Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong ...

Tài liệu Chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp

.PDF
273
60
117

Mô tả:

Luận án nghiên cứu tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nước về chính sách phát triển quỹ đầutư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp, nghiên cứu cơ sở khoa học về chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp; nghiên cứu thực trạng chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp và hình thành khung chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp. Đề xuất một mô hình liên doanh phù hợp giữa quỹ đầu tư mạo hiểm và các doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo.
; ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Phạm Duy Hiếu CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƯ MẠO HIỂM NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP (NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ CHẾ TẠO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH) LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hà Nội - 2020 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Phạm Duy Hiếu CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƯ MẠO HIỂM NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP (NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ CHẾ TẠO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH) Chuyên ngành: Quản lý Khoa học và Công nghệ Mã số: Đào tạo thí điểm LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Trấn Văn Hải XÁC NHẬN NCS ĐÃ CHỈNH SỬA THEO QUYẾT NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ LUẬN ÁN Chủ tịch hội đồng đánh giá Luận án Tiến sĩ Người hướng dẫn khoa học GS.TS. Nguyễn Văn Khánh PGS.TS. Trấn Văn Hải Hà Nội - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (Nghiên cứu trƣờng hợp các doanh nghiệp cơ khí chế tạo tại thành phố Hồ Chí Minh)” là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân. Các số liệu trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo trình bày, trích dẫn đúng nguyên tắc, các kết quả của luận án đƣợc thu thập, nội dung nghiên cứu là trung thực chƣa từng đƣợc công bố trƣớc đây. Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2020 Nghiên cứu sinh Phạm Duy Hiếu i LỜI CẢM ƠN Sau khóa học nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý Khoa học và Công nghệ tại Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội và đƣợc sự giảng dạy tận tâm của quý Thầy Cô trong Khoa Khoa học quản lý, tôi đã tiếp nhận nhiều kiến thức quý báu, hữu ích cho công việc. Tôi xin gửi lời tri ân đến quý Thầy Cô đã truyền đạt kiến thức, đặc biệt là Thầy PGS.TS Trần Văn Hải đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong quá trình hoàn thành luận án tốt nghiệp. Cuối cùng, tôi xin chân thành kính chúc quý Thầy Cô nhiều sức khỏe và luôn thành công trong sự nghiệp giảng dạy. Nghiên cứu sinh Phạm Duy Hiếu ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ...............................................................................................................iii DANH MỤC CÁC BẢNG/HÌNH............................................................................ xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 2. Mục tiêu của Luận án ..................................................................................... 4 3. Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................................... 4 4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 4 5. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ................................................. 5 6. Cách tiếp cận .................................................................................................. 6 7. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 7 8. Ý nghĩa (đóng góp) của Luận án..................................................................... 9 9. Cấu trúc của Luận án .................................................................................... 10 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƢ MẠO HIỂM NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP ......... 11 1.1. Mối quan hệ giữa đầu tƣ mạo hiểm và đổi mới công nghệ ............................... 12 1.1.1. Các công trình khoa học đã công bố ở ngoài nước ................................... 12 1.2.2. Các công trình khoa học đã công bố ở trong nước .................................... 18 1.2. Mối quan hệ giữa chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm và thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp ......................................................................... 22 1.2.1. Các công trình khoa học đã công bố ở nước ngoài ................................... 22 1.2.2. Các công trình khoa học đã công bố ở trong nước .................................... 28 1.3. Nhận xét các công trình khoa học đã công bố liên quan đến đề tài Luận án .... 32 1.3.1. Những vấn đề mà các công trình khoa học đã công bố đã đề cập ............. 32 1.3.2. Những vấn đề mà các công trình khoa học đã công bố chưa đề cập ......... 33 1.4. Những vấn đề mà Luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết ....................... 34 1.4.1. Về lý thuyết ................................................................................................ 34 1.4.2. Về cơ sở thực tiễn ...................................................................................... 34 Tiểu kết chương 1 .................................................................................................. 35 iii CHƢƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƢ MẠO HIỂM NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ CHẾ TẠO.................................................... 36 2.1. Cơ sở lý luận về đổi mới công nghệ ................................................................. 36 2.1.1. Khái niệm đổi mới ..................................................................................... 36 2.1.2. Khái niệm đổi mới công nghệ .................................................................... 37 2.1.3. Các yếu tố tác động đến hoạt động đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp ................................................................................................. 38 2.2. Tổng quan ngành cơ khí chế tạo và doanh nghiệp cơ khí chế tạo..................... 40 2.3. Cơ sở lý luận về đầu tƣ mạo hiểm .................................................................... 42 2.3.1. Khái niệm đầu tư mạo hiểm ....................................................................... 42 2.3.2. Các đặc tính của vốn đầu tư mạo hiểm ...................................................... 44 2.3.3. Khái niệm quỹ đầu tư mạo hiểm ................................................................ 47 2.3.4. Đặc điểm quỹ đầu tư mạo hiểm ................................................................. 48 2.3.5. Vai trò của quỹ đầu tư mạo hiểm ............................................................... 51 2.3.6. Các yếu tố tác động việc hình thành quỹ đầu tư mạo hiểm ........................ 52 2.3.7. Các loại quỹ đầu tư mạo hiểm ................................................................... 53 2.4. Quan hệ giữa đầu tƣ mạo hiểm và đổi mới công nghệ ..................................... 60 2.5. Mối quan hệ giữa phát triển các quỹ đầu tƣ mạo hiểm và thúc đẩy đổi mới công nghệ................................................................................................... 64 2.5.1. Các quan điểm đồng nhất .......................................................................... 64 2.5.2. Các quan điểm bổ sung ............................................................................. 65 2.5.3. Các quan điểm trái chiều........................................................................... 66 2.5.4. Mô hình liên doanh phù hợp giữa quỹ đầu tư mạo hiểm và doanh nghiệp nhỏ và vừa cơ khí chế tạo đổi mới công nghệ ở Việt Nam ...................................... 67 2.6. Chính sách phát triển đầu tƣ mạo hiểm ............................................................ 70 2.6.1. Khái niệm chính sách ................................................................................ 70 2.6.2. Đặc điểm của chính sách ........................................................................... 71 2.6.3. Cấu trúc của chính sách ............................................................................ 74 2.6.4. Chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp ................................................................................ 76 iv 2.7. Các lý thuyết liên quan chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp ................................................................... 83 2.7.1. Lý thuyết cung cầu ..................................................................................... 84 2.7.2. Lý thuyết hệ thống ..................................................................................... 85 2.7.3. Lý thuyết phân tích chính sách ................................................................. 87 2.7.4. Lý thuyết hoạch định chính sách ............................................................... 88 Tiểu kết chương 2 .................................................................................................. 91 CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƢ MẠO HIỂM NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO TẠI VIỆT NAM............. 92 3.1. Đánh giá chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm tại Việt Nam ................. 92 3.1.1. Đánh giá nội dung các văn bản pháp quy liên quan chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm tại Việt Nam .......................................................................... 92 3.1.2. Kết quả đánh giá nội dung các văn bản pháp quy liên quan chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm tại Việt Nam .......................................................... 94 3.1.3. Đánh giá việc thực hiện chính sách ........................................................... 97 3.1.4. Đánh giá tác động của chính sách............................................................. 97 3.2. Đánh giá chính sách thúc đẩy đổi mới công nghệ tại Việt Nam ....................... 97 3.2.1. Đánh giá nội dung các văn bản pháp quy liên quan chính sách đổi mới công nghệ ................................................................................................... 97 3.2.2. Kết quả đánh giá các văn bản pháp quy liên quan chính sách đổi mới công nghệ tại Việt Nam ........................................................................................... 99 3.3. Thực trạng hoạt động của quỹ đầu tƣ mạo hiểm tại Việt Nam ....................... 100 3.3.1. Dragon Capital........................................................................................ 100 3.3.2. VinaCapital ............................................................................................. 101 3.3.3. IFC .......................................................................................................... 103 3.3.4. Mekong Capital ....................................................................................... 104 3.3.5. IDG Ventures Vietnam............................................................................. 105 3.3.6. Vietnam Silicon Valley............................................................................. 106 3.3.7. FPT Ventures ........................................................................................... 107 3.3.8. Vingroup .................................................................................................. 108 3.3.9. Đánh giá thực trạng hoạt động của quỹ đầu tư mạo hiểm tại Việt Nam .. 109 v 3.4. Đặc trƣng đổi mới công nghệ và nhu cầu vốn đổi mới công nghệ ................. 110 3.4.1. Rủi ro thị trường ...................................................................................... 111 3.4.2. Rủi ro thanh khoản .................................................................................. 111 3.4.3. Rủi ro tập trung ....................................................................................... 111 3.4.4. Rủi ro tín dụng ......................................................................................... 111 3.4.5. Rủi ro tái đầu tư ...................................................................................... 111 3.4.6. Rủi ro lạm phát ........................................................................................ 112 3.4.7. Rủi ro thời gian ....................................................................................... 112 3.4.8. Rủi ro tuổi thọ.......................................................................................... 112 3.4.9. Rủi ro đầu tư nước ngoài ......................................................................... 112 3.5. Thực trạng hoạt động đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp tại Việt Nam .......................................................................................................... 112 3.5.1. Hoạt động đổi mới công nghệ.................................................................. 112 3.5.2. Đổi mới công nghệ trong ngành cơ khí chế tạo tại Việt Nam .................. 116 3.5.3. Đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo thành phố Hồ Chí Minh......................................................................................... 130 3.5.4. Đánh giá hoạt động đổi mới công nghệ trong ngành cơ khí chế tạo Việt Nam ............................................................................................................... 133 3.6. Đánh giá mối quan hệ giữa chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm đến hoạt động đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp cơ khí chế tạo tại Việt Nam hiện nay ........................................................................................... 134 3.7. Quy trình nghiên cứu của Luận án ................................................................. 138 3.7.1. Vấn đề và mục tiêu nghiên cứu ................................................................ 138 3.7.2. Kết quả các nghiên cứu trước .................................................................. 139 3.7.3. Cơ sở lý thuyết ......................................................................................... 139 3.7.4. Phỏng vấn sâu các đơn vị liên quan ........................................................ 139 3.7.5. Xây dựng bảng hỏi................................................................................... 140 3.7.6. Khảo sát sơ bộ & điều chỉnh ................................................................... 141 3.7.7. Khảo sát chính thức ................................................................................. 141 3.7.8. Xử lý kết quả khảo sát.............................................................................. 142 3.7.9. Thảo luận và kiểm định giả thuyết ........................................................... 142 Tiểu kết chương 3 ................................................................................................ 147 vi CHƢƠNG 4. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƢ MẠO HIỂM NHẰM THÚC ĐẨY ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO................................................................................ 148 4.1. Bối cảnh trong và ngoài nƣớc thúc đẩy hình thành chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm tại Việt Nam ..................................................................................... 148 4.2. Các yếu tố trong khung chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp................................................... 150 4.2.1. Nâng cao năng lực đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp........................ 150 4.2.2. Điều kiện đƣợc đầu tƣ mạo hiểm ............................................................. 154 4.2.3. Quy chế quỹ đầu tƣ mạo hiểm ................................................................. 158 4.2.4. Phát triển cơ sở hạ tầng............................................................................ 162 4.2.5. Ƣu đãi thuế .............................................................................................. 167 4.2.6. Phát triển các loại quỹ đầu tƣ mạo hiểm .................................................. 170 4.2.7. Hỗ trợ của chính phủ ............................................................................... 173 Tiểu kết chương 4 ................................................................................................ 178 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 179 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................................... 183 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 184 PHỤ LỤC 1 CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU ....................................................... - 1 PHỤ LỤC 2 BẢNG KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP .......................................... - 4 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU ..................................................... - 8 1. Kết quả phỏng vấn sâu các đơn vị quản lý nhà nƣớc liên quan. ................... - 8 2. Kết quả phỏng vấn sâu doanh nghiệp cơ khí chế tạo đổi mới công nghệ.... - 13 3. Kết quả phỏng vấn sâu các quỹ đầu tƣ mạo hiểm ....................................... - 18 PHỤ LỤC 4 PHƢƠNG PHÁP LẤY MẪU....................................................... - 21 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƢỢNG...................................... - 24 PHỤ LỤC 6 TỔNG QUAN CÁC YẾU TỐ KHUNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƢ MẠO HIỂM...................................................... - 54 - vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ABS Australian Bureau of Statistics Cục Thống kê Úc ADB Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo ARDC CVC CVCA DFJ EFA EVCA FED FDI FTAs GDP GP GSO American Research and Development Corporation Công ty Nghiên cứu và Phát triển Hoa Kỳ Corporate venture capital Đầu tƣ mạo hiểm doanh nghiệp Canada’s Private Equity and Venture Capital Association Hội các nhà đầu tƣ tƣ nhân và đầu tƣ mạo hiểm Canada Draper Fisher Jurvetson (Công ty con của VinaCapital) Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá European Venture Capital Association Hiệp hội đầu tƣ mạo hiểm Châu Âu Federal Reserve System Cục dữ trự Liên bang (Mỹ) Foreign Direct Investment Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài Free Trade Agreements Các hiệp định thƣơng mại tự do Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội General Partner Đối tác chung General Statistics Office Tổng cục Thống kê viii ICT IFC IPO IPR JICA Information and Communications Technology Công nghệ thông tin và truyền thông International Finance Corporation Công ty tài chính quốc tế Initial Public Offering Chào bán đầu tiên ra công chúng Intellectual Property Right Quyền sở hữu trí tuệ Japanese International Cooperation Agency Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản KH&CN Khoa học và Công nghệ KMO Kaiser - Meyer - Olkin KPI KVCA LP LPA NAFOSTED NATIF NVCA OECD R&D Key Performance Indicator Chỉ số hoạt động quan trọng Korean Venture Capital Association Hiệp hội đầu tƣ mạo hiểm Hàn Quốc Limited Partnership Hợp tác hữu hạn Limited Partnership Agreement Thỏa thuận quan hệ đối tác hữu hạn National Foundation for Science and Technology Development Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia National Technology Innovation Fund Quỹ Đổi mới công nghệ Quốc gia National Venture Capital Association Hiệp hội đầu tƣ mạo hiểm quốc gia (USA) The Organisation for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế Research & Development Nghiên cứu & Phát triển ix SBIA SDGs STI TPP TRA TTO UoC USO VEIL VSV WB WIPO Small Business Investment Act Đạo luật đầu tƣ doanh nghiệp nhỏ Sustainable Development Goals Các mục tiêu phát triển bền vững Science, Technology and Innovation Khoa học, Công nghệ và Đổi mới Technological Product and Process Sản phẩm công nghệ và quy trình Tax Receivable Agreement Thỏa thuận về thuế phải thu Technology Transfer Office Văn phòng chuyển giao công nghệ University of Copenhagen Trƣờng Đại học Copenhagen University Spin - Off Doanh nghiệp Spin - Off của đại học Vietnam Enterprise Investment Limited Công ty TNHH đầu tƣ doanh nghiệp Việt Nam Vietnam Silicon Valley World Bank Ngân hàng thế giới World Intellectual Property Organisation Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới x DANH MỤC CÁC BẢNG/HÌNH TT 1 Tên bảng/hình Bảng 2.1. Sự khác biệt giữa hỗ trợ ngân sách Nhà nƣớc và vốn đầu tƣ mạo hiểm trang 61 2 Bảng 2.2. Các quan điểm đồng nhất 65 3 Bảng 2.3. Các quan điểm bổ sung 65 4 Bảng 2.4. Các quan điểm trái chiều 66 5 Bảng 2.5. Các tiêu chí đánh giá chính sách của ILO 80 6 Bảng 3.1. 10 doanh nghiệp hàng đầu đƣợc Dragon Capital đầu tƣ vốn 101 7 Bảng 3.2. Doanh nghiệp đƣợc VinaCapital đầu tƣ vốn (đến 07/06/2018) 102 8 Bảng 3.3. Danh mục đầu tƣ tại Việt Nam của IDG Ventures Việt Nam 105 9 Bảng 3.4. Mục tiêu đổi mới công nghệ quốc gia 114 10 Bảng 3.5. Chỉ số Đổi mới Toàn cầu (GII) của một số quốc gia 116 11 Bảng 3.6. Mục đích đổi mới công nghệ của doanh nghiệp Việt Nam 123 12 13 Bảng 3.7. Các hoạt động đổi mới công nghệ ngành cơ khí chế tạo Việt Nam Bảng 3.8. Tỷ lệ đầu tƣ/doanh thu trung bình cho đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo Việt Nam 123 124 14 Bảng 3.9. Rào cản lớn nhất đổi mới công nghệ ngành cơ khí chế tạo 124 15 Bảng 3.10. Tỷ lệ doanh nghiệp điều tra có và không có đổi mới 125 16 17 Bảng 3.11. Chi cho đổi mới công nghệ của doanh nghiệp điều tra đổi mới Bảng 3.12. Cơ cấu tỷ lệ doanh nghiệp có và không đổi mới theo loại hình kinh tế 125 126 18 Bảng 3.13. Cơ cấu tỷ lệ DN có và không có đổi mới theo quy mô DN 126 19 Bảng 3.14. Ma trận các yếu tố bên ngoài 127 20 Bảng 3.15. Ma trận các yếu tố bên trong 128 21 Bảng 3.16. Ma trận SWOT 129 22 Bảng 3.17. Tổng hợp ý kiến phỏng vấn sâu của các bên liên quan 140 xi 23 Bảng 3.18. Biến phụ thuộc và các biến khảo sát 142 24 Bảng P.01. Phân bố số mẫu khảo sát -22- 25 Bảng P.02. Phân bố mẫu theo chi tiết hoạt động kinh doanh -22- 26 Bảng P.03. Phân bố mẫu theo quy mô doanh nghiệp (theo tiêu chí Luật hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa) -22- 27 Bảng P.04. Phân bố mẫu theo hình thức sở hữu -23- 28 Bảng P.05. Phân bố mẫu theo loại hình doanh nghiệp -23- 29 Bảng P.06. Phân bố mẫu theo thời gian hoạt động -23- 30 Bảng P.07. Reliability Statistics NL-1 -24- 31 Bảng P.08. Item-Total Statistics NL-1 -24- 32 Bảng P.09. Reliability Statistics CS-1 -25- 33 Bảng P.10. Item -Total Statistics CS-1 -25- 34 Bảng P.11. Reliability Statistics CS-2 -25- 35 Bảng P.12. Item - Total Statistics CS-2 -26- 36 Bảng P.13. Reliability Statistics CS-3 -26- 37 Bảng P.14. Item - Total Statistics CS-3 -26- 38 Bảng P.15. Reliability Statistics CS-4 -27- 39 Bảng P.16. Item - Total Statistics CS-4 -27- 40 Bảng P.17. Reliability Statistics CS-5 -27- 41 Bảng P.18. Item - Total Statistics CS – 5 -28- 42 Bảng P.19. Reliability Statistics TT-1 -28- 43 Bảng P.20. Item -Total Statistics TT-1 -28- 44 Bảng P.21. Reliability Statistics TT-2 -29- 45 Bảng P.22. Item - Total Statistics TT-2 -29- 46 Bảng P.23. Reliability Statistics TT-3 -29- 47 Bảng P.24. Item - Total Statistics TT-3 -30- 48 Bảng P.25. Reliability Statistics TT-4 -30- 49 Bảng P.26. Item - Total Statistics TT-4 -30- 50 Bảng P.27. Reliability Statistics VJ – 1 -31- xii 51 Bảng P.28. Item - Total Statistics VJ – 1 -31- 52 Bảng P.29. Reliability Statistics VJ-2 -31- 53 Bảng P.30. Item - Total Statistics VJ-2 -31- 54 Bảng P.31. Reliability Statistics HT – 1 -32- 55 Bảng P.32. Item - Total Statistics HT-1 -32- 56 Bảng P.33. Reliability Statistics HT-2 -32- 57 Bảng P.34. Item - Total Statistics HT-2 -33- 58 Bảng P.35. Reliability Statistics T-1 -33- 59 Bảng P.36. Item - Total Statistics T-1 -33- 60 Bảng P.37. Reliability Statistics T-2 -34- 61 Bảng P.38. Item - Total Statistics T-2 -34- 62 Bảng P.39. Reliability Statistics T-3 -34- 63 Bảng P.40. Item - Total Statistics T-3 -34- 64 Bảng P.41. Reliability Statistics TH-1 -35- 65 Bảng P.42. Item - Total Statistics TH-1 -35- 66 Bảng P.43. Reliability Statistics TH-2 -35- 67 Bảng P.44. Item - Total Statistics TH-2 -36- 68 Bảng P.45. Reliability Statistics TH-3 -36- 69 Bảng P.46. Item - Total Statistics TH-3 -36- 70 Bảng P.47. Reliability Statistics VC-1 -37- 71 Bảng P.48. Item - Total Statistics VC-1 -37- 72 Bảng P.49. Reliability Statistics VC-2 -37- 73 Bảng P.50. Item - Total Statistics VC-2 -37- 74 Bảng P.51. Reliability Statistics VC-3 -38- 75 Bảng P.52. Item - Total Statistics VC-3 -38- 76 Bảng P.53. Reliability Statistics VF-1 -38- 77 Bảng P.54. Item - Total Statistics VF-1 -39- 78 Bảng P.55. Reliability Statistics CS-1 -39- 79 Bảng P.56. Item - Total Statistics CS-1 -39- xiii 80 Bảng P.57. Reliability Statistics CS-2 -40- 81 Bảng P.58. Item - Total Statistics CS-2 -40- 82 Bảng P.59. Reliability Statistics CS-3 -40- 83 Bảng P.60. Item - Total Statistics CS-3 -40- 84 Bảng P.61. Thống kê các biến sau kiểm tra Cronbach‟s Alpha -42- 85 Bảng P.62. KMO and Bartlett's Test Biến độc lập -42- 86 Bảng P.63. Rotated Component Matrixa Biến độc lập -43- 87 Bảng P.64. Total Variance Explained Biến độc lập -44- 88 Bảng P.65. KMO and Bartlett's Test Biến phụ thuộc -45- 89 Bảng P.66. Total Variance Explained Biến phụ thuộc -46- 90 Bảng P.67. Correlations -47- 91 Bảng P.68. Model Summaryb -48- 92 Bảng P.69. ANOVAa -49- 93 Bảng P.70. Coefficientsa -49- 94 Bảng P.71. Residuals Statisticsa -51- 95 96 Bảng P.72. Tổng quan các yếu tố khung chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm Hình 2.1. Các yếu tố bên ngoài tác động đến hoạt động đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp -54- 39 97 Hình 2.2. Mô hình cấu trúc quỹ đầu tƣ mạo hiểm 49 98 Hình 2.3. Khung phân tích của Luận án 83 99 Hình 3.1. Quy mô công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô Thái Lan và Việt Nam 119 100 Hình 3.2. Quy trình nghiên cứu của Luận án 138 101 Hình 3.3. Quan hệ giữa Chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp và các yếu tố 141 102 Hình P.01. Biểu đồ phần dƣ chuẩn hóa Histogram -51- 103 Hình P.02. Biểu đồ phần dƣ chuẩn hóa Normal P-P Plot -52- 104 Hình P.03. Biểu đồ Scatter Plot kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính -53- xiv MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Việt Nam đẩy mạnh hội nhập quốc tế để tăng cƣờng xuất khẩu bằng các hiệp định nhƣ Hiệp định Thƣơng mại Hàng hóa ASEAN (ATIGA), Hiệp định Thƣơng mại Tự do ASEAN - Trung Quốc, Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA), Hiệp định Thƣơng mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc, Hiệp định Thƣơng mại Tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á-Âu (EAEU - bao gồm các nƣớc Liên bang Nga, Cộng hòa Belarus, Cộng hòa Kazakhstan, Cộng hòa Armenia và Cộng hòa Kyrgyzstan). Thời gian gần đây (2020) kinh tế thế giới tăng trƣởng chậm lại và biến chuyển khó dự đoán, một phần xuất phát từ các thay đổi trong chính sách thƣơng mại của Hoa Kỳ, chiến tranh thƣơng mại Mỹ - Trung kéo dài và ngày càng phức tạp. Ngoài ra xu hƣớng gia tăng chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch chung trên thế giới đã tác động đến sản xuất, xuất khẩu của Việt Nam. Để phát triển thị trƣờng, Việt Nam đã tích cực, chủ động đề xuất, tham gia các hiệp định thƣơng mại tự do đa quốc gia nhƣ Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dƣơng (CPTPP) chính thức có hiệu lực đối với Việt Nam từ ngày 14/1/2019; còn Hiệp định thƣơng mại tự do Việt Nam - Cộng đồng châu Âu (EVFTA) có hiệu lực ngày 01/8/2020. Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) giữa ASEAN và 5 đối tác đã có FTA với ASEAN là Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Australia và New Zealand, RCEP tạo ra một khu vực thƣơng mại tự do lớn với khoảng 3 tỷ dân và chiếm 30% tổng GDP toàn cầu đã bắt đầu đàm phán từ ngày 9/5/2013 và dự kiến ký trong năm 2020. Tuy nhiên khi cơ hội xuất khẩu sản phẩm Việt Nam tăng nhanh thì các doanh nghiệp Việt Nam phải chấp nhận một môi trƣờng cạnh tranh toàn cầu nhiều rủi ro với các công ty đa quốc gia. Để nâng cao ƣu thế cạnh tranh trên thị trƣờng trong nƣớc và thế giới, doanh nghiệp phải đổi mới công nghệ nhằm nâng cao chất lƣợng sản phẩm, giảm chi phí sản xuất và bổ sung thêm các sản phẩm mới. Hiện nay số lƣợng doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam ngày càng tăng, chiếm đa số trong nền kinh tế (trên 90% doanh nghiệp năm 2020) nhƣng có đặc điểm là hạn chế về tài sản thế chấp và kỹ năng quản lý nên khó tiếp cận nguồn vốn vay từ phía các 1 ngân hàng và các tổ chức tín dụng để đổi mới công nghệ nhằm phát triển kinh doanh. Ngoài ra hoạt động đổi mới công nghệ cũng bao hàm nhiều rủi ro nên cần có nguồn vốn đầu tƣ phù hợp. Nhiều năm qua trên thế giới, vốn đầu tƣ mạo hiểm đã và đang đầu tƣ vào lãnh vực đổi mới sáng tạo có lợi nhuận cao của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (chứ không chỉ riêng hoạt động khởi nghiệp). Các quỹ đầu tƣ mạo hiểm với triết lý kinh doanh “rủi ro cao và lợi nhuận lớn” đã đầu tƣ vào rất nhiều ngành sản xuất và đạt nhiều kết quả kinh doanh nổi trội tại các nƣớc phát triển và mở ra mô hình hợp tác kinh doanh mới giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa (đang thiếu vốn) với quỹ đầu tƣ mạo hiểm mà không cần tài sản thế chấp. Do điều kiện đặc thù nên Việt Nam tập trung phát triển nguồn vốn hỗ trợ phát triển doanh nghiệp từ các tổ chức tín dụng nhƣ ngân hàng, … nhƣng trƣớc sự đòi hỏi nguồn cung vốn dồi dào để phát triển mạnh nền kinh tế quốc gia đáp ứng các thị trƣờng mới mở từ các hiệp định, nguồn vốn này cũng không thỏa mãn nhu cầu về quy mô cho vay và điều kiện cho vay. Xu thế chung trên thế giới các quốc gia tập trung hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa để huy động vốn và sự năng động của nhân dân [OECD; 2020]. Ở Việt Nam Chính phủ tập trung phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa làm cơ sở tăng trƣởng kinh tế, nhiều chủ trƣơng chính sách đã đƣợc ban hành trong những năm gần đây nhằm tạo môi trƣờng thích hợp, điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động sản xuất và tham gia xuất khẩu. Trong các hỗ trợ từ Chính phủ thì nguồn vốn cho đổi mới công nghệ chƣa đƣợc đáp hoàn toàn do nguồn ngân sách và vốn tín dụng trong nƣớc còn hạn chế. Hiện nay (năm 2020) Việt Nam chƣa có một văn bản luật hay văn bản dƣới luật riêng biệt, hoàn chỉnh quy định về quỹ đầu tƣ mạo hiểm với nội dung đầy đủ các công cụ, giải pháp về ƣu đãi đầu tƣ, các hỗ trợ từ chính phủ, cơ sở vật chất kỹ thuật liên quan để khuyến khích, thu hút quỹ đầu tƣ mạo hiểm trên thế giới đầu tƣ vào Việt Nam. Trên thực tế các nội dung về quỹ đầu tƣ mạo hiểm chỉ đƣợc nêu một phần nhỏ, không toàn diện trong các văn bản khác nhau về khoa học công nghệ, hỗ trợ doanh nghiệp và thiếu các công cụ, giải pháp cụ thể, … do đó chƣa thực sự thu hút đƣợc các nhà đầu tƣ vốn mạo hiểm rất dồi dào trên thế giới đang tìm các hoạt động có lợi nhuận cao nhƣ đổi mới công nghệ, khởi nghiệp để đầu tƣ. Ngoài ra ngành cơ khí chế tạo đƣợc thế giới xem là ngành sản 2 xuất cơ bản tạo ra máy móc, thiết bị, công nghệ và chi phối sự phát triển tất cả sản phẩm của nền kinh tế. Để đổi mới các sản phẩm quốc gia nhằm tăng cƣờng ƣu thế cạnh tranh và đẩy mạnh kim ngạch xuất khẩu thì đầu tiên phải đổi mới công nghệ ngành cơ khí chế tạo. Các quốc gia đều đầu tƣ vào cơ sở phát triển cơ khí chế tạo để nâng cao trình độ và đảm bảo yêu cầu phát triển của các ngành khác và chiếm ƣu thế cạnh tranh trong thế kỷ 21, đáp ứng các yêu cầu của cách mạng công nghiệp 4.0, yêu cầu đổi mới quy mô quốc gia, công nghiệp tự động trong y học, xu hƣớng chế tạo sản phẩm chuyên ngành, ... Ở Việt Nam ngành cơ khí chế tạo phục vụ rất đa dạng và phong phú nhƣ sản xuất phụ tùng ôtô, xe máy, phụ kiện máy tính, các thiết bị tự động hóa phục vụ nông nghiệp công nghệ cao; công nghiệp hỗ trợ; nuôi trồng thủy sản; chế biến hàng tiêu dùng bằng gỗ; dệt may, da giày, .... với sự tham gia tích cực của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành cơ khí chế tạo. Tóm lại để phát triển quốc gia đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế thế giới, cần phải đổi mới các sản phẩm trong nền kinh tế quốc gia. Để phát triển hiệu quả và chủ động về đổi mới công nghệ các sản phẩm thì đầu tiên phải đổi mới công nghệ ngành cơ khí chế tạo trong nƣớc. Hiện nay các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam chiếm đa số trong ngành cơ khí chế tạo, nhƣng do tài sản thế chấp nhỏ, dự án đổi mới công nghệ có tiềm ẩn nhiều rủi ro, quản lý chƣa chặt chẽ nên khó tiếp cận nguồn vốn từ các tổ chức tín dụng trong nƣớc. Một đặc điểm của ngành cơ khí chế tạo là cần vốn đầu tƣ lớn, khấu hao chậm, thị trƣờng không lớn, dễ bị cạnh tranh do hàng giả, hàng nhái. Trên thế giới hiện nay quỹ đầu tƣ mạo hiểm đang hỗ trợ vốn và kỹ năng quản lý, tiếp cận thị trƣờng, nâng cao hiệu quả đầu tƣ cho các doanh nghiệp có lợi nhuận lớn và rủi ro cao nhƣ các dự án đổi mới công nghệ, khởi nghiệp. Tuy nhiên trƣớc khi đầu tƣ vào các quốc gia, nhà đầu tƣ thƣờng nghiên cứu và so sánh chính sách (của các quốc gia) liên quan hoạt động của mình nhằm tìm ra điều kiện ƣu đãi nhất về đầu tƣ kinh doanh thông qua các công cụ, giải pháp về ƣu đãi đầu tƣ, các hỗ trợ từ chính phủ, cơ sở vật chất kỹ thuật liên quan trong khung chính sách. Do đó để thu hút hiệu quả nguồn vốn đầu tƣ mạo hiểm trên thế giới đang tìm kiếm các cơ hội đầu tƣ vào các hoạt động đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành cơ khí chế tạo, Việt Nam cần 3 có một chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp bao gồm các ƣu đãi đầu tƣ, các hỗ trợ từ chính phủ, cơ sở vật chất kỹ thuật liên quan, ... (thể hiện bằng một văn bản pháp quy riêng biệt bao hàm khung chính sách) hấp dẫn các nhà đầu tƣ mạo hiểm trên thế giới và các doanh nghiệp cơ khí chế tạo. Từ yêu cầu này đã hình thành một nghiên cứu có tên “Chính sách phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp cơ khí chế tạo tại thành phố Hồ Chí Minh)”. 2. Mục tiêu của Luận án 2.1. Mục tiêu tổng quát Hình thành khung chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc về chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp, nghiên cứu cơ sở khoa học về chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp; nghiên cứu thực trạng chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp và hình thành khung chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp. - Đề xuất một mô hình liên doanh phù hợp giữa quỹ đầu tƣ mạo hiểm và các doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo. 3. Đối tƣợng nghiên cứu Các yếu tố trong khung chính sách phát triển quỹ đầu tƣ mạo hiểm nhằm thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp. 4. Phạm vi nghiên cứu 4.1. Phạm vi nghiên cứu về thời gian Thời gian từ năm 2014 đến năm 2018. 4.2. Phạm vi nghiên cứu về không gian Luận án khảo sát các doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo tại thành phố Hồ Chí Minh. 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất