Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu tại công ty tnhh kỹ nghệ gỗ lâm nguyê...

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu tại công ty tnhh kỹ nghệ gỗ lâm nguyên

.PDF
201
1
91

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ GỖ LÂM NGUYÊN Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ MỸ TRINH Mã số sinh viên: 1723403010298 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: ThS. HUỲNH THỊ XUÂN THÙY Bình Dương, tháng 11 năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên” là do tác giả nghiên cứu thực hiện dưới sự hướng dẫn của ThS. Huỳnh Thị Xuân Thùy. Các số liệu thu thập trong hạch toán và kết quả phân tích hoàn toàn trung thực. Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã được trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Khoa và Nhà trường về sự cam đoan này. Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2020 Người thực hiện NGUYỄN THỊ MỸ TRINH LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tác giả đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của của quý Thầy Cô. Bằng vốn tri thức, kinh nghiệm và tâm huyết giảng dạy quý Thầy Cô đã truyền đạt kho tàng kiến thức quý báu của mình cho tác giả. Đây là hành trang giúp tác giả có đủ tự tin để vững bước vào tương lai sau này. Trong quá trình thực hiện báo cáo thực tập tốt nghiệp, tác giả đã tận dụng và học hỏi được rất nhiều kiến thức bổ ích từ quý Thầy Cô. Để hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập tốt nghiệp này, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Trường Đại học Thủ Dầu Một và Ban lãnh đạo của Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt quá trình thực tập vừa qua. Đặc biệt, tác giả xin cảm ơn cô Huỳnh Thị Xuân Thùy, với sự tận tâm hướng dẫn, sửa chữa các sai sót và những góp ý quý báu của cô đã giúp tác giả hoàn thiện bài báo cáo tốt nghiệp của mình. Mặc dù có nhiều cố gắng nhưng vì những bước đầu đi vào thực tế còn gặp nhiều bỡ ngỡ cũng như những hạn chế về kiến thức, sự hiểu biết và kinh nghiệm làm việc, nên đề tài không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự đánh giá và đóng góp ý kiến từ quý Thầy, Cô. Cuối lời, tác giả xin kính chúc quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe để có thể hoàn thành sứ mệnh cao đẹp của mình. Tác giả cũng xin kính chúc Ban lãnh đạo và các anh chị công nhân viên của Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên sẽ đạt được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai. Trân trọng cảm ơn! Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2020 Người thực hiện NGUYỄN THỊ MỸ TRINH MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... i 2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... ii 2.1. Mục tiêu tổng quát ...................................................................................... ii 2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... ii 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... ii 3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................. ii 3.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... ii 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu ...................................................... ii 4.1. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ ii 4.2. Nguồn dữ liệu ............................................................................................ iii 5. Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................ iii 6. Kết cấu của đề tài............................................................................................. iv CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ GỖ LÂM NGUYÊN ................................................................................................1 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .........................................................................1 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ..................................................................1 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ................................................3 1.2. Tổ chức bộ máy quản lý .....................................................................................4 1.2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty.......................................................................4 1.2.2. Nhiệm vụ của từng phòng ban ..................................................................5 1.3. Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán ...................................................................6 1.3.1.Cơ cấu nhân sự ..........................................................................................6 1.3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán ...............................................................................7 1.3.3. Nhiệm vụ của từng phần hành kế toán .....................................................7 1.4. Chế độ, chính sách và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ............................8 1.4.1. Chế độ kế toán áp dụng ............................................................................8 1.4.2. Các chính sách kế toán áp dụng ...............................................................8 1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng ........................................................................9 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CỦA CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ GỖ LÂM NGUYÊN .............................................................. 11 2.1. Nội dung ............................................................................................................ 11 2.2. Nguyên tắc kế toán ............................................................................................ 11 2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 12 2.3.1. TK 152: “Nguyên liệu, vật liệu”.............................................................. 12 2.3.2. Tài khoản chi tiết cấp 2 ........................................................................... 12 2.3.3. Tài khoản liên quan ................................................................................. 12 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................. 13 2.4.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................... 13 2.4.2. Sổ sách kế toán ........................................................................................ 16 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................................ 17 2.5.1. Nguyên vật liệu chính .............................................................................. 17 2.5.2. Nguyên vật liệu phụ................................................................................. 33 2.5.2.1. Nguyên vật liệu phụ (sơn, chất cứng) ............................................. 33 2.5.2.2. Nguyên vật liệu phụ (long dền, bát) ................................................ 44 2.5.2.3. Nguyên vật liệu phụ (thùng carton ) ............................................... 59 2.5.3. Phế liệu .................................................................................................... 71 2.6. Trình bày trên Báo cáo tài chính ....................................................................... 84 2.7. Phân tích biến động của khoản mục hàng tồn kho ............................................ 87 2.7.1. Phân tích biến động khoản mục hàng tồn kho theo chiều ngang ............ 87 2.7.1.1. Giai đoạn năm 2017-2018 ................................................................ 87 2.7.1.2. Giai đoạn năm 2018-2019 ................................................................ 88 2.7.1.3. Đánh giá tổng quát qua 2 giai đoạn ................................................. 88 2.7.2. Phân tích biến động khoản mục hàng tồn kho theo chiều dọc ................ 89 2.7.2.1. Giai đoạn năm 2017-2018 ................................................................ 89 2.7.2.2. Giai đoạn năm 2018-2019 ................................................................ 89 2.7.2.3. Đánh giá tổng quát qua 2 giai đoạn ................................................. 90 2.7.3. Phân tích các tỷ số về hàng tồn kho ........................................................ 91 2.8. Phân tích báo cáo tài chính................................................................................ 92 2.8.1. Phân tích bảng cân đối kế toán ................................................................ 92 2.8.1.1. Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn ............................. 92 2.8.1.2. Phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ....................................................................................................................... 94 2.8.1.3. Phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc.99 2.8.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .................................... 102 2.8.2.1. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ..................................................................................................................... 102 2.8.2.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc.... 108 2.8.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ....................................................... 112 2.8.4. Phân tích các tỷ số tài chính .................................................................... 118 2.8.4.1. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ......................... 118 2.8.4.2. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ................... 119 2.8.4.3. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ............................ 119 CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP .......................................................... 121 3.1. Nhận xét .......................................................................................................... 121 3.1.1. Về bộ máy quản lý ................................................................................. 121 3.1.2. Về bộ phận kế toán ................................................................................ 122 3.1.3. Về kế toán nguyên vật liệu .................................................................... 123 3.1.4. Về tình hình tài chính ............................................................................ 126 3.2. Giải pháp ......................................................................................................... 129 3.2.1. Về bộ máy quản lý ................................................................................. 129 3.2.2. Về bộ phận kế toán ................................................................................ 129 3.2.3. Về kế toán nguyên vật liệu .................................................................... 129 3.2.4. Về tình hình tài chính ............................................................................ 130 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BĐSĐT Bất động sản đầu tư DV Dịch vụ ĐG Đơn giá GTGT Giá trị gia tăng HĐ Hóa đơn KD Kinh doanh MTV Một thành viên PO Purchase order (đơn đặt hàng) SL Số lượng STT Số thứ tự SX Sản xuất TK Tài khoản TKĐƯ Tài khoản đối ứng TM Thương mại TMCP Thương mại cổ phần TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TT-BTC Thông tư – Bộ Tài chính VN Việt Nam XD Xây dựng DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Quy trình sản xuất kinh doanh ..................................................................3 Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên ...............4 Sơ đồ 1.3. Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên ........................................................................................................................7 Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán Nhật Ký Chung......................9 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Cơ cấu nhân sự phòng kế toán ...................................................................6 Bảng 2.1. Nguyên vật liệu chính (ván) .....................................................................17 Bảng 2.2. Nguyên vật liệu phụ (Sơn, chất cứng) ......................................................33 Bảng 2.3. Nguyên vật liệu phụ (Long dền, bát) ........................................................44 Bảng 2.4. Nguyên vật liệu phụ (Thùng Carton) ........................................................59 Bảng 2.5. Tình hình biến động khoản mục hàng tồn kho theo chiều ngang giai đoạn 2017-2018..................................................................................................................87 Bảng 2.6. Tình hình biến động khoản mục hàng tồn kho theo chiều ngang giai đoạn 2018-2019..................................................................................................................88 Bảng 2.7. Tình hình biến động khoản mục hàng tồn kho theo chiều dọc giai đoạn 2017-2018..................................................................................................................89 Bảng 2.8. Tình hình biến động khoản mục hàng tồn kho theo chiều dọc giai đoạn 2018-2019..................................................................................................................90 Bảng 2.9. Số vòng quay của hàng tồn kho ................................................................91 Bảng 2.10. Số ngày dự trữ hàng tồn kho...................................................................91 Bảng 2.11. Quan hệ cân đối 1 ...................................................................................93 Bảng 2.12. Quan hệ cân đối 2 ...................................................................................93 Bảng 2.13. Quan hệ cân đối 3 ...................................................................................94 Bảng 2.14. Phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ..95 Bảng 2.15. Phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ....100 Bảng 2.16. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang .....103 Bảng 2.17. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc .........109 Bảng 2.18. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ....................................................113 Bảng 2.19. Phân tích tỷ số ROA .............................................................................118 Bảng 2.20. Phân tích tỷ số ROE ..............................................................................119 Bảng 2.21. Phân tích tỷ số ROS ..............................................................................119 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Logo công ty TNHH Kỹ nghệ Gỗ Lâm Nguyên .............................................1 Hình 2.1. Đơn đặt hàng 30/19/LN-HD (ngày 01/05/2019) ...........................................19 Hình 2.2. Đơn đặt hàng 34/19/LN-HD (ngày 02/05/2019) ...........................................20 Hình 2.3. Hóa đơn GTGT số 0000366 (ngày 03/05/2019)............................................21 Hình 2.4. Phiếu xuất kho số 0010744 (ngày 03/05/2019) .............................................22 Hình 2.5. Phiếu xuất kho số 0010748 (ngày 03/05/2019) .............................................23 Hình 2.6. Phiếu kiểm tra nhập kho nguyên liệu/ hàng gia công (ngày 03/05/2019) .....24 Hình 2.7. Phiếu nhập kho (ngày 03/05/2019) ................................................................25 Hình 2.8. Phiếu xuất kho số 0010878 (ngày 03/05/2019) .............................................26 Hình 2.9. Phiếu kiểm tra nhập kho nguyên liệu/ hàng gia công (ngày 21/05/2019) .....27 Hình 2.10. Phiếu nhập kho (ngày 21/05/2019) ..............................................................28 Hình 2.11. Lệnh chi tiền (ngày 08/06/2019) .................................................................29 Hình 2.12. Phiếu đề nghị cấp vật tư số 0002758 (ngày 28/06/2019) ...........................30 Hình 2.13. Phiếu đề nghị cấp vật tư số 0002975(ngày 28/06/2019) .............................31 Hình 2.14. Phiếu xuất kho (ngày 28/06/2019) ...............................................................32 Hình 2.15. Đơn đặt hàng 25/19/LN-TI (ngày 25/04/2019) ...........................................35 Hình 2.16. Đơn đặt hàng 26/19/LN-TI (ngày 27/04/2019) ...........................................36 Hình 2.17. Hóa đơn GTGT số 0001151 (ngày 03/05/2019)..........................................37 Hình 2.18. Phiếu xuất bán hàng theo hóa đơn số 0001151 (ngày 03/05/2019).............38 Hình 2.19. Phiếu kiểm tra nhập kho nguyên liệu/ hàng gia công (ngày 03/05/2019) ...39 Hình 2.20. Phiếu nhập kho (ngày 03/05/2019) ..............................................................40 Hình 2.21. Phiếu đề nghị cấp vật tư số 0002486 (ngày 31/05/2019) ...........................41 Hình 2.22. Phiếu xuất kho (ngày 31/05/2019) ...............................................................42 Hình 2.23. Lệnh chi tiền (ngày 30/07/2019) .................................................................43 Hình 2.24. Đơn đặt hàng 16/19/LN-KT (ngày 03/06/2019) ..........................................46 Hình 2.25. Phiếu giao hàng số 03249 (ngày 03/06/2019) .............................................47 Hình 2.26. Phiếu kiểm tra nhập kho nguyên liệu/ hàng gia công (ngày 03/06/2019) ...48 Hình 2.27. Phiếu nhập kho (ngày 03/06/2019) ..............................................................49 Hình 2.28. Đơn đặt hàng 20/19/LN-KT (ngày 23/07/2019) ..........................................50 Hình 2.29. Đơn đặt hàng 21/19/LN-KT (ngày 24/07/2019) ..........................................51 Hình 2.30. Phiếu giao hàng số 03448 (ngày 26/07/2019)............................................ 52 Hình 2.31. Phiếu kiểm tra nhập kho nguyên liệu/ hàng gia công (ngày 26/07/2019) .. 53 Hình 2.32. Phiếu nhập kho (ngày 26/07/2019) ............................................................. 54 Hình 2.33. Hóa đơn GTGT số 0000911 (ngày 29/07/2019) ......................................... 55 Hình 2.34. Phiếu đề nghị cấp vật tư số 0003662 (ngày 30/07/2019)........................... 56 Hình 2.35. Phiếu xuất kho (ngày 30/07/2019) .............................................................. 57 Hình 2.36. Lệnh chi tiền (ngày 26/08/2019) ................................................................. 58 Hình 2.37. Đơn đặt hàng 08/19/LN-HHV (ngày 19/06/2019) ...................................... 61 Hình 2.38. Đơn đặt hàng 07/19/LN-HHV (ngày 09/07/2019) ...................................... 62 Hình 2.39. Phiếu xuất kho số 01/190719/HHV (ngày 19/07/2019) ............................. 63 Hình 2.40. Phiếu kiểm tra nhập kho nguyên liệu/ hàng gia công (ngày 19/07/2019) .. 64 Hình 2.41. Phiếu nhập kho (ngày 17/09/2019) ............................................................. 65 Hình 2.42. Hóa đơn GTGT số 0000022 (ngày 30/07/2019) ......................................... 66 Hình 2.43. Bảng kê chi tiết CARTON theo HĐ số 0000022 (ngày 30/07/2019) ......... 67 Hình 2.44. Phiếu đề nghị cấp vật tư số 0003896 (ngày 31/07/2019)............................ 68 Hình 2.45. Phiếu xuất kho (ngày 31/07/2019) .............................................................. 69 Hình 2.46. Lệnh chi tiền (ngày 21/08/2019) ................................................................. 70 Hình 2.47. Phiếu nhập kho (ngày 31/01/2019) ............................................................. 71 Hình 2.48. Phiếu xuất kho (ngày 31/01/2019) .............................................................. 72 Hình 2.49. Hóa đơn GTGT số 0000007 (ngày 31/01/2019) ......................................... 73 Hình 2.50. Bảng cân đối kế toán công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên tại ngày 31/12/2019..................................................................................................................... 85 Hình 2.51. Bản thuyết minh báo cáo tài chính công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên tại ngày 31/12/2019 ....................................................................................................... 86 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hầu hết, mọi doanh nghiệp đều hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận. Để đạt được điều này, đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn năng động, sáng tạo trong kinh doanh, phát huy hết tiềm năng vốn có của mình. Vì thế, kế toán luôn đóng vai rất quan trọng trong quá trình hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Nếu hạch toán kế toán nói chung là công cụ đắc lực để quản lý tài chính thì hạch toán kế toán nguyên vật liệu nói riêng là công cụ đắc lực của công tác quản lý nguyên vật liệu. Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên là một trong những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ hàng đầu Việt Nam và đang lan rộng ra thị trường thế giới. Để có thể tạo ra những sản phẩm chất lượng đưa ra thị trường thì khâu sản xuất đóng vai trò vô cùng quan trọng. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, mọi sản phẩm vật chất đều được cấu thành từ nguyên vật liệu. Kế toán nguyên vật liệu có chính xác, kịp thời hay không sẽ ảnh hưởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy, đòi hỏi công tác kế toán nguyên vật liệu phải chặt chẽ, khoa học. Khi kế toán nguyên vật liệu thực hiện tốt giúp cho việc kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng, cung cấp nguyên vật liệu, từ đó có biện pháp đảm bảo nguyên vật liệu cho sản xuất một cách có hiệu quả nhất. Hạch toán kế toán nguyên vật liệu giúp cho lãnh đạo nắm bắt được tình hình thu mua, nhập xuất, dự trữ vật liệu một cách chính xác để đưa ra biện pháp chỉ đạo hoạt động sản xuất kinh doanh kịp thời. Mặc khác, do chi phí nguyên vật liệu chiếm một tỷ trọng lớn trong giá thành do đó chất lượng công tác kế toán nguyên vật liệu có ảnh hưởng trực tiếp đến tập hợp chi phí giá thành sản phẩm. Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán nguyên vật liệu trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, tác giả đã chọn đề tài nghiên cứu là “Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên” làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp. i 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát Mục tiêu chung của đề tài này là nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. 2.2. Mục tiêu cụ thể Các mục tiêu nghiên cứu cụ thể được triển khai như sau: - Tìm hiểu khái quát về công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. - Phân tích thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. - Phân tích biến động của khoản mục nguyên vật liệu và tình hình tài chính nói chung tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. - Đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu và tình hình tài chính tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Từ các mục tiêu nghiên cứu trên, đối tượng nghiên cứu trong đề tài này là kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Không gian: tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. - Số liệu sử dụng trong bài: Số liệu từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2019. - Thời gian thực hiện đề tài: từ ngày 18/10/2020 đến ngày 30/11/2020. 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu 4.1. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp thống kê, mô tả: Từ những thông tin thu thập được, mô tả lại bộ máy quản lý, bộ phận kế toán và chức năng từng bộ phận. Thống kê số lượng nhân viên từng bộ phận và cơ cấu nhân sự bộ phận kế toán,... nhằm tìm hiểu khái quát về công ty. Bên cạnh đó, thông qua các bảng biểu, số liệu...để phân tích thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu và tình hình tài chính tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. Phương pháp quan sát, trao đổi: Tiến hành quan sát quy trình sản xuất kinh doanh để tìm hiểu về quy trình sản xuất của công ty. Bên cạnh đó, quan sát quy trình ii hạch toán của kế toán, quy trình luân chuyển chứng từ, trao đổi về những thắc mắc, những thông tin về công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập, nghiên cứu những thông tin liên quan đến đề tài từ các văn bản về luật kế toán, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán, các thông tư – nghị định hướng dẫn về kế toán, giáo trình,...để làm cơ sở so sánh với thực tế nghiên cứu. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Thu thập số liệu, các chứng từ, sổ sách kế toán liên quan đến kế toán nguyên vật liệu, báo cáo tài chính năm 2019 và các thông tin cần thiết từ phòng kế toán,... để phân tích thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu và tình hình tài chính tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. Phương pháp phân tích và tổng hợp: Từ những số liệu thu thập được, tiến hành tổng hợp có hệ thống theo quy trình,... từ đó đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. 4.2. Nguồn dữ liệu - Dữ liệu sơ cấp: Thông tin, dữ liệu qua quan sát, phỏng vấn, giáo trình. - Dữ liệu thứ cấp + Thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014. + Báo cáo tài chính năm 2019 công bố từ công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. Chứng từ, sổ sách năm 2019 của công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. 5. Ý nghĩa đề tài Qua nghiên cứu này, thực trạng kế toán nguyên vật liệu và tình hình tài chính của công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên được phản ánh chân thực và đầy đủ. Từ đó, đưa ra các nhận xét – giải pháp nhằm giải quyết các khó khăn còn tồn tại và hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu và tình hình tài chính tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên. iii 6. Kết cấu đề tài Ngoài lời mở đầu và kết luận, bài báo cáo gồm 3 chương: Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên Chương 2: Thực trạng kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên Chương 3: Nhận xét – Giải pháp iv CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ GỖ LÂM NGUYÊN 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ❖ Thông tin chung Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên là doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấu riêng, hoạt động theo Luật doanh nghiệp và các quy định hiện hành khác của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, được Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3700471578 ngày 09 tháng 10 năm 2002. Có giấy phép hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn cả nước. (Xem phụ lục 2) - Tên công ty: Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên - Tên giao dịch: LAMNGUYEN CO.,LTD - Mã số thuế: 3700471578 - Địa chỉ: Số 19/13, Khu phố Bình Phước B, Phường Bình Chuẩn, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương - Email: [email protected] - Giấy phép kinh doanh: 3700471578 - Nơi đăng ký quản lý: Chi cục thuế Thị xã Thuận An - Giám đốc/ Đại diện pháp lý: Mohamed Amin Bin P Mohamad Abdul Razak - Điện thoại: 0274 3711046/ 3711045 - Vốn điều lệ: 12.000.000.000 VND - Logo công ty: (Xem hình 1.1) Ngày đăng ký : 09/10/2002 Fax: 0274 3711047 Hình 1.1. Logo Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên Nguồn: Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên (2020) 1 Vào những ngày đầu thành lập, nguồn vốn công ty còn hạn chế nên phải đối mặt nhiều khó khăn. Tuy nhiên, nhờ sự lãnh đạo tài tình của Ban Giám đốc cũng như sự nhiệt huyết, năng động và có tinh thần trách nhiệm trong công việc của công nhân viên. Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên đã có những bước chuyển biến quan trọng, quy mô của công ty ngày càng mở rộng cả về số lượng lẫn chất lượng, hình ảnh của công ty ngày càng được nhiều người biết đến. Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên luôn cố gắng, nổ lực để khẳng định vị thế trên thị trường trong nước và thế giới. Một hành trình phát triển liên tục không ngừng, những sản phẩm của công ty không chỉ được ưa chuộng bởi thị trường trong nước mà đã và đang lan rộng ở thị trường nước ngoài trong những năm gần đây. ❖ Hình thức sở hữu vốn Đến thời điểm lập báo cáo, Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên là công ty hoạt động dưới hình thức Công ty Trách nhiệm hữu hạn có vốn đầu tư nước ngoài (Xem phụ lục 1). Vốn đầu tư của chủ sở hữu gồm 2 nguồn chính: Công ty TNHH Nhật Quang với số vốn góp 10.200.000.000 VND chiếm tỷ lệ tương ứng là 85% và MASZMA MARKETING SDN BHD với số vốn góp 1.800.000.000 VND chiếm tỷ lệ tương ứng là 15%. (Xem phụ lục 2) ❖ Hoạt động chính Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty TNHH Kỹ Nghệ gỗ Lâm Nguyên: - Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. - Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện. - Sửa chữa giường, tủ, bàn ghế và đồ nội thất tương tự. Ngoài ra, công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên còn sản xuất kinh doanh một số ngành nghề khác như: - Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng thạch cao. - Sản xuất các sản phẩm từ gốm sứ khác. - Bán đồ dùng khác cho gia đình. - Bán buôn kim loại và quặng kim loại. - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. 2 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên là công ty sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất. Chu trình sản xuất kinh doanh thông thường của công ty không quá 12 tháng. Quy trình sản xuất tại công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên được thực hiện qua 9 bước (xem sơ đồ 1.1). Thiết kế sản phẩm Chuẩn bị vật tư, nguyên liệu Gia công sơ bộ Gia công sản phẩm Dựng sản phẩm theo thiết kế Sơn thành phẩm Kiểm tra thành phẩm Đóng gói sản phẩm Lắp đặt sản phẩm và nghiệm thu Sơ đồ 1.1. Quy trình sản xuất kinh doanh Nguồn: Xưởng sản xuất Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên (2019) Bước 1: Thiết kế sản phẩm Bộ phận thiết kế thiết kế sản phẩm, xem xét tính hợp lý trong thiết kế và điều chỉnh để phù hợp với thực tế sản xuất. Bước 2: Chuẩn bị vật tư, nguyên liệu. - Thông kế vật tư, nguyên liệu dựa trên bản vẽ chi tiết. - Đánh giá và phân loại vật tư, nguyên liệu cho từng sản phẩm. Bước 3: Gia công sơ bộ Xử lý kỹ thuật: Xẻ, sấy, phơi, bào 4 mặt, chọn phôi định hình, chạy mộng. Bước 4: Gia công sản phẩm Chọn vân gỗ, bề mặt gỗ để sắp xếp vào các vị trí thích hợp, nhúng keo, bào cạnh, tráng keo, ghép, chà nhám. Bước 5: Dựng sản phẩm theo thiết kế - Dựng sản phẩm theo bản vẽ chi tiết - Kiểm tra đối với sản phẩm về độ phẳng, thẳng, kết cấu sản phẩm,.. với bản vẽ chi tiết về độ chính xác và chỉnh sửa nếu cần thiết. 3 Bước 6: Sơn thành phẩm Sơn lót PU lần 1 → lắp rắp lần 1 → sơn lót trắng PU lần 2 → lắp ráp lần 2 →sơn phủ màu theo thiết kế → Sơn phủ bóng PU. Bước 7: Kiểm tra thành phẩm - Kiểm soát độ chính xác về màu sắc và thẩm mỹ của từng sản phẩm. Trong trường hợp cần điều chỉnh, thay đổi sẽ quay lại quy trình sơn. - Nghiệm thu sản phẩm. Bước 8: Đóng gói sản phẩm Sản phẩm được đóng gói cẩn thận, bảo vệ kỹ càng, tránh việc bị xây xước khi - vận chuyển. Kiểm tra sản phẩm 1 lần trước khi xuất hàng. - Bước 9: Lắp đặt sản phẩm và nghiệm thu - Kiểm tra lại bản vẽ và vị trí lắp đặt. - Tiến hành lắp đặt sản phẩm. - Nghiệm thu, bàn giao với khách hàng. 1.2. Tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên tổ chức quản lý theo mô hình hoạt động như sau (xem sơ đồ 1.2). Giám đốc Phòng Hành chính nhân Sơ đồ 1.2. sự Phòng Kế toán Phòng Kinh doanh Phòng Marketing Phòng Kỹ Thuật Phòng Thiết kế Xưởng sản xuất Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên Nguồn: Phòng hành chính nhân sự Công ty TNHH Kỹ Nghệ Gỗ Lâm Nguyên (2019) 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan