ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*
CHUNG CƯ AN HÒA
Sinh viên thực hiện: HÀ ĐỨC HÒA
Đà Nẵng – Năm 2019
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Tên đề tài: Chung cư An Hòa
Sinh viên thực hiện: Hà Đức Hòa
Số thẻ sinh viên: 110140109
Lớp: 14X1B
Chung cư An Hòa nằm tại thành phố Đà Nẵng. Đây là một thành phố đang phát triển
trong tương lai.
Chung cư An Hòa ra đời để giải quyết nhu cầu về nhà ở hiện nay, để tiết kiệm quỷ đất
của thành phố. Công trình có lối kiến trúc hiện đại phù hợp với sự phát triển chung của
thành phố.
Công trình gồm 14 tầng nổi và 1 tầng bán hầm, với hệ kết cấu móng sử dụng móng
cọc khoan nhồi, hệ chịu lực chính là hệ khung – vách (lõi thang máy).
Thực hiện đề tài là công việc tính toán thiết kế kết cấu móng, cột, dầm, sàn, cầu thang
bộ của công trình. Thiết kế các biện pháp thi công phần ngầm, phân thân và tiến độ thi
công phần thân công trình.
Công trình đáp ứng tốt về công năng, hài hòa về kiến trúc và đảm bảo khả năng chịu
lực.
LỜI CẢM ƠN
Ngành xây dựng là một ngành không ngừng phát triển và luôn có một vai trò hết sức
quan trọng trong sự phát triển của đất nước. Ý thức được điều đó, trong 5 năm học tại
khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới
sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích
lũy và trao dồi được những kiến thức, kỹ năng quan trọng phục cho công việc sau này.
Đồ án tốt nghiệp là một trong những đánh giá quan trọng cuối cùng trước khi em có thể
rời ghế nhà trường và tham gia vào các công việc trong ngành Xây dựng. Với sự giúp
đỡ của Thầy Nguyễn Văn Chính và Thầy Phan Quang Vinh, đồ án tốt nghiệp với đề tài
“ Chung cư An Hòa” của em đã hoàn thành. Tuy nhiên, với kiến thức còn hạn chế và
thiếu kinh nghiệm thì sai sót trong đồ án là điều không thể tránh khỏi, mong thầy cô bỏ
qua và chỉ bảo thêm cho em.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã
trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng,
tháng năm 2019
Sinh viên
Hà Đức Hòa
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghệp đề tài “ Chung cư An Hòa” là đồ án được chính
bản thân em thực hiện . Các số liệu và tài liệu trong đồ án là chính xác và được tính
toán. Tất cả những tham khảo và kế thừa đều được trích dẫn và tham chiếu đầy đủ.
Đà Nẵng,
tháng năm 2019
Sinh viên
Hà Đức Hòa
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH .......................................................1
1.1.
Giới thiệu về công trình .................................................................................... 1
1.1.1. Tên công trình.............................................................................................. 1
1.1.2. Chức năng công trình .................................................................................. 1
1.1.3. Quy mô công trình ....................................................................................... 1
1.2.
Điều kiện địa hình, khí hậu thủy văn............................................................... 1
1.3.
Giải pháp kiến trúc ............................................................................................ 1
1.3.1. Giải pháp mặt bằng ..................................................................................... 1
1.3.2. Giải pháp mặt đứng, hình khối .................................................................... 2
1.3.3. Giải pháp giao thông ................................................................................... 2
1.4.
Hệ thống kỹ thuật .............................................................................................. 2
1.4.1. Hệ thống điện, nước .................................................................................... 2
1.4.2. Hệ thống phòng cháy chữa cháy, thoát hiểm .............................................. 2
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ................3
2.1.
Các tiêu chuẩn liên quan, quy phạm ............................................................... 3
2.2.
Lựa chọn giải pháp kết cấu công trình ............................................................ 3
2.3.
Lựa chọn vật liệu ............................................................................................... 3
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH T2-T13 ....................................4
3.1.
Mặt bằng phân chia ô sàn ................................................................................. 4
3.2.
Chọn kích thước sơ bộ ...................................................................................... 4
3.2.1. Sơ bộ kích thước sàn.................................................................................... 4
3.2.2. Sơ bộ kích thước dầm .................................................................................. 6
3.2.3. Sơ bộ kích thước cột .................................................................................... 6
3.2.4. Sơ bộ kích thước vách lõi thang máy .......................................................... 8
3.3.
Tính toán tải trọng tác dụng lên sàn ................................................................ 8
3.3.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................. 8
3.3.2. Hoạt tải sàn ............................................................................................... 10
3.4.
Tính toán nội lực sàn ....................................................................................... 11
3.4.1. Nội lực trong ô sàn bản dầm ..................................................................... 11
3.4.2. Nội lực trong ô sàn bản kê 4 cạnh ............................................................. 11
3.5.
Tính toán và bố trí cốt thép ............................................................................ 12
3.5.1. Tính toán cốt thép ...................................................................................... 12
3.5.2. Bố trí cốt thép ............................................................................................ 13
3.6.
Kiểm tra khả năng chịu cắt của sàn .............................................................. 13
3.6.1. Sàn bản dầm .............................................................................................. 13
3.6.2. Sàn bản kê bốn cạnh .................................................................................. 14
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH.........................15
4.1.
Mặt bằng cầu thang ......................................................................................... 15
4.2.
Tính toán bản thang (Ô1) ............................................................................... 15
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.2.1. Sơ đồ tính bản thang.................................................................................. 15
4.2.2. Tính tải trọng tác dụng lên bản thang ....................................................... 16
4.2.3. Tính nội lực và tính toán cốt thép bản thang ............................................ 17
Tính toán bản chiếu nghỉ (Ô2) ....................................................................... 17
4.3.1. Sơ đồ tính toán sàn chiếu nghỉ .................................................................. 17
4.3.2. Tính toán tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ....................................... 17
4.3.3. Tính toán nội lực và bố trí cốt thép bản chiếu nghỉ .................................. 17
Tính toán các cốn CT1 và CT2 ....................................................................... 18
4.4.1. Sơ đồ tính cốn ............................................................................................ 18
4.4.2. Tính toán tải trọng tác dụng lên cốn ......................................................... 18
4.4.3. Tính nội lực cốn ......................................................................................... 18
4.4.4. Tính toán cốt thép cốn ............................................................................... 19
Tính dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1) ...................................................................... 19
4.5.1. Sơ đồ tính DCN1........................................................................................ 19
4.5.2. Chọn kích thước DCN1 ............................................................................. 20
4.5.3. Tính toán tải trọng tác dụng lên DCN1 ..................................................... 20
4.5.4. Tính toán nội lực ....................................................................................... 20
4.5.5. Tính toán cốt thép ...................................................................................... 21
Tính toán dầm chiếu nghỉ 2 (DCN2) .............................................................. 22
4.6.1. Sơ đồ tính DCN2........................................................................................ 22
4.6.2. Kích thước tiết diện DCN2 ........................................................................ 22
4.6.3. Tính toán tải trọng ..................................................................................... 22
4.6.4. Tính toán nội lực ....................................................................................... 22
4.6.5. Tính toán cốt thép ...................................................................................... 22
Tính toán dầm chiếu tới (DCT) ...................................................................... 24
4.7.1. Sơ đồ tính DCT .......................................................................................... 24
4.7.2. Kích thước tiết diện ................................................................................... 24
4.7.3. Tính toán tải trọng ..................................................................................... 24
4.7.4. Tính toán nội lực ....................................................................................... 24
4.7.5. Tính toán cốt thép ...................................................................................... 24
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 6 .....................................26
5.1.
Giới thiệu chung hệ kết cấu nhà..................................................................... 26
5.2.
Sơ bộ chọn kích thước kết cấu công trình ..................................................... 26
5.3.
Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực ................................................ 26
5.3.1. Trình tự xác định tải trọng ........................................................................ 26
5.3.2. Tải trọng gió .............................................................................................. 28
5.3.3. Xác định nội lực......................................................................................... 35
5.4.
Tính toán cốt thép trong dầm khung ............................................................. 36
5.4.1. Tính toán cốt thép dọc ............................................................................... 36
5.4.2. Tính toán cốt đai ........................................................................................ 37
5.4.3. Tính toán cốt treo ...................................................................................... 38
5.5.
Tính toán cốt thép trong cột khung ............................................................... 39
5.5.1. Nội lực cột khung....................................................................................... 39
5.5.2. Xác định cặp nội lực tính toán .................................................................. 39
5.5.3. Nguyên tắc tính toán .................................................................................. 39
5.6.
Đánh giá kết quả .............................................................................................. 42
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 6 ...............................................44
6.1.
Các loại tải trọng dùng để tính toán .............................................................. 44
6.2.
Điều kiện địa chất công trình ......................................................................... 44
6.2.1. Địa tầng ..................................................................................................... 44
6.2.2. Đánh giá đất nền ....................................................................................... 45
6.2.3. Lựa chọn giải pháp nền móng ................................................................... 46
6.3.
Các giả thuyết tính toán .................................................................................. 46
6.4.
Thiết kế móng M1 khung trục 6 (cột C6) ...................................................... 47
6.4.1. Vật liệu ....................................................................................................... 47
6.4.2. Tải trọng .................................................................................................... 47
6.4.3. Chọn kích thước đài và cọc ....................................................................... 47
6.4.4. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ...................................................................... 48
6.4.5. Tính toán sức chịu tải của cọc ................................................................... 48
6.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .......................................................... 50
6.4.7. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ....................................... 51
6.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................... 52
6.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc................................................................... 55
6.4.10. Tính toán đài cọc ....................................................................................... 56
6.5.
Thiết kế móng M2 khung trục 6 (cột C25) .................................................... 58
6.5.1. Vật liệu ....................................................................................................... 58
6.5.2. Tải trọng .................................................................................................... 59
6.5.3. Chọn kích thước đài và cọc ....................................................................... 59
6.5.4. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ...................................................................... 59
6.5.5. Tính toán sức chịu tải của cọc ................................................................... 60
6.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .......................................................... 60
6.5.7. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ....................................... 61
6.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................... 62
6.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc................................................................... 64
6.5.10. Tính toán đài cọc ....................................................................................... 65
6.6.
Thiết kế móng M3 khung trục 6 (cột C34) .................................................... 67
6.6.1. Vật liệu ....................................................................................................... 67
6.6.2. Tải trọng .................................................................................................... 67
6.6.3. Chọn kích thước đài và cọc ....................................................................... 68
6.6.4. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ...................................................................... 68
6.6.5. Tính toán sức chịu tải của cọc ................................................................... 69
6.6.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .......................................................... 69
6.6.7. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ....................................... 69
6.6.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................... 70
6.6.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc................................................................... 73
6.6.10. Tính toán đài cọc ....................................................................................... 74
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ......................78
7.1.
Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi ................................................. 78
7.1.1. Chọn máy thi công cọc .............................................................................. 78
7.1.2. Trình tự thi công cọc khoan nhồi .............................................................. 80
7.1.3. Tính toán xe vận chuyển bê tông ............................................................... 81
7.1.4. Thời gian thi công cọc nhồi ....................................................................... 82
7.1.5. Công tác phá đầu cọc ................................................................................ 83
7.1.6. Công tác vận chuyển đất khi thi công cọc khoan nhồi .............................. 84
7.1.7. Tính toán số lượng công nhân phục vụ công tác thi công cọc .................. 85
7.2.
Thi công cừ Larsen .......................................................................................... 85
7.3.
Thiết kế biện pháp thi công đào đất móng .................................................... 85
7.3.1. Chọn biện pháp thi công............................................................................ 85
Kết hợp đào máy và đào thủ công. ........................................................................ 85
7.3.2. Chọn phương án đào đất ........................................................................... 85
7.3.3. Tính khối lượng đất đào ............................................................................ 86
7.3.4. Tính toán khối lượng đất đắp .................................................................... 87
7.3.5. Chọn tổ đội thi công .................................................................................. 87
7.3.6. Tính lượng đất đắp .................................................................................... 88
7.3.7. Xác định số xe vận chuyển đất .................................................................. 89
7.3.8. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào ....................................................... 89
7.4.
Tính toán thiết kế ván khuôn cho 1 đài móng .............................................. 89
7.4.1. Chọn phương án ván khuôn đài móng ...................................................... 89
7.4.2. Tính toán ván khuôn đài móng M1 ............................................................ 90
7.5.
Tiến độ thi công bê tông móng theo phương pháp dây chuyền .................. 92
7.5.1. Khối lượng các công tác thành phần ........................................................ 92
7.5.2. Xác định cơ cấu quá trình ......................................................................... 92
7.5.3. Chia phân đoạn thi công ........................................................................... 93
7.5.4. Xác định nhịp của dây chuyền ................................................................... 93
7.5.5. Tính toán thời gian của dây chuyền .......................................................... 94
CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN .................96
8.1.
Chọn ván khuôn, cột chống, xà gồ ................................................................. 96
8.1.1. Chọn ván khuôn ......................................................................................... 96
8.1.2. Chọn cột chống .......................................................................................... 96
8.2.
8.3.
8.4.
8.5.
8.6.
8.1.3. Chọn xà gồ ................................................................................................. 96
Tính toán ván khuôn cột ................................................................................. 96
8.2.1. Chọn ván khuôn cột ................................................................................... 96
8.2.2. Tải trọng .................................................................................................... 97
8.2.3. Tính toán sườn dọc .................................................................................... 97
8.2.4. Tính toán gông cột ..................................................................................... 97
Tính toán ván khuôn ô sàn điển hình ............................................................ 98
8.3.1. Chọn ô sàn tính toán.................................................................................. 98
8.3.2. Chọn ván khuôn sàn .................................................................................. 99
8.3.3. Tính toán xà gồ lớp 1................................................................................. 99
8.3.4. Tính toán xà gồ lớp 2............................................................................... 100
8.3.5. Tính toán cột chống ................................................................................. 100
Tính toán ván khuôn dầm............................................................................. 102
8.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm ................................................................. 102
8.4.2. Tính toán ván khuôn thành dầm .............................................................. 105
Tính toán ván khuôn cầu thang bộ .............................................................. 106
8.5.1. Tính toán ván khuôn bản thang ............................................................... 106
8.5.2. Tính toán ván khuôn bản chiếu nghỉ ....................................................... 106
Tính toán ván khuôn vách thang máy ......................................................... 107
8.6.1. Chọn ván khuôn ....................................................................................... 107
8.6.2. Tải trọng .................................................................................................. 107
8.6.3. Tính toán sườn ngang .............................................................................. 107
8.6.4. Tính toán sườn đứng................................................................................ 107
CHƯƠNG 9: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ............................................109
9.1.
Xác định cơ cấu quá trình............................................................................. 109
9.2.
Tính toán khối lượng công việc .................................................................... 109
9.3.
Tính toán chi phí lao động công tác ............................................................. 110
9.3.1. Chi phí lao động cho công tác ván khuôn ............................................... 110
9.3.2. Chi phí lao động cho công tác cốt thép ................................................... 111
9.3.3. Chi phí lao động cho công tác bê tông .................................................... 112
9.4.
Tổ chức thi công công tác bê tông cốt thép toàn khối ................................ 113
9.5.
Tính nhịp công tác quá trình ........................................................................ 113
9.6.
Vẽ biểu đồ tiến độ và tính toán nhân lực ..................................................... 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................116
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC BẢNG , HÌNH VẼ
Bảng 3.1. Phân loại ô sàn tầng điển hình và chiều dày sàn……………………………5
Bảng 3.2. Kích thước cột………………………………………………………………7
Bảng 3.3. Tải trọng tác dụng lên sàn…………………………………………………..9
Bảng 3.4. Tĩnh tải tường trên các ô sàn tầng điển hình………………………………...10
Bảng 3.5. Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình……………………………………………11
Bảng 4.1. Tĩnh tải cầu thang…………………………………………………………..16
Bảng 4.2. Bảng tính toán bố trí thép bản thang……………………………………….17
Bảng 4.3. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ………………………………………..17
Bảng 4.4. Bảng tính toán cốt thép bản chiếu nghỉ……………………………………..17
Bảng 5.1. Tải trọng bản thân sàn tầng kỹ thuật và mái………………………………...27
Bảng 5.2. Trọng lượng bản thân dầm………………………………………………….27
Bảng 5.3. Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các dầm biên……………………………….29
Bảng 5.4. Tần số dao động riêng theo phương X……………………………………...30
Bảng 5.5. Bảng tính giá trị ψ…………………………………………………………..31
Bảng 5.6. Bảng tính toán gió động theo phương X……………………………………32
Bảng 5.7. Tần số dao động riêng phương Y…………………………………………..33
Bảng 5.8. Bảng tính giá trị ψ………………………………………………………….33
Bảng 5.9. Bảng tính toán gió động theo phương Y……………………………………33
Bảng 6.1. Địa chất công trình........................................................................................43
Bảng 6.2. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1 (kN.m)..................................................46
Bảng 6.3. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1 (kN.m)................................................46
Bảng 6.4. Sức chịu tải do ma sát thành cọc....................................................................49
Bảng 6.5. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M1...................................................54
Bảng 6.6. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2 (kN.m)..................................................58
Bảng 6.7. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 (kN.m)................................................58
Bảng 6.8. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M2...................................................63
Bảng 6.9. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M3 (kN.m)..................................................67
Bảng 6.10. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M3 (kN.m)..............................................67
Bảng 6.11. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M1.................................................72
Bảng 7.1. Thông số kỹ thuật máy KH-125…………………………………………….77
Bảng 7.2. Thông số kỹ thuật máy trộn bentonite………..…………………………….78
Bảng 7.3. Các thiết bị điện và điện lượng……………………………………………..78
Bảng 7.4. Thời gian các giai đoạn thi công cọc khoan nhồi……………………………81
Bảng 7.5. Thông số kỹ thuật của búa phá bê tông TCB-200…………………………...82
Bảng 7.6. Thông số kỹ thuật của máy cắt bê tông HS-350T…………………………..83
Bảng 7.7. Khối lượng bê tông lót móng……………………………………………….91
Bảng 7.8. Khối lượng công tác thành phần trên phân đoạn Pij........................................92
Bảng 7.9. Số thợ cho các tổ đội......................................................................................92
Bảng 7.10. Xác định nhịp công tác của dây chuyền.......................................................93
Bảng 7.11. Giãn cách giữa các dây chuyền....................................................................93
Bảng 8.1. Thông số kĩ thuật cột chống thép...................................................................95
Bảng 9.1. Khối lượng các công việc............................................................................108
Bảng 9.2. Tính toán chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn.....................109
Bảng 9.3. Tính toán chi phí lao động cho công tác tháo dỡ ván khuôn.......................110
Bảng 9.4. Tính toán chi phí lao động cho công tác cốt thép.......................................110
Bảng 9.5. Tính toán chi phí lao động cho công tác bê tông..........................................111
Bảng 9.6. Tính toán nhịp công tác...............................................................................113
Hình 3.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng điển hình (T2-T13)…………………………..4
Hình 3.2. Kích thước ô sàn……………………………………………………………..4
Hình 3.3. Mặt bằng bố trí cột, dầm, vách thang máy……………………………………8
Hình 3.4. Cấu tạo sàn…………………………………………………………………...9
Hình 4.1. Mặt bằng cầu thang tầng điển hình………………………………………….15
Hình 4.2. Sơ đồ tính bản thang………………………………………………………...16
Hình 4.3. Cấu tạo bản thang…………………………………………………………...16
Hình 4.4. Sơ đồ tính bản chiếu nghỉ…………………………………………………..17
Hình 4.5. Sơ đồ tính cốn………………………………………………………………18
Hình 4.6. Sơ đồ tính DCN……………………………………………………………..20
Hình 4.7. Nội lực dầm………………………………………………………………...20
Hình 4.8. Sơ đồ tính DCN2……………………………………………………………22
Hình 4.9. Nội lực dầm………………………………………………………………...24
Hình 5.1. Sơ đồ liên kết lí tưởng của cột………………………………………………26
Hình 5.2. Sơ đồ tính gió động của công trình………………………………………….30
Hình 5.3. Mô hình công trình với ETABS 2017………………………………………34
Hình 5.4. Khung trục 6………………………………………………………………..35
Hình 5.5. Tiết diện tính toán cột lệch tâm......................................................................39
Hình 6.1. Bố trí cọc cho móng M1.................................................................................50
Hình 6.2. Khối móng quy ước M1.................................................................................52
Hình 6.3. Biểu đồ tính lún móng M1.............................................................................55
Hình 6.4. Tháp chọc thủng móng M1............................................................................56
Hình 6.5. Mặt cắt tính toán momen móng M1...............................................................56
Hình 6.6. Bố trí thép cho đài cọc móng M1...................................................................57
Hình 6.7. Bố trí cọc cho móng M2.................................................................................60
Hình 6.8. Biểu đồ tính lún móng M2..............................................................................64
Hình 6.9. Mặt cắt tính toán momen móng M2...............................................................65
Hình 6.10. Bố trí thép cho đài cọc móng M2.................................................................66
Hình 6.11. Khối móng quy ước M3...............................................................................70
Hình 6.12. Biểu đồ tính lún móng M3...........................................................................73
Hình 6.13. Tháp chọc thủng móng M3..........................................................................74
Hình 6.14. Mặt cắt tính toán momen móng M3.............................................................74
Hình 6.15. Bố trí thép cho đài cọc móng M3..................................................................75
Hình 7.1. Máy khoan KH-125………………………………………………………...77
Hình 7.2. Máy cẩu MKG-25BR……………………………………………………….79
Hình 7.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi....................................................................80
Hình 7.4. Xe đổ bê tông……………………………………………………………….81
Bảng 7.5. Thông số kỹ thuật của búa phá bê tông TCB-200…………………………..82
Bảng 7.6. Thông số kỹ thuật của máy cắt bê tông HS-350T…………………………..83
Hình 7.7. Thể tích đất đào..............................................................................................85
Hình 7.8. Thông số kỹ thuật ván khuôn gỗ phủ phim....................................................89
Hình 7.9. Sơ đồ tính.......................................................................................................90
Hình 7.10. Tiến độ thi công bê tông móng.....................................................................94
Hình 8.1. Sơ đồ tính sườn dọc........................................................................................96
Hình 8.2. Vị trí và kích thước ô sàn điển hình tính toán ván khuôn...............................97
Hình 8.3. Sơ đồ tính xà gồ lớp 1.....................................................................................98
Hình 8.4. Sơ đồ tính xà gồ lớp 2.....................................................................................99
Hình 8.5. Sơ đồ tính cột chống.....................................................................................100
Hình 8.6. Sơ đồ tính.....................................................................................................102
Hình 8.7. Sơ đồ tính.....................................................................................................102
Hình 8.8. Sơ đồ tính.....................................................................................................104
Đề tài: Chung Cư An Hòa
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
1.1.1. Tên công trình
Chung cư An Hòa, thành phố Đà Nẵng.
Phía Đông giáp đường Nguyễn Huy Ánh.
Phía Nam giáp đường Nguyễn Khả Trạc.
1.1.2. Chức năng công trình
Trong tình hình đô thị hóa ngày càng phát triển như hiện nay, để đáp ứng nhu
cầu nhà ở cho người dân thì việc xây dựng những chung cư cao tầng là phương
pháp giúp tiết kiệm quỷ đất của thành phố cũng như việc quy hoạch đô thị sau
này. Chung cư An Hòa ra đời đáp ứng những nhu cầu đó.
1.1.3. Quy mô công trình
Công trình gồm 1 tầng bán hầm và 14 tầng nỗi, với chiều dài 46m, chiều rộng
28m, chiều cao 53.3m, chiều sâu tầng bán hầm là -1.5m, cốt ±0.00m tại mặt đất
tự nhiên. Tổng diện tích là 1103.2m2.
Mật độ xây dựng: 𝐾0 =
𝑆𝑥𝑑
𝑆𝑙𝑑
. 100% =
1103.2
2400
× 100% = 46%
Trong đó: Sxd = 1103.2 m2 là diện tích xây dựng công trình
Sld = 2400 m2 là diện tích khu đất
Hệ số sử dụng: 𝐻𝑠𝑑 =
𝑆𝑠
𝑆𝑙𝑑
=
13636
2400
= 5.7
Trong đó: Ss = 13636 m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không kể sàn tầng
mái.
1.2. Điều kiện địa hình, khí hậu thủy văn
Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình.
- Nhiệt độ trung bình hằng năm: 25.9 oC
- Lượng mưa trung bình hằng năm: 2054.07 mm/năm
- Độ ẩm trung bình hằng năm: 83.4%
- Tổng số giờ nắng trong năm: 2156.5 giờ
Địa hình: khu đất bằng phẳng, rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng công trình.
Điều kiện địa chất thủy văn: được trình bày cụ thể ở phần kết cấu.
(Nguồn: Đài khí tượng thủy văn khu vực Trung-Trung Bộ)
1.3. Giải pháp kiến trúc
1.3.1. Giải pháp mặt bằng
- Tầng hầm: thang máy bố trí ở chính giữa, xung quanh là khu vực để xe, các
phòng kỹ thuật, kho, phòng dịch vụ, …
- Tầng trệt: gồm khu vực buôn bán cửa hàng và khu vực sinh hoạt chung cộng
đồng, khu vui chơi, phòng tập gym, để phục vụ cho các hộ gia đình.
- Tầng 2 – 13: gồm các căn hộ cho thuê
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
1
Đề tài: Chung Cư An Hòa
1.3.2.
1.3.3.
1.4.
1.4.1.
1.4.2.
- Tầng kỹ thuật: gồm các phòng kỹ thuật, sân thượng, …
Giải pháp mặt đứng, hình khối
Mặt đứng sử dụng khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính, tường ngoài được
sơn bằng sơn nước.
Hình khối cao vút, vươn lên.
Giải pháp giao thông
Hệ thống giao thông chính trong các đơn nguyên là các hành lang. Hệ thống
giao thông theo mặt đứng là các thang máy và thang bộ.
Hệ thống kỹ thuật
Hệ thống điện, nước
- Hệ thống điện được lấy từ hệ thống điện chính của thành phố. Các hệ thống
điện trong tòa nhà được đi ngầm. Các hệ thống điện chính được đi trong các
hộp kỹ thuật. Ngoài ra khi có sự cố mất điện có thể sử dụng máy phát điện
dự phòng tại tầng hầm để phát.
- Hệ thống nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố. Dùng hệ thống
bơm để bơm nước lên cung cấp cho các căn hộ. Nước thải được dẫn xuống
bằng hệ thống ống thoát của chung cư rồi đi ra hệ thống thoát nước của
thành phố.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy, thoát hiểm
- Các thiết bị báo cháy như: nút báo cháy, chuông báo động được đặt ngay tại
các lối đi. Có các hệ thống báo cháy tự động như: báo nhiệt, báo khói,…
- Hệ thống hành lang, cầu thang rộng rãi không có chướng ngại vật.
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
2
Đề tài: Chung Cư An Hòa
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
2.1.
2.2.
2.3.
Các tiêu chuẩn liên quan, quy phạm
- TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5574-2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCXD 229-1999: Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió
- TCXD 198-1997: Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
- TCVN 10304-2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
Lựa chọn giải pháp kết cấu công trình
Ngày nay, ở nhiều nơi trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu
bê tông cốt thép trong xây dựng rất phổ biến.
Sau khi xem xét những ưu nhược điểm của kết cấu bê tông cốt thép cũng như
đặc điểm của công trình thì việc chọn kết cấu bê tông cốt thép là hợp lý.
Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung – vách cứng
(lõi thang máy), đảm bảo tính ổn định và bền vững.
Phương án nền móng được lựa chọn theo phương án móng cọc khoan nhồi
nhằm đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các
tiêu chuẩn xây dựng.
Lựa chọn vật liệu
- Bê tông B25 có: Rb = 14.5 MPa = 145 daN/cm2
Rbt = 1.05 MPa = 10.5 daN/cm2
- Thép Ø ≤ 8: dùng thép CI có Rs=Rsc=225 MPa = 2250 daN/cm2
- Thép Ø ≥ 10: dùng thép CII có Rs=Rsc=280 MPa = 2800 daN/cm2
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
3
Đề tài: Chung Cư An Hòa
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH T2-T13
3.1.
Mặt bằng phân chia ô sàn
Dựa vào mặt bằng kiến trúc và hệ lưới cột, ta bố trí hệ kết cấu sàn như hình 2.1
Căn cứ theo công năng sử dụng, kích thước, sơ đồ tính của các ô sàn mà ta đánh
số trên mặt bằng ô sàn như hình dưới đây:
Hình 3.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng điển hình (T2-T13).
3.2. Chọn kích thước sơ bộ
3.2.1. Sơ bộ kích thước sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do, nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng khi tính cốt
thép liên kết với dầm biên thì xem đó là ngàm.
-
Khi
-
Khi
𝑙2
𝑙1
𝑙2
𝑙1
≥ 2: bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé. Bản loại dầm.
≤ 2: bản làm việc theo hai phương. Bản kê bốn cạnh.
Trong đó l1, l2 lần lượt là kích thước theo phương cạnh ngắn và cạnh dài.
Hình 3.2. Kích thước ô sàn.
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
4
Đề tài: Chung Cư An Hòa
Chọn chiều dày sàn: ℎ𝑠 =
𝐷
𝑚
. 𝑙, trong đó:
l : chiều dài phương cạnh ngắn
D = 0.8÷1.4 : phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên bản, chọn D = 1
m : hệ số phụ thuộc liên kết của bản, m = 30÷35 với bản loại dầm, m = 40÷45
với bản kê bốn cạnh
Chiều dày hs nên chọn là bội số của 10mm.
Bảng 3.1. Phân loại ô sàn tầng điển hình và chiều dày sàn.
Kích thước Tỷ
Loại bản
Ô
hs
Chọn
Sơ đồ liên kết
l1
l2
số Bản Bản D m
sàn
(mm)
hs
(m) (m) l2/l1
kê dầm
S1
6.6
7
1.06
x
1
45
146.67
160
S2
6.6
7
1.06
x
1
45
146.67
160
S3
7
7.4
1.06
x
1
45
155.56
160
S4
7
7.4
1.06
x
1
45
155.56
160
S5
5.3
7
1.32
x
1
45
117.78
160
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
5
Đề tài: Chung Cư An Hòa
S6
4
5.3
1.33
x
1
45
88.89
90
S7
4
4.2
1.05
x
1
45
88.89
90
S8
1.75
4
2.29
1
30
58.33
90
x
3.2.2. Sơ bộ kích thước dầm
a) Dầm chính
1
1
8
12
Chiều cao dầm chọn theo công thức: ℎ = ( ÷
)𝑙𝑛 với ln: kích thước nhịp
- Dầm nhịp 7.4m: h = 617 ÷ 925 mm. Chọn h = 700 mm.
- Dầm nhịp 7m: h = 583 ÷ 875 mm. Chọn h = 700 mm.
- Dầm nhịp 6.6m: h = 550 ÷ 825 mm. Chọn h = 700 mm.
- Dầm nhịp 4m: h = 333 ÷ 500 mm. Chọn h = 500 mm.
Chiều rộng dầm chọn theo công thức: b = (0.3÷0.5)h
- b = (0.3÷0.5)x700 = 210÷350 mm. Chọn b = 300 mm.
- b = (0.3÷0.5)x500 = 150÷250 mm. Chọn b = 200 mm.
Vậy kích thước dầm sơ bộ bxh là 300x700mm và 200x500mm.
b) Dầm phụ
Chiều cao dầm chọn theo công thức: ℎ = (
1
12
÷
1
20
)𝑙𝑛 với ln: kích thước nhịp
- Dầm nhịp 4m: h = 200 ÷ 333 mm. Chọn h = 300 mm.
Chiều rộng dầm chọn theo công thức: b=(0.3÷0.5)h= 90÷150mm. Chọn 200mm
3.2.3. Sơ bộ kích thước cột
Kích thước tiết diện cột được tính toán theo công thức:
𝑘𝑡 . 𝑁
𝐴=
𝑅𝑏
Trong đó:
- Rb: cường độ tính toán về nén của bê tông, B25 có Rb = 14500 (kN/m2)
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
6
Đề tài: Chung Cư An Hòa
-
kt : hệ số xét đến ảnh hưởng mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của
cột:
+ Với cột biên ta lấy: kt = 1.3
+ Với cột giữa ta lấy: kt = 1.2
+ Với cột góc nhà ta lấy: kt = 1.5
- N : lực nén được tính gần đúng như sau N = ms.q.Fs
+ ms: số sàn phía trên tiết diện đang xét
+ q = 15÷18 kN/m2 đối với sàn có chiều dày trung bình 15÷20cm, tường cột
dầm là trung bình hoặc lớn
+ Fs: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
Bảng 3.2. Kích thước cột
Fs
q
N
Att
b
h
Tầng
Cột
2
2
(m ) ms (kN/m )
(kN)
kt
(m2) (mm) (mm)
A2,A7,E2,E7 11.55 15
15
2598.75 1.5 0.269 600
600
A3,A6,E3,E6 23.1 15
15
5197.5 1.3 0.466 700
700
A4,A5,E4,E5 11.55 15
15
2598.75 1.3 0.233 500
500
C1,C8
25.9 15
15
5827.5 1.3 0.522 800
800
Hầm
B1,B8,D1,D8 12.95 15
15
2913.75 1.5 0.301 600
600
B2,B7,D2,D7 37.45 15
15
8426.25 1.3 0.755 900
900
4
B3,B6,D3,D6 45.33 15
15
10198.1 1.2 0.844 1000 1000
B4,B5,D4,D5 26.13 15
15
5878.13 1.2 0.486 700
700
C2,C7
51.8 15
15
11655 1.2 0.965 1000 1000
C3,C6
25.9 15
15
5827.5 1.2 0.482 700
700
A2,A7,E2,E7 11.55 10
15
1732.5 1.5 0.179 500
500
A3,A6,E3,E6 23.1 10
15
3465
1.3 0.311 600
600
A4,A5,E4,E5 11.55 10
15
1732.5 1.3 0.155 500
500
C1,C8
25.9 10
15
3885
1.3 0.348 600
600
B1,B8,D1,D8 12.95 10
15
1942.5 1.5 0.201 500
500
5-9
B2,B7,D2,D7 37.45 10
15
5617.5 1.3 0.504 800
800
B3,B6,D3,D6 45.33 10
15
6798.75 1.2 0.563 800
800
B4,B5,D4,D5 26.13 10
15
3918.75 1.2 0.324 600
600
C2,C7
51.8 10
15
7770
1.2 0.643 900
900
C3,C6
25.9 10
15
3885
1.2 0.322 600
600
A2,A7,E2,E7 11.55 5
15
866.25 1.5 0.09
400
400
5
15
1732.5 1.3 0.155 500
500
10 A3,A6,E3,E6 23.1
A4,A5,E4,E5 11.55 5
15
866.25 1.3 0.078 400
400
Mái C1,C8
25.9
5
15
1942.5 1.3 0.174 500
500
B1,B8,D1,D8 12.95 5
15
971.25 1.5 0.1
400
400
B2,B7,D2,D7 37.45 5
15
2808.75 1.3 0.252 600
600
B3,B6,D3,D6 45.33 5
15
3399.38 1.2 0.281 600
600
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
7
A
(m2)
0.36
0.49
0.25
0.64
0.36
0.81
1
0.49
1
0.49
0.25
0.36
0.25
0.36
0.25
0.64
0.64
0.36
0.81
0.36
0.16
0.25
0.16
0.25
0.16
0.36
0.36
Đề tài: Chung Cư An Hòa
B4,B5,D4,D5 26.13
C2,C7
51.8
C3,C6
25.9
5
5
5
15
15
15
1959.38 1.2 0.162
3885
1.2 0.322
1942.5 1.2 0.161
500
600
500
500
600
500
0.25
0.36
0.25
Hình 3.3. Mặt bằng bố trí cột, dầm, vách thang máy.
3.2.4. Sơ bộ kích thước vách lõi thang máy
Theo TCXD 198:1997 [1] quy định độ dày vách không nhỏ hơn 150mm và
không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng với ht/20 = 3600/20 = 180mm.
Chọn chiều dày vách là 300mm.
3.3. Tính toán tải trọng tác dụng lên sàn
3.3.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo lớp kiến trúc sàn, ta có:
gtc = . (kN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn
gtt = gtc.n (kN/m2): tĩnh tải tính toán
Trong đó: (kN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995 [2].
SVTH: Hà Đức Hòa
GVHD: TS. Nguyễn Văn Chính
8
- Xem thêm -