CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Tên tiếng Anh ngành đào tạo: Information Technology
Mã ngành: 52480201
Trình độ đào tạo: Đại học
Đà Nẵng, tháng 03 năm 2017
Trang 1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
ngày
tháng
năm 2017 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
Tên chương trình:
Tiếng Việt: Công nghệ thông tin
Tiếng Anh: Information Technology
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:
Tiếng Việt: Công nghệ thông tin
Tiếng Anh: Information Technology
Mã ngành: 52480201
Loại hình đào tạo: Chính quy
1.
Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ Kỹ sư và Cử nhân CNTT, có đủ sức khỏe,
năng lực chuyên môn và khả năng tìm hiểu, ứng dụng, nghiên cứu và thiết kế, sản xuất
sản phẩm CNTT đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước.
- Có chí hướng, có khả năng tự học, tự nghiên cứu nhằm đạt được những trình độ
cao hơn (thạc sĩ, tiến sĩ) để nghiên cứu, giảng dạy và làm việc tại các cơ quan, các
Viện nghiên cứu và các cơ sở sản xuất liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thông tin và
ứng dụng công nghệ thông tin.
Trang 2
1.2. Chuẩn đầu ra
1.2.1.
Về kiến thức
Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin, tư tưởng Hồ Chí
Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các
kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
Có hiểu biết cơ bản về một hay nhiều lĩnh vực thuộc về ngành công nghệ thông
tin và ứng dụng: công nghệ phần mềm, mạng máy tính và truyền thông đa phương
tiện.
Có kiến thức cơ bản về các phương pháp, thuật giải và công cụ để phân tích, thiết
kế, phát triển, và triển khai sản phẩm hay giải pháp phần mềm.
Có hiểu biết cơ bản về toán rời rạc để có thể giải quyết được các vấn đề công
nghệ thông tin có bao gồm các lĩnh vực tối ưu hoá, xác suất.
1.2.2.
Về kỹ năng
Có kỹ năng bước đầu để phân tích, thiết kế, và tổ chức xây dựng một hệ phần
mềm.
Có kỹ năng tham gia quản trị, triển khai một hệ thống hay giải pháp mạng cho
các cơ quan, đơn vị.
Có kỹ năng tham gia phát triển các sản phẩm, các ứng dụng web, di động và hệ
thống truyền thông.
Có kỹ năng phát triển công việc một cách hiệu quả thông qua sử dụng các công
cụ thiết kế và xây dựng các phần mềm cho máy tính để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
Có kỹ năng làm việc độc lập hay làm việc nhóm trong các công ty sản xuất phần
mềm hay đơn vị có ứng dụng công nghệ thông tin.
Sử dụng thành thạo tối thiểu 2 ngôn ngữ lập trình (C++, Java), có khả năng vận
dụng nguyên lý và cơ chế hoạt động của các ngôn ngữ lập trình khác nhau để giải
quyết bài toán thực tế.
Các kỹ năng về quản lý dự án, kiểm thử, bảo trì và xây dựng tài liệu kỹ thuật, tài
liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống hiệu quả và dễ dùng.
Có kỹ năng tiếng Anh B1 theo Khung ngoại ngữ Chây Âu (hoặc tương đương).
Trang 3
1.2.3.
Về thái độ
Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh,
Yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề.
Có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực.
Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc.
Có tinh thần tự học, tự cập nhật kiến thức,
Có ý thức làm việc độc lập, sáng tạo và nghiêm túc.
Có tinh thần đoàn kết, hợp tác.
1.3. Vị trí việc làm
Là kỹ sư tin học trong các Công ty chuyên về công nghệ thông tin, đặc biệt trong
lĩnh vực sản xuất và gia công phần mềm, và nội dung số.
Là chuyên viên trong các cơ quan đơn vị có ứng dụng công nghệ thông tin.
Là lãnh đạo doanh nghiêp có ứng dụng hay phát triển sản phẩm có liên quan đến
công nghệ thông tin.
Là nghiên cứu viên trong các trường đại học hay viện nghiên cứu có liên quan
đến công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin.
Đảm nhiệm được các vị trí công tác cụ thể sau: lập trình viên, phân tích viên,
thiết kế đồ họa và sản phẩm tuyền thông đa phương tiện, thiết kế chương trình và dữ
liệu, quản trị các hệ cơ sở dữ liệu, kiểm thử viên phần mềm, quản trị mạng, nghiên cứu
viên.
2.
Thời gian đào tạo:
Trình độ Cử nhân : 4 năm
Trình độ Kỹ sư :
3.
4,5 năm
Khối lượng kiến thức toàn khóa
Tổng số tín chỉ (TC) phải tích lũy là 124 tín chỉ đối với trình độ Cử nhân và 152 tín
chỉ đối với trình độ Kỹ sư (không tính nội dung về Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc
phòng – An ninh), trong đó:
Trang 4
3.1.
Kiến thức giáo dục đại cương
39 TC
3.1.1.
Lý luận chính trị
10 TC
3.1.2.
Ngoại ngữ
3.1.3.
Toán- Tin học- Khoa học tự nhiên- Công nghệ- Môi trường
8 TC
21 TC
Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – Anh ninh
3.1.4.
Giáo dục thể chất
5 TC
3.1.5.
Giáo dục quốc phòng
8 TC
3.2.
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trình độ Cử nhân
85 TC
3.2.1.
Kiến thức cơ sở
58 TC
3.2.2.
Kiến thức chuyên ngành
14 TC
3.2.3.
Thực tập nghề nghiệp
3.2.4.
Khóa luận, đồ án tốt nghiệp (hoặc thi tốt nghiệp)
A.
3 TC
10 TC
B.
Trình độ Kỹ sư
113 TC
3.2.5.
Kiến thức cơ sở
70 TC
3.2.6.
Kiến thức chuyên ngành
29 TC
3.2.7.
Thực tập nghề nghiệp
3.2.8.
Đồ án tốt nghiệp
4.
4 TC
10 TC
Đối tượng tuyển sinh, điều kiện nhập học
Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Trang 5
Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 57/2012/TT.BGDĐT
ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo, có hiệu lực từ ngày 10/02/2013.
Hình thức đạo tạo chính quy toàn thời gian, học tại Đại học Đà Nẵng. Chương trình
học được giảng dạy bằng tiếng Việt.
Thang điểm
6.
Theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
7.
Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
7.1.1.
Lý luận chính trị: 10 TC
TT
Mã HP
1
PML101
2
PML102
3
HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
RCV101
7.1.2.
TT
Tên học phần
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam
Số
TC
Ghi chú
3
2
2
3
Ngoại ngữ: 8 TC
Mã HP
Tên học phần
Trang 6
Số
TC
Ghi chú
GNE101
5
GNE102
3
Tiếng Anh cơ bản 1,2,3
GNE103
7.1.3.
3
2
Toán- Tin học- Khoa học tự nhiên- Công nghệ- Pháp luật: 21 TC
Tên học phần
Số
TT
Mã HP
6
INF101
Tin học đại cương
3
7
CAL101
Giải tích 1
3
8
CAL102
Giải tích 2
2
9
PHY101
Vật lý
3
10
AGR101 Đại số
2
11
ELE101
Kỹ thuật điện tử
2
12
CPL101
Ngôn ngữ lập trình C
2
TC
13
LAW101 Pháp luật đại cương
2
14
PMS102 Xác suất và thống kê
Ghi chú
2
7.1.4.
TT
Giáo dục thể chất: 5 TC
Mã HP
Tên học phần
PHE101
TC
1
PHE102
15
Số
1
Giáo dục thể chất 1,2,3,4,5
PHE103
1
PHE104
1
Trang 7
Ghi chú
PHE105
7.1.5.
TT
1
Giáo dục quốc phòng: 8 TC
Mã HP
Tên học phần
EDS101
16
EDS102
Số
TC
Ghi chú
3
Giáo dục quốc phòng 1,2,3 ( 3 tuần lễ)
EDS103
2
3
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở:
7.2.1.
Trình độ Cử nhân: 58 TC
Trình độ Kỹ sư:
7.2.1.1.
70 TC
Các học phần bắt buộc: 52 TC
Tên học phần
Số
TT
Mã HP
17
ENG201
18
DCM201 Toán rời rạc
3
19
DTS201
3
20
AAD201 Phân tích và thiết kế giải thuật
21
DBS201
Cơ sở dữ liệu
3
22
DMS201 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT
Cấu trúc dữ liệu
Trang 8
TC
2
3
Ghi chú
23
OPS201
Hệ điều hành
3
24
COS201
Kiến trúc máy tính
3
25
OOP201
Lập trình hướng đối tượng
3
26
SWE201
Công nghệ phần mềm
3
27
BJP201
Lập trình JAVA cơ bản
3
28
CPN201
Mạng máy tính
3
29
ISD201
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
3
30
MIC201
Vi xử lý
3
31
CPL201
Chương trình dịch
3
32
WEB201 Lập trình Web
33
CPG201
Đồ họa máy tính
3
34
BAP201
Đồ án cơ sở
2
7.2.1.2.
3
Các học phần tự chọn: (sinh viên chọn trong 9 học phần sau)
Trình độ Cử nhân: Chọn tối thiểu 6 TC (2 học phần)
Trình độ Kỹ sư:
TT
Chọn tối thiểu 18 TC (6 học phần)
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
35
PRW201 Lập trình trong Windows
3
36
WEB202 Công nghệ WEB
3
37
MOB201 Lập trình di động
3
38
AJP201
Lập trình Java nâng cao
3
39
IMP201
Xử lý ảnh
3
Trang 9
Ghi chú
40
FLA201
Ngôn ngữ hình thức và ôtômát
3
41
AFI201
Trí tuệ nhân tạo
3
42
SYP201
Lập trình hệ thống
3
43
GRP201
Hình họa
3
7.3. Kiến thức chuyên ngành:
Trình độ Cử nhân: 14 TC
Trình độ Kỹ sư:
TT
29 TC
Mã HP
Tên học phần
Học phần bắt buộc
Số
TC
11
44
SOT301
Kiểm thử phần mềm
3
45
NEM301 Quản trị mạng
46
GDI301
Thiết kế đồ họa và xử lý ảnh
3
47
SOP301
Đồ án chuyên ngành
2
3
Học phần tự chọn: (Sinh viên chọn các học phần trong các nhóm
chuyên ngành sau)
3/18
Trình độ Cử nhân: chọn tối thiểu 3 TC (1 học phần)
Trình độ Kỹ sư:
chọn tôi thiểu 18 TC (6 học phần)
A. Công nghệ phần mềm
48
PRM301
Quản lý dự án
3
49
HCI301
Tương tác người- máy
3
50
DDS301
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
3
51
GAP201
Lập trình trò chơi trên máy tính
3
Trang 10
Ghi chú
52
ECO301
Thương mại điện tử
3
53
LIO301
Linux & phần mềm nguồn mở
3
B. Mạng máy tính và truyền thông
54
NES301
An ninh mạng
3
55
NEP301
Lập trình mạng
3
56
DAT301
Truyền số liệu
3
57
NED301
Phân tích, thiết kế mạng
3
58
WMN301 Mạng không dây và di động
59
CLC301
Điện toán đám mây
3
3
C. Truyền thông đa phương tiện
60
AGD301 Thiết kế đồ họa động và hoạt hình
61
GD3301
Thiết kế đồ họa 3D
3
62
IDP301
Thiết kế và lập trình tương tác
3
63
TOV301
Nguyên lý thị giác
3
64
MEP301
Xuất bản Truyền thông
3
65
EFM301
Kỹ xảo phim ảnh - truyền hình
3
3
7.4. Thực tập tốt nghiệp
TT
Mã HP
66
INT401
Tên học phần
Thực tập tốt nghiệp
7.5. Đồ án tốt nghiệp
Trang 11
Số
TC
3/4
Ghi chú
TT
Mã HP
67
FIP401
8.
Số
Tên học phần
Ghi chú
TC
Đồ án tốt nghiệp
10
Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
Kế hoạch này dành cho trình độ Kỹ sư. Đối với trình độ Cử nhân thì chỉ giảng dạy 7
học kỳ, học kỳ thứ 8 sinh viên thực tập và làm đồ án tốt nghiệp.
Số
TT
Số tín chỉ
Mã HP
PHÂN BỐ CÁC HỌC PHẦN THEO
HỌC KỲ
Số
Học phần
HP
LT
I
II
III
1
2
3
4
8.1 Kiến thức giáo dục đại cương
1. 1 PML101
Những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa
Mác –Lênin 1
3
3
1
2.
PML102
Những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa
Mác –Lênin 2
2
2
1
3.
HCM101
Tư tưởng Hồ Chí
Minh
2
2
1
RCV101
Đường lối cách
mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
3
3
1
8
8
3
2
GNE103
Tiếng Anh cơ bản
1,2,3
6.
INF101
Tin học đại cương
2
3
1
3
7.
CAL101
Giải tích 1
3
3
1
3
8.
CAL102
Giải tích 2
2
2
1
2
9.
PHY101
Vật lí
3
3
1
3
10.
AGR101
Đại số
2
2
1
11.
ELE101
Kỹ thuật điện tử
1
2
1
4.
GNE1015.
IV
V
TH
1
1
Trang 12
3
2
2
3
3
3
2
2
5
6
7
8
9
12.
CPL101
Ngôn ngữ lập trình
C
2
3
1
13.
LAW101
Pháp luật đại cương
2
2
2
14.
PMS102
Xác suất và thống kê
B
2
2
1
Giáo dục thể chất*
5
5
5
1
Giáo dục quốc
phòng*
8
8
3
8
2
2
1
2
3
1
3
3
1
2
2
2
PHE10115.
1
1
1
1
PHE105
EDS10116.
EDS103
8.2 Kiến thức cơ sở ngành
8.2.1. Kiến thức bắt buộc
17.
ENG201
Tiếng Anh chuyên
ngành công nghệ
thông tin
18.
DCM201
Toán rời rạc
3
19.
DTS201
Cấu trúc dữ liệu
2
20.
AAD201
Phân tích và thiết kế
giải thuật
3
3
1
21.
DBS201
Cơ sở dữ liệu
3
3
1
22.
DMS201
Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
2
3
1
23.
OPS201
Hệ điều hành
3
3
1
24.
COS201
Kiến trúc máy tính
3
3
1
25.
OOP201
Lập trình hướng đối
tượng
2
1
3
1
26.
SWE201
Công nghệ phần
mềm
2
1
3
1
27.
BJP201
Lập trình JAVA cơ
bản
2
1
3
1
3
28.
CPN201
Mạng máy tính
2
1
3
1
3
29.
ISD201
Phân tích và thiết kế
hệ thống thông tin
3
3
1
3
30.
MIC201
Vi xử lý
2
3
1
3
31.
CPL201
Chương trình dịch
3
3
1
1
1
1
Trang 13
3
3
3
3
3
3
3
3
3
32.
WEB201
Lập trình Web
2
1
3
1
33.
CPG201
Đồ họa máy tính
2
1
3
1
3
34.
BAP201
Đồ án cơ sở
2
2
1
2
8.2.2. Kiến thức tự chọn
3
6
35.
WEB202
Công nghệ WEB
3
36.
PRW201
Lập trình trong
windows
2
37.
MOB201
Lập trình di động
38.
AJP201
39.
6
3
1
1
3
1
2
1
3
1
Lập trình Java nâng
cao
2
1
3
1
IMP201
Xử lý ảnh
2
1
3
1
FLA201
Ngôn ngữ hình thức
và ôtômát
2
1
3
1
41.
AFI201
Trí tuệ nhân tạo
2
1
3
1
42.
SYP201
Lập trình hệ thống
2
1
3
1
43.
GRP201
Hình họa
2
1
3
1
3
1
3
3
1
3
3
1
3
2
1
6
2
40.
8.3 Kiến thức chuyên ngành
8.3.1. Kiến thức bắt buộc.
44.
SOT301
Kiểm thử phần mềm
3
45.
NEM301
Quản trị mạng
2
GDI301
Thiết kế đồ họa và
xử lý ảnh
3
SOP301
Đồ án chuyên ngành
46.
47.
1
2
8.3.2. Kiến thức tự chọn
15
A. Công nghệ phần mềm
48.
PRM301
Quản lý dự án
3
49.
HCI301
Tương tác ngườimáy
2
50.
DDS301
Hệ cơ sở dữ liệu
phân tán
3
51.
GAP201
Lập trình trò chơi
trên máy tính
2
52.
ECO301
Thương mại điện tử
3
3
1
1
3
1
3
1
3
3
1
1
1
Trang 14
3
53.
LIO301
Linux & phần mềm
nguồn mở
2
1
3
1
3
1
B. Mạng máy tính và truyền thông
54.
NES301
An ninh mạng
3
55.
NED301
Phân tích, thiết kế
mạng
2
1
3
1
56.
NEP301
Lập trình mạng
2
1
3
1
57.
DAT301
Truyền số liệu
3
3
1
58.
WMN301
Mạng không dây và
di động
3
3
1
59.
CLC301
Điện toán đám mây
2
1
3
1
1
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
C. Truyền thông đa phương tiện
60.
AGD301
Thiết kế đồ họa
động và hoạt hình
2
61.
IDP301
Thiết kế và lập trình
tương tác
3
62.
GD3301
Thiết kế đồ họa 3D
2
63.
TOV301
Nguyên lý thị giác
3
64.
MEP301
Xuất bản Truyền
thông
2
65.
EFM301
Kỹ xảo phim ảnh truyền hình
3
8.4
Thực tập tốt nghiệp, Đồ án tốt
nghiệp.
66.
INT401
Thực tập tốt nghiệp
3
3
1
3
67.
FIP401
Đồ án tốt nghiệp
10
10
1
10
43
158
54
Tổng cộng:
9.
115
1
1
20
18
19
18
18
17
17
21
Đánh giá kết quả học tập
Thực hiện theo “Quy định về việc thực hiện Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-ĐHĐN-ĐT
ngày 29/01/2008 của Giám đốc ĐHĐN; “Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày
Trang 15
16
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
57/2012/TT.BGDĐT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo, có hiệu lực
từ ngày 10/02/2013.
Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
Xếp loại
Giỏi
8,5 ÷ 10
A
4
Khá
7,0 ÷ 8,4
B
3
Trung bình
5,5 ÷ 6,9
C
2
Trung bình yếu
4,0 ÷ 5,4
D
1
Kém
< 4,0
F
0
Đạt
Không đạt
10. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Chương trình ngành Công nghệ thông tin được xây dựng theo kiểu đơn ngành.
Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng ký học
phần trước mỗi học kỳ, cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký môn học.
Học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết học phần đã được phê duyệt và
phải được cung cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.
II. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHÂN/MÔN HỌC
II.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
1.
Thông tin chung về học phần
Tiếng
Việt: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Số
-
tín
chỉ: 3 (3,0)
2.
Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Ngoài chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác – Lênin và một số
vấn đề chung của môn học. Nội dung môn học được chia thành 2 phần: phần thứ nhất,
gồm có 3 chương, trình bày những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận
Trang 16
của chủ nghĩa Mác – Lênin; phần thứ hai, gồm có 3 chương, khái quát những nội dung
cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội.
3.
Mục tiêu của học phần
Nội dung của học phần này, giúp sinh viên:
- Xây dựng thế giới quan duy vật biện chứng, phương pháp luận biện chứng duy vật
và vận dụng sáng tạo những nguyên lý đó vào hoạt động nhận thức và thực tiễn;
- Để hiểu rõ cơ sở lý luận quan trọng nhất của Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
- Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên;
4.
Nội dung chi tiết học phần
Chương mở đầu: Nhập môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
1. Khái lược về chủ nghĩa Mác - Lênin
1.1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ phận cấu thành
1.2. Khái lược sự ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác – Lênin
2. Đối tượng, mục đích và yêu cầu về phương pháp học tập, nghiên cứu môn học những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
2.1. Đối tượng và mục đích của việc học tập, nghiên cứu
2.2. Một số yêu cầu cơ bản về phương pháp học tập, nghiên cứu
Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
1.1. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứng
1.1.1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
1.1.2. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử
1.2. Quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức
1.2.1. Vật chất
1.2.2. Ý thức
1.2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Chương 2: Phép biện chứng duy vật
2.1. Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật
Trang 17
2.1.1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
2.1.2. Phép biện chứng duy vật
2.2. Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.2.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
2.2.2. Nguyên lý về sự phát triển
2.3. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.3.1. Cái riêng và cái chung
2.3.2. Nguyên nhân và kết quả
2.3.3. Tất nhiên và ngẫu nhiên
2.3.4. Nội dung và hình thức
2.3.5. Bản chất và hiện tượng
2.3.6. Khả năng và hiện thực
2.4. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.4.1. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
2.4.2. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất
và ngược lại (quy luật lượng – chất)
2.4.3. Quy luật phủ định của phủ định
2.5. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
2.5.1. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
2.5.2. Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
3.1. Vai trò của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
3.1.1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó
3.1.2. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
3.2. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
3.2.1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
3.2.2. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng xã hội
3.3. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
3.3.1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
Trang 18
3.3.2. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
3.4. Hình thái kinh tế - xã hội và quá trình lịch sử tự nhiên của các hình thái kinh tế - xã
hội
3.4.1. Khái niệm, kết cấu hình thái kinh tế - xã hội
3.4.2. Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
3.4.3. Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
3.5. Vai trò của đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội đối với sự vận động, phát triển
của xã hội có đấu tranh giai cấp
3.5.1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự phát triển của xã hội có đối
kháng giai cấp
3.5.2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng
giai cấp
3.6. Quan điểm của duy vật lịch sử về con người và vai trò sáng tạo lịch sử của quần
chúng nhân dân
3.6.1. Con người và bản chất của con người
3.6.2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân
dân và cá nhân
Chương 4: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa
4.1. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
4.1.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của nó
4.1.2. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
4.1.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
4.1.4. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
4.2. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
4.2.1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân của nó
4.2.2. Mục tiêu, động lực và nội dung của cách mạng xã hội chủ nghĩa
4.2.3. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa
4.3. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Trang 19
4.3.1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
4.3.2. Các giai đoạn phát triển của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
Chương 5: Những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách
mạng xã hội chủ nghĩa
5.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
5.1.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
5.1.2. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
5.2. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
5.2.1. Khái niệm nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
5.2.2. Tính tất yếu của việc xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
5.2.3. Nội dung và phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
5.3. Giải quyết vấn đề dân tộc và tôn giáo
5.3.1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải
quyết vấn đề dân tộc
5.3.2. Vấn đề tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải
quyết vấn đề tôn giáo
Chương 6: Chủ nghĩa xã hội – hiện thực và triển vọng
6.1. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
6.1.1. Cách mạng tháng Mười Nga và mô hình chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên
thế giới
6.1.2. Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa và những thành tựu của nó
6.2. Sự khủng hoàng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết. Nguyên nhân của
nó
6.2.1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết
6.2.2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực mô
hình kiểu Liên xô
6.3. Triển vọng của chủ nghĩa xã hội
6.3.1. Chủ nghĩa tư bản không phải là tương lai của xã hội loài người
6.3.2. Chủ nghĩa xã hội- tương lai của xã hội loài người
5.
Tài liệu học tập
Trang 20
- Xem thêm -