TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN CKL VIỆT NAM
Họ và tên sinh viên: LIỄU NGỌC DIỄM
Mã số sinh viên:
1723403010033
Lớp:
D17KT01
Ngành:
KẾ TOÁN
GVHD:
TH.S BÙI THỊ TRÚC QUY
Bình Dương, tháng 11 năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài: “Báo cáo kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL
Việt Nam” là một công trình nghiên cứu độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên
hướng dẫn: Th.S Bùi Thị Trúc Quy. Ngoài ra không có bất cứ sự sao chép của
người khác. Đề tài, nội dung báo cáo thực tập là sản phẩm mà em đã nỗ lực nghiên
cứu trong quá trình học tập tại trường cũng như tham gia thực tập tại Công ty
TNHH CKL Việt Nam. Các số liệu, kết quả trình bày trong báo cáo là hoàn toàn
trung thực, em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm, kỷ luật của bộ môn và nhà trường đề
ra nếu như có vấn đề xảy ra.
Sinh viên thực hiện
Liễu Ngọc Diễm
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ
lòng biết ơn đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ em
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này. Trong suốt thời gian từ khi
bắt đầu học tập tại trường đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ
của quý thầy cô và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến cô Bùi Thị Trúc Quy ở Khoa Kế
toán – Trường Đại học Thủ Dầu Một, đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho em
trong suốt thời gian thực tập. Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo của cô nên đề
tài nghiên cứu của em mới có thể hoàn thiện tốt đẹp. Và em xin cảm ơn anh chị
trong công ty TNHH CKL (Việt Nam) đã hết lòng hướng dẫn em để em có thể hoàn
thành bài báo cáo thực tập này.
Bài báo cáo thực tập thực hiện trong khoảng thời gian gần 8 tuần. Bước đầu đi
vào thực tế của em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ nên không tránh khỏi những
thiếu sót trong bài báo cáo, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu
của cô để kiến thức của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn đồng thời có
điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ viii
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu.............................................................2
5. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................................3
6. Kết cấu của đề tài ....................................................................................................3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CKL VIỆT NAM
.....................................................................................................................................4
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH CKL
VIỆT NAM .................................................................................................................4
1.1.1. Lịch sử hình thành của công ty .........................................................................4
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty ........................................................................5
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh của công ty .................................................................5
1.1.4. Quy trình và công nghệ sản xuất .......................................................................8
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY ...............................................9
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...........................................................................9
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ..........................................................9
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA BỘ MÁY KẾ TOÁN .............................................11
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .......................................................11
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành ......................................................11
1.3.2.1. Kế toán trưởng: ............................................................................................11
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp: .........................................................................................12
1.3.2.3. Kế toán thanh toán: ......................................................................................12
i
1.3.2.4. Kế toán mua bán hàng: .................................................................................13
1.3.2.5. Kế toán thuế: ................................................................................................13
1.3.2.6. Thủ quỹ: .......................................................................................................13
1.4. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG
TẠI CÔNG TY .........................................................................................................13
1.4.1. Chế độ chính sách kế toán ...............................................................................13
1.4.2. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ............................................................13
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH CKL
VIỆT NAM ...............................................................................................................16
2.1. NỘI DUNG ........................................................................................................16
2.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN ...............................................................................16
2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ...................................................................................17
2.3.1. Giới thiệu về số tài khoản ...............................................................................17
2.3.2. Nghiệp vụ phát sinh tăng tại công ty ...............................................................17
2.3.3. Nghiệp vụ phát sinh giảm tại công ty .............................................................17
2.4. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN .................................................................18
2.4.1. Chứng từ và mục đích của chứng từ ...............................................................18
2.4.2. Sổ sách kế toán và mục đích của sổ sách ........................................................18
2.5. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY ............................19
2.5.1. Chứng từ thực tế ..............................................................................................19
2.5.2. Ghi sổ sách ......................................................................................................28
2.5.3 Trình bày trên báo cáo tài chính .......................................................................37
2.6 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC TIỀN MẶT
TRONG 3 QUÝ I – II – III CỦA NĂM 2019 .........................................................41
2.6.1 Phân tích biến động của khoản mục tiền mặt...................................................41
2.6.1.1 Phân tích biến động tiền mặt của Công ty TNHH CKL Việt Nam quý I – II
năm 2019 ...................................................................................................................42
2.6.1.2 Phân tích biến động tiền mặt của Công ty TNHH CKL Việt Nam quý II – III
năm 2019 ...................................................................................................................42
2.6.2 Phân tích kết cấu của khoản mục tiền mặt .......................................................43
2.6.3 Phân tích khả năng thanh toán nhanh bằng tiền ...............................................45
ii
2.6.3.1 Khái niệm ......................................................................................................45
2.6.3.2 Công thức và cách tính ..................................................................................45
2.6.3.3 Giải thích ý nghĩa ..........................................................................................45
2.6.3.4 Số liệu trích từ bảng cân đối kế toán và bảng cân đối tài khoản 3 quý I – II –
III của năm 2019 .......................................................................................................46
2.7 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG 3 QUÝ I – II – III CỦA NĂM
2019 ...........................................................................................................................46
2.7.1. Phân tích tình hình biến động và kết cấu bảng cân đối kế toán tại công ty
TNHH CKL Việt Nam trong 3 quý I – II – III của năm 2019 ..................................47
2.7.1.1 Phân tích tình hình biến động và kết cấu tài sản của công ty TNHH CKL
Việt Nam trong 3 quý I – II – III của năm 2019: ......................................................47
2.7.1.2 Phân tích tình hình biến động và kết cấu của nguồn vốn của công ty TNHH
CKL Việt Nam của 3 quý I – II – III của năm 2019 .................................................54
2.7.2 Phân tích biến động và kết cấu của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
3 quý I – II – III của năm 2019 .................................................................................58
2.7.2.1 Phân tích tình hình biến động báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3
quý I – II – III của năm 2019 ....................................................................................59
2.7.2 Phân tích tình hình kết cấu của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3
quý I – II – III của năm 2019 ....................................................................................64
2.7.3 Phân tích các tỷ số khả năng thanh toán của công ty CKL Việt Nam qua 3 quý
I – II – III của năm 2019 ...........................................................................................67
2.7.3.1 Phân tích hệ số khả năng thanh toán hiện hành của công ty TNHH CKL Việt
Nam qua 3 quý I – II – III của năm 2019 .................................................................67
2.7.3.2 Phân tích hệ số khả năng thanh toán nhanh của công ty TNHH CKL Việt
Nam qua 3 quý I – II – III của năm 2019 .................................................................68
2.7.4. Phân tích tỷ số tài chính của công ty TNHH CKL Việt Nam trong 3 quý I – II
– III của năm 2019 ....................................................................................................68
2.7.4.1 Phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) của công ty TNHH CKL
Việt Nam trong 3 quý I – II – III của năm 2019 .......................................................69
2.7.4.2 Phân tích tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) của công ty TNHH CKL
Việt Nam trong 3 quý I – II – III của năm 2019 .......................................................70
iii
2.7.4.3 Phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty TNHH
CKL Việt Nam trong 3 quý I – II – III của năm 2019 ..............................................70
CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP ................................................................72
3.1. NHẬN XÉT .......................................................................................................72
3.1.1. Nhận xét về cơ cấu của công ty ......................................................................72
3.1.2. Nhận xét về bộ máy kế toán của công ty ........................................................73
3.1.3. Nhận xét về công tác kế toán tiền mặt tại công ty ..........................................73
3.2. GIẢI PHÁP ........................................................................................................74
3.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....................................................74
3.2.2 Chứng từ, sổ sách của công ty..........................................................................75
3.2.3 Về tình hình tài chính .......................................................................................75
KẾT LUẬN ...............................................................................................................76
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
NGHĨA TỪ
TỪ VIẾT TẮT
1
BTC
Bộ tài chính
2
GTGT
Giá trị gia tăng
3
TK
Tài khoản
4
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
5
TT
Thông tư
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách các loại sản phẩm trong công ty.................................................6
Bảng 2.1. Trích sổ chi tiết quỹ tiền mặt tháng 09/2019 ............................................29
Bảng 2.2. Chứng từ ghi sổ số 01 tháng 09/2019 .......................................................31
Bảng 2.3. Chứng từ ghi sổ số 02 tháng 09/2019 .......................................................32
Bảng 2.4. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ tháng 09/2019 ..............................................33
Bảng 2.5. Trích sổ cái tài khoản tháng 09/2019........................................................34
Bảng 2.6. Trích bảng cân đối tài khoản tháng 09/2019 ............................................36
Bảng 2.7. Bảng cân đối kế toán tháng 09/2019 ........................................................37
Bảng 2.8. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ tháng 09/2019 .......................................40
Bảng 2.9. Phân tích biến động khoản mục tiền mặt quý I – II năm 2019 .................42
Bảng 2.10. Phân tích biến động khoản mục tiền mặt quý II – III năm 2019 ............42
Bảng 2.11. Bảng phân tích kết cấu về khoản mục tiền mặt 3 quý I – II – III của năm
2019 ...........................................................................................................................44
Bảng 2.12. Bảng tính tỷ số thanh toán nhanh bằng tiền mặt trong 3 quý I – II – III
của năm 2019 ............................................................................................................46
Bảng 2.13. Phân tích tình hình biến động tài sản qua 3 quý I – II – III của năm 2019
...................................................................................................................................48
Bảng 2.14. Phân tích kết cấu tài sản qua 3 quý I – II – III của năm 2019 ................51
Bảng 2.15. Phân tích biến động nguồn vốn qua 3 quý I – II – III của năm 2019 .....55
Bảng 2.16. Phân tích kết cấu nguồn vốn qua 3 quý I – II – III của năm 2019 .........57
Bảng 2.17. Phân tích tình hình biến động báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua
3 quý I – II – III của năm 2019 .................................................................................60
Bảng 2.18. Phân tích tình hình kết cấu của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
qau 3 quý I – II – III của năm 2019...........................................................................65
Bảng 2.19. Phân tích hệ số khả năng thanh toán hiện hành qua 3 quý I – II – III của
năm 2019 ...................................................................................................................67
Bảng 2.20. Phân tích hệ số khả năng thanh toán nhanh qua 3 quý I – II – III của năm
2019 ...........................................................................................................................68
Bảng 2.21. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu qua 3 quý I – II –III của năm
2019 ...........................................................................................................................69
vi
Bảng 2.22. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản qua 3 quý I – II –III của năm
2019 ...........................................................................................................................70
Bảng 2.23. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu qua 3 quý I – II –III của
năm 2019 ...................................................................................................................70
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Sơ đồ quy trình sản xuất ...............................................................................8
Hình 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................9
Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................11
Hình 1.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ của công ty ...............................................................14
Hình 2.1. Phiếu thu số PTB09-0001 ngày 06/09/2019 .............................................19
Hình 2.2. Hóa đơn GTGT số 0001441 ngày 31/08/2019 ..........................................20
Hình 2.3. Phiếu chi số PCK 09.0021 ngày 23/09/2019 ............................................21
Hình 2.4. Giấy nộp tiền ngày 23/09/2019 .................................................................22
Hình 2.5. Phiếu thu số PCK09.0002 ngày 23/09/2019 .............................................23
Hình 2.6. Giấy rút tiền ngày 23/09/2019 ..................................................................23
Hình 2.7. Phiếu chi số PCK09.0025 ngày 25/09/2019 .............................................24
Hình 2.8. Hóa đơn GTGT số 0196264 ngày 31/08/2019 ..........................................25
Hình 2.9. Bảng kê nợ chi tiết tháng 08/2019 ............................................................26
Hình 2.10. Phiếu chi số PCK09.0045 ngày 30/09/2019 ...........................................27
Hình 2.11. Bảng lương nhân viên tháng 09/2019 .....................................................28
viii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Với sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp đang gặp sự
cạnh tranh gay gắt và ngày càng rõ nét, đòi hỏi các Doanh nghiệp phải luôn luôn
nhận thức, đánh giá được tiềm năng của Doanh nghiệp mình trên thị trường để có
thể tồn tại, đứng vững và ngày càng phát triển, để đạt được điều đó thì Kế toán là
một bộ phận không thể thiếu trong việc cấu thành Doanh nghiệp. Có thể nói Kế toán
là một công cụ đắc lực cho nhà quản lý, nó không ngừng phản ánh toàn bộ tài sản,
nguồn vốn của doanh nghiệp mà nó còn phản ánh tình hình chi phí, lợi nhuận hay
kết quả của từng công trình cho nhà quản lý nắm bắt được. Bên cạnh đó đòi hỏi
Doanh nghiệp phải có sự chuẩn bị cân nhắc thận trọng trong quá trình sản xuất kinh
doanh của mình.
Hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự quản lý
chặt chẽ về vốn về vốn đảm bảo cho việc sử dụng vốn một cách hiệu quả nhất, hạn
chế đến mức thấp nhất tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu vốn trong kinh doanh từ đó
đảm bảo hiệu quả kinh doanh tối ưu nhất. Vì vậy không thể không nói đến vai trò
của công tác hạch toán kế toán trong việc quản lý vốn, cũng từ đó tiền mặt đóng vai
trò và là cơ sở ban đầu, đồng thời theo suốt quá trình sản xuất kinh doanh của các
Doanh nghiệp.
Xét về tầm quan trọng và tính cấp thiết của tiền mặt nên tôi đã chọn đề tài:
“Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt Nam” để nghiên cứu trong quá
trình thực tập tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu chung: Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán tiền mặt tại Công ty
TNHH CKL Việt Nam từ đó đề ra một số giải pháp giúp công ty quản lý và hạch
toán tiền mặt có hiệu quả hơn trong tương lai.
- Mục tiêu cụ thể:
+ Giới thiệu về Công ty TNHH CKL Việt Nam.
+ Tìm hiểu và đánh giá thực trạng kế toán tiền mặt tại Công ty.
+ Đưa ra nhận xét và kiến nghị giúp Công ty hoàn thiện công tác kế toán tiền
mặt tốt hơn trong tương lai.
1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: nghiên cứu về công tác kế toán tiền mặt tại Công ty
TNHH CKL Việt Nam.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi không gian: đề tài nghiên cứu chủ yếu tìm hiểu về công tác kế toán
tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt Nam.
+ Phạm vi thời gian: thời gian của số liệu được lấy từ một số nghiệp vụ phát
sinh trong tháng 9 năm 2019 tại Công ty TNHH CKL Việt Nam.
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp thu thập dữ liệu: Dữ liệu phục vụ cho báo cáo được thu thâp
thông qua các nguồn sau:
+ Nguồn dữ liệu thứ cấp: Các dữ liệu thu thâp từ nguồn này bao gồm các văn
bản Luật, thông tư… của Quốc hội, các Bộ, các ngành về kế toán tiền mặt: Tài liệu
giới thiệu về doanh nghiệp, đặc điểm, mục tiêu, phương hướng, chính sách phát
triển của Công ty; Các sổ sách, chứng từ, báo cáo kế toán liên quan đến công tác kế
toán tiền mặt.
+ Nguồn dữ liệu sơ cấp: Trực tiếp khảo sát công tác kế toán tại Công ty
TNHH CKL Việt Nam để thu thâp thông tin đảm bảo tính xác thực cho công tác
nghiên cứu.
- Phương pháp hạch toán kế toán: Là phương pháp sử dụng chứng từ, tài khoản,
sổ sách để hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kiểm soát thông tin về
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chính.
- Phương pháp xử lý phân tích số liệu: Các dữ liệu thu thập được sẽ được kiểm
tra, sàng lọc, sau đó sẽ tiến hành thống kê, phân tích. Bên cạnh đó, tiến hành xử lý
số liệu bằng cách sử dụng sơ đồ, bảng biểu… để phân tích, tổng hợp và đánh giá. Là
phương pháp dựa trên những số liệu đã có sẵn để phân tích những ưu, nhược điểm
trong công tác kế toán tiền mặt nhằm hiểu rõ hơn về các vấn đề nghiên cứu từ đó
tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục nâng cao chất lượng của công tác kế
toán tiền mặt.
Nguồn dữ liệu: Các chứng từ, tài liệu liên quan đến tiền mặt năm 2019.
2
5. Ý nghĩa của đề tài
- Ý nghĩa khoa học: Hệ thống hoá, phân tích và làm rõ được cơ sở lý luận về kế
toán tiền mặt và góp phần vào việc cung cấp tài liệu cho những nghiên cứu tương tự
sau này.
- Ý nghĩa thực tiễn: Trên cơ sở lý luận tổng quan và nghiên cứu thực trạng kế
toán tiền mặt tại Công ty TNHH CKL Việt Nam, đề tài đã nêu lên được những ưu,
nhược điểm và từ đó đề xuất ra các giải pháp để nhằm nâng cao chất lượng và hoàn
thiện kế toán tiền mặt của Công ty TNHH CKL Việt Nam.
6. Kết cấu của đề tài
Bao gồm phần mở đầu, ba chương và phần kết luận.
- CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CKL VIỆT
NAM.
- CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY TNHH
CKL VIỆT NAM.
- CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP.
3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CKL
VIỆT NAM
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH CKL
VIỆT NAM
1.1.1. Lịch sử hình thành của công ty
Theo lời mời gọi các nhà phát triển đầu tư nước ngoài của chính phủ, Công ty
CKL được thành lập và đi vào hoạt động theo giấy phép đầu tư số 1636/CP do bộ
kế hoạch và đầu tư cấp vào năm 1996 dưới sự quản lý trực tiếp của ban quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Bình Dương.
+ Tên công ty: CÔNG TY TNHH CKL VIỆT NAM.
+ Tên giao dịch: CKL (VIETNAM) CORPORATION.
+ Tên viết tắt: CKL (VIETNAM) CORPORATION
+ Với số vốn đầu tư ban đầu: 2 triệu USD.
+ Mã số thuế: 3700237835.
+ Địa chỉ: Lô CN5, đường số 1, KCN Sóng Thần 3, Thành phố Thủ Dầu Một,
Bình Dương.
+ Người đại diện: Thirunavukkarasu.
+ Điện thoại: 02743742178
+ Fax: 02743742312
+ Email:
[email protected]
Phân xưởng sản xuất: diện tích 35.967m2 nằm trong khu công nghiệp Sóng
Thần 3 chuyên ngành sản xuất nước giải khát không ga, tiêu thụ nội địa và xuất
khẩu.
Công ty có tư pháp nhân, có quyền và nghĩa vụ dân sự theo luật định, tự chịu
trách nhiệm về toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh. Tự chủ về tài chính, kinh
doanh trong số vốn doanh nghiệp quản lý, chịu trách nhiệm về việc bảo toàn và phát
triển vốn, có con dấu riêng để giao dịch, có tài sản và tài khoản riêng dược mở tại
ngân hàng ACB v.v….
Ngay từ đầu những ngày hoạt động, Công ty TNHH CKL đã là một đơn vị sản
xuất kinh doanh nước giải khát không ga mang tính đa dạng về sản phẩm không chỉ
phục vụ cho thị trường mà còn xuất khẩu.
4
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty
24 năm hoạt động cũng là một quá trình Công ty TNHH CKL không ngừng
hoàn thiện bộ máy quản lý, lực lượng lao động, đến nay Công ty đã có hơn 230 cán
bộ, chuyên gia, công nhân viên và công nhân lao động có kiến thức chuyên sâu và
giàu kinh nghiệm. Điều quan trọng hơn cả là ngay từ đầu Công ty đã hình thành nên
bộ phận bán hàng chuyên nghiệp nhằm đưa thương hiệu của mình đến nhiều người
tiêu dùng hơn.
Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã có những bước phát triển lớn mạnh,
không chỉ về kim ngạch xuất khẩu hàng năm tăng dần, mà quy mô năng lực sản
xuất kinh doanh của Công ty cũng được mở rộng đáng kể.
Nhìn lại chặng đường 24 năm đã qua, với số vốn đầu tư ban đầu Công ty đã
phát huy được tiềm năng của mình cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của đội ngũ cán
bộ công nhân viên. Trong suốt quá trình hoạt động, không thể kể hết những khó
khăn chồng chất cũng như những trở ngại không lường mà tập thể cán bộ công nhân
viên Công ty phải vượt qua từ những ngày tháng khởi nghiệp, đổi lại đến nay Công
ty đã khẳng định được uy tín, vị thế, thương hiệu của mình trong lĩnh vực sản xuất.
Để tồn tại trên thị trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt và đáp ứng được yêu cầu
ngày càng cao của thị trường cũng như sự phát triển không ngừng của đất nước,
Công ty đã xây dựng chiến lược cho riêng mình, trong đó trọng tâm là đầu tư vào
nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân
viên; Công ty không ngừng đổi mới công nghệ, trang bị máy móc, thiết bị thi công
hiện đại, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào đổi mới biện pháp thi công theo
hướng hiện đại và tiên tiến.
Và càng ngày Công ty TNHH CKL bước đi càng vững chắc hơn, đưa ra thị
trường tiêu thụ hơn 40 loại nước, tăng nhiều loại so với ban đầu, mở rộng thị trường
tiêu thụ trong nước và trên nhiều quốc gia.
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh của công ty
Công ty TNHH CKL chuyên về ngành sản xuất đồ uống không cồn và nước
khoáng.
5
Các loại nước ép bao gồm tất cả những chất lỏng có được từ các loại trái cây,
củ quả. Có rất nhiều loại của nước ép ví dụ như nước (cam vắt, chanh dây, xoài, cà
rốt, thơm, dưa hấu,…) ngoài ra còn có sữa đậu nành, nước tăng lực, nước yến..
Các loại thức uống này thường có kết hợp nhiều thứ hỗn hợp khác hơn là chỉ
có mỗi trái cây và rau củ quả ép. Những thành phần này là nước, đường, dextrose,
glucose, axit abosorbic và nạc của trái cây...
Cho đến nay Công ty đã có hơn 30 loại thức uống được sản xuất vơi quy trình quy
mô hiện đại, tiên tiến.
Sau đây là một số loại thức uống của Công ty được thể hiện qua bảng 1.1:
Bảng 1.1 Danh sách các loại sản phẩm trong công ty
DANH SÁCH SẢN PHẨM
ST
NHÃN
T
HÀNG
1
TÊN TIẾNG ANH
TÊN TIẾNG VIỆT
Sagiko
Calamansi
Nước Tắc
2
Sagiko
Sour Plum
Nước Xí Muội
3
Sagiko
Soursop
Nước Mãng Cầu Xiêm
4
Sagiko
Pineapple
Nước Khóm
5
Sagiko
Pink Guava
Nước Ổi Đỏ
6
Sagiko
Mango
Nước Xoài
7
Sagiko
Soya Bean
Sữa Đậu Nành
8
Sagiko
Chrysanthemum
Nước Bông Cúc
9
Sagiko
Lychee
Nước Vải
10
Sagiko
Winter Melon
Nước Bí Đao
11
Sagiko
Carrot
Nước Cà Rốt
12
Sagiko
Mixed Fruit
Nước Trái Cây Hỗn Hợp
Energy
Nước Tăng Lực
13
Gold Cow /
Ninja
14
Sagiko
Orange
Nước Cam
15
Sagiko
Tea Plus
Trà có thêm nhiều mùi khác
6
16
Sagiko
Tamarind
Nước Me
17
Sagiko
Grass Jelly
Nước Sương Sáo
18
Sagiko
Ginseng With Red Date
Nước Sâm táo đỏ
19
Sagiko
Blackcurrant
Nước Phúc Bồn Tử
20
Sagiko
Fuji Apple
Nước Táo Fuji
21
Sagiko
Aloe Vera Plus
22
Sagiko
Passion Fruit
Nước Chanh Dây
23
Sagiko
Pomegranate
Nước Trái Lựu
24
Sagiko
Star Fruit
Nước Trái Khế
25
Sagiko
26
Sagiko
27
Sagiko
28
Sagiko
29
Sagiko
30
Nha Đam có thêm nhiều mùi
khác
Mango Float With Real Nước
Xoài
Với
Xoài
Nhuyễn Thể
Bits
Peach
Trái
Float With Real Nước Trái Đào Với Đào Nhuyễn
Thể
Bits
Orange Float With Real
Sac
Pineapple
Nước Cam Với Tép Cam
With Nước Trái khóm Với Khóm
Float
Nhuyễn Thể
Real Bits
Mixed Fruit Float with Nước Trái cây hỗn hợp Với
Real Bits
hỗn hợp trái cây Nhuyễn Thể
Iceberg
Pineapple
Nước Khóm
31
Iceberg
Mango
Nước Xoài
32
Iceberg
Pink Guava
Nước Ổi Đỏ
33
Iceberg
Mixed Fruit
Nước Trái Cây Hỗn Hợp
34
Iceberg
Soya Bean
Sữa Đậu Nành
35
Iceberg
Lychee
Nước Vải
36
Iceberg
Soursop
Nước Mãng Cầu Xiêm
37
Iceberg
Winter Melon
Nước Bí Đao
38
Iceberg
Grass Jelly
Nước Sương Sáo
39
Red eagle
Red eagle
Nước Tăng Lực
Nguồn: Công ty TNHH CKL Việt Nam(2019)
7
1.1.4. Quy trình và công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất của Công ty TNHH CKL Việt Nam được thể hiện dưới
hình 1.1 sau đây:
Nguyên Liệu
Phối Chế
Chiết Rót Nóng
Xuất Bán
Lưu Kho
Đóng Gói
Hình 1.1 Sơ đồ quy trình sản xuất
Nguồn: Công ty TNHH CKL Việt Nam (2019)
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín với công suất 500 lon/phút.
Ngoài phân xưởng và văn phòng làm việc, Công ty còn có các kho bãi chứa hàng
với diện tích hàng nghìn m2.
8
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức là mối quan hệ chức năng giữa các phòng ban của Công ty
TNHH CKL Việt Nam được thể hiện dưới hình 1.2 sau đây:
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG QUẢN
TRỊ
GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH
GĐ. TÀI
CHÍNH
P. KẾ
TOÁN
P. HÀNH
CHÍNH
GĐ. KỸ
THUẬT
GĐ. SẢN
XUẤT
P. SẢN
XUẤT
P. THÍ
NGHIỆM
P. KINH
DOANH
ĐIỆN
P. KẾ
HOẠCH
CƠ
KHÍ
KHO
HÀNG
Hình 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
- Giám đốc Công ty: do Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị bổ nhiệm có trách nhiệm
nhận, quản lý tổ chức và khai thác các nguồn lực theo mục tiêu, nhiệm vụ của đơn
vị.
- Giám đốc tài chính: điều hành và quản lý tình hình tài chính của Công ty,
đồng thời tham mưu cho giám đốc để xử lý toàn bộ hoạt động của Công ty.
9