Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo tốt nghiệp kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữu h...

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên song an

.PDF
119
1
70

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN SONG AN Họ và tên sinh viên: Tạ Thị Mỹ Hằng Mã số sinh viên: 1723403010074 Lớp: D17KT02 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: ThS. Phạm Bình An Bình Dương, tháng 11 năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Tác giả cam đoan đây là đề tài nghiên cứu tác giả. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An. Trong quá trình viết bài có sự tham khảo một số tài liệu, thông tin theo danh mục tài liệu tham khảo của làm báo cáo tốt nghiệp. Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Bình Dương, Ngày 30 tháng 11 năm 2020 Sinh viên thực hiện LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chuyên đề báo cáo tốt nghiệp này trước hết tác giả xin gửi đến quý thầy, cô giáo trong khoa Kinh tế trường Đại học Thủ Dầu Một lời cảm ơn chân thành. Đặc biệt, tác giả xin gởi đến cô Phạm Bình An, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ để hoàn thành chuyên đề báo cáo tốt nghiệp này lời cảm ơn sâu sắc nhất. Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc và các anh, chị trong công ty TNHH Một Thành Viên Song An đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại công ty. Cuối cùng tác giả xin cảm ơn chị Huệ - Kế toán trưởng của công ty TNHH Một Thành Viên Song An đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để hoàn thành tốt chuyên đề báo cáo tốt nghiệp này. Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình hoàn thiện chuyên đề này tác giả không tránh khỏi những sai sót. Sinh viên thực hiện MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................iv DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. v DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.......................................................................................vi DANH MỤC PHỤ LỤC...............................................................................................vii LỜI MỞ ĐẦU.. ............................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SONG AN ............................................................................................................. 4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ..................................................... 4 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ............................................................................ 4 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ......................................................... 6 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 7 1.2.1. Hình thức tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 7 1.2.2. Chức năng của từng bộ phận ............................................................................ 7 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................ 8 1.3.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 8 1.3.2. Nhiệm vụ từng phần hành kế toán .................................................................... 9 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ........... 12 1.4.1. Cơ sở lập báo cáo tài chính ............................................................................. 12 1.4.2. Chính sách kế toán .......................................................................................... 12 1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng .............................................................................. 13 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SONG AN ................................................ 15 i 2.1. Nội dung ............................................................................................................... 15 2.2. Nguyên tắc kế toán .............................................................................................. 15 2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 15 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................... 17 2.4.1. Chứng từ kế toán ............................................................................................. 17 2.4.2. Sổ sách kế toán ............................................................................................... 25 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ...................................................... 25 2.5.1. Minh họa tình huống nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................... 25 2.5.2. Minh họa trình tự ghi sổ kế toán ..................................................................... 32 2.5.3. Trình bày thông tin tài khoản phải thu của khách hàng trên báo cáo tài chính........................................................................................................................... 36 2.6. Phân tích biến động của khoản mục phải thu của khách hàng ...................... 40 2.6.1. Phân tích biến động phải thu của khách hàng theo chiều ngang .................... 40 2.6.2. Phân tích biến động phải thu của khách hàng theo chiều dọc ........................ 42 2.7. Phân tích báo cáo tài chính của công ty TNHH Một Thành Viên Song An .. 43 2.7.1. Phân tích bảng Báo cáo tình hình tài chính .................................................... 43 2.7.1.1. Phân tích khái quát về tài sản ................................................................. 43 2.7.1.2. Phân tích khái quát về nguồn vốn .......................................................... 47 2.7.1.3. Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn................................... 51 2.7.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh............................................ 52 2.7.2.1. Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh năm 2017, 2018................... 52 2.7.2.2. Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh năm 2018, 2019................... 54 2.7.3. Phân tích lưu chuyển tiền tệ ............................................................................ 58 2.7.3.1. Phân tích lưu chuyển tiền tệ năm 2017, 2018 ........................................ 58 ii 2.7.3.2. Phân tích lưu chuyển tiền tệ năm 2018, 2019 ........................................ 60 2.7.4. Phân tích các chỉ tiêu tài chính ....................................................................... 63 2.7.4.1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán ............................................................. 63 2.7.4.2. Chỉ tiêu về khả năng hoạt động .............................................................. 65 2.7.4.3. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn ............................................................................ 68 2.7.4.4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời.................................................................. 70 CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP .................................................................. 72 3.1. Nhận xét ................................................................................................................ 72 3.1.1. Về thông tin chung của Công ty ..................................................................... 72 3.1.2. Về tổ chức bộ máy công ty ............................................................................. 72 3.1.3. Về tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 72 3.1.4. Về công tác kế toán phải thu của khách hàng tại Công ty .............................. 73 3.1.5. Về biến động của khoản mục phải thu của khách hàng .................................. 75 3.1.6. Về tình hình tài chính tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An............. 75 3.2. Giải pháp .............................................................................................................. 75 3.2.1. Về thông tin chung của Công ty ..................................................................... 75 3.2.2. Về tổ chức bộ máy công ty ............................................................................. 76 3.2.3. Về tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 76 3.2.4. Về công tác kế toán phải thu của khách hàng tại Công ty .............................. 76 3.2.5. Về biến động của khoản mục phải thu của khách hàng .................................. 77 3.2.6. Về tình hình tài chính tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An............. 77 KẾT LUẬN...... ............................................................................................................. 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 79 PHỤ LỤC......... ............................................................................................................. 80 iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Ý nghĩa 1 BTC Bộ tài chính 2 GTGT Giá trị gia tăng 3 HĐ Hóa đơn 4 MTV Một thành viên 5 NSNN Ngân sách nhà nước 6 QĐ Quyết định 7 SXKD Sản xuất kinh doanh 8 TNCN Thu nhập cá nhân 9 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 10 TK Tài khoản 11 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 12 TSCĐ Tài sản cố định 13 TT Thông tư iv DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1. Các ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH Một Thành Viên Song An .. 5 Bảng 2.1. Minh họa sổ Nhật ký chung ........................................................................... 32 Bảng 2.2. Minh họa Sổ Cái tài khoản 131 ..................................................................... 33 Bảng 2.3. Minh họa Sổ chi tiết tài khoản 131DJ ........................................................... 34 Bảng 2.4. Minh họa Sổ chi tiết tài khoản 131ĐYH ....................................................... 35 Bảng 2.5. Minh họa bảng tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ................................ 36 Bảng 2.6. Phân tích biến động khoản mục phải thu khách hàng năm 2017, 2018 ........ 40 Bảng 2.7. Phân tích biến động khoản mục phải thu khách hàng năm 2018, 2019 theo chiều ngang .................................................................................................................... 41 Bảng 2.8. Phân tích biến động khoản mục phải thu khách hàng qua 3 năm theo chiều dọc .................................................................................................................................. 42 Bảng 2.9. Phân tích tình hình chung biến động tài sản năm 2017, 2018 ....................... 43 Bảng 2.10. Phân tích tình hình chung biến động tài sản năm 2018, 2019 ..................... 45 Bảng 2.11. Phân tích tình hình chung biến động nguồn vốn năm 2017, 2018 .............. 48 Bảng 2.12. Phân tích tình hình chung biến động nguồn vốn năm 2018, 2019 .............. 49 Bảng 2.13. Phân tích cân đối Tài sản – Nguồn vốn giai đoạn 2017 - 2019 ................... 51 Bảng 2.14. Bảng tình hình hoạt động kinh doanh trong năm 2017, 2018 ..................... 52 Bảng 2.15. Bảng tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2018, 2019 ............. 55 Bảng 2.16. Tình hình lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2017, 2018 ........................................................................................................................................ 59 Bảng 2.17. Tình hình lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2018, 2019 ........................................................................................................................................ 61 Bảng 2.18. Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán ............................................................ 63 Bảng 2.19. Các chỉ tiêu về khả năng hoạt động ............................................................. 65 Bảng 2.20. Các chỉ tiêu về đòn bẩy tài chính (cơ cấu vốn)............................................ 69 Bảng 2.21. Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời ................................................................. 70 v DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Quy trình luân chuyển hàng hóa của Công ty .................................................. 6 Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty .......................................................................... 7 Hình 1.3. Sơ đồ các phần hành kế toán ............................................................................ 9 Hình 1.4. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ............. 13 Hình 2.1. Minh họa mẫu hóa đơn GTGT của công ty TNHH MTV Song An .............. 17 Hình 2.2. Minh họa mẫu phiếu xuất kho công ty TNHH MTV Song An ..................... 20 Hình 2.3. Mẫu phiếu thu ................................................................................................ 22 Hình 2.4. Minh họa hóa đơn GTGT SA/18P số 0000068 .............................................. 26 Hình 2.5. Minh họa hóa đơn hóa đơn GTGT SA/18P số 0000071 ................................ 27 Hình 2.6. Minh họa bảng kê hàng hóa ........................................................................... 28 Hình 2.7. Minh họa hóa đơn GTGT SA/18P số 0000072 .............................................. 29 Hình 2.8. Minh họa giấy báo có ngày 18/07/2018 ......................................................... 30 Hình 2.9. Minh họa giấy báo có ngày 31/07/2018 ......................................................... 31 Hình 2.10. Trang 1/5 của Bảng cân đối tài khoản năm 2018......................................... 37 Hình 2.11. Trang 1/2 của Báo cáo tình hình tài chính năm 2018 .................................. 39 vi DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục Tên phụ lục 01 Minh họa hợp đồng mua bán số 06/2018/HĐMB/SA/ĐYH 02 Minh họa phiếu xuất kho số 05/PXK/DJ 03 Minh họa hóa đơn mua bán số 06/2018/HĐMB/SA/ĐYH 04 Minh họa phiếu xuất kho số 01/PXK/ĐYH 05 Minh họa phiếu xuất kho số 02/PXK/ĐYH 06 Bảng cân đối tài khoản năm 2018 07 Bảng Báo cáo tình hình tài chính năm 2017 08 Bảng Báo cáo tình hình tài chính năm 2018 09 Bảng Báo cáo tình hình tài chính năm 2019 10 Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn năm 2017, 2018 11 Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn năm 2018, 2019 12 Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 13 Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 14 Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 15 Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2017 16 Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2018 17 Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2019 vii LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hiện nay, nền kinh tế thị trường chịu sự tác động của dịch COVID-19 đã làm cho nhiều doanh nghiệp trên thế giới cũng như gần 40,000 doanh nghiệp ở Việt Nam rơi vào tình trạng không có dòng tiền hoạt động, thậm chí phải phá sản. Để có thể tồn tại và phát triển trên thị trường, mỗi doanh nghiệp cần phải có một cơ cấu tổ chức, quản lý hiệu quả, xác định mục tiêu hoạt động, có phương án kinh doanh và sử dụng nguồn vốn đạt được hiệu quả cao nhất. Để thực hiện được điều đó doanh nghiệp phải nắm vững được tình hình tài chính và phải biết sử dụng nguồn vốn như thế nào để phát huy thế mạnh của công ty. Xét về tình hình công nợ của doanh nghiệp sẽ phản ánh rõ nét về chất lượng công tác quản lý tài chính và công tác sử dụng vốn lưu động. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề này, tác giả đã chọn đề tài: “Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Song An” làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp này. 2. Mục tiêu nghiên cứu ❖ Mục tiêu tổng quát Mục tiêu tổng quát của đề tài này là nghiên cứu công tác kế toán phải thu của khách hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An. ❖ Mục tiêu cụ thể Các mục tiêu nghiên cứu cụ thể được triển khai như sau: - Tìm hiểu khái quát về công ty TNHH Một Thành Viên Song An - Phân tích thực trạng công tác kế toán phải thu của khách hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên Song an - Phân tích biến động của khoản mục phải thu của khách hàng và tình hình tài chính nói chung tại công ty TNHH Một Thành viên Song An 1 - Đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ❖ Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu trong đề tài là công tác kế toán phải thu của khách hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An. Trong báo cáo nghiên cứu này, tác giả quy ước/tham chiếu từ “Công ty” nghĩa là “công ty TNHH Một Thành Viên Song An”. ❖ Phạm vi nghiên cứu: • Thời gian: - Thông tin chung về công ty TNHH Một Thành Viên Song An trong niên độ kế toán hiện hành tại thời điểm báo cáo. - Thông tin thực trạng công tác kế toán phải thu của khách hàng năm 2018. - Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của Công ty được thu thập qua các năm 2017, 2018, 2019. • Không gian: nghiên cứu và phân tích dữ liệu tại phòng kế toán công ty TNHH Một Thành Viên Song An 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu ❖ Phương pháp nghiên cứu • Tác giả sử dụng phương pháp quan sát, nghiên cứu tài liệu của công ty TNHH Một Thành Viên Song An để có được thông tin chung về lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, chế độ, chính sách và hình thức kế toán áp dụng tại công ty. • Từ nguồn dữ liệu thu thập được liên quan đến các chứng từ như hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT), phiếu xuất kho, giấy báo có, ... và các sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 131, sổ chi tiết công nợ phải thu và bảng tổng hợp công nợ phải thu của khách hàng, tác giả phân tích bằng cách mô tả kết hợp diễn giải để phân tích thực trạng công tác kế toán phải thu của khách hàng tại Công ty. • Để phân tích biến động khoản mục phải thu khách hàng và tình hình tài 2 chính của Công ty, tác giả sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích báo cáo tài chính. Tài liệu sử dụng chính là thông tin tài chính trên Báo cáo tài chính, ngoài ra còn có các chính sách, nguyên tắc, chuẩn mực và chính sách kế toán của công ty khi tiến hành lập báo cáo tài chính. • Tác giả thực hiện so sánh lý luận và thực tiễn, từ đó rút ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính tại Công ty TNHH Một Thành viên Song An. ❖ Nguồn dữ liệu Dữ liệu của đề tài được thu thập từ nguồn thông tin của công ty TNHH Một Thành Viên Song An, cụ thể: - Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính năm 2017, 2018, 2019 đã được công bố - Tài liệu giao dịch: hóa đơn GTGT, giấy báo có, phiếu xuất kho, bảng kê hành hóa, hợp đồng mua bán là bản giấy được lưu trữ tại phòng Kế toán. - Tài liệu lưu: Sổ Nhật ký chung năm 2018, sổ cái tài khoản 131 năm 2018, sổ chi tiết tài khoản 131 năm 2018 được lưu trữ trên phần mềm kế toán Excel. 5. Ý nghĩa của đề tài Kết quả của đề tài có thể trở thành tài liệu tham khảo cho các nghiên cứu liên quan tiếp theo về công tác kế toán phải thu của khách hàng tại phòng kế toán công ty TNHH Một Thành Viên Song An. Đề tài còn có các nhận xét và đóng góp kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán phải thu của khách hàng và tình hình tài chính tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An. 6. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, báo cáo này gồm có 3 chương, cụ thể như sau: - Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Một Thành Viên Song An - Chương 2: Thực trạng kế toán phải thu của khách hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên Song An - Chương 3: Nhận xét – Giải pháp 3 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SONG AN 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ➢ Thông tin chung Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Song An có tên viết tắt là Công ty TNHH MTV Song An và có tên giao dịch Song An Co.,Ltd, tên quốc tế Song An Company Limited. Giám đốc: B. Nguyễn Ngọc Xuân Quỳnh. Công ty TNHH Một Thành Viên Song An đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp với mã số thuế là 3702604463 kể từ ngày 28/09/2017 và bắt đầu hoạt động kể từ ngày 28/09/2017, tính đến nay Công Ty TNHH Một Thành Viên Song An đã thành lập được 3 năm. Do cơ quan Thuế Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một đang quản lý. Công ty TNHH Một Thành Viên Song An có trụ sở đặt tại địa chỉ: Số 385/30, đường Lê Hồng Phong, Khu phố 8, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 0933 295 235 – 0911 130 990 Email: [email protected] Loại hình kinh tế: Trách nhiệm hữu hạn. Loại hình tổ chức: Tổ chức kinh tế sản xuất kinh doanh (SXKD) dịch vụ, hàng hoá. Vốn điều lệ là 1,8 tỷ đồng Số tài khoản ngân hàng: 116002638396 ngân hàng VietinBank – Chi nhánh Khu công nghiệp Bình Dương, Phòng giao dịch Thủ Dầu Một. 4 ➢Hình thức sở hữu vốn Công ty TNHH Một Thành Viên Song An hoạt động kể từ ngày 28/09/2017 với số vốn điều lệ là 1,8 tỷ đồng. Lĩnh vực kinh tế là Kinh tế tư nhân. Công ty TNHH Một Thành Viên Song An là doanh nghiệp do cá nhân làm chủ sở hữu và chủ sở hữu sẽ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác trong mức vốn điều lệ của doanh nghiệp. ➢ Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh Lĩnh vực kinh doanh: tổng hợp nhiều lĩnh vực kinh doanh, nhưng kinh doanh thương mại là chủ yếu. Ngành nghề kinh doanh chính của công ty là bán buôn vật liệu, vật tư, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Ngoài ra công ty còn kinh doanh các ngành nghề khác được liệt kê trong bảng 1.1. Bảng 1.1. Các ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH Một Thành Viên Song An Mã Ngành 4321 Lắp đặt hệ thống điện 4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không hí 4330 Hoàn thiện công trình xây dựng 4652 Bán buôn thiết bị, linh kiện điện tử, viễn thông 4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị về ngành gỗ, máy móc) 4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại 4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 7310 Quảng cáo ( chi tiết: Thiết kế bảng quảng cáo, đèn quảng cáo ...) 7730 Cho thuê thiết bị và đồ dùng hữu hình khác (chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng) Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 5 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh Hiện nay do nhu cầu của thị trường công ty tập trung chủ yếu vào buôn bán các loại vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Với chính sách đa dạng hóa trong kinh doanh với mục tiêu tồn tại và phát triển công ty đã có những định hướng đúng đắn phù hợp với tình trạng hiện thời. Với đặc điểm là một doanh nghiệp chủ yếu hoạt động kinh doanh là mua vào và bán ra nên công tác tổ chức kinh doanh là tổ chức quy trình luân chuyển. Công ty đã áp dụng cả 2 phương pháp kinh doanh mua bán qua kho và mua bán không qua kho: Bán thẳng không qua kho. Quy trình luân chuyển hàng hóa của công ty được thực hiện qua sơ đồ hình 1.1. Mua vào Dự trữ (Bán qua kho) 1 2 Bán ra Bán giao hàng thẳng không qua kho Hình 1.1. Quy trình luân chuyển hàng hóa của Công ty Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) ❖ Phương thức bán qua kho: Bước 1: Doanh nghiệp đặt mua hàng của nhà cung cấp, khi hàng mua về sẽ được nhập kho, sau đó được xuất từ kho của doanh nghiệp cho người mua dưới hình thức chuyển hàng. Bước 2: Căn cứ vào hợp đồng kinh tế đã ký kết hoặc theo đơn đặt hàng, doanh nghiệp thương mại xuất kho hàng hoá, doanh nghiệp đi thuê ngoài, chuyển hàng đến kho của bên mua hoặc một địa điểm nào đó bên mua quy định trong hợp đồng.. ❖ Phương thức bán hàng vận chuyển thẳng 6 Doanh nghiệp sau khi mua hàng, không đưa về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho bên mua theo hình thức chuyển hàng: doanh nghiệp sau khi mua hàng, nhận hàng mua, thuê ngoài vận chuyển hàng đến giao cho bên mua ở địa điểm đã được thoả thuận. Ngoài ra công ty còn hoạt động lĩnh vực khác: thi công các hạng mục công trình, lắp đặt thiết bị, thi công ca máy trong xây dựng. 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Hình thức tổ chức bộ máy quản lý Công ty có tổ chức quản lý theo mô hình hoạt động sau (Xem hình 1.2) GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG THI CÔNG Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 1.2.2. Chức năng của từng bộ phận Tính đến ngày 17 tháng 8 năm 2020, Công ty có 3 phòng ban với các chức năng và nhiệm vụ được quy định cụ thể ❖ Giám đốc: Là người đại diện pháp nhân cho công ty, có trách nhiệm pháp lý cao nhất của công ty, chịu trách nhiện lãnh đạo và điều hành sản xuất kinh doanh, đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật và công ty trong việc điều hành, quản lý của công ty. 7 ❖ Phòng Kế toán: Tham mưu cho Giám đốc và tổ chức thực hiện các mặt công tác sau: hạch toán kế toán kịp thời, đầy đủ toàn bộ tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, các hoạt động thu, chi tài chính. Ghi chép phản ánh đầy đủ và chính xác các nghiệp vụ phát sinh hằng ngày. Lập kế hoạch kinh doanh và kế hoạch tài chính của đơn vị; thực hiện kiểm tra, giám sát việc quản lý và chấp hành chế độ tài chính – kế toán… Quản lý hoạt động của bộ phận kế toán. Lập báo cáo tài chính vào thời gian quy định và trình bày cung cấp báo cáo kịp thời cho lãnh đạo, tham gia phân tích và dự báo về nguồn tài chính đưa ra ý kiến đóng góp giúp lãnh đạo xử lý các vấn đề phát sinh một cách hiệu quả và kịp thời. Ngoài ra còn thực hiện các giao dịch với ngân hàng. Giám sát việc quyết toán các khoản thu chi, tổ chức kiểm kê tài sản, dòng tiền của doanh nghiệp vào cuối năm tài chính. Đảm bảo tính hợp pháp chính xác, kịp thời, hợp pháp trong các tài liệu, sổ sách kế toán ❖ Phòng Thi công: Đội nhận khoán tổ chức thi công xây lắp công trình xây dựng. Quản lý thi công, bố trí & quản lý nhân lực thi công xây dựng. Lập kế hoạch tiến độ thi công, lập phương án tổ chức thi công & biện pháp an toàn lao động. Lập hồ sơ nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công, hồ sơ thanh toán - quyết toán công trình. Báo cáo thực hiện tiến độ thi công, báo cáo sự cố công trình, báo cáo thực hiện công việc xây dựng, công việc phát sinh. Nghiệm thu nội bộ, xác nhận khối lượng thực hiện hợp đồng của các đội khoán. Nghiệm thu khối lượng, chất lượng. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán Công ty TNHH MTV Song An là doanh nghiệp hoạt động có quy mô nhỏ, hoạt động theo hình thức tổ chức công tác kế toán mô hình tập trung, từ kết quả quan sát về cơ cấu tổ chức, Phòng Kế toán của Công ty chỉ có 1 nhân sự là Kế toán trưởng. Phòng Kế toán với Kế toán trưởng là nữ, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về tài chính, kế toán, kiểm toán với 12 năm kinh nghiệm. 8 Đặc thù là 1 công ty TNHH kinh doanh chỉ có 1 nhân sự kế toán nên công ty hạch toán tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh các phần hành kế toán vào cùng 1 bộ phận. Do vậy mô hình tổ chức kế toán của công ty được phân chia theo chức năng của các phần hành kế toán (Xem hình 1.3). Kế toán trưởng Kế toán thu - chi Kế toán thuế Kế toán tiền lương Kế toán bán hàng Kế toán công nợ Kế toán kho Kế toán giá thành Hình 1.3. Sơ đồ các phần hành kế toán Nguồn: Tác giả thu thập (2020) 1.3.2. Nhiệm vụ từng phần hành kế toán a) Kế toán thu – chi: • Quản lý mọi khoản thu/chi phát sinh phải được thực hiện trong quy định công ty, quỹ tiền mặt và chứng từ đính kèm. • Kiểm tra nội dung, số tiền trên Phiếu Thu/Chi với chứng từ gốc, kiểm tra ngày, tháng lập Phiếu Thu – Phiếu Chi và Chữ ký của người có thẩm quyền, kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ tiền mặt. • Cho người nộp/nhận tiền ký vào Phiếu Thu/Chi. • Thực hiện các nghiệp vụ thu tiền, quản lý các chứng từ liên quan đến thu chi • Theo dõi tiền gửi ngân hàng. • Thực hiện nghiệp vụ thanh toán bằng tiền mặt hay tiền gửi cho nhà cung cấp, chi nội bộ, hạch toán doanh thu hàng ngày vào phần mềm kế toán excel, viết hóa đơn GTGT cho khách hàng 9 • Định kỳ lập báo công nợ trình Giám đốc • Chốt tiền thu được hàng ngày b) Kế toán thuế • Lập tờ khai thuế môn bài vào nộp thuế môn bài cho cơ quan thuế. • Hàng ngày tập hợp hóa đơn, chứng từ phát sinh để theo dõi và hạch toán. • Cuối tháng lập báo cáo thuế GTGT, thuế thu nhập cá nhân (TNCN) và nộp tiền thuế cho cơ quan thuế (nếu có). • Hàng quý làm báo cáo thuế tháng của quý đó và báo cáo quý cho thuế GTGT, thuế TNCN, thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và báo cáo sử dụng hóa đơn. • Cuối năm lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế cho tháng cuối năm, báo cáo thuế TNDN quý IV và báo cáo quyết toán thuế TNCN. c) Kế toán tiền lương: • Chấm công hàng ngày và theo dõi, phản ánh kịp thời số lượng cán bộ công nhân viên, thời gian lao động • Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương • Theo dõi, tính chính xác tiền lương phải trả cho người lao động vào từng bộ phận có liên quan. • Giám sát tình hình sử dụng quỹ lương, cung cấp tài liệu cho ban Giám đốc, lập kế hoạch quỹ lương kỳ sau. d) Kế toán bán hàng Quản lý, ghi chép tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp. từ ghi hóa đơn bán hàng, ghi sổ chi tiết doanh thu hàng bán, thuế GTGT phải nộp, ghi sổ chi tiết hàng hóa, thành phẩm xuất bán đến xử lý hóa đơn chứng từ, lập báo cáo bán hàng liên quan theo quy định…. e) Kế toán công nợ • Nhận hợp đồng kinh tế 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan