Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu hạn (tnhh) một t...

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu hạn (tnhh) một thành viên (mtv) đồ gỗ minh nhật

.PDF
75
1
56

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐỒ GỖ MINH NHẬT Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Thanh Trúc Mã số sinh viên: 1723403010302 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: Th.s Bùi Thị Trúc Quy Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là bài báo cáo thực tập về đề tài “Kế toán tiền mặt tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Một thành viên (MTV) Đồ Gỗ Minh Nhật” của em trong thời gian qua. Những số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực, hoàn toàn đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã đƣợc trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc bộ môn, khoa và nhà trƣờng về sự cam đoan này. Bình Dƣơng, ngày 30 tháng 11 năm 2020 Ngƣời viết báo cáo Nguyễn Thị Thanh Trúc LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập này trƣớc hết em xin gửi đến quý thầy,cô giáo trong khoa Kinh tế Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một lời cảm ơn chân thành. Đặc biệt, em xin gởi đến cô Bùi Thị Trúc Quy ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất. Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban của Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em đƣợc tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại công ty. Cuối cùng em xin cảm ơn các anh chị phòng kế toán của Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để em hoàn thành tốt chuyên đề thực tập tốt nghiệp này. Đồng thời nhà trƣờng đã tạo cho em có cơ hội đƣợc thực tập nơi mà em yêu thích, cho em bƣớc ra đời sống thực tế để áp dụng những kiến thức mà các thầy cô giáo đã giảng dạy. Qua công việc thực tập này em nhận ra nhiều điều mới mẻ và bổ ích trong việc kinh doanh để giúp ích cho công việc sau này của bản thân. Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, hoàn thiện chuyên đề này em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp từ thầy, cô cũng nhƣ quý công ty. MỤC LỤC MỤC LỤC ------------------------------------------------------------------------------------ i DANH MỤC VIẾT TẮT ----------------------------------------------------------------- iv DANH MỤC BẢNG ----------------------------------------------------------------------- v DANH MỤC HÌNH ----------------------------------------------------------------------- vi PHẦN MỞ ĐẦU ---------------------------------------------------------------------------- 1 1. Lý do chọn đề tài ------------------------------------------------------------------------- 1 2. Mục tiêu nghiên cứu---------------------------------------------------------------------- 1 2.1. Mục tiêu tổng quát ------------------------------------------------------------------ 1 2.2. Mục tiêu cụ thể ---------------------------------------------------------------------- 1 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------------ 2 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu -------------------------------------------------------------- 2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ----------------------------------------------------------------- 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu ------------------------------------------- 2 5. Ý nghĩa của đề tài------------------------------------------------------------------------- 3 6. Kết cấu của đề tài ------------------------------------------------------------------------- 3 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV ĐỒ GỖ MINH NHẬT-------------------------------------------------------------------------------- 5 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật 5 1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ---------------------------------------------------- 5 1.1.2 Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh -------------------------------------- 5 1.1.3 Lĩnh cực kinh doanh của công ty ------------------------------------------------ 7 1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ------------------------------------------------------- 7 1.2.1 Sơ đồ tổ chức ----------------------------------------------------------------------- 7 1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ---------------------------------------- 7 1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán-------------------------------------------------------- 9 1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán --------------------------------------------------- 9 1.3.2 Nhiệm vụ từng phần hành -------------------------------------------------------- 9 1.4 Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ---------- 11 i 1.4.1 Chế độ, chính sách kế toán ------------------------------------------------------ 11 1.4.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ----------------------------------------- 11 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT CỦA CÔNG TY------ 14 2.1 Nội dung phản ánh của Tài khoản 111 – Tiền mặt -------------------------------- 14 2.2 Nguyên tắc kế toán--------------------------------------------------------------------- 14 2.3 Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------------- 15 2.3.1 Giới thiệu số hiệu tài khoản ----------------------------------------------------- 15 2.3.2 Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty --------- 15 2.4 Chứng từ, sổ sách kế toán ------------------------------------------------------------- 15 2.4.1 Chứng từ -------------------------------------------------------------------------- 15 2.4.1.1 Tên chứng từ ----------------------------------------------------------------- 15 2.4.1.2 Mục đích lập chứng từ------------------------------------------------------ 15 2.4.2 Nêu tên các loại sổ sử dụng tại công ty ---------------------------------------- 16 2.5 Các nghiệp kinh tế phát sinh tại công ty -------------------------------------------- 17 2.5.1 Chứng từ thực tế ------------------------------------------------------------------ 17 2.5.2 Ghi sổ sách ------------------------------------------------------------------------ 27 2.5.3 Trình bày trên báo cáo tài chính ------------------------------------------------ 30 2.6 Phân tích biến động -------------------------------------------------------------------- 34 2.6.1 Phân tích theo chiều ngang ------------------------------------------------------ 34 2.6.2 Phân tích theo chiều dọc --------------------------------------------------------- 34 2.7 Phân tích báo cáo tài chính ----------------------------------------------------------- 36 2.7.1 Phân tích bảng cân đối kế toán ------------------------------------------------- 36 2.7.1.1 Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ------ 36 2.7.1.2 Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc --------- 40 2.7.2 Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh --------------------------------------------------------------------------------------------- 44 2.7.2.1 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang -- 44 2.7.2.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ----- 46 2.7.3 Phân tích báo cáo lƣu chuyển tiền tệ------------------------------------------- 48 ii 2.7.3.1 Phân tích báo cáo lƣu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ---------------- 48 2.7.4 Phân tích các chỉ số tài chính --------------------------------------------------- 52 2.7.4.1 Khả năng thanh toán ngắn hạn -------------------------------------------- 52 2.7.4.2 Khả năng thanh toán dài hạn ---------------------------------------------- 54 2.7.4.3 Khả năng hoạt động--------------------------------------------------------- 55 2.7.4.4 Khả năng sinh lợi------------------------------------------------------------ 58 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ------------------------------------------- 61 3.1 Nhận xét --------------------------------------------------------------------------------- 61 3.1.1 Về thông tin và bộ máy kế toán của công ty ---------------------------------- 61 3.1.1.1 Ƣu điểm ---------------------------------------------------------------------- 61 3.1.1.2 Nhƣợc điểm ------------------------------------------------------------------ 61 3.1.2 Về báo cáo tài chính-------------------------------------------------------------- 61 3.1.2.1 Ƣu điểm ---------------------------------------------------------------------- 61 3.1.2.2 Nhƣợc điểm ------------------------------------------------------------------ 62 3.2 Giải pháp -------------------------------------------------------------------------------- 62 3.2.1 Về thông tin và bộ máy kế toán của công ty ---------------------------------- 62 3.2.2 Về báo cáo tài chính-------------------------------------------------------------- 63 KẾT LUẬN --------------------------------------------------------------------------------- 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO ----------------------------------------------------------------- I iii DANH MỤC VIẾT TẮT Số thứ tự Chữ viết tắt Chú thích 1 BTC Bộ tài chính 2 GTGT Giá trị gia tăng 3 MTV Một thành viên 4 QĐ Quyết định 5 TK Tài khoản 6 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 7 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 8 TT Thông tƣ 9 VND Việt Nam Đồng iv DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Sổ nhật ký chung tháng 08/2019 --------------------------------------------- 27 Bảng 2.2: Sổ chi tiết tài khoản 1111 ----------------------------------------------------- 28 Bảng 2.3: Phân tích biến động tiền mặt theo chiều ngang trong giai đoạn 2017-2019 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 34 Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt theo chiều dọc trong giai đoạn 2017 - 2019 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 34 Bảng 2.5: Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang---------- 35 Bảng 2.6: Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc------------- 40 Bảng 2.7: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ----- 44 Bảng 2.8: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc -------- 46 Bảng 2.9: Phân tích báo cáo lƣu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ------------------- 48 Bảng 2.10: Bảng phân tích tỷ số thanh toán hiện hành trong giai đoạn 2017 - 2019------------------------------------------------------------------------------------------------- 52 Bảng 2.11: Bảng phân tích tỷ số thanh toán nhanh trong giai đoạn 2017-2019---- 53 Bảng 2.12: Nợ phải trả trên nguồn vốn chủ sở hữu trong giai đoạn 2017-2019 --- 54 Bảng 2.13: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay tromg giai đoạn 2017 - 2019------- 55 Bảng 2.14: Vòng quay các khoản phải thu trong giai đoạn 2017 - 2019------------ 56 Bảng 2.15: Vòng quay hàng tồn kho trong giai đoạn 2017 - 2019------------------- 57 Bảng 2.16: Vòng quay tổng tài sản trong giai đoạn 2017 - 2019 -------------------- 58 Bảng 2.17: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) trong giai đoạn 2017 – 2019 --------------------------------------------------------------------------------------------------- 59 Bảng 2.18: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản trong giai đoạn 2017 - 2019 ------- 59 Bảng 2.19: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu trong giai đoạn 2017 - 2019--- 60 v DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Quy trình sản xuất gỗ tại công ty ---------------------------------------------- 6 Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức của công ty ------------------------------------------------------ 7 Hình 1.3: Sơ đồ cơ cấu bộ phận kế toán -------------------------------------------------- 9 Hình 1.4: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung ------------------------------ 12 Hình 1.5: Trình tự ghi sổ theo hình thức Kế Toán trên máy tính -------------------- 13 Hình 2.1: Chứng từ phiếu thu số PT01/08 ---------------------------------------------- 17 Hình 2.2: Chứng từ phiếu chi số PC01/08 ---------------------------------------------- 18 Hình 2.3: Chứng từ hóa đơn GTGT 0003133 ------------------------------------------ 19 Hình 2.4: Chứng từ phiếu chi số PC02/08 ---------------------------------------------- 20 Hình 2.5: Chứng từ hóa đơn 0849503 23 ------------------------------------------------ 21 Hình 2.6: Chứng từ hóa đơn 0849415 24 ------------------------------------------------ 22 Hình 2.7: Chứng từ hóa đơn 0849452 25 ------------------------------------------------ 23 Hình 2.8: Chứng từ hóa đơn 0942235 -------------------------------------------------- 24 Hình 2.9: Chứng từ phiếu thu số PT12/08 ---------------------------------------------- 25 Hình 2.10: Chứng từ phiếu chi số PC05/08 --------------------------------------------- 26 Hình 2.11: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 -------------------------------------- 31 Hình 2.12: Bảng cân đối kế toán năm 2017--------------------------------------------- 32 Hình 2.13: Bảng cân đối kế toán năm 2017--------------------------------------------- 33 vi PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay trƣớc sự vận động của nền kinh tế thị trƣờng và xu hƣớng hội nhập chung của nền kinh tế thế giới thì con ngƣời cần có một công cụ quản lý kinh tế một cách hiệu quả và chính xác nhất để đồng hành cùng với nhu cầu phát triển không ngừng của mình. Và kế toán là một công cụ quản lý kinh tế tối ƣu đƣợc con ngƣời lựa chọn, với vai trò dùng tiền là thƣớc đo để ghi chép nên Kế toán phản ảnh quá trình hoạt động kinh doanh một cách xuyên suốt và cụ thể nhất. Vì vậy Kế toán có liên quan mặt thiết với tài chính một bộ phận quan trọng của kinh tế doanh nghiệp. Trong một công ty, một Doanh nghiệp nào đó thì công tác kế toán tiền mặt cũng góp phần khá quan trọng trong điều hành sản xuất kinh doanh. Tiền mặt và các khoản nợ là khoản mục có tính chất biến động thƣờng xuyên và phức tạp. Nó cũng là một phần hành kế toán liên quan đến công tác quản lý liên quan đến việc sử dụng đồng tiền với chức năng thanh toán thông qua các mối quan hệ kinh tế giữa Doanh nghiệp. Hiện tại, công tác Kế toán tiền mặt tại Doanh nghiệp kinh doanh đang khá hoàn chỉnh và bản thân tác giả cũng đi sâu tìm hiểu và nắm bắt thực tế. Từ những thực tế nảy sinh nhiều vấn đề, nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của Kế toán tiền mặt tại Doanh nghiệp kinh doanh có một ý nghĩa rất quan trọng. Với vai trò quan trọng nhƣ vậy và đang thực tập tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật. Cho nên đây là lí do bài báo cáo này có đề tài nghiên cứu là “Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật”. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát: - Nghiên cứu thực trạng kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Gỗ Minh Nhật, từ đó đƣa ra những nhận xét và giải pháp đề hoàn thiện quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty. 2.2.Mục tiêu cụ thể: - Khái quát lịch sử hình thành và quá trình phát triển của đơn vị thực tập. Khái quát đƣợc cơ cấu tổ chức kế toán tiền mặt, các chế độ, chính sách kế toán tại doanh nghiệp. 1 - Nghiên cứu và tìm hiểu công tác kế toán tiền mặt từ việc thu, chi quá trình hạch toán, ghi chép trên chứng từ, sổ sách tại phòng Kế toán. - Phân tích biến động của khoản mục tiền mặt và tình hình tài chính nói chung của tại công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật. - Từ đó chỉ ra đƣợc những ƣu điểm, hạn chế tại doanh nghiệp để đƣa ra nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền mặt và tình hình tài chính tại công ty. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu - Đối tƣợng nghiên cứu trong đề tài này là công tác kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: + Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quản lý tài chính của doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức bộ phận kế toán và chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế toán. + Tìm hiểu khái quát về các chế độ, chính sách kế toán của doanh nghiệp. Đánh giá đƣợc thực trạng công tác kế toán tại doanh nghiệp, từ đó chỉ ra những bất cập làm cơ sở cho việc viết báo cáo tốt nghiệp. + Tìm hiểu kế toán tiền mặt tại doanh nghiệp. - Về không gian: Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Gỗ Minh Nhật - Về thời gian: từ ngày 17/08/2020 đến ngày 11/10/2020 + Thông tin chung về Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật trong niên độ kế toán hiện hành tại thời điểm báo cáo. + Thông tin thực trạng công tác kế toán tiền mặt - Số liệu đƣợc phân tích: 08/2019. + Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của công ty đƣợc thu thập trong giai đoạn 3 năm từ năm 2017 đến năm 2019. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu 2 - Để giải quyết mục tiêu thứ nhất thì sẽ dùng phƣơng pháp tiếp cận thông tin và thu tập dữ liệu: vận dụng cơ sở lý thuyết về kế toán tiền mặt để nghiên cứu, tập hợp những thông tin đầy đủ nhất về công ty thông qua nguồn dữ liệu thứ cấp. + Nguồn dữ liệu thứ cấp: các văn bản Luật, thông tƣ, quyết định của Quốc hội, các Bộ, ngành; Kế thừa các kết quả nghiên cứu trƣớc đó về đề tài Kế toán tiền mặt. Tài liệu giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật, các sổ sách, chứng từ, báo cáo kế toán liên quan đến kế toán tiền mặt. - Để giải quyết mục tiêu thứ hai thì sẽ dùng phƣơng pháp phân tích và thu thập dữ liệu (nguồn dữ liệu sơ cấp): + Phƣơng pháp phân tích: các dữ liệu thu thập sẽ đƣợc kiểm tra, sàng lọc, xử lý số liệu bằng cách sử dụng bảng, hình. Sau đó tiến hành tổng hợp, thống kê, so sánh, phân tích và đánh giá. + Nguồn dữ liệu sơ cấp: dùng phƣơng pháp quan sát, trực tiếp trao đổi, khảo sát công tác kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật để thu thập thông tin và đảm bảo tính xác thực. Từ đó so sánh đối chiếu giữa kế toán tiền mặt trên cơ sở lý thuyết đã học và thực tế tại công ty. 5. Ý nghĩa của đề tài * Ý nghĩa khoa học: - Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận cơ bản về nghiệp vụ kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật. - Khảo sát và đánh giá thực trạng công tác kế toán tiền mặt tại Công ty. * Ý nghĩa thực tiễn: - Đề xuất các giải pháp giúp công ty hoàn thiện nội dung và phƣơng pháp kế toán tiền mặt tại công ty. - Đóng góp thêm về đề tài nghiên cứu tiền mặt cụ thể nhất để sau này cho mọi ngƣời tham khảo. 6. Kết cấu của đề tài Ngoài mục lục, phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, bài báo cáo đƣợc chia làm ba chƣơng: 3 Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tiền mặt của Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật Chƣơng 3: Nhận xét – Giải pháp 4 CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV ĐỒ GỖ MINH NHẬT 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty - Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật - Địa chỉ: số 53, đƣờng ĐX 34, khu phố 1, phƣờng Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng - Đại diện pháp luật: Đỗ Kim Hoàng - Mã số doanh nghiệp: 3702222496 - Ngày cấp phép: 23/10/2013 - Ngày hoạt động: 18/10/2013 - Vốn điều lệ: 2.500.000.000 đồng - Tel: 0274 3860 880 - Fax: 0274 3860 880 - Email: [email protected] 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh - Tại các doanh nghiệp sản xuất thì yếu tố ảnh hƣởng đến việc quản lý nói chung cũng nhƣ công tác kế toán nói riêng chính là công nghệ sản xuất. Sản phẩm của công ty tuy cùng là gỗ nhƣng gồm nhiều mã hàng, kích thƣớc khác nhau. - Khái quát quy trình sản xuất gỗ tại Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật đƣợc thực hiện theo hình 1.1 nhƣ sau: 5 ĐỌC BẢN VẼ THỐNG KÊ VẬT TƢ NGUYÊN LIỆU XẺ GỖ SẤY GỖ LỌC GỖ GIA CÔNG SƠ BỘ VÀ GIA CÔNG SẢN PHẨM CHUẨN BỊ ĐỂ LẮP RÁP SẢN PHẨM HOÀN THIỆN SẢN PHẨM KIỂM TRA SẢN PHẨM ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU SẢN PHẨM Hình 1.1: Quy trình sản xuất gỗ tại công ty Nguồn: Công ty TNHH MTV Đồ Gỗ Minh Nhật 6 1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh của công ty - Buôn bán đồ dùng cho gia đình - Khai thác gỗ - Mua bán sửa chữa các loại chế biến gỗ - Sản xuất sản phẩm từ gỗ + Đồ dùng văn phòng + Đồ dùng gia đình,...[9] 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ tổ chức Giám Đốc Phòng Tài Chính Kế Toán Phòng Hành Chính Nhân Sự Phòng Kinh Doanh Xƣởng Sản Xuất Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức của công ty Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận * Giám đốc: - Nghiên cứu, công bố và tạo mọi điều kiện để chính sách, các mục tiêu chất lƣợng đƣợc thông hiểu, đƣợc thực hiện. - Xem xét và phê duyệt các tài liệu đƣợc đề xuất. - Cam kết và huy động những nguồn lực cần thiết để duy trì, xây dựng, cải tiến, và phát triển chất lƣợng sản phẩm của công ty. 7 - Thực hiện và ghi nhận ý kiến sáng tạo của cấp dƣới, động viên, thúc đẩy trong lĩnh vực kinh doanh và quan tâm đến cơ cấu tổ chức của công ty. - Điều hành các cuộc hợp của công ty. * Phòng tài chính kế toán: - Quản lý và thực hiện toàn bộ nguồn thu – chi tài chính của công ty theo đúng pháp luật hiện hành. - Đảm bảo huy động vốn kịp thời, kiểm soát đƣợc dữ liệu thu nợ đối với từng đơn vị, thanh toán từng khách hàng. - Thực hiện chế độ báo cáo tài chính và lƣu trữ, bảo quản đầy đủ chứng từ kế toán ban đầu theo quy định hiện hành. - Xây dựng kế hoạch tài chính hằng năm. * Phòng hành chính nhân sự: - Lập kế hoạch tuyển dụng, phát triển nguồn nhân lực, tổ chức đào tạo nguồn nhân lực định kỳ. - Tạo cơ hội cho nhân viên có cơ hội thăng tiến, có chế độ lƣơng thƣởng cho nhân viên nhằm khuyến khích họ cống hiến tài năng cho công ty. - Xây dựng hệ thống quy chế, quy định giám sát và đảm bảo thực hiện nội quy đó trong công ty. - Hỗ trợ các bộ phận liên quan về công tác hành chánh. * Phòng kinh doanh: - Tham mƣu cho Giám đốc về việc xây dựng và triển khai kế hoạch phát triển dài hạn cho công ty. - Quản lý, điều hành mạng lƣới phân phối, kinh doanh sản phẩm. - Kiểm tra mỗi đơn hàng trƣớc khi vận chuyển. - Phát triển mối quan hệ với khách hàng nhằm đem lại doanh thu và lợi nhuận cao nhất cho công ty. - Làm việc trực tiếp với các doanh nghiệp, đại lý là nhà phân phối của công ty. * Xƣởng sản xuất: - Tập trung sản xuất theo đơn đặt hàng, theo thiết kế, theo hợp đồng. 8 - Đảm bảo nguồn nguyên vật liệu đáp ứng kịp thời nhu cầu sản xuất kinh doanh. - Phối hợp với các phòng ban khác để hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH MTV Gỗ Minh Nhật đƣợc trình bày theo hình 1.3 sau: Kế toán trƣởng Kế toán thanh toán Kế toán tiền lƣơng Hình 1.3: Sơ đồ cơ cấu bộ phận kế toán Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 1.3.2 Nhiệm vụ từng phần hành - Kế toán trƣởng: + Có trách nhiệm quản lý chung, kiểm soát mọi hoạt động có liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán. Phải nắm đƣợc toàn bộ tình hình tài chính của công ty để tham mƣu cho giám đốc đƣa ra các quyết định về chính sách và kế hoạch tài chính của công ty. + Là ngƣời trực tiếp tổ chức và giám sát quá trình lập ngân quỹ vốn. Vốn của các dự án đầu tƣ quan trọng đƣợc chi cho các kế hoạch phát triển sản xuất, kinh doanh và Marketing,... + Là ngƣời trực tiếp giám sát, theo dõi các nguồn vốn đƣợc tài trợ, quản trị khoản tiền mặt của công ty, quan hệ với các ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các định chế tài chính khác. 9 + Tổ chức kế toán, thống kê phù hợp với tình hình hoạt động của công ty theo yêu cầu của từng giai đoạn, phù hợp với chủ trƣơng, chiến lƣợc phát triển chung của công ty. + Tổ chức kiểm tra, kiểm soát các hợp đồng kinh tế của công ty nhằm bảo vệ cao nhất quyền lợi của công ty. + Tham gia kiểm tra, kiểm soát, giám sát việc chấp hành các quy định, thể lệ, chính sách liên quan đến công tác tài chính kế toán do công ty quy định, nhằm ngăn ngừa và xử ký kịp thời các vụ việc làm sai. - Kế toán thanh toán: + Lập chứng từ thu - chi cho các khoản thanh toán của công ty đối với khách hàng và các khoản thanh toán nội bộ. Phản ánh vào các sổ sách liên quan đến phần hành kế toán hằng ngày và đối chiếu với sổ quỹ. + Kiểm tra công quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty hằng ngày và cuối tháng, theo dõi các khoản tạm ứng. + Tiếp nhận các chừng từ thanh toán và kiểm tra tính hợp lý của chứng từ. + Cập nhật các quy định nội bộ về tiền đang chuyển, tiền gửi ngân hàng. + Thực hiện các nhiệm vụ do kế toán trƣởng phân công + Kiểm tra, tổng hợp quyết toán toàn công ty về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển, các khoản tạm ứng, lƣơng, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, chênh lệch tỉ giá. + Thực hiện lƣu trữ chứng từ, sổ sách, các công văn, qui định có liên quan vào hồ sơ nghiệp vụ. - Kế toán tiền lƣơng + Hàng tháng thống kê ngày công, giờ làm thêm, chuyên cần cũng nhƣ sản phẩm của công nhân làm ra. Tổng hợp số liệu để cuối tháng thanh toán tiền lƣơng cho công nhân. + Thực hiện ghi chép tiền lƣơng, các khoản trích nộp và thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn và các khoản thanh toán liên quan đến chi phí nhân công. 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan