-1-0-4) 37 TE4440 Truyền động thủy động 3(3-1-0-6) 3 38 TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK 3(3-1-0-6) 3 39 TE3460 Máy thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 40 TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2 41 TE4480 Truyền động và tự động khí nén 2(2-1-0-4) 2 Thực tập và đồ án tốt nghiệp 42 43 TE4000 Thực tập kỹ thuật TE4990 Đồ án tốt nghiệp Tự chọn tự do 2 2 8 TC 2 2(0-0-6-4) 6(0-0-12-12) 8 TC CỘNG 90 TC 3 0 0 13 16 6 5 17 19 17 11 2.4 TT Kỹ thuật tàu thủy MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Bổ sung toán và khoa học cơ bản 1 2 ME2011 ME2142 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TE2004 ME2012 ME3191 ME3060 EE2012 ET2010 MSE3210 ME3110 ME3090 ME3230 ME3171 ME3130 TE3601 HE2010 ME4540 ME4244 EE3359 TE3400 KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3(3-1-0-6) Cơ học kỹ thuật 4(3-2-0-8) 47 TC Cơ sở và cốt lõi ngành Nhập môn kỹ thuật Tàu Thủy Đồ họa kỹ thuật II Sức bền vật liệu Nguyên lý máy Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Vật liệu kim loại Vật liệu chất dẻo và composite Chi tiết máy Dung sai và kỹ thuật đo Công nghệ chế tạo máy Đồ án chi tiết máy Kỹ thuật thủy khí Kỹ thuật nhiệt Cơ học kết cấu Công nghệ hàn Kỹ thuật điều khiển tự động Máy thủy khí CỘNG Lý thuyết tàu thủy Kết cấu tàu thủy Trang bị động lực tàu thủy Thiết kế tàu thủy Công nghệ đóng tàu Đồ án thiết kế tàu thủy CỘNG Tự chọn TE4004 TT KỸ THUẬT TE4994 ĐA TỐT NGHIỆP TỔNG CỘNG 3 4 5 6 7 8 7 TC Đồ họa kỹ thuật I Bắt buộc TE3610 TE3650 TE4050 TE3660 TE4630 TE4640 KHỐI LƯỢNG 2(1-0-3-4) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 2(2-1-0-4) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0,5-4) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-8) 3(2-1-1-6) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0.5-4) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 47 TC 3 4 2 3 3 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 3 2 2 3 3 0 0 19 TC 4(3-1-1-8) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 4(4-1-0-8) 3(3-1-0-6) 2(0-0-4-4) 19 TC 9 TC 2(0-0-6-4) 6(0-0-1212) 90 TC 7 15 12 13 4 3 3 4 3 2 4 7 8 5 4 2 6 0 0 2.5 TT 1 2 Kỹ thuật hàng không MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Bổ sung toán và khoa học cơ bản ME2011 Đồ họa kỹ thuật I ME2142 Cơ kỹ thuật 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TE2801 ME2012 ME3191 ME3060 EE2012 HE2010 ET2010 ME3090 ME3230 EE3359 ME3130 TE3601 TE2811 TE3811 17 TE3821 18 19 TE4801 TE3801 Cơ sở và cốt lõi ngành Nhập môn kỹ thuật Hàng không Đồ họa kỹ thuật II Sức bền vật liệu Nguyên lý máy Kỹ thuật điện Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật điện tử Chi tiết máy Dung sai và kỹ thuật đo Kỹ thuật điều khiển tự động Đồ án chi tiết máy Kỹ thuật thủy khí Vật liệu Hàng không Khí động học I Hệ thống thủy lực và khí nén trên máy bay Động cơ và thiết bị đẩy I Kết cấu máy bay Tổng Các học phần chuyên ngành Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay Trang thiết bị mặt đất Luật Hàng không Kỹ thuật Điện – Điện tử trên máy bay Cơ học vật bay Các hệ thống trên Máy bay Nhập môn phương pháp số trong KTHK Thực tập kỹ thuật 20 21 22 TE4821 TE4831 TE3841 23 TE3831 24 25 TE4841 TE3851 26 TE3861 27 TE4851 26 TE4861 Đồ án tốt nghiệp Tự chọn tự do CỘNG Cộng thêm phần trước KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 8 7 TC 3(3-1-0-6) 3 4 4(3-2-0-8) 47 TC 3 3(2-0-2-6) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 2(2-1-0-4) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0.5-4) 3(3-1-0-6) 2(0-0-4-4) 3(2-1-1-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3 3 3 2 3 3 3 2 3 2 3 3 3 3(3-1-0-6) 3 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 2 3 47 20 TC 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) 2 3(3-1-0-4) 3 3 3 4(3-2-0-6) 3(3-1-0-6) 4 3 2(2-1-0-4) 2 2(0-0-4-4) 6(0-0-1212) 8 TC 2 90 TC 6 2 0 0 6 12 15 19 16 19 12 6 3 2.6 TT Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Bổ sung toán và khoa học cơ bản 1 2 3 MI2010 CH1011 MI2020 4 5 6 7 8 9 ME2015 ME2030 ME2040 ET2010 EE2010 HE2000 KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 7 TC 2 2 Phương pháp tính Hóa học đại cương Xác suất thống kê Cơ sở và cốt lõi ngành Đồ họa kỹ thuật cơ bản Cơ khí đại cương Cơ học kỹ thuật Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Nhập môn kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 2(2-0-0-4) 2(2-1-0-4) 3 48 TC 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(2-1-1-6) 3(2-0-2-6) 10 ME3190 Sức bền vật liệu 2(2-0-0-4) 2 11 EE3109 Điện tử tương tự và điện tử số 2(2-1-0-4) 2 12 ME3210 Nguyên lý máy 2(2-1-0-4) 2 13 14 15 16 17 18 19 3(2-1-1-6) 3(2-1-1-6) 3(2-1-1-6) 2(2-0-1-4) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 3(3-0-0-6) 3 3 3 2 21 HE3017 Nhiệt động kỹ thuật Truyền nhiệt Cơ học chất lưu Đo lường nhiệt Lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt Thiết bị trao đổi nhiệt Kỹ thuật cháy Cơ sở Kỹ thuật lạnh và điều hoà không khí Hệ thống cung cấp nhiệt 22 HE3001 24 HE4001 HE3013 HE3023 HE3011 HE3022 HE3032 HE3033 HE4023 20 HE4134 3 3 2 3 3 3 3 3 2 3 3(2-1-1-6) 3 3(2-1-1-6) 3 Đồ án nhiệt - lạnh I 2(0-0-4-4) 2 Đồ án nhiệt - lạnh II Tự chọn theo định hướng chuyên ngành Kỹ thuật năng lượng 2(0-0-4-4) Lò hơi 3(2-1-1-6) 2 26 HE4031 Tua bin 3(2-1-1-6) 3 29 HE4081 30 HE4082 31 HE4012 Bơm, quạt, máy nén Nhà máy điện nguyên tử Nhà máy nhiệt điện 2(2-0-1-4) 2(2-0-0-4) 3(2-1-1-6) 2 2 3 32 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-0-1-4) 2 2(2-0-1-4) 2 2(2-1-0-4) 2 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2 2 HE4021 HE4061 34 HE4032 35 HE4113 36 HE3031 37 HE4033 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt lạnh Kỹ thuật xử lý phát thải Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh Tự chọn theo định hướng chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh Truyền chất và Kỹ thuật sấy 2 14/22 TC 14/22 TC 3(2-1-1-6) 3 8 38 HE4208 39 HE4053 Hệ thống lạnh và điều hoà không khí Lò công nghiệp 3(2-1-1-6) 3(3-0-0-6) 3 3 40 HE4210 Máy Turbo 3(2-1-1-6) 3 41 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-0-1-4) 2 42 HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt lạnh Kỹ thuật xử lý phát thải Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-1-4) 2 2(2-1-0-4) 2 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2 2 43 HE4032 44 HE4113 45 HE3031 Tự chọn tự do 8 TC 2-6 6 47 HExxxx 48 HE4000 Học phần kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật môi trường, kinh tế quản lý, tiếng Anh Học phần khác định hướng Thực tập kỹ thuật 2-4 2(0-0-6-4) 2 49 HE4900 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12-12) 6 XXxxxx 46 CỘNG 89 TC 0 0 12 12 17 16 16 14 Ghi chú: 1) Sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự chọn theo hai định hướng chuyên ngành: định hướng chuyên ngành Kỹ thuật Năng lượng (KTNL) và định hướng chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh (Máy & TB NL). Ngoài ra sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự do (bao gồm các học phần thuộc ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Môi trường, Kinh tế và Quản lý, tiếng Anh, học phần khác định hướng) với khối lượng 8 tín chỉ. Các học phần tự chọn của sinh viên được thực hiện trong năm học thứ 4 và cần được thông qua các cố vấn học tập để đảm bảo tính thống nhất, tính định hướng của chương trình đào tạo. 2) Học phần Thực tập kỹ thuật (HE4000): thực hiện 4 tuần, trong thời gian các tuần dự trữ giữa hai học kỳ hoặc các tuần hè, từ trình độ năm thứ 3. 2.7 Kỹ thuật điện KHỐI LƯỢNG TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN 1 MI2020 2a PH1130 2b ME2040 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 EE1010 EE2000 EE2020 EE2030 EE2110 EE2120 EE2130 EE3110 EE3140 EE3280 EE3410 EE3420 EE3490 EE3510 EE3810 EE3820 Bổ sung toán và khoa học cơ bản Xác suất thống kê Tự chọn một trong hai học phần Vật lý III Cơ học kỹ thuật Cơ sở và cốt lõi ngành Nhập môn kỹ thuật ngành Điện Tín hiệu và hệ thống Lý thuyết mạch điện I Trường điện từ Điện tử tương tự Lý thuyết mạch điện II Thiết kế hệ thống số Kỹ thuật đo lường Máy điện I Lý thuyết điều khiển I Điện tử công suất Hệ thống cung cấp điện Kỹ thuật lập trình Truyền động điện Đồ án I Đồ án II Tự chọn theo định hướng 1 2 3 4 5 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 6 TC 3(2-2-0-6) 3 4 5 6 7 8 3 3(2-1-1-6) 3(3-1-0-6) 46TC 3(2-0-3-6) 3(3-0-1-6) 4(3-1-1-8) 2(2-0-0-4) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 4(3-1-1-6) 3(2-2-0-6) 3(3-0-1-6) 2(0-0-4-8) 2(0-0-4-8) 3 3 3 4 2 3 2 3 3 3 3 3 4 3 3 2 2 20 TC Hệ thống Điện EE4010 Lưới điện EE4020 Ngắn mạch trong HTĐ EE4030 Phần điện NMĐ và TBA EE4040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ I EE4050 KTĐ cao áp I EE4060 Đồ án III (HTĐ) EE4051 Thí nghiệm HTĐ I (CA I, Lưới điện) Thí nghiệm HTĐ II (BV&ĐK, EE4041 NMĐ&TBA) Thiết bị điện – điện tử EE4081 Vật liệu kỹ thuật điện EE4070 Điều khiển thiết bị điện EE3600 Hệ thống đo và điều khiển CNz EE3481 Vi điều khiển và ứng dụng EE4080 Máy điện II EE4090 Khí cụ điện cao áp EE4081 Kỹ thuật chiếu sáng Tự chọn tự do EE3910 Thực tập kỹ thuật EE4910 Đồ án TN CỘNG 20 3(3-1-0-8) 3(3-1-0-6) 4(4-0-0-8) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 2(0-4-0-4) 1(0-0-2-4) 9 3 3 4 3 3 2 1 1 1(0-0-2-4) 20 2(2-0-1-4) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 9 TC 2 TC 6 TC 83TC 11 8 2 12 3 3 3 3 3 3 9 2 6 0 0 10 13 16 14/13 15/16 15 2.8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN 1 MI2020 2a PH1130 2b ME2040 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 20 21 EE1010 EE2000 EE2020 EE2030 EE2110 EE2120 EE2130 EE3110 EE3140 EE3280 EE3410 EE3420 EE3480 EE3490 EE3510 EE3550 EE3600 EE4220 EE3810 EE3820 Bổ sung toán và khoa học cơ bản Xác suất thống kê Tự chọn một trong hai học phần Vật lý III Cơ học kỹ thuật Cơ sở và cốt lõi ngành Nhập môn kỹ thuật ngành Điện Tín hiệu và hệ thống Lý thuyết mạch điện I Trường điện từ Điện tử tương tự Lý thuyết mạch điện II Thiết kế hệ thống số Kỹ thuật đo lường Máy điện I Lý thuyết điều khiển I Điện tử công suất Hệ thống cung cấp điện Vi xử lý Kỹ thuật lập trình Truyền động điện Điều khiển quá trình Hệ thống đo và điều khiển công nghiệp Điều khiển Logic và PLC Đồ án I Đồ án II Tự chọn theo định hướng 1 2 3 4 EE4230 EE4435 EE4401 EE4400 1 EE4435 2 EE4240 3 EE4402 1 2 3 4 EE4260 EE4250 EE4251 EE4253 EE3910 EE4910 Điều khiển tự động Lý thuyết điều khiển II Hệ thống điều khiển số Thiết kế hệ điều khiển nhúng Đồ án chuyên đề hệ thống điều khiển Tự động hóa Hệ thống điều khiển số Trang bị điện – điện tử các máy công nghiệp Vi điều khiển và ứng dụng Kỹ thuật đo và Tin học Công nghiệp Thiết kế thiết bị đo Xử lý tín hiệu Thiết kế hệ thống nhúng Cơ sở dữ liệu Tự chọn tự do Thực tập kỹ thuật Đồ án TN Cộng KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 6 TC 3(2-2-0-6) 3 4 5 6 7 8 3 3(2-1-1-6) 3(3-1-0-6) 58TC 3(2-0-3-6) 3(3-0-1-6) 4(3-1-1-8) 2(2-0-0-4) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 4(3-1-1-6) 3(3-0-1-6) 3(2-2-0-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 2(0-0-4-8) 2(0-0-4-8) 3 3 3 4 2 3 2 3 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3 3 2 2 10 TC 10 3 3 3 1 10 3 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(2-1-1-6) 1(0-0-2-4) 3(3-1-0-6) 4(3-1-0-8) 4 3(2-1-1-6) 2(2-1-0-4) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 8 TC 2 TC 6 TC 84TC 3 10 2 3 4 2 8 2 0 0 6 10 13 15 15 17 14 2.9 TT Kỹ thuật Điện tử Viễn thông MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Bổ sung toán và khoa học cơ bản 1a PH1130* 1b PH3330* 2 MI2020 3 EE2012 4 ET2000 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 ET2020 ET2030 ET2040 ET2050 ET2060 ET2070 ET2080 ET3210 ET3220 ET3230 ET4020 ET3260 ET3250 ET3240 ET3280 ET3290 ET3300 ET4010 Vật lý III Vật lý điện tử Xác suất thống kê Cơ sở và cốt lõi ngành Kỹ thuật điện Nhập môn kỹ thuật Điện tử Viễn thông Thực tập cơ bản Ngôn ngữ lập trình Cấu kiện điện tử Lý thuyết mạch Tín hiệu và hệ thống Cơ sở truyền tin Cơ sở kỹ thuật đo lường Trường điện từ Điện tử số Điện tử tương tự I Xử lý số tín hiệu Kỹ thuật phần mềm ứng dụng Thông tin số Điện tử tương tự II Anten và truyền sóng Đồ án thiết kế I Kỹ thuật vi xử lý Đồ án thiết kế II Tự chọn theo định hướng Kỹ thuật Điện tử-Kỹ thuật máy tính 1 EE3280 2 ET4030 3 4 5 ET4250 ET4040 ET4070 1 2 3 4 5 6 ET4031 ET4250 ET4070 ET4080 ET4240 ET4260 1 ET4100 KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 8 6 TC 3(2-1-1-6) 3(3-0-0-6) 3(2-2-0-6) 52 TC 2(2-0-1-4) 3 3 3 2(2-0-1-4) 2 3(0-0-6-0) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 2(2-0-1-4) 2(2-0-1-4) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 2(2-1-0-4) 3(3-0-1-6) 3(3-0-1-6) 2(2-1-0-4) 2(0-0-4-4) 3(3-1-0-6) 2(0-0-4-4) 3 2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3 2 3 3 2 2 3 2 16 TC Lý thuyết điều khiển tự động I Thiết kế, tổng hợp IC số và hệ thống số Hệ thống viễn thông Kiến trúc máy tính Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) 3 4(4-1-0-8) 4 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 3 3 Kỹ thuật Thông tin-Truyền thông Thiết kế, tổng hợp hệ thống số Hệ thống viễn thông Cơ sở truyền số liệu Mạng thông tin Thông tin vô tuyến Đa phương tiện Kỹ thuật Y sinh Cơ sở điện sinh học 16 TC 2(2-1-0-4) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 14 TC 2(2-0-1-4) 3 2 3 3 3 3 2 3 4 5 6 ET4450 ET4110 ET4470 ET4480 ET4120 1 2 3 ET4250 ET4240 ET4090 4 ET4130 5 ET4140 Giải phẫu và sinh lý học Cảm biến và KT đo lường y sinh Mạch xử lý tín hiệu y sinh Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I Thiết bị điện tử Y sinh I Kỹ thuật Điện tử hàng không-Vũ trụ Hệ thống viễn thông Thông tin vô tuyến Kỹ thuật siêu cao tần Truyền số liệu và chuyển tiếp điện văn Định vị và dẫn đường điện tử Kỹ thuật Phát thanh-Truyền hình 2(2-1-0-4) 3(3-0-1-6) 2(2-0-1-4) 3(3-1-0-6) 2(2-0-1-4) 15 TC 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 3(3-0-1-6) 16 TC 1 ET4590 Cơ sở xử lý ảnh số 3(3-0-1-6) 2 3 4 5 6 ET4250 ET4260 ET4270 ET4240 ET4070 Hệ thống viễn thông Đa phương tiện Kỹ thuật truyền hình Thông tin vô tuyến Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 2(2-0-1-4) 3(3-1-0-6) 3(3-1-0-6) 8-10 TC 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 2(2-1-0-4) 3(3-1-0-6) 1 2 3 4 5 PH4070 ET4160 FL3107 FLxxxx ET4540 6 ET4060 7 ET4550 8 ET4150 Tự chọn tự do Công nghệ vi điện tử Điện tử y sinh Tiếng Anh CN Điện tử VT Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh Hệ thống thông tin y tế Phân tích và thiết kế hướng đối tượng An toàn bức xạ và an toàn điện trong y tế Mạng thông tin hàng không ET3270 ET4900 Thực tập kỹ thuật Đồ án tốt nghiệp cử nhân 2 2 2 3(3-1-0-6) 2(2-1-0-4) 3(3-1-0-6) 2 2(0-0-6-4) 6(0-0-12-12) CỘNG 90 TC 6 0 0 13 15 12 15 18 17 * Sinh viên chọn một trong hai môn PH1130 hoặc PH3330. Tổng số tín chỉ tự chọn tự do và tự chọn theo định hướng là 24 TC. Sinh viên có thể chọn các học phần tự chọn tự do từ trong danh mục các học phần tự chọn tự do hoặc từ danh mục các học phần tự chọn theo định hướng của các định hướng khác. 2.10 Công nghệ thông tin TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Bổ sung toán và khoa học cơ bản MI2020 Xác suất thống kê PH1130 Vật lý đại cương III (Quang học) Cơ sở và cốt lõi ngành Nhập môn Công nghệ thông tin và IT2000 Truyền thông IT3010 IT3020 IT3030 IT3040 IT3070 IT3080 IT3090 IT3100 IT3110 IT3120 IT3910 IT3920 IT4010 IT4040 IT4080 1 2 3 4 5 6 7 IT4020 IT4030 IT4050 IT4079 IT4110 IT4130 IT4141 1 2 3 4 5 6 IT4310 IT4852 IT4341 IT4361 IT4371 IT4409 7 IT4421 1 2 3 4 5 IT4440 IT4460 IT4480 IT4490 IT4530 KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN 1 2 3 6 TC 3(2-2-0-6) 3(2-1-1-6) 43 TC 5 6 7 8 3 3 3(2-0-2-6) 4 3 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) Toán rời rạc 3(3-1-0-6) Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) Hệ điều hành 3(3-1-0-6) Mạng máy tính 3(3-1-0-6) Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4) LINUX và phần mềm nguồn mở 2(2-1-0-4) Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) Project I 3(0-0-6-12) Project II 3(0-0-6-12) An toàn và bảo mật thông tin 3(3-1-0-6) Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) Nhập môn công nghệ phần mềm 2(2-1-0-4) Tự chọn theo định hướng Khoa 18 TC hoc máy tính Nhập môn lý thuyết tính toán 3(3-1-0-6) Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2(1-2-0-4) Thiết kế và phân tích thuật toán 3(3-1-0-6) Ngôn ngữ và phương pháp dịch 2(2-1-0-4) Tính toán khoa học 3(3-1-0-6) Lập trình song song 2(2-1-0-4) Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6) Tự chọn theo định hướng Hệ 18 TC thống thông tin Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) Hệ trợ giúp quyết định 2(2-1-0-4) Hệ cơ sở tri thức 2(2-1-0-4) Các hệ phân tán 2(2-1-0-4) Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6) Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ 3(0-0-6-12) thống thông tin Tự chọn theo định hướng Công 16 TC nghệ phần mềm Tương tác Người –Máy 3(3-1-0-6) Phân tích yêu cầu phần mềm 2(2-1-0-4) Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp 2(2-0-0-4) Thiết kế và xây dựng phần mềm 3(3-1-0-6) Kỹ năng lập báo cáo kỹ thuật và Dự án 1(1-1-0-2) 3 3 3 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 3 1 6 7 1 2 2(2-1-0-4) IT4541 Quản lý dự án phần mềm IT4551 Đồ án môn học: Phát triển phần mềm 3(1-2-2-4) chuyên nghiệp Tự chọn tự do 11-13 TC Sinh viên theo định hướng Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin cần chọn thêm 11 TC, theo định hướng Công nghệ phần mềm cần chọn thêm 13 TC Tốt nghiệp 8 TC 2(0-0-6-4) IT4991 Thực tập kỹ thuật 6(0-0-12-12) IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân CỘNG 86 TC 2 3 hè 6 0 0 9 14 18 8+
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan