Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân đối với hoạt động cho...

Tài liệu Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân đối với hoạt động cho vay tại qũy hỗ trợ nông dân tỉnh đồng nai

.PDF
136
1
82

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI PHẠM THỊ NGỌC MINH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ HÀI LÒNG CỦA HỘI VIÊN NÔNG DÂN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN TỈNH ĐỒNG NAI. LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ Đồng Nai, tháng 08 năm 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI PHẠM THỊ NGỌC MINH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ HÀI LÒNG CỦA HỘI VIÊN NÔNG DÂN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN TỈNH ĐỒNG NAI. CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ MÃ SỐ: 8340410 Người hướng dẫn khoa học: Tiến sĩ Bùi Hồng Đăng Đồng Nai, tháng 08 năm 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là Phạm Thị Ngọc Minh. Tôi cam đoan rằng đề tài nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của hội viên nông dân đối với hoạt động cho vay tại Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai” là do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ Bùi Hồng Đăng. Các số liệu thu thập và kết quả phân tích trình bày trong luận văn là trung thực, chưa từng công bố trong bất kỳ nghiên cứu khoa học nào. Đồng Nai, ngày 15 tháng 8 năm 2019 Tác giả luận văn Phạm Thị Ngọc Minh ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám hiệu, các Thầy, Cô và Phòng sau đại học trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã tận tình giảng dạy và tạo điều kiện tốt trong thời gian học tập. Đặc biệt xin kính gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy TS. Bùi Hồng Đăng, người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ rất nhiều để tôi có thể hoàn thành Luận văn tốt nghiệp của mình. Ngoài ra, để giúp hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo cơ quan và các đồng nghiệp đang công tác tại Hội Nông dân tỉnh Đồng Nai đã tạo điều kiện, góp ý và hỗ trợ tôi được học tập và hoàn thành đề tài nghiên cứu. Sau cùng, cảm ơn các thành viên trong gia đình, bạn bè đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian hoàn thành chương trình học vừa qua. Kính chúc đến Quý Thầy, Cô, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp luôn dồi dào sức khỏe và thành đạt. Đồng Nai, ngày 15 tháng 8 năm 2019 Tác giả luận văn Phạm Thị Ngọc Minh iii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Bảng so sánh hoạt động cho vay của Quỹ HTND với Ngân hàng thương mại và Quỹ tín dụng nhân dân ................................................................ 25 Bảng 2.2: Tổng hợp nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng ........................ 35 Bảng 2.3: Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng ............................................... 36 Bảng 3.1: Thang đo các yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của Hội viên nông dân ............................................................................................................................. 45 Bảng 4.1: Cơ cấu nguồn vốn của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai qua các năm ....... 61 Bảng 4.2: Bảng tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng nguồn vốn ............................... 63 Bảng 4.3: Tỷ lệ phân bổ phí thu từ nguồn Quỹ HTND ...................................... 65 Bảng 4.4: Số liệu thu phí nguồn Quỹ HTND giai đoạn 2015-2018 ................... 65 Bảng 4.5: Tình hình Thu nợ gốc Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai ............................. 66 Bảng 4.6: Tình hình thu thập dữ liệu định lượng ................................................ 69 Bảng 4.7: Thống kê mẫu khảo sát ....................................................................... 69 Bảng 4.8: Bảng Cronbach’s Alpha của các biến độc lập lần 1 ........................... 71 Bảng 4.9: Bảng Cronbach’s Alpha của các biến độc lập lần 2 ........................... 73 Bảng 4.10: Bảng Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc .................................... 74 Bảng 4.11: Bảng hệ số KMO và kiểm định Bartlett biến độc lập (lần thứ 2) .... 76 Bảng 4.12: Bảng phương sai trích biến độc lập (lần thứ 2) ................................ 76 Bảng 4.13: Bảng Kết quả phân tích nhân tố EFA biến độc lập (lần thứ 2) ........ 77 Bảng 4.14: Bảng hệ số KMO và kiểm định Bartlett biến phụ thuộc .................. 78 Bảng 4.15: Bảng phương sai trích biến phụ thuộc .............................................. 78 Bảng 4.16: Bảng Kết quả phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc ...................... 79 Bảng 4.17: Bảng hệ số tương quan (Correlations) .............................................. 80 Bảng 4.18: Chỉ tiêu đánh giá sự phù hợp của mô hình ....................................... 81 Bảng 4.19: Kiểm định độ phù hợp của mô hình ................................................. 82 Bảng 4.20: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính................................................ 83 Bảng 4.21: Bảng kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo giới tính ...... 86 iv Bảng 4.22: Bảng kiểm tra tính đồng nhất ........................................................... 86 Bảng 4.23: Bảng kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo độ tuổi ........ 86 Bảng 4.24: bảng kiểm tra tính đồng nhất ............................................................ 86 Bảng 4.25: Bảng kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo dự án .......... 87 Bảng 4.26: bảng kiểm tra tính đồng nhất ............................................................ 87 Bảng 4.27: Bảng kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo thời gian vay ............................................................................................................................. 87 Bảng 4.28: bảng kiểm tra tính đồng nhất ............................................................ 88 Bảng 4.29: Bảng kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng của hội viên nông dân có vay vốn nơi khác ...................................................................................... 88 v DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ........ 9 Hình 2.2: Sơ đồ cho vay ...................................................................................... 14 Hình 2.3: Mô hình sự hài lòng của khách hàng của Thụy Điển ......................... 32 Hình 2.4: Mô hình Chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ ..................................... 32 Hình 2.5: Mô hình sự thỏa mãn của khách hàng của Zeithaml và Bitner .......... 33 Hình 2.6: Mô hình nghiên cứu theo các giả thiết ................................................ 39 Hình 3.1:Tiến trình nghiên cứu ........................................................................... 41 Hình 4.1: Cơ cấu tổ chức Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai ......................... 52 Hình 4.2: Quy trình cho vay của Quỹ Hỗ trợ nông dân ...................................... 54 Hình 4.3: Dư nợ cho vay nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai .................... 58 Hình 4.4: Biểu đồ dư nợ lũy kế từ năm 2015 – 2018.......................................... 63 Hình 4.5. Mô hình nghiên cứu hoàn chỉnh.......................................................... 85 vi MỤC LỤC CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ....................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................3 1.2.1. Mục tiêu chung .............................................................................................. 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể. ............................................................................................. 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 1.4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu...............................................................4 1.4.1. Cách tiếp cận ................................................................................................. 4 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 4 1.5. Kết cấu của đề tài .....................................................................................................5 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ..................................................................................................6 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................7 2.1. Lý thuyết về sự hài lòng của khách hàng .................................................................7 2.1.1. Khái niệm về sự hài lòng ............................................................................... 7 2.1.2. Phân loại sự hài lòng của khách hàng .......................................................... 8 2.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của khách hàng ................................ 9 2.1.4. Sự cần thiết phải đánh giá sự hài lòng của khách hàng .............................. 12 2.2. Hoạt động cho vay Quỹ hỗ trợ nông dân ...............................................................13 2.2.1. Một số khái niệm ......................................................................................... 13 2.2.1.1. Quỹ Hỗ trợ nông dân ................................................................................ 13 2.2.1.2. Hoạt động cho vay .................................................................................... 13 2.2.1.3. Cho vay Quỹ hỗ trợ nông dân .................................................................. 15 2.2.2. Đặc điểm hoạt động cho vay của Quỹ hỗ trợ nông dân .............................. 15 2.2.3. Ý nghĩa, vai trò của hoạt động cho vay tại các quỹ hỗ trợ nông dân .......... 16 2.2.3.1. Ý nghĩa ..................................................................................................... 16 2.2.3.2. Vai trò ....................................................................................................... 17 2.2.4. Sự khác biệt trong hoạt động cho vay tại quỹ hỗ trợ nông dân với các hoạt động cho vay khác ................................................................................................. 19 2.2.4.1. Hoạt động cho vay của các ngân hàng thương mại .................................. 19 2.2.4.2. Hoạt động cho vay của các quỹ tín dụng nhân dân .................................. 21 2.2.4.3. Hoạt động cho vay của Quỹ hỗ trợ nông dân ........................................... 23 2.3. Các chính sách của Nhà nước liên quan đến hoạt động cho vay nông nghiệp, nông thôn.......................................................................................................................29 vii 2.4. Tổng quan về tình hình nghiên cứu ........................................................................31 2.4.1. Một số nghiên cứu trên thế giới .................................................................. 31 2.4.1.1. Mô hình sự hài lòng của khách hàng của Thụy Điển ............................... 31 2.4.1.2. ACSI - Mô hình Chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ .............................. 32 2.4.1.3. Mô hình sự thỏa mãn khách hàng của Zeithaml và Bitner ....................... 33 2.4.2. Một số nghiên cứu trong nước .................................................................... 33 2.4.2.1. Mô hình nghiên cứu của Bùi thị Trang (2016) ......................................... 33 2.4.2.2. Mô hình nghiên cứu của Trần Thị Băng Thanh (2015). .......................... 34 2.4.2.3. Mô hình nghiên cứu Trần Thị Hiền Dung (2014) .................................... 34 2.4.3. Bài học kinh nghiệm rút ra từ các nghiên cứu trong và ngoài nước ........... 35 2.5. Các biến, giả thiết, mô hình nghiên cứu .................................................................36 2.5.1. Các biến độc lập và biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu .................. 37 2.5.2. Các giả thuyết nghiên cứu ........................................................................... 38 2.5.3. Mô hình nghiên cứu..................................................................................... 38 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................................ 40 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................41 3.1. Quy trình nghiên cứu ..............................................................................................41 3.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................42 3.2.1. Nghiên cứu định tính ................................................................................... 42 3.2.2. Nghiên cứu định lượng ................................................................................ 43 3.2.3. Xây dựng thang đo và bảng câu hỏi ............................................................43 3.2.4. Phương pháp chọn mẫu ...............................................................................46 3.2.5. Kích thước mẫu ...........................................................................................47 3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu ...............................................................................47 3.3.1. Đánh giá Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ..................................................47 3.3.2. Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA. .........................................48 3.3.3. Kiểm định mô hình và các giả thuyết nghiên cứu .......................................49 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................................ 50 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................51 4.1. Tổng quan về Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai ................................................51 4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 51 4.1.2. Cơ cấu tổ chức và cách thức vận hành ........................................................ 51 4.1.2.1. Bộ máy tổ chức thực hiện quản lý Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai .51 4.1.2.2. Cách thức vận hành .................................................................................. 53 4.2. Thực trạng hoạt động cho vay tại Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai .................58 4.2.1.Tình hình thực hiện chính sách cho vay nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ðồng Nai58 4.2.2. Thực trạng hoạt động cho vay tại Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai ...... 60 viii 4.2.2.1. Về nguồn vốn ........................................................................................... 60 4.2.2.2. Về cho vay ................................................................................................ 62 4.2.2.3. Tình hình thu hồi phí và vốn Quỹ hỗ trợ nông dân tại Đồng Nai ............ 64 4.2.3. Nhận xét chung về hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai ....... 67 4.2.3.1. Những kết quả đạt được ........................................................................... 67 4.2.3.2. Những điểm hạn chế ................................................................................. 68 4.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng ..................................................69 4.3.1. Thống kê mô tả mẫu khảo sát ...................................................................... 69 4.3.2. Kiểm định độ tin cậy của các thang đo ....................................................... 71 4.3.2.1. Kiểm định Cronbach’s Alpha của các biến độc lập ................................. 71 4.3.2.2. Kiểm định Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc ................................... 74 4.3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................ 74 4.3.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho các biến độc lập ........................... 75 4.3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc ............................ 78 4.3.4. Phân tích mô hình hồi quy tuyết tính đa biến .............................................. 80 4.3.4.1. Phân tích tương quan ................................................................................ 80 4.3.4.2. Đánh giá độ phù hợp của mô hình............................................................ 81 4.3.4.3. Phân tích hồi quy ...................................................................................... 82 4.3.5. Kiểm định sự khác biệt về sự hài lòng ........................................................ 85 4.3.5.1. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay theo giới tính ................................................................................... 85 4.3.5.2. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo độ tuổi ......................... 86 4.3.5.3. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo dự án ........................... 86 4.3.5.4. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo thời gian vay ............... 87 4.3.5.5. Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng của hội viên nông dân có vay vốn nơi khác .......................................................................................................... 87 4.4. Hàm ý quản lý.........................................................................................................88 4.4.1. Ðịnh hướng hoạt động của Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai đến năm 202388 4.4.2. Một số hàm ý quản lý nâng cao sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay tại Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai. ......................................... 89 4.4.2.1. Nâng cao độ tin cậy và tính minh bạch .................................................... 89 4.4.2.2. Về các hoạt động trước khi cho vay ......................................................... 90 4.4.2.3. Về nâng cao chất lượng cán bộ ................................................................ 92 4.4.2.4. Về công tác quản lý sau khi vay ............................................................... 93 4.4.2.5. Về phương tiện hữu hình. ......................................................................... 94 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ................................................................................................ 96 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................97 ix 5.1. Kết luận...................................................................................................................97 5.2. Kiến nghị ................................................................................................................98 5.2.1.Với Quỹ hỗ trợ nông dân Trung ương.......................................................... 98 5.2.2.Với Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ............................................. 99 5.2.3. Với các Sở, Ban, ngành của tỉnh ................................................................. 99 5.3. Hạn chế và phương hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................................100 5.3.1. Hạn chế của đề tài...................................................................................... 100 5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ...................................................................... 101 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................102 PHỤ LỤC ...................................................................................................................106 iv 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn luôn được Đảng và Nhà nước xác định đóng vai trò hết sức quan trọng, “nông nghiệp, nông dân, nông thôn là vấn đề có tầm chiến lược và mang tính đột phá trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, là cơ sở và lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững, giữ vững ổn định chính trị, bảo đảm an ninh quốc phòng, giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái của đất nước” (Trần Đại Quang, 2016). Những năm qua, thực hiện đường lối đổi mới, dưới sự lãnh đạo của Đảng, Nhà nước, nông nghiệp, nông dân, nông thôn nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn. “Kinh tế nông thôn chuyển dịch theo hướng tăng công nghiệp, dịch vụ, ngành nghề; các hình thức tổ chức sản xuất tiếp tục đổi mới. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội được tăng cường; bộ mặt nhiểu vùng nông thôn đổi mới. Đời sống vật chất, tinh thần của người nông dân ngày càng được cải thiện” (BCH trung ương, 2008). “Nông nghiệp tiếp tục phát triển vượt bậc theo hướng sản xuất hàng hóa, nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả, bảo đảm vững chắc an ninh lương thực quốc gia” (Bộ KH&CN, 2018). Tuy nhiên, trong thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh nông dân gặp rất nhiều trở ngại do thiếu vốn. Vốn là nhân tố vô cùng quan trọng nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất, là điều kiện cần để chuyển đổi hình thức sản xuất và mở rộng quy mô sản xuất, chủ động kết nối thị trường, tiêu thụ sản phẩm, thúc đẩy sản xuất nông nghiệp và chuyển đổi ngành nghề, cây trồng, vật nuôi. Chính vì vậy vốn thu hút rất nhiều sự quan tâm của nông dân. Chính phủ đã đưa ra nhiều cơ chế, chính sách nhằm tháo gỡ khó khăn, tạo thêm vốn cho khu vực nông nghiệp, nông thôn sản xuất kinh doanh như: Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn; Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐCP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 07/3/2017 của Chính phủ về Cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch... Các chính sách được ban hành góp phần cho tín dụng tích cực chảy vào lĩnh vực được ưu tiên là nông nghiệp, nông thôn đồng thời xây dựng nhiều chương trình nhằm tăng 2 cường khả năng tiếp cận tín dụng cho nông dân, hỗ trợ các hộ gia đình nông thôn cải thiện đời sống. Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về "tạo cơ chế và điều kiện thuận lợi cho Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện một số chương trình, dự án phục vụ sản xuất và nâng cao đời sống cho nông dân, hướng dẫn và phát triển các hình thức kinh tế tập thể trong nông nghiệp" (BCH Trung ương Đảng, 2008), trong những năm qua Hội Nông dân Việt Nam đã triển khai công tác xây dựng Quỹ Hỗ trợ nông dân (Quỹ HTND) và tổ chức hoạt động dịch vụ hỗ trợ vốn cho nông dân đạt được một số kết quả khả quan, giúp nông dân có vốn phát triển sản xuất, kinh doanh tạo việc làm, nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo và làm giàu chính đáng. Tại Đồng Nai, bên cạnh các định chế tài chính chính thức tham gia vào thị trường tài chính tín dụng nông thôn như Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân… còn có Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai là đơn vị tham gia rất hiệu quả vào quá trình cung ứng vốn, chuyển tải vốn nhanh chóng cho hội viên nông dân. Thông qua nguồn vốn Quỹ HTND, nhiều hội viên nông dân đã được đáp ứng phần nào nhu cầu về vốn, mạnh dạn đầu tư phát triển sản xuất, có thêm điều kiện cải tạo, đầu tư, nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi, tạo thêm việc làm, nâng cao thu nhập. Hội viên nông dân - chủ thể trực tiếp sử dụng vốn vay luôn được xác định là mục tiêu phục vụ, là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. Làm sao dành được sự quan tâm, sự trung thành của hội viên nông dân; làm thế nào để có thêm nhiều hội viên nông dân tiếp cận vốn vay đã trở thành vấn đề quan tâm hàng đầu của Ban lãnh đạo Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. Tuy đã có nhiều cố gắng nhưng hiện nay số lượng hội viên nông dân tiếp cận được vốn vay còn ít. Chính vì vậy, cần phải tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay mới biết được họ cần gì, mong muốn điều gì khi vay vốn để từ đó tìm ra các giải pháp nhằm đáp ứng được yêu cầu cấp bách của hội viên nông dân về vốn, tạo sự chủ động hơn trong việc đổi mới phương thức hoạt động cho vay, khai thác tối đa hiệu quả sử dụng vốn vay, “giữ chân” và phát triển thêm hội viên nông dân tiếp cận được nguồn vốn từ Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. Xuất phát từ thực tiễn nêu trên, tôi chọn đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của hội viên nông dân đối với hoạt động cho vay tại Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh 3 Đồng Nai” làm công trình nghiên cứu để thực hiện luận văn tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế của mình. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Đánh giá thực trạng hoạt động cho vay và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. Từ đó, đưa ra một số kiến nghị nhằm nâng cao sự hài lòng của hội viên nông dân đối với hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2025. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể. - Hệ thống hoá cơ sở khoa học liên quan đến những nội dung cần phân tích trong đề tài; - Đánh giá thực trạng hoạt động cho vay tại của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai; - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay của Quỹ HTND; - Đưa ra một số hàm ý quản lý nhằm nâng cao sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai trong thời gian tới. Từ đó, giúp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là thực trạng về hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai và các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về nội dung: nghiên cứu những lý luận cơ bản về hoạt động cho vay; sự hài lòng của khách hàng; thực trạng hoạt động cho vay và các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân đến hoạt động cho vay của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. - Phạm vi về không gian: nghiên cứu hoạt động cho vay của Quỹ HTND thuộc Hội Nông dân tỉnh Đồng Nai. - Phạm vi về thời gian: nghiên cứu hoạt động cho vay và sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2018. Từ 4 đó, đề xuất một số kiến nghị nhằm nâng cao sự hài lòng của hội viên nông về hoạt động cho vay của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai trong gian đoạn 2019-2023. 1.4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu 1.4.1. Cách tiếp cận Đề tài được thực hiện dựa trên cơ sở kết hợp đồng thời 2 cách tiếp cận chính: - Tiếp cận hệ thống: Hoạt động cho vay của Quỹ HTND là hoạt động đặc thù liên quan đến nhiều thủ tục, quy trình. Do đó, khi đánh giá sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay cần phải đặt trong mối quan hệ trực tiếp bao gồm hội viên nông dân, tổ chức Hội các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và gắn với những quy trình, chỉ đạo, định hướng trong hoạt động cho vay của Quỹ HTND trung ương nói chung và của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai nói riêng. - Tiếp cận theo cầu – cung: tiếp cận từ hai phía để đánh giá sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay. Một là từ đơn vị thực hiện cho vay của Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai (cán bộ quản lý, cán bộ nghiệp vụ, cán bộ quản lý địa bàn) và hai là đối tượng sử dụng vốn vay (hội viên nông dân). 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu này được thực hiện thông qua hai bước chính: nghiên cứu sơ bộ sử dụng phương pháp định tính và nghiên cứu chính thức sử sụng phương pháp định lượng. - Phương pháp nghiên cứu định tính: Dựa trên việc tham khảo những nghiên cứu có liên quan để rút ra các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt cho vay tại Quỹ HTND từ đó xây dựng mô hình nghiên cứu. Tiến hành tham khảo ý kiến trực tiếp các nhóm đối tượng là lãnh đạo và các cá nhân làm việc trực tiếp có liên quan đến Quỹ HTND bao gồm: Hội Nông dân tỉnh Đồng Nai, Hội Nông dân các huyện, thị, thành; các chi, tổ Hội Nông dân tỉnh Đồng Nai đặc biệt là các hội viên nông dân sử dụng vốn vay. - Phương pháp nghiên cứu định lượng: Trên cơ sở nghiên cứu định tính và các số liệu thu thập được, học viên áp dụng cách thức tiến hành lấy ý kiến thông qua bảng hỏi được thiết kế dựa trên thang đo khoảng. Từ đó áp dụng phần mềm xử lý số liệu thống kê SPSS để đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay tại Quỹ HTND tỉnh Đồng Nai. 5 1.5. Kết cấu của đề tài Đề tài được kết cấu gồm 5 chương, với nội dung chính như sau: - Chương 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu - Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu - Chương 3: Phương pháp nghiên cứu. - Chương 4: Kết quả nghiên cứu - Chương 5: Kết luận và kiến nghị 6 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 Chương 1 tác giả nêu ngắn gọn tình hình chung về nông nghiệp, nông dân, nông thôn và tầm quan trọng của việc tìm hiểu các nhân tố tác động tới sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay từ đó xác định lý do chọn thực hiện đề tài nghiên cứu. Trong chương này tác giả đề cập đến những vấn đề chung của đề tài nghiên cứu nhằm cung cấp cái nhìn tổng quan về vấn đề nghiên cứu. Tác giả xác định mục tiêu nghiên cứu; phạm vi nghiên cứu của đề tài với đối tượng nghiên cứu là các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của hội viên nông dân về hoạt động cho vay. Tác giả cũng trình bày cách tiếp cận và các phương pháp nghiên cứu là nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng. Kết cấu của đề tài được tiết kế trải dài trong 5 chương.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất