Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo tốt nghiệp kế toán khoản phải thu khách hàng tại công ty tnhh dầu nhớt v...

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp kế toán khoản phải thu khách hàng tại công ty tnhh dầu nhớt và xe nâng anh khôi

.PDF
102
1
105

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH DẦU NHỚT VÀ XE NÂNG ANH KHÔI Họ và tên sinh viên: NGUYỄN NGỌC THẢO Mã số sinh viên: 1723403010253 Lớp: D17KT05 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: TH.S MAI HOÀNG HẠNH Bình Dương, tháng 11 năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đề tài “Báo cáo tốt nghiệp kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi” là một công trình nghiên cứu độc lập với sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn: Ths.Mai Hoàng Hạnh. Những số liệu và kết quả nghiên cứu trung thực, hoàn toàn được thực hiện tại phòng kế toán Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Nội dung báo cáo thực tập là sản phẩm mà tác giả đã nỗ lực nghiên cứu trong quá trình học tập tại trường cũng như thực tập tại Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong báo cáo thực tập là hoàn toàn trung thực, tác giả xin chịu trách nhiệm, kỷ luật của nhà trường đề ra nếu như có vấn đề xảy ra. i LỜI CẢM ƠN Khoảng thời gian được thực tập tại Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi là một thời gian ý nghĩa và rất bổ ích đối với tác giả. Lời cám ơn đầu tiên tác giả xin gửi đến các cô chú, anh chị phòng kế toán tại Công ty đã tiếp nhận và nhiệt tình tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả tiếp cận thực tế về ngành kế toán, nhất là kế toán khoản phải thu. Tác giả cũng xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô nghành kế toán đã tận tâm giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho tác giả. Đặc biệt, tác giả xin cám ơn cô Mai Hoàng Hạnh, người đã tận tình hướng dẫn tác giả hoàn thành bài báo cáo này. Do kinh nghiệm về làm việc thực tế chưa cao và trình độ chuyên môn bị hạn chế, các vấn đề về công ty có thể chưa giải quyết một cách tốt nhất, cũng không tránh khỏi việc thiếu sót và đưa ra những kiến nghị chưa hoàn hảo. Tác giả mong nhận được những sự góp ý của quý thầy cô để bài báo cáo của tác giả được hoàn thiện hơn. Cuối cùng tác giả kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii MỤC LỤC.............................................................................................................iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. vii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. ix PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 2 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu................................................... 2 5. Ý nghĩa của đề tài ........................................................................................... 3 6. Kết cấu đề tài .................................................................................................. 3 CHƯƠNG 1 ........................................................................................................... 4 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH DẦU NHỚT VÀ XE NÂNG ANH KHÔI ............................................................................................................ 4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty tnhh dầu nhớt và xe nâng anh khôi .............................................................................................................. 4 1.1.1 Giới thiệu sơ lược về công ty .................................................................. 4 1.1.1.1. Quyết định thành lập ...................................................................... 4 1.1.1.2. Hình thức sở hữu vốn...................................................................... 5 1.1.1.3. Lĩnh vực, nghành nghề kinh doanh................................................ 5 1.1.2 Đặc điểm, quy trình về quá trình kinh doanh ....................................... 5 1.1.2.1. Chuẩn bị .......................................................................................... 6 1.1.2.2. Tìm kiếm và tiếp cận khách hàng tiềm năng ................................. 6 1.1.2.3. Trình bày và báo giá về sản phẩm.................................................. 6 1.1.2.4. Chốt đơn hàng ................................................................................. 6 1.1.2.5. Xử lý ký kết hợp đồng ..................................................................... 6 1.1.2.6. Xuất, bán hàng ................................................................................ 7 1.1.2.7. Chăm sóc khách hàng sau khi bán hàng ........................................ 7 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 7 iii 1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ................................................................ 7 1.2.2 Chức năng của từng bộ phận ................................................................. 7 1.2.2.1. Giám đốc.......................................................................................... 7 1.2.2.2. Phòng kinh doanh ........................................................................... 7 1.2.2.3. Phòng kế toán .................................................................................. 8 1.2.2.4. Phòng kỹ thuật ................................................................................ 8 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 9 1.3.1 Cơ cấu nhân sự ....................................................................................... 9 1.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 9 1.3.3 Nhiệm vụ từng phần hành ..................................................................... 9 1.3.3.1. Kế toán trưởng ................................................................................ 9 1.3.3.2. Kế toán tổng hợp ........................................................................... 10 1.3.3.3. Kế toán thu chi .............................................................................. 10 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty tnhh dầu nhớt và xe nâng anh khôi .......................................................................... 10 1.4.1 Chế độ, chính sách kế toán .................................................................. 11 1.4.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng .............................................................. 11 1.4.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung: ........... 12 1.4.2.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung: . 12 CHƯƠNG 2 ......................................................................................................... 13 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH DẦU NHỚT VÀ XE NÂNG ANH KHÔI ........................................ 13 2.1. Nội dung ..................................................................................................... 13 2.2. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 13 2.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 14 2.3.1 Giới thiệu số hiệu tài khoản ................................................................. 14 2.3.2 Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại Công ty..... 14 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ......................................................................... 15 2.4.1 Chứng từ ............................................................................................... 15 2.4.1.1. Hóa đơn giá trị gia tăng ................................................................ 15 2.4.1.2. Hợp đồng mua bán........................................................................ 16 2.4.1.3. Biên bản bàn giao- nghiệm thu ..................................................... 16 iv 2.4.1.4. Sao kê ngân hàng .......................................................................... 17 2.4.1.5. Phiếu thu........................................................................................ 17 2.4.2 Các loại sổ được sử dụng tại công ty ................................................... 18 2.4.2.1. Nhật ký chung ............................................................................... 18 2.4.2.2. Sổ cái .............................................................................................. 18 2.4.2.3. Sổ chi tiết ....................................................................................... 18 2.5. Các nghiệp vụ phát sinh tại công ty tnhh dầu nhớt và xe nâng anh khôi19 2.5.1 Minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty .............................. 19 2.5.2 Ghi sổ sách kế toán ............................................................................... 35 2.5.2.1. Sổ nhật ký chung ........................................................................... 35 2.5.2.2. Sổ cái .............................................................................................. 37 2.5.2.3. Sổ chi tiết ....................................................................................... 38 2.5.2.4. Bảng cân đối số phát sinh tài khoản ............................................. 39 2.5.3. Trình bày trên BCTC.......................................................................... 40 2.5.3.1. Bảng cân đối kế toán ..................................................................... 40 2.5.3.2. Lập thuyết minh báo cáo tài chính ............................................... 40 2.6. Phân tích biến động của khoản mục khoản phải thu khách hàng .......... 40 2.6.1 Phân tích tình hình biến động khoản mục phải thu ngắn hạn khách hàng theo chiều ngang theo chiều ngang ..................................................... 40 2.6.2 Phân tích tình hình biến động khoản mục phải thu ngắn hạn khách hàng theo chiều ngang theo chiều dọc .......................................................... 41 2.7. Phân tích báo cáo tài chính ....................................................................... 43 2.7.1. Phân tích tình hình dữ liệu trên bảng cân đối kế toán tại công ty .... 43 2.7.1.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản tại công ty ....... 43 2.7.1.2. Phân tích tình hình biến động nguồn vốn tại công ty .................. 47 2.7.2. Phân tích tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty .......................................................................................... 50 2.7.3. Phân tích tình hình dữ liệu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại công ty ....................................................................................................................... 55 2.7.4. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính ......................... 57 2.7.4.1. Phân tích khả năng thanh toán .................................................... 57 2.7.4.2. Cơ cấu vốn ..................................................................................... 60 v 2.7.4.3. Phân tích tỷ số hoạt động .............................................................. 62 2.7.4.4. Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của công ty .................................................................................................................. 63 CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT- GIẢI PHÁP.............................................................. 65 3.1. Nhận xét ..................................................................................................... 65 3.1.1 Ưu điểm, nhược điểm tình hình và bộ máy quản lý của công ty ........ 65 3.1.1.1. Ưu điểm ......................................................................................... 65 3.1.1.2. Nhược điểm ................................................................................... 65 3.1.2 Ưu điểm, nhược điểm bộ máy kế toán................................................. 66 3.1.2.1. Ưu điểm ......................................................................................... 66 3.1.2.2. Nhược điểm ................................................................................... 66 3.1.3 Ưu điểm nhược điểm của quá trình kinh doanh ................................. 67 3.1.3.1. Ưu điểm ......................................................................................... 67 3.1.3.2. Nhược điểm ................................................................................... 67 3.1.4 Ưu điểm nhược điểm của kế toán khoản phải thu khách hàng.......... 67 3.1.4.1. Ưu điểm ......................................................................................... 67 3.1.4.2. Nhược điểm ................................................................................... 68 3.1.5 Về tình hình tài chính của Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi ............................................................................................................... 68 3.1.5.1. Ưu điểm ......................................................................................... 68 3.1.5.2. Nhược điểm ................................................................................... 68 3.2. Giải pháp ................................................................................................... 68 3.2.1 Tình hình và bộ máy quản lý công ty .................................................. 69 3.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ phận kế toán .......................................................... 69 3.2.3 Quá trình kinh doanh .......................................................................... 69 3.2.4 Kế toán khoản phải thu khách hàng ................................................... 70 3.2.5 Về tình hình tài chính của Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi ............................................................................................................... 70 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 72 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 74 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 75 vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Nghĩa từ 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 GTGT Giá trị gia tăng 3 TNHH Trắc nhiệm hữu hạn 4 VAT Thuế giá trị gia tăng vii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 : Phân tích tình hình biến động khoản mục phải thu ngắn hạn khách hàng theo chiều ngang .....................................................................................................................40 Bảng 2.2 : Phân tích tình hình biến động khoản mục phải thu ngắn hạn khách hàng theo chiều dọc ..........................................................................................................................41 Bảng 2.3 : Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản của công ty từ năm 2017 đến năm 2019 ................................................................................................................44 Bảng 2.4: Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn của công ty từ năm 2017 đến năm 2019 .......................................................................................................48 Bảng 2.5: Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty từ năm 2017 đến năm 2019 .............................................................................51 Bảng 2.6. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty từ năm 2017 đến năm 2019 ..................................................56 Bảng 2.7: Bảng đánh giá khả năng thanh toán hiện hành ...............................................58 Bảng 2.8: Bảng đánh giá khả năng thanh toán nhanh......................................................59 Bảng 2.9: Bảng đánh giá hệ số nợ so với tổng tài sản .....................................................60 Bảng 2.10: Bảng đánh giá hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu................................................61 Bảng 2.11: Bảng đánh giá số vòng quay hàng tồn kho ...................................................62 Bảng 2.12: Bảng đánh giá số vòng quay các khoản phải thu .........................................62 Bảng 2.13: Bảng đánh giá tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản ...........................................63 Bảng 2.14: Bảng đánh giá tỷ số lợi nhuận trên doanh thu ..............................................64 viii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Quy trình về quá trình kinh doanh ............................................................ 5 Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................. 7 Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .................................................................. 9 Hình 1.4 : Quy trình hạch toán theo công tác kế toán ............................................ 11 Hình 2.1: Minh họa hợp đồng ................................................................................ 20 Hình 2.2: Minh họa Biên bản bàn giao .................................................................. 21 Hình 2.3: Minh họa hợp đồng thuê xe.................................................................... 24 Hình 2.4: Minh họa Hóa đơn GTGT AK/17P số 0000077 ..................................... 25 Hình 2.5: Minh họa hóa Đơn GTGT AK/17P số 0000078 ..................................... 26 Hình 2.6: Minh họa hợp đồng mua bán .................................................................. 29 Hình 2.7: Minh họa sổ phụ ngân hàng ................................................................... 30 Hình 2.8: Minh họa biên bản bàn giao ................................................................... 31 Hình 2.9: Minh họa hóa Đơn GTGT AK/17P số 0000080 ..................................... 32 Hình 2.10: Minh họa sổ phụ ngân hàng ................................................................. 33 Hình 2.11: Minh họa phiếu thu PT12/023 .............................................................. 34 Hình 2.12 : Minh họa sổ nhật ký chung năm 2018 ................................................. 36 Hình 2.13 : Minh họa sổ cái năm 2018 .................................................................. 37 Hình 2.14 : Minh họa sổ chi tiết năm 2018 ............................................................ 38 Hình 2.15 : Minh họa bảng cân đối phát sinh năm 2018 ........................................ 39 ix PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Thành công của mọi công ty đều không thể thiếu vai trò của công tác kế toán. Đó là lý do tại sao những doanh nghiệp nhỏ hay mới thành lập cũng cần có một hệ thống kế toán chuyên môn cao. Bộ máy kế toán sẽ xác định đúng nhu cầu cần thiết cho công ty. Nhưng để tồn tại, đứng vững và gặt hái được những thành công tốt đẹp trên thị trường là vấn đề doanh nghiệp cần phải giải quyết. Chính vì thế mà bất kì doanh nghiệp nào cũng phải xây dựng cho mình kế hoạch hoạt động tốt và có hiệu quả. Kế toán được coi là ngôn ngữ kinh doanh, là phương tiện giao tiếp giữa doanh nghiệp với các đối tượng có quan hệ. Một bộ máy kế toán mạnh, sổ sách kế toán rõ ràng, phân tích thấu đáo sẽ giúp cho người điều hành đưa ra các quyết định kinh doanh đạt hiệu quả. Mặt khác sổ sách rõ ràng thì việc quyết toán về thuế đối với cơ quan chức năng sẽ mau lẹ, giúp tiết kiệm thời gian, tạo điều kiện tốt cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Xét trên khả năng tình hình công nợ của công ty sẽ phản ánh rõ nét về chất lượng công tác quản lý tài chính nói chung, công tác hoạt động và sử dụng vốn lưu động nói riêng. Doanh nghiệp phải làm sao có thể tăng doanh thu, sản xuất kinh doanh có lãi và một trong những biện pháp mà các doanh nghiệp luôn hướng tới là việc quản lý các khoản nợ phải thu trực tiếp tới lợi nhuận của doanh nghiệp. Do vậy yêu cầu đối với kế toán khoản phải thu khách hàng vì thế mà cao hơn, nhằm để phản ánh số nợ khách hàng nợ doanh nghiệp phát sinh trong quá trình bán hàng, dịch vụ, ngoài ra dùng phản ánh số tạm ứng, thanh toán của khách hàng cho công ty một cách rõ ràng, chính xác trên bảng cân đối kế toán. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán phải thu khách hàng, cùng với quá trình tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH Dầu Nhớt và Xe Nâng Anh Khôi, em đã chọn viết đề tài: “Kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớt và Xe Nâng Anh Khôi” để làm báo cáo thực tập tốt nghiệp cho mình. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu sơ lược về quá trình thành lập, quá trình kinh doanh. Tìm hiểu rõ về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý cũng như bộ máy kế toán để hiểu hơn về hoạt động của một công ty. Tìm hiểu về thực trạng kế toán tại công ty để nắm rõ công tác kế toán nói chung và kế toán khoản phải thu nói riêng được thực hiện như thế nào, giống và khác gì khi được tìm hiểu và học tại trường. Phân tích biến động của khoản mục phải thu khách hàng và tình hình tài chính nói chung tại công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi. Đưa ra những nhận xét, đánh giá thực tế về công tác quản lý, kế toán khoản phải thu và tình hình báo cáo tài chính. Đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý, kế toán khoản phải thu và tình hình báo cáo tài chính để công ty tham khảo nhằm giúp công ty có thể hoạt động tốt và hiệu quả hơn. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Kế toán khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi Phạm vi nghiên cứu : Phạm vi không gian: Nghiên cứu và phân tích dữ liệu tại phòng kế toán của Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi. Phạm vi thời gian : Số liệu năm 2018 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu Phương pháp nghiên cứu Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia: Hỏi trực tiếp nhân viên kế toán của Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi để có những thông tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu. Pương pháp quan sát: quan sát tìm hiểu từ những thực tế xãy ra tại Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi như quá trình bán hàng, luân chuyển chứng từ, ghi nhận các khoản phải thu khách hàng. Phương pháp thống kê: Thống kê những thông tin, dữ liệu thu thập tại công ty. Tham khảo một số văn bản pháp luật do bộ tài chính Việt Nam ban hành. Nguồn dữ liệu 2  Dữ liệu thứ cấp: Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của bộ tài chính Việt Nam. Báo cáo tài chính năm 2018 từ Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi. Chứng từ, sổ sách kế toán năm 2018 của Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi.  Dữ liệu sơ cấp: Các công trình nghiên cứu được thực hiện trước đây. Sách, báo, tài liệu tham khảo tại công ty liên quan đến chế độ kế toán công ty đang sử dụng,… 5. Ý nghĩa của đề tài Làm rõ về kế toán khoản phải thu theo chế độ kinh tế hiện hành và các chuẩn mực kế toán. Phân tích và đánh giá ưu điểm và nhược điểm về kế toán khoản phải thu để có những nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện các khoản thu tại Công Ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi tốt hơn. Hướng tới mục tiêu cao nhất là lợi nhuận, việc quản lý các khoản nợ phải thu sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới lợi nhuận trong kinh doanh. Do vậy việc chọn lựa đề tài này sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về khoản mục nợ phải thu, cũng như những ảnh hưởng của nó tác động lên doanh thu của doanh nghiệp trong thị trường hiện nay và giúp cho doanh nghiệp đứng vững và gặt hái được những thành công tốt đẹp trên thị trường. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở bài và kết luận, kết cấu đề tài này gồm 3 chương là: Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi. Chương 2: Thực trạng kế toán khoản phải thu khách hàng của Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi. Chương 3: Nhận xét - kiến nghị. 3 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH DẦU NHỚT VÀ XE NÂNG ANH KHÔI 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty tnhh dầu nhớt và xe nâng anh khôi 1.1.1 Giới thiệu sơ lược về công ty 1.1.1.1. Quyết định thành lập Loại hình DN: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Tên công ty (Tiếng Việt): Công ty TNHH Dầu Nhớt và Xe Nâng Anh Khôi Tên công ty(Tiếng Anh): ANH KHOI FORKLIFT TRUCK AND LUBRICANT CO.,LTD Mã số thuế : 0313120400 Địa chỉ :183/87 Đường số 10, Khu phố 3, P8, Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh, Vietnam Người đại diện: Điện thoại Trần Văn Toàn : 0916179760 Ngày hoạt động: 02/02/2015 Quản lý bởi: Chi cục Thuế Quận Gò Vấp Vốn điều lệ: 1.000.000.000 đồng Nên, Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi đã được Chi cục Thuế Quận Gò Vấp cho phép hoạt động với những ngành nghề liên quan tới xe nâng và dầu nhớt. Công ty TNHH Dầu Nhớt Và Xe Nâng Anh Khôi đã hoạt động vào ngày 02/02/2015. Tính đến nay được 5 năm hoạt động. Ngành nghề chính là đại lý, môi giới, đấu giá. Công ty đã từng bước phát triển theo chiều hướng tích cực. Phát triển nhất là buôn bán và sửa chữa xe nâng. Công ty đã mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng nhà xưởng để có thể phục vụ cho nhu cầu lưu trữ và sửa chữa, bảo dưỡng các loại xe. Nhà xưởng được xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương. Quy mô nhà xưởng được nâng cao nhằm mục đích thuận lợi cho việc mở rộng cơ sở. 4 1.1.1.2. Hình thức sở hữu vốn Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn điều lệ của doanh nghiệp. 1.1.1.3. Lĩnh vực, nghành nghề kinh doanh Công ty buôn bán ô tô và xe có động cơ khác. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác. Buôn bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. Đại lý, môi giới, đấu giá. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan. Cho thuê xe có động cơ. 1.1.2 Đặc điểm, quy trình về quá trình kinh doanh Quá trình kinh doanh của Công ty có quy trình như hình 1.1: 1. Chuẩn bị c 2. Tìm kiếm và tiếp cận khách hàng tiềm năng c 3. Trình bày và báo giá về sản phẩm c 4. Chốt đơn hàng c 5. Xử lý ký kết hợp đồng c 6. Xuất, bán hàng c 7. Chăm sóc khách hàng sau khi bán hàng Hình 1.1: Quy trình về quá trình kinh doanh (Nguồn : Tác giả tự tổng hợp) 5 1.1.2.1. Chuẩn bị Công ty sẽ nhập sản phẩm từ nhà cung cấp. Kiểm tra sản phẩm để được đảm bảo đưa ra thị trường một cách tốt nhất. Chuẩn bị chi tiết kế hoạch bán hàng, thông tin về sản phẩm, bảng báo giá để dễ dàng trình bày về sản phẩm cho khách hàng. Xác định đối tượng khách hàng để có hướng tiếp cận một cách tốt nhất, hợp lý nhất. 1.1.2.2. Tìm kiếm và tiếp cận khách hàng tiềm năng Tìm kiếm khách hàng tiềm năng qua giới thiệu hoặc các phương tiện truyền thông như báo chí, trang wed,…Tìm hiểu về thông tin công ty của khách hàng qua người thân hoặc các trang wed. Điện thoại hoặc gửi mail để giới thiệu về sản phẩm của công ty. Và hẹn gặp khách hàng để trực tiếp trao đổi và trình bày về sản phẩm. 1.1.2.3. Trình bày và báo giá về sản phẩm Trình bày về lợi ích sản phẩm của công ty đối với nhu cầu của khách hàng. Trả lời những thắc mắc của khách hàng về sản phẩm. Nếu cuộc nói chuyện thành công và nhận được yêu cầu báo giá về sản phẩm. Đưa bảnh báo giá đã chuẩn bị thích hợp, tập trung về những điều thảo luận với khách hàng, nhấn mạnh nhu cầu của khách hàng. 1.1.2.4. Chốt đơn hàng Nhấn mạnh về lợi ích của sản phẩm để khách hàng chốt đơn hàng và đồng ý mua hàng. 1.1.2.5. Xử lý ký kết hợp đồng Khi khách hàng đồng ý thì kế toán tiếp nhận và xử lý ký kết hợp đồng mua bán với hợp đồng có nội dung sau: - Tên địa chỉ, điện thoại, fax, mã số thuế, tài khoản ngân hàng, người đại diện cho đơn vị mua - Danh mục các mặt hàng hai bên thỏa thuận mua bán - Chất lượng hàng hóa - Phương thức thanh toán và tiến hành kiểm tra kho và công nợ khách hàng. 6 1.1.2.6. Xuất, bán hàng Bảng báo giá và Hợp đồng mua bán được duyệt. Phòng kinh doanh lập lệnh xuất hàng để kho xuất đơn hàng cho khách hàng . Kế toán tổng hợp tiến hành lập hóa đơn, tiến hành in hóa đơn dựa trên lệnh bán hàng. Và lập Biên bản bàn giao- nghiệm thu. Hóa đơn GTGT được Kế toán tổng hợp chuyển xuống kho để thông báo xuất hàng giao cho khách hàng. 1.1.2.7. Chăm sóc khách hàng sau khi bán hàng Khách hàng nhận qua người vận chuyển .Sau khi hoàn thành các thủ tục nhận hàng, người nhận hàng đi giao chuẩn bị phương tiện vận chuyển phù hợp với yêu cầu cần đảm bảo được sự an toàn về số lượng, chất lượng, hình thức trên suốt lộ trình giao hàng. Chăm sóc khách hàng sau khi bán hàng. 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý trong công ty được bố trí như hình 1.2: Giám đốc Phòng kinh doanh Phòng kế toán Phòng kỹ thuật Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồn : Tác giả tự tổng hợp) 1.2.2 Chức năng của từng bộ phận 1.2.2.1. Giám đốc Là người trực tiếp điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, chịu trách nhiệm về kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất. 1.2.2.2. Phòng kinh doanh Giám sát và kiểm tra chất lượng công việc, sản phẩm của các bộ phận khác nhằm mang đến khách hàng chất lượng dịch vụ cao. Xây dựng chiến lược kinh doanh 7 chung của Công ty theo từng giai đoạn: Ngắn hạn – Trung hạn – Dài hạn; công tác tài chính – ngân hàng. Theo dõi, hỗ trợ, tổng hợp báo cáo cho Giám đốc về tình hình hoạt động của toàn công ty. Xây dựng kế hoạch, chiến lược kinh doanh theo tháng, quý, năm Nghiên cứu đề xuất, lựa chọn đối tác đầu tư liên doanh, liên kết. Nghiên cứu về thị trường, đối thủ cạnh tranh 1.2.2.3. Phòng kế toán Ghi chép, tính toán, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và sử dụng vốn của Công ty. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch thu chi tài chính việc thu, nộp, thanh toán, kiểm tra việc giữ gìn và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn; phát hiện và ngăn ngừa kịp thời những hiện tượng lãng phí, vi phạm chế độ, qui định của công ty. Phổ biến chính sách chế độ quản lý tài chính của nhà nước với các bộ phận liên quan khi cần thiết. Cung cấp các số liệu, tài liệu cho việc điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế tài chính, phục vụ công tác lập và theo dõi kế hoạch. Cung cấp số liệu báo cáo cho các cơ quan hữu quan theo chế độ báo cáo tài chính, kế toán hiện hành. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 1.2.2.4. Phòng kỹ thuật Quản lý, thực hiện và kiểm tra công tác kỹ thuật, thi công nhằm đảm bảo tiến độ, an toàn, chất lượng, khối lượng và hiệu quả kinh tế trong toàn Công ty. Quản lý sử dụng, sửa chữa, mua sắm thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong toàn Công ty. Hướng dẫn, giám sát và kiểm tra các đơn vị trực thuộc trong quá trình sản xuất về mặt kỹ thuật, chất lượng, tiến độ, an toàn lao động, máy móc thiết bị và vệ sinh môi trường. Hướng dẫn và cùng các đơn vị trực thuộc lập hồ sơ nghiệm thu công trình, phối hợp với chủ đầu tư nghiệm thu bàn giao công trình. Quản lý, bảo quản, sửa chữa, điều động toàn bộ xe máy thiết bị thi công trong toàn Công ty.. 8 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1 Cơ cấu nhân sự Tổng số lao động trong tổ chức kế toán của công ty bao gồm: Kế toán: 4 người ( trong đó 3 người trình độ Đại học, 1 người trình độ Cao đẳng) + Kế toán trưởng : Nguyễn Duy Vũ + Kế toán tổng hợp: - Bùi Thị Thùy Dung - Nguyễn Hồ Thanh Phi +Kế toán thu chi: Nguyễn Thị Cẩm Tú 1.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Cơ cấu tổ chức nhân sự trong bộ phận kế toán được bố trí như hình 1.3: Kế toán trưởng Kế toán thu chi Kế toán tổng hợp Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán (Nguồn : Tác giả tự tổng hợp) 1.3.3 Nhiệm vụ từng phần hành 1.3.3.1. Kế toán trưởng Lãnh đạo, quản lý nhân viên trong bộ phận. Tổ chức công việc kế toán của doanh nghiệp, điều tra, giám sát việc dùng nguồn tài sản, nguồn tài chính, nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Phụ trách việc lập và trình duyệt kế hoạch công việc, các mẫu tài liệu, giấy tờ thuộc bộ phận kế toán để áp dụng cho việc thể hiện các hoạt động buôn bán của doanh nghiệp. Đưa ra dự báo nguồn tài chính hoặc cách giải quyết vấn đề trong việc hỗ trợ ban lãnh đạo doanh nghiệp phòng ngừa rủi ro buôn bán hoặc các sai phạm nguồn tài chính, vi phạm pháp luật buôn bán của nhà nước. Tham gia vào việc lập tài liệu giải quyết các vấn đề liên quan đến việc mất mát, thất thoát tài sản của doanh nghiệp. Tham gia vào việc phân tích hoạt động buôn bán của doanh nghiệp dựa trên các số liệu nguồn tài chính kế toán. 9 1.3.3.2. Kế toán tổng hợp Thực hiện lập các chứng từ có liên quan đến bán hàng hóa, dịch vụ trong công ty như hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng,… Đối chiếu số liệu giữa các đơn vị, dữ liệu tổng hợp và chi tiết. Kiểm tra, rà soát các định khoản nghiệp vụ phát sinh. Kiểm tra sự cân đối giữa số liệu kế toán tổng hợp và chi tiết, số dư đầu, cuối kỳ đã khớp với các báo cáo chi tiết. Hạch toán doanh thu, chi phí, thuế giá trị gia tăng, công nợ, khấu hao, tài sản cố định,…và báo cáo thuế, lập quyết toán thuế. Theo dõi và quản lý công nợ, đề xuất dự phòng hoặc giải quyết công nợ phải thu khó đòi. Lập báo cáo tài chính theo quý, nửa năm, cả năm và các báo cáo chi tiết giải trình. Tham gia công tác kiểm kê, kiểm tra. Giải trình số liệu, cung cấp hồ sơ, số liệu cho kiểm toán, cơ quan thuế, thanh tra kiểm tra theo yêu cầu. Lưu trữ dữ liệu kế toán theo quy định của công ty. 1.3.3.3. Kế toán thu chi Kiểm tra nội dung, số tiền , ngày tháng và chữ ký trên Phiếu Thu- Chi với chứng từ gốc. Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ tiền mặt. Cho người nộp/nhận tiền ký vào Phiếu Thu- Chi. Khi chi tạm ứng ,Thủ quỹ theo dõi và ghi vào Sổ quỹ tiền mặt và viết tay. Chi theo số tiền trên Phiếu nhận tạm ứng do người xin tạm ứng lập và phụ trách cơ sở duyệt. Trực tiếp theo dõi công nợ tạm ứng. Khi người nhận tạm ứng thanh toán , cũng cho ký vào phần quy định trên Phiếu và ghi rõ dư nợ còn lại. Thực hiện các nghiệp vụ thu tiền: thu tiền của thu ngân hàng ngày và thu khác. Theo dõi tiền gửi ngân hàng. Quản lý các chứng từ liên quan đến thu chi. Lập kế hoạch thanh toán với nhà cung cấp hàng tuần, hàng tháng. Chủ động liên hệ với nhà cung cấp trong trường hợp kế hoạch thanh toán không đảm bảo. Thực hiện nghiệp vụ thanh toán bằng tiền mặt hay tiền gửi cho nhà cung cấp: nhận hoá đơn, xem xét phiếu đề nghị thanh toán, lập phiếu chi,… 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty tnhh dầu nhớt và xe nâng anh khôi 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan