Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Các chuyên đề và bài tập trắc nghiệm hình không gian oxyz có lời giải...

Tài liệu Các chuyên đề và bài tập trắc nghiệm hình không gian oxyz có lời giải

.DOCX
24
1
128

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ TRONG KHÔNG GIAN Oxyz I. PHƯƠNG PHÁP Để tìm cực trị trong không gian chúng ta thường sử dụng hai cách làm: Cách 1: Sử dụng phương pháp hình học Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số. Bài toán 1: Trong không gian ( P) : ax  by  cz  d  0. MA  MB 1. Tìm điểm cho các điểm M  ( P) A( x A ; y A ; zA ), B( xB ; yB ; zB ) lớn nhất với sao cho d( A, ( P))  d( B, ( P)). Phương pháp:  Xét vị trí tương đối của các điểm  Nếu  Nếu A, B so với mặt phẳng (ax A  by A  czA  d)(axB  byB  czB  d)  0 (ax A  by A  czA  d)(axB  byB  czB  d)  0 MA  MB  thì hai điểm A, B A, B ở khác phía so với mặt phẳng ở khác phía so với mặt phẳng ( P) M  ( P)  AB.  Trường hợp 2: Hai điểm A' A, B A, B cùng phía với mặt phẳng ( P). nằm khác phía với mặt phẳng A MA  MB nhỏ nhất bằng nên MA  MB ( P). nhỏ nhất bằng AB khi và chỉ khi ở cùng phía so với mặt phẳng (P). Gọi đối xứng với qua mặt phẳng MA  MB  MA  MB  AB. Vậy A, B nhỏ nhất. Trường hợp 1: Hai điểm Vì ( P). thì hai điểm ( P). 1. và mặt phẳng nhỏ nhất. MA  MB 2. Oxyz, AB khi ( P), khi đó A' và B ở khác phía ( P) và MA  MA nên M  AB  ( P ). MA  MB 2.  lớn nhất. Trường hợp 1: Hai điểm Vì A, B A, B ở cùng phía so với mặt phẳng ở cùng phía so với mặt phẳng M  ( P)  AB.  Trường hợp 2: Hai điểm Gọi A' đối xứng với A A, B ( P) ( P) . MA  MB nên lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi ở khác phía so với mặt phẳng qua mặt phẳng ( P) , khi đó A' và B ( P) . ở cùng phía ( P) và MA  MA MA  MB  MA  MB  AB. nên MA  MB Vậy lớn nhất bằng AB khi M  AB  ( P ). ( P) Bài toán 2: Lập phương trình mặt phẳng 1. 2. ( P) ( P)  đi qua đường thẳng  đi qua biết A và khoảng cách từ và tạo với mặt phẳng (Q) đến ( P) lớn nhất một góc nhỏ nhất 3. ( P) đi qua  và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất. Phương pháp: Cách 1: Dùng phương pháp đại số : x  x1 a 1. Giả sử đường thẳng Khi đó phương trình ( P)  có dạng: y  y1 b d( A, ( P))  Thay (1) vào (2) và đặt diễn của A, B và A( x0 ; y0 ; z0 ) bB  cC a ( a 0 ) (1) A2  B2  C2 t Trong đó c A( x0  x1 )  B( y0  y1 )  C ( z0  z1 ) Khi đó f (t)  z  z1 A( x  x1 )  B( y  y1 )  C( z  z1 )  0 Aa  Bb  Cc  0  A  Trong đó  B C (2) d( A, ( P))  f (t) , ta đươc mt2  nt  p m ' t2  n ' t  p ' qua C rồi cho C , khảo sát hàm f (t) ta tìm được giá trị bất kì ta tìm được A, B max f (t) . Từ đó suy ra được sự biểu . 2. và 3. làm tương tự Cách 2: Dùng hình học 1. Gọi K, H d( A, ( P))  AH  AK Hay ( P) 2. Nếu A lần lượt là hình chiếu của , mà AK là mặt phẳng đi qua K lên  và không đổi. Do đó  , nhận    (Q)   ( P), (Q)   900 AK ( P) , khi đó ta có: d( A, ( P )) lớn nhất  H K làm VTPT. nên ta xét  và (Q) không vuông góc với nhau. www.thuvienhoclieu.com Trang 2  B Gọi định trên đường thẳng đó. Hạ Ta có Mà  là một điểm nào đó thuộc , dựng đường thẳng qua CH  ( P), CK  d. BH BK  sin BCH   . BC BC BK BC không đổi, nên  BCH nhỏ nhất khi B và vuông góc với Góc giữa mặt phẳng ( P) (Q) . Lấy điểm và mặt phẳng (Q) là C cố  BCH . H K. ( P) ( BCK )   Mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng . Suy ra     nP   u ,  u , nQ      ( P)  là VTPT của 3. Gọi M .  Mà cos AMH  . Ta có KM AM không đổi, nên , dựng đường thẳng d' qua M và song song với d . Lấy điểm AH  ( P), AK  d. ( P) d' cố định trên đường thẳng đó. Hạ Góc giữa mặt phẳng và đường thẳng là AMH là một điểm nào đó thuộc HM KM  . AM AM AMH lớn nhất khi H K. (d ',  ( P)   Mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng . Suy ra       nP  u ,  u , ud '     ( P)  là VTPT của . II. CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1. 8 Trong không gian với hệ toạ độ đề các vuông góc Oxyz cho A(2; 5; 3) và đường thẳng x 1 y z 2 d:   2 1 2 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d và viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ( P) lớn nhất. Lời giải.  Đường thẳng Gọi Do  H d có  ud  (2;1; 2) là hình chiếu của A lên là VTCP.  d  H (1  2t; t; 2  2t)  AH  (2t  1; t  5; 2t  1)   AH  d  AH .ud  0  2(2t  1)  t  5  2(2t  1)  0  t 1  H (3;1; 4) Gọi H' là hình chiếu của Khi đó, ta có: Suy ra A lên mp( P) AH '  AH  d( A, ( P))  AH  (1;  4;1) Vậy phương trình là VTPT của . lớn nhất ( P) và ( P) : x  4 y  z  3  0 . ( P)  H  H '  ( P)  AH đi qua H . . . A Ví dụ 2.8 Trong không gian với hệ toạ độ đề các vuông góc Oxyz cho bốn điểm A 1; 0; 0 , B 1;1; 0 , C 0;1; 0 , D 0; 0; m m 0         với là tham số. 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD khi m  2 ; 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên BD . Tìm các giá trị của tham số m để diện tích tam giác OBH đạt giá trị lớn nhất. Lời giải.  AB  (0;1; 0), CD  (0;  1; m) Ta có:   CD  (0;  1; 2) m  2 1. Với ta có: và AC  ( 1;1; 0)       AB, CD   (2; 0; 0)   AB, CD  . AC  2    Do đó      AB, CD  . AC  2    d( AB, CD)   1 2  AB, CD   Vậy . 2 2 2 2. Đặt x  OH  BH  OB  OH  2  x 1 1 1 1 x. 2  x2  x2 (2  x2 )  ( x2  2  x2 )  2 2 4 2. Suy ra  x 1  OH 1  d(O, BD) 1 Đẳng thức  xảy ra   BD  ( 1;  1; m), OB  (1;1; 0)   BD, OB   ( m; m; 0)   Ta có:   BD, OB m 2    d(O, BD)   1  2m2  2  m2 2 BD 2m SOBH  Do đó  m  2 Vậy m  2 là giá trị cần tìm. Ví dụ 3.8 Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1; 9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ) sao cho: 1. M là trực tâm của tam giác ABC ; 2. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (  ) là lớn nhất; 3. OA  OB  OC ; x  0, zC  0 4. 8OA 12OB  16  37OC và A . Lời giải. Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c  0. x y z   1. Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng a b c 1 9 4   1 (1). ( ) đi qua điểm M (1; 9; 4) nên a b c Mặt phẳng     AM (1  a ; 9; 4), BC (0;  b ; c ), BM (1; 9  b; 4), CA( a; 0;  c). 1. Ta có:  M  ( )    .BC  0  AM   BM .CA  0 Điểm M là trực tâm tam giác ABC khi và chỉ khi  www.thuvienhoclieu.com Trang 4 1 9 4    1  a b c 98 49  9b  4 c  a  98; b  ; c  9 2 a  4c   . Phương trình mặt phẳng ( ) cần tìm là x  9 y  4 z  98  0. 2. d(O, ( ))  1 1 a2 Cách 1: Ta có:  1  b2 1 1  c2 1 a2 T Bài toán trở thành, tìm giá trị nhỏ nhất của 1 a 2  1 b2  1 2 b   1 9 4   1 (1). a, b, c  0 thỏa mãn a b c 1 . c2 1 c2 với các số thực 2  1 1 1 1 1  2 2 2  1  1.  9.  4.   (1  9  4 )  2  2  2  . a b c b c  a Ap dụng bđt Bunhiacopski ta có:   1 1 1 1 :  9 :  4 : a b c  a  9b  4 c  98.  1 9 4 1    1 T 98 . Dấu đẳng thức xảy ra khi  a b c Nên suy ra Phương trình mặt phẳng ( ) cần tìm là x  9 y  4 z  98  0. Cách 2: Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng ( ) . Vì mặt phẳng ( ) luôn đi qua điểm cố định M nên d(O, ( ))  OH  OM  98. Dấu đẳng thức xảy ra khi H  M , khi đó ( ) là mặt phẳng đi qua M và có véc tơ pháp tuyến là  OM(1;9;4) nên phương trình ( ) là 1.( x  1)  9( y  9)  4.( z  4)  0  x  9 y  4 z  98  0. 3. Vì OA  OB  OC nên  Trường hợp 1: a  b  c. a b c, do đó xảy ra bốn trường hợp sau: 1 9 4   1  a 14, Từ suy ra a a a nên phương trình ( ) là: x  y  z  14  0. 1 9 4   1  a  6, (1)  Trường hợp 2: a  b  c. Từ suy ra a a a nên phương trình ( ) là x  y  z  6  0. (1)  Trường hợp 3: a  b  c. Từ x  y  z  4  0. (1)  Trường hợp 4: a  b  c. Từ x  y  z  12  0. 1 9 4   1  a  4, suy ra a a a nên phương trình ( ) là (1) 1 9 4   1  a  12, có a a a nên phương trình ( ) là Vậy có bốn mặt phẳng thỏa mãn là x  y  z  14  0, và các mặt phẳng x  y  z  6  0, x  y  z  4  0, x  y  z  12  0. 4. Vì x A  0, zC  0 nên a  0, c  0, do đó 8OA 12OB  16  37OC  8a 12 b  16  37 c.  Nếu b  0  c  8 2a  4 a, b  ,a  2 37 3 nên từ (1) ta có 1 27 37   1  a2  2a  35  0  a 2 a  4 2a Vì a  2 nên  Nếu a  5  b  2; c   a 5   a  7 40 , 37 phương trình mặt phẳng cần tìm là ( ) : 8 x  20 y  37 z  40  0. 8 4  2a a, b  ,a  2 37 3 nên từ (1) ta có b  0  c  1 27 37  29 3 109   1  a2  29a  35  0  a  a 4  2a 2a 2 Vì a  2 nên không có giá trị thỏa mãn. Vậy phương trình mặt phẳng ( ) : 8 x  20 y  37 z  40  0. 2 2 2 Ví dụ 4.8 Cho mặt cầu (S) : ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  25 và mặt phẳng ( ) có phương trình 2x  2 y  z  7 0 1. Chứng minh rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tâm và tìm bán kính của đường tròn đó; 2. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;  1; 2), B(3; 5;  2) và (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Lời giải. Mặt cầu (S) có tâm I (1;1;1) , bán kính R  5 . d( I , ( ))  2  217 1. Ta có 2 2 2 2  2 1 4  R , suy ra ( ) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn tâm H bán kính r  R2  d2 ( I , ( ))  3 H là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( ) , suy ra phương trình của HI là:  x 1  2t   y 1  2t  z 1  t  Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ  x 1  2t  5  x  y   y  1  2 t   3     z 1  t  z  1 2 x  2 y  z  7  0 3   5 5 1 H  ; ;  3 3 3 Vậy tâm  .  AB   2; 6;  4   x 1  t  AB :  y  1  3t  y  2  2t  2. Ta có nên phương trình đường thẳng Vì IA  R nên mặt phẳng ( P) đi qua AB luôn cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính r  25  d2 ( I , ( P)) . Do đó r nhỏ nhất  d( I , ( P)) lớn nhất. Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của I lên AB và ( P) , ta luôn có IH  IK nên suy ra d( I , ( P)) lớn nhất  H  K  Do H  AB  H (1  t;  1  3t; 2  2t)  IH  (t; 3t  2;1  2t) www.thuvienhoclieu.com Trang 6    4  IH   4 ;  2 ;  1  IH  AB  IH . AB  0  t  3(3t  2)  2(1  2t)  0  t   7 7 7 7 Vì Vậy phương trình ( ) : 4 x  2 y  z  4  0 . Ví dụ 5.8 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( P) : 2 x  y  2 z  14  0 và mặt cầu x2  y2  z2  2x  4 y  2z  3  0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 ; 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Lời giải. Mặt cầu (S) có tâm I (1;  2;  1) 1.Trục Ox có phương trình: và bán kính  y 0   z 0 R 3 . phương trình (Q): Mặt cầu (S) cắt (Q) theo một đường tròn có bán kính  I  (Q)  a  2b  0 , chọn Vậy phương trình mp(Q): b 1  a  2 2x  y 0 ay  bz=0 . r 3  R . . 2. Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp(P) . Suy ra phương trình của :  x  1 y  2 z 1   2 1 2 cắt mặt cầu Khi đó nếu (S) tại hai điểm A, B . d( A, ( P))  d( B, ( P ))  d( M , ( P)) Tọa độ giao điểm của   M A lớn nhất . và mặt cầu (S) là nghiệm của hệ:  x2  y2  z2  2 x  4 y  2 z  3  0  x  1 y  2 z 1     2 1 2 Giải hệ này ta được hai giao điểm Ta có: A( 1;  1;  3), B(3;  3;1) d( A, ( P)) 7  d( B, ( P)) 1 . . . Vậy d( M , ( P)) lớn nhất  M ( 1;  1;  3) . Ví dụ 6.8 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  6  0 và hai điểm A(5;  2; 6), B(3;  2;1) . Tìm điểm M thuộc ( P) sao cho: MA  MB 1. MA  MB nhỏ nhất Lời giải. Mặt phẳng ( P) có 2.  nP  (2;  1; 2) Thay tọa độ hai điểm cùng một phía so với A, B ( P) . lớn nhất là VTPT vào vế trái phương trình của ( P) ta được 18 và 4 nên hai điểm A, B nằm về 1. Gọi A' M  (P) là điểm đối xứng với , ta có MA  MA ' A qua ( P) M  A ' B  ( P) , suy ra Tọa độ giao điểm MA  MB nhỏ nhất , mà H là trung điểm của  Tọa độ Vậy 2. Vì ở khác phía so với A'B ( P) và với mọi điểm không đổi và đẳng thức xảy ra khi  M  A ' B  ( P) của AA ' và ( P) . là nghiệm của hệ:  x  5  2t   y  2  t   z  6  2 t  2 x  y  2 z  6  0 Suy ra B  x  5  2t  AA '  ( P)  AA ' :  y  2  t  z  6  2t  Ta có: H và . M  ( P) : MA  MB  A ' M  MB  A ' B Do đó A' , khi đó  x A '  2 xH   AA '   y A '  2 yH   z  2z  H  A' A ' B  (6;  4; 3) M x A  3 y A  2  A '( 3; 2;  2) z A  2  x  3  6t  A ' B :  y  2  4t , t    z  2  3t   x  3  6t   y  2  4t    z  2  3t 2 x  y  2 z  6  0 là nghiệm của hệ  21 14 5  M ; ;   11 11 11  A, B , phương trình  x 1   y  0  H (1;  1; 2)  z 2  21 x  11  14   y  11  5   z  11  là điểm cần tìm. nằm về cùng một phía so với ( P) nên với mọi M  (P) AM  MB  AB , đẳng thức xảy ra khi Phương trình ta luôn có M  AB  ( P) .  x  5  2t  AB :  y  2  z  6  5t  www.thuvienhoclieu.com Trang 8  x  5  2t   y  2 M:   z  6  5t 2 x  y  2 z  6  0 Tọa độ  17 x  7  y  2   3  z  7  . Vậy  17 3 M  ;  2;   7  7 . Ví dụ 7.8 Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;  1;1) , đường thẳng  có phương trình x  1 y z 1 :   2 1  1 và mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  1  0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng  và khoảng cách từ A đến (Q) lớn nhất; 2. Viết phương trình mặt phẳng ( R) chứa  và tạo với ( P) một góc nhỏ nhất; 3. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa hai điểm M (1;1;1), N ( 1; 2;  1) và tạo với đường thẳng  một góc lớn nhất. Lời giải.  nP  (2;  1; 2) Mặt phẳng (P) có Đường thẳng  đi qua 1. Cách 1: Giả sử là VTPT B(1; 0;  1)  n  (a; b; c) và có  u  (2;1;  1) là VTPT của (Q) là VTCP. , suy ra phương trình của a( x  1)  by  c( z  1)  0  ax  by  cz  a  c  0 Do   (Q) nên 2a  b  c  0  c  2a  b 2c  b d( A, (Q))  a2  b2  c2 Do đó: Xét hàm số thì ta đặt f (t) với a t b max f (t)  f ( 2)  Chọn b  1 ta tìm được Vậy phương trình Cách 2: Gọi K, H 5a2  4 ab  2b2 16a2  8ab  b2 , ta có: 5a2  4 ab  2b2 f '(t)  t Suy ra ta có: 7 2 16a2  8ab  b2 5a2  4 ab  2b2 16t2  8t  1 5t2  4t  2 2 (5t  4 t  2) max d( A, (Q))  , do đó a  2, c  3 AK 2  f (t) , f '(t)  0  t  2, t  14 2 , đạt được khi a  2b . . lần lượt là hình chiếu của , mà  24t2  54 t  12 (Q) : 2 x  y  3z  1  0 d( A, (Q))  AH  AK  5 Nếu Nếu . 4 b  0  d( A, (Q))  b 0 có dạng: (1) 4a  b  (Q) A không đổi nên lên  và d( A, (Q)) (Q) , khi đó lớn nhất  H K 1 4 Dẫn tới Vì (Q) K là mặt phẳng đi qua   và nhận AK làm VTPT. K    K  1  2t; t;  1  t   AK   2t; t  1;  t  2      1 1 1  1 3 AK    AK .u  0  4t  t  1  t  2  0  t   K  0;  ;   , AK    1; ;   2 2 2 2 2   Vậy phương trình (Q) : 2 x  y  3z  1  0 2. Cách 1: Tương tự như trên ta có . (Q) : ax  by  (2a  b) z  a  b  0     ( P), ( R)  00   900 Gọi , . cos   Ta có: 2a  b  2(2a  b) 3 a2  b2  (2a  b)2 a  0  cos   Nếu Nếu a 0 , đặt b t a Khảo sát hàm số Suy ra f (t) max  cos   Vậy phương trình Cách 2: Gọi d  1 b2  12ba  36a 2 3 2b2  4 ab  5a2 . 1 3 2 b2  12ba  36a 2 thì ta có: 2b2  4 ab  5a2 max f (t)  f ( ta tìm được đạt được khi b 7  a 10 , chọn ( R) : 10 x  7 y  13z  3  0 là đường thẳng đi qua Ta có phương trình  x 1  2 t  d :  y  t  z  1  2t  B , lấy  t2  12t  36 2t2  4t  5  f (t) 7 53 ) 10 6 b  7  a 10 . và vuông góc với ( P) C(3;  1;1)  d, C  B www.thuvienhoclieu.com Trang 10 H, K Gọi C lần lượt là hình chiếu của ( R) lên và  , khi đó    BCH BH BK  sin   sin BCH   BC BC BK BC Mà không đổi, nên suy ra mặt phẳng Mặt phẳng Do ( R) ( BCK ) ( BCK ) đi qua  phương trình của  M , N  ( ) đi qua  và vuông góc với và vuông góc với ( BCK ) nên Ta có:  n  (2a; 2b; b  2a)    n1   nP , u   ( 1; 6; 4)      nR   n1 , u    10;  7;13   có dạng: ( ) 2ax  2by  (b  2a) z  3b  0 . Gọi Nếu f (t)  Xét hàm số 3 2 , với a 0   (  )) , đặt t2  12t  36 5t2  4 t  8 max  sin max  Do đó Vậy phương trình của ta tìm được b 5  a 8 , chọn b2  12ab  36a2 5b2  4 ab  8a2 b t  ,t  a  5  53 max f (t)  f    9  8 b  5, a  8 ( ) : 16 x  10 y  11z  15  0 . .  và vuông góc với là VTPT của là VTPT của ax  by  cz  d  0   n .u 4 a  2b  b  2a 1 sin       6 n . u 6. 4 a2  4b2  (b  2a)2 a  0  sin   là mặt phẳng đi qua  3  d  b 2   c  a  1 b  2 như sau: là VTPT của nên ( R) . . ( ) a  b  c  d  0     a  2b  c  d  0 ( ) ( P) nên ( R) : 10 x  7 y  13 z  3  0 Ta viết lại dạng phương trình của Suy ra hay . 3. Cách 1: Giả sử phương trình mặt phẳng Do  H K nhỏ nhất và ( R) ( BCK ) , suy ra .  Cách 2: Ta có: NM   2;  1; 2  x 1  2t  MN :  y 1  t , t    z 1  2t  . Gọi là VTCP của d MN , suy ra phương trình đường thẳng là đường thẳng đi qua M , song song với  . Suy ra phương trình  x 1  2t  d :  y 1  t , t    z 1  t  Trên d ta lấy điểm ( ),    ABH Ta có: ( ) Ta có: Suy ra . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên ( ) và MN , khi đó . cos ABH  Hay A(3; 2; 0) BH BK  BA BA là mặt phẳng đi qua BK BA , mà MN    n   NM , u     1; 6; 4    ABH lớn nhất và vuông góc với mặt phẳng là VTPT của    n   NM , n     16;  10;11   Vậy phương trình của không đổi nên  H K ( )  ( MN , d) ( ) là VTPT của ( ) : 16 x  10 y  11z  15  0 ( ) . Ví dụ 8.8 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : x  y  z  3  0 và điểm A(1; 2; 3) . Lập phương trình đường thẳng  nằm trong ( ) và 1.  đi qua M (1;1;1) và khoảng cách từ A đến  lớn nhất, nhỏ nhất; 2.  đi qua M và khoảng cách giữa  và Lời giải. Mặt phẳng Gọi ( )  u  (a; b; c) 1. Ta có:  có  n  (1;1;1) là VTCP của d: x 2 y z   1 2  1 lớn nhất. là VTPT  , do   ( P)  a  b  c  0  c  a  b   AM   0;  1;  2   u, AM    c  2b; 2a;  a    www.thuvienhoclieu.com (1) Trang 12 d( A, )     u, AM     (c  2b)2  5a2  u a2  b2  c2  (b  a)2  5a2 a2  b2  (a  b)2 Do đó:  b2  2ab  6a2 1 b2  2ab  b2 2 a  0  d( A, )  1 Nếu f (t)   , với t2  t  1 A Khoảng cách từ A Khoảng cách từ trình đường thẳng : 2. Đường thẳng  b t  ,t   a đặt , khảo sát hàm số f (t) ta tìm được 2 2 ) 10, min f (t)  f (4)  3 3  đến phương trình đường thẳng :  a 0 t2  2t  6 Xét hàm số max f (t)  f ( 2 d lớn nhất khi t 4  nhỏ nhất khi x 1 y 1 z 1 :   1 4 5 đi qua 2 b 2   3 a 3 x 1 y 1 z 1 :   3 2 1  đến t  N (2; 0; 0) và có b 4 a , chọn , chọn b  2  a  3, c  1 b  4  a 1, c  5 , suy ra , suy ra phương .  u1  (1; 2;  1) là VTCP      MN   1;  1;  1 ,  u, u1   (2a  b;  b; 2a  b)   u, u1  .MN  3b     Do đó     u, u  .MN 3b b2  1  d(, d)   3  3 2 2 2 2 2  u, u  4 a  3 b (2a  b)  b  (2a  b) 1  Đẳng thức xảy ra khi Vậy phương trình  a  0  c  b  u  b(0;1;  1)  x 1   :  y 1  t  z 1  t  . Ví dụ 9.8 Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(0;  1; 2) và cắt đường thẳng sao cho: 1. Khoảng cách từ B(2; 1;1) đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất; 2. Khoảng cách giữa d và Lời giải. : x 5 y z   2  2 1 là lớn nhất. d : x 1 y z  2   2 1 1 d Giả sử  cắt d' tại điểm AM  (2t  1; t  1;  t)  1. Ta có B thì M ( 1  2t; t; 2  t), t  . là VTCP của đường thẳng AB  (2; 2;  1) Khoảng cách từ điểm M nên d .    AB, AM   (1  t; 1; 4  2t).   đến đường thẳng d là    AB, AM  5t2  18t  18    d( B, d)    f (t) AM 6t2  2t  2 f (t)  Ta có 5t2  18t  18 f (t)  2 6t  2t  2 nên 98t(t  2) (6t2  2t  2)2 . max f (t)  f (0) 18, min f (t)  f (2)  Từ đó ta tìm được 1 . 11 Do đó: min d( B, d)   1 11 x y 1 z  2   . 3 3 2 d:  max d( B, d)  3 2 đạt được khi đạt được khi  t  2  AM  (3; 3;  2)  t  0  AM  ( 1;1;  1) x y 1 z  2 d:   . 1 1 1 2.  đi qua Ta có N (5; 0; 0) và có véc tơ chỉ phương nên phương trình đường thẳng cần tìm nên phương trình đường thẳng cần tìm  u  (2;  2; 1).     u , AM   (t  1; 4t  1; 6t), AN  (5; 1;  2).    Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:     u , AM  . AN  6  3t     d(; d)    u , AM  (t  1)2  (4 t  1)2  (6t)2     3. f (t)  Vì 6(t  2)(4  37t) 2 (53t  10t  2) Từ đó ta tìm được (2  t)2 53t2  10t  2  3. f (t), f (t)  f (t)  0  t  2, t  2 nên  4  max f (t)  f    37   , khi đó AM  (2  t)2 53t2  10t  2 . 4 . 37 1  29;  41; 4  . 37 www.thuvienhoclieu.com Trang 14 d: Vậy đường thẳng d có phương trình là x y 1 z  2   . 29  41 4 CC BÀI TỐN DNH CHO HỌC SINH ÔN THI ĐẠI HỌC Bài 1  P  : 2x  y  z  1 0 1. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A( 1; 3;  2), B( 3;7;  18) và mặt phẳng . ( P ) a) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với . b) Tìm toạ độ điểm M thuộc ( P) sao cho MA  MB nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2; 3; 2), B(6;  1;  2), C(  1;  4; 3), D(1; 6; -5) . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Tìm tọa độ M trên CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình: x  2 y  2 z  5  0 và hai A   3; 0;1 , B  1;  1; 3 điểm . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với ( P) , hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. 4. Lập phương trình mặt phẳng (  ) đi qua điểm M(1;4;9) và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C (khác gốc tọa độ) sao cho a) Thể tích khối tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất. b) OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. x 1 y 8 z 1   2 3 1 và các điểm A(  3; 4; 1), 5. Cho đường thẳng B(1; 6;  1), C(1; 10; 3). Tìm điểm M thuộc đường thẳng  sao cho : a) MA  MB nhỏ nhất. b) MA  MC nhỏ nhất. Bài 2 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có A trùng với gốc tọa độ, B  a; 0; 0  , D  0; a; 0  , A '  0; 0; b với  a  0, b  0 . Gọi M là trung điểm của CC ' . a) Tính thể tích của khối tứ diện BDA ' M . max VA ' BDM b) Cho a  b  4 . Tìm . 2. Cho các điểm A(3;  1;0),B(2;1;  1),C(3;2;6). a) Tìm điểm D thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho ABCD là tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc. b) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất. 3. Cho hai điểm A(5;2;3),B(  1;  2;  1). a) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số nào? b) Tìm tọa độ điểm N trên mặt phẳng (Oxz) sao cho NA  NB có gia trị nhỏ nhất. 2 2 c) Cho điểm K có các thành phần tọa độ bằng nhau. Xác định K biết rằng 2KA  3KB đạt giá trị lớn nhất 4. Cho A(1;  1; 2), mặt phẳng (P) : x  y  z  1 0 và đường thẳng x 1 y z  4 :   . 2 1  3 Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A đồng thời a) d //(P) và khoảng cách giữa d và  là lớn nhất. b) d //(P) và góc giữa d và  là lớn nhất, bé nhất. c) d vuông góc với đường thẳng d là lớn nhất, bé nhất. Bài 3 Trong không gian Oxyz x  1  t  d : y 3  t (t  R) z  1  t  : cho đường thẳng A(3; 2;  1), B(1;  2;1), C(2;1; 3) 1. MA  MB . Tìm nhỏ nhất M 2. và khoảng cách từ điểm B(  1; 1;  1) đến đường thẳng x y z 1   1 2 1 và ba điểm sao cho: MA  MC nhỏ nhất. M 1; 4; 9 Bài 4 Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua sao cho ( ) cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3   điểm A, B, C thỏa: 1. M là trọng tâm tam giác ABC ; 2. Tứ diện OABC có thể tích lớn nhất; 3. Khoảng cách từ O đến ( ABC) lớn nhất; 4. OA  OC  4OB và OA  OB  9 . Bài 5 Cho A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  1. Tìm tâm và bán kính 2. Gọi r R với mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Bài 6 Cho các điểm 1. Tìm tọa độ điểm nhất. a, b, c  0 thuộc mặt phẳng và OABC OABC .  ( P) : x  2 y  2 z  6  0 (S) : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  M . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính . Chứng minh rằng: A(1; 0;  1), B(2;  2; 1), C(0;  1; 0) M 1 1 1   2 a b c 2. Tìm thuộc mặt cầu trị lớn nhất. 57 2 1 3 r 4 2( 3  1) R . .   MA  MB  MC sao cho : đạt giá trị nhỏ    2 MA  4 MB  3MC sao cho : đạt giá Bài 7 1. Cho mặt cầu (S1 ) : x2  y2  z2  6 x  12 y  12 z  72  0 và mặt cầu (S) (S2 ) : x2  y2  z2  9  0. phương trình mặt cầu có tâm nằm trên đường nối tâm của hai mặt cầu mặt cầu đó và có bán kính lớn nhất (S1 ) và (S2 ), Lập tiếp xúc với hai 2. Lập phương trình đường thẳng  đi qua điểm điểm A(3;  2; 1) và x  1 y 1 z  1   1 2  1 sao cho cắt đường thẳng a) Khoảng cách từ B(2; 1;  1) đến  là lớn nhất, bé nhất. d: www.thuvienhoclieu.com Trang 16 x 1  2t   : y 2  t (t  R) z  1  2t  b) Khoảng cách giữa  và lớn nhất. c) Góc giữa  và mặt phẳng (P) : 5x  2y  3z  8 0 lớn nhất. x 1 y2 z x2 y 1 z d:   d :   , 1 2 1 2 1 2 (Q) : x  2 y  2 z  3  0. Bài 8. Cho và Lập phương trình ( P) d mặt phẳng chứa đường thẳng 1. Góc giữa mặt phẳng 2. Góc giữa mặt phẳng ( P) ( P) và và mặt phẳng và đường thẳng 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ( P) d 3. Viết phương trình mặt phẳng nhỏ nhất. d lớn nhất. A(1; 4; 2), B( 1; 2; 4) Bài 9 Trong không gian cho hai điểm 2. Viết phương trình (Q) chứa d chứa d và đường thẳng: sao cho khoảng cách từ vào tạo với mặt phẳng ( R) d: và tạo với (Oxy) Oy A đến ( P) x 1 y2 z   1 1 2 . lớn nhất. một góc nhỏ nhất. một góc lớn nhất. Bài 10 Cho các điểm Tìm điểm 1. M MA  MB A(1;  1; 2), B( 2; 1; 0), C(2; 0; 1) thuộc ( P) và mặt phẳng ( P) có phương trình 2 x  y  z  3  0. sao cho có giá trị nhỏ nhất MA  MC 2. 3. có giá trị lớn nhất. MA  MC có giá trị nhỏ nhất MA  MB 4. có giá trị lớn nhất. Bài 11. 1. Cho O(0; 0; 0) : x  1 y 1 z   , 1 2 1 d : x y 1 z  1   . 2 2 1 và đường thẳng đường thẳng O , d d'  phương trình đường thẳng qua vuông góc với và cách khoảng lớn nhất. 2. Cho các điểm A(4; 1; 2), B(1; 4; 2), C(1; 1; 5) ( P) : x  y  z  7  0 điểm M  (C) (S) Lập và đường tròn (C) là giao của mặt phẳng x 2  y2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt cầu có phương trình MA  MB  MC sao cho đạt giá trị lớn nhất. . Tìm tọa độ Bài 12. Cho các điểm A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy, Oz (khác gốc tọa độ). Lập phương trình mặt phẳng (ABC) biết 1. Điểm G(  2;3;1) là trọng tâm của tam giác ABC. 2. Điểm H(5;  3;  2) là trực tâm của tam giác ABC. 3. Mặt phẳng (ABC) qua M(1;  2;3) và d(O,(ABC)) lớn nhất. 4. Mặt phẳng (ABC) qua N(1;2;3) và OA OB OC. 5. Mặt phẳng (ABC) qua P(3;2;1), A điểm có hoành độ bằng 2 đồng thời OB 1  2OC. Bài 13. Cho mặt phẳng (P) : x  y  z  1 0 và ba điểm A(1;1;1), B(0;1;2),C(  2;0;1). 1. Tìm tọa độ điểm M có tung độ bằng 1, nằm trong mặt phẳng (P) và thỏa mãn MA MB. 2. Tìm điểm N thuộc mặt phẳng (P) sao cho 2NA 2  NB2  NC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 14. 1. Cho mặt phẳng (P) : x  2y  z  1 0 và các điểm A(1; 0;0), B(0; 2;  3). Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P), đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?. 2. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(1;  1; 2), song song với mặt phẳng (Q) : 2x  y  z  3 0, đồng thời d tạo với đường thẳng d : x 1 y  1 z   1 2 2 một góc nhỏ nhất, lớn nhất?. x  1 y  2 z2 d :   A(  1; 0;  1) 2 1  1 sao cho 3. Lập phương trình đường thẳng d đi qua và cắt đường thẳng x  3 y  2 z3 :   1 2 2 là lớn nhất, nhỏ nhất? góc giữa đường thẳng d và đường thẳng x  1 y 2 z d:   1 1 2 và điểm A(1; 4; 2), Bài 15. Cho đường thẳng B(  1; 2; 4). Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. 2. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (xOy) là nhỏ nhất. 3. Góc giữa mặt phẳng (P) và trục Oy là lớn nhất. Chú ý: Trong không gian cho 1. Tìm M sao cho a) Nhỏ nhất khi b) Lớn nhất khi n A1 , A2 , ..., An điểm . P 1 MA12   2 MA22  ...   n MAn2 1   2  ...   n  0 1   2  ...   n  0 2. Tìm M sao cho   P  1 MA1   2 MA2  ...   n MAn n   i  0 nhỏ nhất hoặc lớn nhất , trong đó i 1 . Phương pháp giải: I Gọi là điểm thỏa mãn: Khi đó : 1.    1 IA1   2 IA2  ...   n IAn  0 n  i  0  điểm I tồn tại và duy nhất nếu i 1 .   2   2  2 P 1 MI  IA1  1 MI  IA2  ...  1 MI  IAn       www.thuvienhoclieu.com Trang 18 n  (1   2  ...   n ) IM 2   1 IAi2 i 1 n  1 IAi2 Do i 1 không đổi nên: 1   2  ...   n  0  Nếu  Nếu thì 1   2  ...   n  0 thì P P nhỏ nhất  MI  MI lớn nhất nhỏ nhất nhỏ nhất n       P  1 MI  IA1   2 MI  IA2  ...   n MI  IAn    i .MI       i 1 2. Do đó  P M Nếu của I lên nhỏ nhất hoặc lớn nhất thuộc đường thẳng  ( P) (hoặc   MI nhỏ nhất hoặc lớn nhất. (hoặc mặt phẳng ( P) ) thì MI lớn nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu ).  Nếu M thuộc mặt cầu (S) và đường thẳng đi qua I và tâm của (S), cắt (S) tại hai điểm A, B ( IA  IB) thì MI nhỏ nhất (lớn nhất)  M  B ( M  A ). Ví dụ 10.8 Cho ( P) : x  y  z  1  0 và ba điểm A(1;1;1), B(0;1; 2), C( 2; 0;1) . 1. Tìm tọa độ điểm M  ( P) sao cho MA  MB và yM 1 ; 2 2 2 2. Tìm N  ( P) sao cho S  2 NA  NB  NC nhỏ nhất. Lời giải. 1. Gọi M ( x;1; z)  ( P) , ta có: x  1  z  1  0  x  z 2 2 2 2 Suy ra MA  MB  ( x  1)  ( z  1)  x  ( z  2)   2 x  2 z  2  4 z  4 1 1 1 1  z  ; x  M ( ;1; ) 2 2 . Vậy 2 2 .     I ( x ; y ; z ) 2 IA  IB  IC  0 (*) 2. Gọi  là điểm thỏa mãn   2 IA   2  2 x; 2  2 y; 2  2 z  , IB    x;1  y; 2  z  , IC    2  x;  y;1  z  Ta có: Nên  4 x  0 3 5  (*)  3  4 y  0  x  0, y  , z  4 4 5  4 z  0  Khi đó: Do đó  3 5 I  0; ;  4 4 . Suy ra      2 2  2 NA  2 NI  IA  2 NI 2  2 IA2  4 NI .IA         2 2 NB  NI 2  IB2  2 NI .IB ; NC  NI 2  IC 2  2 NI .IC     S  4 NI 2  2 IA2  IB2  IC 2  2 NI 2IA  IB  IC  4 NI 2  2 IA2  IB2  IC 2   2 2 2 Do 2IA  IB  IC không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi NI nhỏ nhất hay N là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( P) .   3 5 N ( x; y; z)  IN   x; y  ; z    4 4  n   1;  1;1  Gọi , là VTPT của ( P) Vì N  ( P)  x  y  z  1  0 (1)  x k    3  IN  kn   y   k 4  5   z  4  k Do IN  ( P) nên thay vào (1), ta có được: 3  5  3 3 3 1 k    k     k   1  0  k   x  , y  , z  2 2 4 4 4  4   3 3 1 N  ; ;  2 4 4 Vậy  . Ví dụ 11.8 Trong không gian cho ba điểm A(1; 2; 3), B( 1; 0;  3), C(2;  3;  1) 1. Tìm M thuộc mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  1  0 sao cho biểu thức sau nhỏ nhất S  3MA2  4 MB2  6MC 2 ; 2. Tìm M thuộc đường thẳng    P  MA  7 MB  5MC  x  1 y1 z  1   2 3  1 sao cho biểu thức sau lớn nhất: ; 2 2 2 3. Tìm M thuộc mặt cầu (S) : ( x  2)  ( y  2)  ( z  8)  36 sao cho biểu thức F  MA2  4 MB2  2MC2 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Lời giải. 1. Cách 1: Gọi Mà I ( x; y; z)  là điểm thỏa mãn:        3IA  4 IB  6 IC  0  IA  6 AC  4 AB   IA  (1  x; 2  y; 3  z), 6 AC  (6;  30;  24), 4 AB  ( 8;  8;  24) Do đó (*) 1  x  6  8  x  13   (*)  2  y  30  8   y  24  I ( 13; 24; 3) 3  z  24  24 z 3     2   2    2   2 2 2  S  3MA  4 MB  6 MC  3 MI  IA  4 MI  IB  6 MI  IC Khi đó:           IM 2  2MI 3IA  4 IB  6IC  3IA2  4 IB2  6 IC 2    IM 2  3IA2  4 IB2  6 IC2 Do  3IA2  4 IB2  6 IC 2 chiếu của I lên ( ) . không đổi nên . Ta có S nhỏ nhất  IM nhỏ nhất  M là hình  x  13  2t  IM  ( )  IM :  y  24  t  z  3  2t  www.thuvienhoclieu.com Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan