Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bo de thi hoc ki 1 mon tieng viet lop 1 so 3...

Tài liệu Bo de thi hoc ki 1 mon tieng viet lop 1 so 3

.PDF
7
1
108

Mô tả:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 3 Đề A - Lớp 1 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: iu, ăm, êu, au b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: khẳng khiu, chăm học, cây cau, cái phễu c) Đọc thành tiếng các câu: Cô giáo tươi cười bước vào lớp, cả lớp đứng dậy chào. Ai cũng phấn khởi trong một ngày học mới. d) Nôi ô chữ cho thích hợp: e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ươp hay ơp: sấm ch…’.., nườm n…. ăm hay oăm: h….. hở, sâu h…´… 2. Kiểm tra viết a) Vần: oăm, âm, oan, oăn, ưng b) Từ ngữ: liên hoan, tóc xoăn, xinh xắn, khoẻ khoắn c) Câu: Đã ai có lắng nghe Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác dội về Như ào ào trận gió. HƯỚNG DẨN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: cả lớp – chép bài; cánh quạt – quay tít; năm ngoái – em học mẫu giáo; vườn cây – xanh tươi. – Nối sai hoặc không nôi được: không có điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: sấm chớp, nườm nượp, hăm hở, sâu hoắm – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thắng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Đề B 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: âp, inh, uây, uâ b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: ẩn nấp, quây quần, hoạt bát, khoa họcc) Đọc thành tiếng các câu: Những ngôi sao trên bầu trời sáng lấp lánh. Chúng tô màu giữa màn đêm yên tĩnh. d) Nối ô chữ cho thích hợp: d) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: em hay êm: móm m..´.., x ….. tivi om hay ôm: con t…… , lom kh…… 2. Kiểm tra viết a) Vần: iêm, ât, ươi, ương, uôt b) Từ ngữ: ngõ hẻm, nhuộm vải, mềm mại, biêng biếc c) Câu: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bàn tay bé nhỏ Vẫy quạt thật đều Ngấn nắng thiu thiu Đậu trên tường trắng. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điềm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: ngọn đồi – lúp xúp; hoa huệ – trắng tinh; mặt hồ – gợn sóng; em bé – ngoan ngoãn. – Nối sai hoặc không nôi được: không có điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông: (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: móm mém, xem ti vi, con tôm, lom khom – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điếm b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết dúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Đề C 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: uôn, uôc, iêc, ươc b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: chuồn chuồn, ước mơ, xem xiếc, đôi guốc c) Đọc thành tiếng các câu: Xuân về, thược dược đâm những chồi non xanh biếc. Hoa mai xòe cánh vàng hươm. d) Nối ô chữ cho thích hợp : f) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí iêc hay iêt: v..´.. bài, xanh b..´.. uôc hay uôt: con ch…… cây c..´.. 2. Kiểm tra viết a) Vần: iêng, anh, ênh, iêm, eng b) Từ ngữ: siêng năng, cây xanh, vui mừng, cái xẻng c) Câu: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (đừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nói đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: rước đèn – trung thu; trời thu – xanh biếc; chích bông – thích, bắt sâu; chúng em – đi xem xiếc. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí – Nối sai hoặc không nối được: không có điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: viết bài, xanh biếc, con chuột, cây cuốc – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chừ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điếm. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan