Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Cách lập báo cáo kết quả họat động kinh doanh cách lập báo cáo kết quả họat động...

Tài liệu Cách lập báo cáo kết quả họat động kinh doanh cách lập báo cáo kết quả họat động kinh doanh

.PDF
2
246
81

Mô tả:

CÁCH LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị báo cáo: ……………………. Mẫu số B02-DN Địa chỉ: ……………………………. (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH Năm ………. Đơn vị tính: …………. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết Cách lập cụ thể minh (1) (2) (3) (4) 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 Lũy kế SPS bên có TK 511 và TK 512 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 Các khỏan được ghi giảm trừ vào DT trong kỳ, gôm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng báng, hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Số liệu để ghi vào chhỉ tiêu này chính là lũy kế SPS bên Nợ TK 511, 512 đối ứng với bên có các TK 521, 531, 532, chi tiết TK 3331, 3332, 3333 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 VI.27 Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 02 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11 20 VI.28 Lũy kế SPS bên có TK 632 đối ứng với bên nợ TK 911 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 Lũy kế SPS bên nợ TK 515 đối ứng với bên có TK 911 7. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay 22 23 VI.30 Lũy kế SPS bên có TK 635 đối ứng với bên nợ TK 911 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 Mã số 20 = Mã số ( 10 - 11) Căn cứ sổ chi tiết TK 632 về khỏan lãi vay Lũy kế SPS bên có TK 641 và SPS bên có TK 1422 (chi tiết CPBH) đối ứng với bên nợ TK 911 Lũy kế SPS bên có TK 642 và SPS bên có TK 1422 (chi tiết CPQLDN) đối ứng với bên nợ TK 911 CHỈ TIÊU Mã số Thuyết Cách lập cụ thể minh (1) (2) (3) (4) 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 Mã số 30 = Mã số { 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 Lũy kế SPS bên nợ TK711 đối ứng với bên có TK 911 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 32 40 50 Lũy kế SPS bên có TK 811 đối ứng với bên nợ TK 911 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 Mã số 40 = Mã số ( 31 - 32) Mã số 50 = Mã số ( 30 + 40) VI.31 Tổng SPS bên có TK 8211 đối ứng với bên nợ TK 911. Hoặc căn cứ vào số SPS bên nợ TK 8211 đối ứng với bên có TK 911 (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32 Tổng SPS bên có TK 8212 đối ứng với bên nợ TK 911. Hoặc căn cứ vào số SPS bên nợ TK 8212 đối ứng với bên có TK 911 (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 Mã số 60 = Mã số [ 50 – (51 - 52)] 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Chi tiêu này được hướng dẫn cách tính tóan theo thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế tóan số 30 "Lãi trên cổ phiếu" Lập ngày …………. Tháng …… năm ……… Người lập Kế tóan trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“. (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan