Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền mặt tại công ty tnhh thương mại dịch vị toàn hòa...

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền mặt tại công ty tnhh thương mại dịch vị toàn hòa phát

.PDF
75
1
95

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TOÀN HÒA PHÁT Họ và tên sinh viên : Phạm Thị Hiền Mã số sinh viên :1723403010085 Lớp : D17KT02 Ngành : Kế Toán Giảng viên hƣớng dẫn: : ThS. Huỳnh Thị Xuân Thùy Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn Hòa Phát” là đề tài của cá nhân tác giả, đƣợc thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên ThS.Huỳnh Thị Xuân Thùy. Mọi số liệu và kết quả trong đề tài đƣợc ghi nhận một cách trung thực dƣới sự giúp đỡ của nhân viên công ty. Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã đƣợc trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc bộ môn, khoa và nhà trƣờng về sự cam đoan này. Bình Dƣơng, ngày 05 tháng 09 năm 2020 Tác giả thực hiện Hiền Phạm Thị Hiền LỜI CẢM ƠN Là sinh viên năm cuối chuyên nghành Kế toán học dƣới mái trƣờng Đại học Thủ Dầu Một đã trang bị cho tác giả một lƣợng kiến thức về chuyên ngành để ứng dụng thực tiễn tại doanh nghiệp. Nhà trƣờng đã tạo điều kiện cho tác giả thực tập thực tế tại doanh nghiệp học hỏi và tích lũy kiến thức để sau này khi ra trƣờng áp dụng chúng trong công việc. Đối với tác giả đây là cơ hội quý báu cần trân trọng và học hỏi thật tích cực để không phụ sự kỳ vọng và mong mỏi của nhà trƣờng cũng nhƣ thầy cô. Lời đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo trƣờng Đại học Thủ Dầu Một cùng với các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế cũng nhƣ thầy cô toàn trƣờng đã giúp đỡ, hƣớng dẫn và truyền đạt kiến thức. Nhờ đó tác giả đã học hỏi đƣợc rất nhiều nên khi đi thực tập tại doanh nghiệp bớt bở ngỡ và bắt nhịp nhanh với chế độ làm việc của doanh nghiệp. Thời gian thực tập tuy ngắn, nhƣng với sự chỉ bảo và nhiệt tình của các anh, chị Phòng kế toán nói riêng và tập thể Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát nói chung đã hỗ trợ tác giả để bài báo cáo của tác giả hoàn thiện hơn. Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý công ty và các anh, chị tại phòng kế toán. Dƣới sự hƣớng dẫn kỹ càng và tinh thần yêu nghề của giảng viên ThS.Huỳnh Xuân Thùy đã góp phần quan trọng không thể thiếu để tạo nên một bài báo cáo hoàn thiện. Tác giả cảm ơn cô rất nhiều đã bỏ thời gian của mình chỉ dẫn cho tác giả. Tác giả chân thành cảm ơn cô! Tác giả xin cảm ơn ! Hiền Phạm Thị Hiền MỤC LỤC Trang PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 1 3. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu........................................................ 2 4. Ý nghĩa đề tài ....................................................................................................... 3 5. Kết cấu đề tài ....................................................................................................... 3 CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HÒA PHÁT.................................................................................................................. 4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập .................................... 4 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty........................................................................ 4 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ...................................................... 4 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý........................................................................... 5 1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ................................................................ 5 1.2.2. Vai trò của các bộ phận ................................................................................ 6 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 6 1.3.1. Cơ cấu nhân sự ............................................................................................. 6 1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty ................................................................ 7 1.3.3. Vai trò của từng bộ phận .............................................................................. 7 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng ............................. 8 1.4.1. Chế độ kế toán ............................................................................................. 8 1.4.2. Chính sách kế toán ....................................................................................... 8 1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng............................................................................ 9 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HOÀ PHÁT ............................................................................................. 11 2.1. Nội dung .......................................................................................................... 11 2.2. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 11 2.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 12 i 2.4. Chứng từ sổ sách kế toán ............................................................................... 13 2.4.1. Chứng từ sử dụng....................................................................................... 13 2.4.2. Mục đích lập chứng từ ............................................................................... 13 2.4.3. Cách lập chứng từ ...................................................................................... 13 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................... 14 2.5.1. Các nghiệp vụ phát sinh ............................................................................. 14 2.5.2. Trình bày lên bctc ...................................................................................... 22 2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối phát sinh .................................................. 22 2.5.2.2. Trình bày trên Bảng cân đối kế toán .................................................... 23 2.5.2.3. Trình bày trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ............................................ 25 2.6. Phân tích hình hoạt động kinh doanh tại Công ty ........................................ 27 2.6.1. Phân tích tình hình biến động khoản mục tiền mặt ..................................... 27 2.6.2. Phân tích báo cáo tài chính trên bảng cân đối kế toán ................................. 28 2.6.2.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................. 28 a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017........................................ 31 b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018........................................ 32 c, Nhận xét tổng quát .................................................................................... 33 2.6.2.2. Phân tích theo chiều dọc ...................................................................... 33 a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 ............................................ 36 b, Phân tích quy mô năm 2019 so với năm 2018 ............................................ 37 c, Nhận xét tổng quát .................................................................................... 38 2.6.3. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..... 38 2.6.3.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................. 38 a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 ........................................ 40 b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 ........................................ 40 c, Nhận xét tổng quát .................................................................................... 41 2.6.3.2. Phân tích theo chiều dọc ...................................................................... 42 a, Giai đoạn năm 2018 so với năm 2017 ........................................................ 44 b, Giai đoạn năm 2019 so với năm 2018........................................................ 44 ii c, Nhận xét tổng quát ..................................................................................... 45 2.6.4. Phân tích báo cáo tài chính trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ........................ 45 2.6.4.1. Phân tích theo chiều ngang................................................................... 45 a, Phân tích biến động năm 2018 so với năm 2017 ........................................ 47 b, Phân tích biến động năm 2019 so với năm 2018 ........................................ 47 c, Nhận xét tổng quát ..................................................................................... 48 2.6.4.2. Phân tích theo chiều dọc....................................................................... 48 a, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 ............................................ 50 b, Phân tích quy mô năm 2018 so với năm 2017 ............................................ 50 c, Nhận xét tổng quát ..................................................................................... 51 CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT-GIẢI PHÁP .................................................................... 52 3.1. Nhận xét .......................................................................................................... 52 3.1.1. Về tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán............................................ 52 3.1.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt .................................................................... 53 3.2. Giải pháp ........................................................................................................ 55 3.2.1. Đối với tổ chức bộ máy công ty và bộ máy kế toán .................................... 55 3.2.2. Về thực trạng kế toán tiền mặt .................................................................... 55 3.2.3. Về phân tích báo cáo tài chính.................................................................... 55 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 57 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC iii DANH MỤC VIẾT TẮT Từ viết tắt Ý nghĩa BCTC Báo cáo tài chính BTC Bộ tài chính NKC Nhật ký chung NXB Nhà xuất bản TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh TNHH Trách nhiệm hữu hạn TM DV Thƣơng mại dịch vụ SXKD Sản xuất kinh doanh TSCĐ Tài sản cố định TS Tiến sĩ TT Thông tƣ iv DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1: Trích Bảng cân đối phát sinh các tài khoản năm 2019 .................................. 23 Bảng 2.2: Trích Bảng cân đối kế toán năm 2019 .......................................................... 23 Bảng 2.3: Bảng Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2019 ................................................. 25 Bảng 2.4: Phân tích biến động tiền mặt qua các năm 2017, 2018 và 2019 .................... 27 Bảng 2.5: Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua các năm 2017, 2018 và 2019 29 Bảng 2.6: Phân tích theo chiều dọc bảng cân đối kế toán qua các năm 2017, 2018 và 2019 ............................................................................................................................ 34 Bảng 2.7: Phân tích chiều ngang Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019 ..................................................................................................... 39 Bảng 2.8: Phân tích chiều dọc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2017, 2018 và 2019 ............................................................................................................... 43 Bảng 2.9: Phân tich theo chiều dọc báo cáo lƣu chuyển tiền tệ qua các năm 2017, 2018 và 2019 ........................................................................................................................ 46 Bảng 2.10: Phân tích theo chiều ngang báo có lƣu chuyền tiền tệ qua các năm 2017, 2018 và 2019 ............................................................................................................... 49 v DANH MỤC HÌNH Trang Hình 2.1 Phiếu chi nghiệp vụ 1.....................................................................................15 Hình 2.2 Phiếu thu nghiệp vụ 2 ....................................................................................16 Hình 2.3 Phiếu chi nghiệp vụ 3.....................................................................................17 Hình 2.4 Phiếu thu nghiệp vụ 4 ....................................................................................18 Hình 2.5 Phiếu chi nghiệp vụ 5.....................................................................................19 Hình 2.6 Trích sổ nhật ký chung năm 2019 ..................................................................20 Hình 2.7 Trích sổ cái tài khoản 111 năm 2019 ..............................................................21 vi DANH MỤC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát .............. 5 Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát ........................ 5 Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát ........................ 7 Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo Nhật ký chung................................................. 10 vii PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế khoa học kỹ thuật hiện đại. Việt Nam là một trong những quốc gia đã và đang trên đà phát triển và hội nhập. Bằng chứng cho thấy chúng ta đã ký hiệp định Thƣơng mại tự do giữa Việt Nam và liên minh Châu Âu. Đây là một dấu ấn lớn giúp cho các sản phẩm của nƣớc ta vƣơn tầm quốc tế. Song bên cạnh đó, dịch bệnh đang bùng nổ đã ảnh hƣởng không nhỏ đến nền kinh tế. Nhiều doanh nghiệp đang cố gắng chuyển hóa để phù hợp với hoàn cảnh.Vì vây nhiều ý tƣởng kinh doanh mới đa dạng về hình thức rất sáng tạo và độc đáo giúp cho doanh nghiệp trở mình. Một doanh nghiệp muốn tồn tại lâu dài và không ngừng phát triển cần rất nhiều yếu tố tạo nên. Để có đƣợc điều đó không thể nào phủ nhận sự đóng góp của các nhà quản lý cũng nhƣ nhân viên của doanh nghiệp. Kế toán cũng là một trong những công cụ quan trọng phục vụ cho việc quản lý cũng nhƣ phát triển doanh nghiệp, thông qua số liệu sổ sách kế toán mà nhà quản lý có thể hiểu đƣợc tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhƣ thế nào. Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trƣờng bên cạnh những kiến thức về kế toán đã học thì thực tập, thực hành tại doanh nghiệp là vô cùng cần thiết đối với sinh viên. Giúp sinh viên rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành. Đúc kết nhiều bài học làm hành trang khi ra trƣờng. Qua quá trình thực tập tại doanh nghiệp kết hợp với kiến thức đã học tác giả đã chọn đề tài “Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát” làm đề tài nghiên cứu và viết chuyên đề của tác giả. 2. Mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, hình thức và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát. Tìm hiểu thực trạng về kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát. 1 Đánh giá ƣu nhƣợc điểm trong công tác kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát. Từ đó, đem ra những nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện bộ máy quản lý, kế toán và công tác kế toán tiền mặt tại công ty. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu: Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát  Phạm vi nghiên cứu: - Thời gian: từ ngày 17/08/2020 đến ngày 15/11/2020 - Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà Phát - Số liệu sử dụng trong bài: Số liệu từ năm 2017 đến năm 2019 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu  Phương pháp nghiên cứu: - Thu thập chọn lọc thông tin tài liệu qua sách, internet, các văn bản về luật kế toán, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán, các thông tƣ và nghị định hƣớng dẫn về kế toán để tìm hiểu về tình hính kế toán tại công ty. - Phƣơng pháp quan sát là phƣơng pháp ghi lại có kiểm soát các sự kiện hoặc các hành vi ứng xử của con ngƣời. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc dùng kết hợp với các phƣơng pháp khác để kiểm tra chéo độ chính xác của dữ liệu thu thập để nghiên cứu và hiểu rõ hơn về chuyên đề báo cáo này. - Phƣơng pháp phân tích là để phân tích dữ liệu thu thập đƣợc nhƣ báo cáo tài chính, sổ sách,…Từ đó giúp tác giả nhận xét và đánh giá các biến động của các yếu tố cần cho bài báo cáo. - Ngoài ra có thể sử dụng các phƣơng pháp nhƣ tổng hợp,…  Nguồn dữ liệu: Thu thập tài liệu, số liệu và các thông tƣ liên quan đến Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát, trên website của công ty, các sổ sách, chứng từ, báo cáo từ đó đem ra kết luận cho bài báo cáo. Thu thập tài liệu từ sách tham khảo, giáo trình và các trang website về các báo cáo liên quan đến kế toán tiền mặt. 2 5. Ý nghĩa đề tài Kế toán tiền mặt là một nội dung không thể thiếu của doanh nghiệp. Thông qua đó có thể đánh giá thực trạng hoạt động và việc sử dụng cũng nhƣ lƣu trữ tiền mặt từ đó đem ra những nhận xét và giải pháp để góp phần giúp công ty hoàn thiện bộ máy quản lý, bộ máy kế toán cũng nhƣ thực trạng kế toán tiền mặt tại công ty. Ngoài ra giúp bản thân tác giả học hỏi và có thêm kiến thức thực tế về chuyên đề này. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận bài báo cáo gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH TM DV Toàn Hoà Phát Chƣơng 3: Nhận xét-giải pháp 3 CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV TOÀN HÒA PHÁT 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty - Tên giao dịch: Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Toàn Hòa Phát - Mã số thuế : 3702454232 đƣợc cấp vào ngày 13/04/2016 - Cơ quan Thuế đang quản lý: Chi cục Thuế khu vực Bến Cát - Địa chỉ trụ sở: Số 255, Ấp Tân Lập, Xã An Điền, Thị Xã Bến Cát, Bình Dƣơng - Ngày bắt đầu hoạt động: 13/04/2016 - Giám đốc: Trần Quốc Trung - Loại hình kinh tế: Trách nhiệm hữu hạn - Lĩnh vực kinh tế: Kinh tế tƣ nhân - Loại hình tổ chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá - Ngành nghề kinh doanh: buôn bán các vật liệu rắn, lỏng khí và các sản phẩm liên quan. Cụ thể là dầu, nhớt,… Bình Dƣơng là một tỉnh tập trung nhiều khu công nghiệp lớn trong nƣớc. Tại đây, không chỉ có nhiều công ty nƣớc ngoài mà còn nhiều doanh nghiệp và công ty tƣ nhân trong nƣớc kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau góp phần cho sự phát triển của nƣớc nhà. Trên cơ sở đó, Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát quyết định thành lập ngày 13/04/2016. Công ty TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát là công ty TNHH TMDV một thành viên với vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng. Trong gần bốn năm hoạt động công ty đã không ngừng cố gắng và phát triển cđã tạo đƣợc uy tín của mình trên thị trƣờng trong tỉnh. 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát kinh doanh theo hình thức kinh doanh thƣơng mại. Nghĩa là mua hàng hóa về và bán cho khách hàng 4 Các sản phẩm kinh doanh chủ yếu là các loại đầu nhớt. Áp dụng hai phƣơng pháp mua hàng qua kho và mua hàng không qua kho. Quy trình luân chuyển hàng hóa của công ty qua sơ đồ: Dữ trữ qua kho Mua vào Bán ra Bán không qua kho Sơ đồ 1.1: Luân chuyển hàng hóa của công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Nguồn: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019) 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN KINH DOANH BỘ PHẬN KẾ TOÁN Sơ đồ 1.2: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019) 5 1.2.2. Vai trò của các bộ phận  Giám đốc: - Là ngƣời quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của Công ty.  Bộ phận kinh doanh: - Theo dõi, tìm kiếm thông tin, phát hiện nhu cầu và gợi ý mua hàng với khách hàng. - Thực hiện các hoạt động nghiên cứu thị trƣờng . Nắm bắt các nhu cầu cũng nhƣ các yêu cầu của khách hàng. - Gửi các bản chào hàng tới khách hàng. - Đàm phán, ký kết các hợp đồng với khách hàng - Theo dõi tiến trình thực hiện hợp đồng và tiến hành thanh lý các hợp đồng khi đến hạn. - Báo cáo tình hình kinh doanh với Ban Giám Đốc theo định kỳ.  Bộ phận kế toán: - Quản lý tài sản của công ty - Hoạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của công ty - Quản lý tiền lƣơng thu chi - Giám sát việc tổ chức kiểm tra sử dụng các loại vật tƣ, tình hình sử dụng vốn, tài sản, quản lý và sử dụng vốn kinh doanh có hiệu quả + Cung cấp thông tin định kỳ thực hiện các quy định báo cáo Nhà nƣớc. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1. Cơ cấu nhân sự Công ty hiện có một nhân viên kế toán, trình độ đại học đang làm việt tại văn phòng công ty. 6 1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty KẾ TOÁN TRƢỞNG KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN CÔNG NỢ KẾ TOÁN TIỀN MẶT VÀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG KẾ TOÁN KHO Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM DV Toàn Hòa Phát Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Hòa Phát (2019) 1.3.3. Vai trò của từng bộ phận  Kế toán trưởng Ngƣời phụ trách và chỉ đạo chung cho hoạt động của Phòng kế toán, chỉ đạo hạch toán toàn công ty, đồng thời đƣa ra ý kiến hoạt động kinh doanh, kiểm tra đôn đốc công tác hạch toán hàng ngày.  Kế toán tổng hợp Tổng hợp tất cả số liệu tính toán lãi, lỗ; lập báo cáo tài chính, sau đó đƣa lên cho kế toán trƣởng xem xét ký và trình lên Ban Giám Đốc và cơ quan Nhà nuớc có liên quan.  Kế toán công nợ Tổng hợp và theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu theo từng đối tƣợng, thƣờng xuyên tiến hành đối chiếu kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán đƣợc kịp thời  Bộ phận Kế toán tiền mặt Tổ chức hạch toán chi tiết và tổng hợp tình hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt, cuối ngày đối chiếu với sổ quỹ của thủ quỹ. 7  Bộ phận Kế toán tiền gửi ngân hàng Tổng hợp tình hình thanh toán nội bộ và bên ngoài qua tài khoản thanh toán ở Ngân hàng, đối chiếu với sổ kế toán tại Ngân hàng.  Bộ phận Kế toán kho Chịu trách nhiệm trong việc lập chứng từ và theo dõi chi tiết hàng hóa trong kho, tình trạng nhập– xuất – tồn của thành phẩm, hàng hóa. Đối chiếu các chứng từ sổ sách, hạn chế tối đa những rủi ro, thất thoát cho công ty. 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng 1.4.1. Chế độ kế toán - Công ty áp dụng Hệ thống chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Thông tƣ số TT200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 - Niên độ kế toán Năm tài chính của công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. 1.4.2. Chính sách kế toán - Nguyên tắc hàng tồn kho: hàng tồn kho đƣợc đánh giá theo giá thực tế mua hàng hay giá gốc - Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: ghi nhận theo nguyên giá - Phương pháp kế toán: + Phƣơng pháp kế toán thuế giá trị gia tăng áp dụng theo phƣơng pháp khấu trừ. + Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho đƣợc hạch toán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. + Phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho đƣợc tính theo phƣơng pháp bình quân gia quyền. + Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định đƣợc khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng thẳng. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là: Đồng Việt Nam (VNĐ) 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan