BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO TUYẾN
NĂM 2013
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
KHOA SỨC
Ứ KHỎE
Ỏ CỘNG ĐỒNG
Ồ
VÀ
À CHỈỈ ĐẠO TUYẾN
Ế
HOẠT
Ạ ĐỘNG
Ộ
CHỈ ĐẠO
Ạ TUYẾN
Đánh giá
Tư vấn
Hỗ trợ
Đào tạo
Giám sát
Nâng cao
năng lực
các
TTYTDP
Chuẩn
Quốc
gia về
YTDP
CƠ CHẾ TỔ CHỨC, ĐIỀU PHỐI
Khoa SKCĐ và
SKCĐ à
CĐT
• Tư
T vấn
ấ
• Giám sát
• Đánh giá
• Hỗ trợ
• Đào tạo
ạ tại
ạ
chỗ
CHUẨN QUỐC GIA VỀ
YTDP
Khoa Đào tạo
• Đào
Đà tạo
t tại
t i
Viện
Các chương
Cá
hươn
trình MTQG
• Đào
Đà tạo
t (tại
(t i
Viện, tại chỗ)
• Giám sát
• Đánh giá
HOẠT ĐỘNG NĂM 2013
A. NÂNG CAO NĂNG LỰC MẠNG LƯỚI
• Theo dõi, giám sát, hỗ trợ 28 tỉnh phía bắc đạt Chuẩn Quốc gia YTDP
tuyến tỉnh
– Giám sát hỗ trợ thực hiện 10 Chuẩn Quốc gia về YTDP của 7 Trung
tâm YTDP tỉnh/thành theo sự phân công của Bộ Y tế
– Giám sát hỗ trợ các Trung
g tâm Y tế dự phòng
g 21 tỉnh/thành còn lại của
phía Bắc về hoạt động kiểm soát bệnh truyền nhiễm và xét nghiệm vi
sinh vật gây bệnh.
• Theo dõi, giám sát và đánh giá các hoạt động YTDP
– Đánh
Đá h giá
iá năng
ă lực
l xét
ét nghiệm
hiệ vii sinh
i h gây
â bệnh
bệ h của
ủ các
á TTYTDP tuyến
t ế
tỉnh có nhu cầu.
– Kiểm tra kết quả hoạt động của các Trung tâm YTDP và KDYT khu vực
phía
p
a bắc
bắc.
• Tư vấn, hỗ trợ, đào tạo các lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghiên
cứu khoa học theo nhu cầu của các TTYTDP tuyến tỉnh, huyện.
B. CHỈ ĐẠO, HỖ TRỢTRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT, PCD
C. CHỈ ĐẠO VÀ TRIỂN KHAI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTYT QUỐC GIA
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Xây dựng kế
hoạch
quý, năm
Lựa chọn/phù hợp
ĐÁP ỨNG NHU CẦU
Lồng ghép
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013
1.
2.
3.
4.
Xây dựng chính sách
Giám sát,, hỗ trợ
ợ thực
ự hiện
ệ Chuẩn q
quốc g
gia TTYTDP
Đào tạo, tư vấn và hỗ trợ chuyên môn
Theo dõi giám sát hệ thống
KẾT QUẢ 1. XÂY DỰNG CHÍNH
SÁCH, HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
1. XÂY DỰNG VĂN BẢN, HƯỚNG DẪN KỸ
THUẬT
2. NHU CẦU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
3. NHU CẦU HỖ TRỢ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
HƯỚNG DẪN,
VĂN BẢN
CHÍNH SÁCH
• Xây dựng quy định hoạt động Chỉ đạo
tuyến của Viện VSDTTW
• Xây dựng quy trình tổ chức hỗ trợ kỹ thuật
trong công tác CĐT cho các TT YTDP.
• Quy trình cấp giấy chứng nhận năng lực
xét nghiệm vi sinh gây bệnh
NHU CẦU
PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG
• Dự thảo quy hoạch hệ thống YTDP đến năm
2020.
• Bổ sung và chỉnh sửa Chuẩn QG TTYTDP.
TTYTDP
• Các hướng dẫn kỹ thuật XN và giám sát, PCD
theo yêu cầu của Bộ Y tế.
NHU CẦU
Ầ HỖ
Ỗ
TRỢ KỸ
Ậ
THUẬT
• Tài liệu đào tạo Quản lý chất lượng của hệ
thống Y tế dự phòng
• Kế hoạch triển khai chương trình Ngoại kiểm
quốc gia cho hệ thống YTDP
y 01 Hội thảo tăng cường năng lực các Trung tâm
XÂY DỰNG
HƯỚNG
DẪN,, VĂN
BẢN CHÍNH
SÁCH
NHU CẦU
PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG
NHU CẦU HỖ
TRỢ KỸ
THUẬT
YTDP tuyến
t ế tỉnh
tỉ h
y 01 Hội nghị chia sẻ kinh nghiệm PCD qua biên
giới/tăng cường năng lực kiểm dịch
y Mục đích
í
{
Chia sẻ kinh nghiệm quản lý đơn vị
{
Chia sẻ kinh nghiệm giám sát phòng chống dịch
{
Kiế nghị
Kiến
hị Bộ Y tế
ế về
ề các
á lĩnh
lĩ h vực:
Ù
Đổi mới hệ thống tổ chức, quản lý và chức năng
nhiệm vụ của các đơn vị YTDP, KDQT trong giai
đoạn ngắn hạn và dài hạn.
Ù
Các chính sách, hướng dẫn liên quan đến triển
khai lĩnh vực chuyên môn, quy chế phối hợp liên
ngành
Ù
Chính sách đào tạo nhân lực dự phòng và kiểm
dịch viên
Ù
Quy định về thu phí và nộp phí y tế dự phòng
Ù
Các chính
Cá
hí h sách
á h về
ề đầu
đầ tư
t kinh
ki h phí,
hí lương
l
và
à phụ
h
cấp ngành cho cán bộ y tế dự phòng/kiểm dịch
y ĐÁNH GIÁ NHU CẦU HỖ TRỢ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
HƯỚNG DẪN,
VĂN BẢN
CHÍNH SÁCH
{
Nâng cao năng lực giám sát và phòng chống dịch
bệnh
{
Thiết lập và triển khai các hoạt động kiểm soát bệnh
không lây nhiễm
ễ
{
Nâng cao năng lực xét nghiệm vi sinh gây bệnh
NHU CẦU
PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG
{
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng và đảm bảo
an toàn sinh học phòng thí nghiệm
{
Triển khai các hoạt động can thiệp nâng cao sức
khỏe cộng đồng
NHU CẦU HỖ
TRỢ KỸ
THUẬT
{
Nâng cao năng lực quản lý, theo dõi, giám sát và
đánh giá các chương trình y tế
y ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN/THAM GIA NGOẠI KIỂM
{
Kỹ thuật nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh
{
Kỹ thuật huyết thanh học
{
Kỹ thuật sinh học phân tử
KẾT QUẢ 2. THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT
THỰC HIỆN CHUẨN QUỐC GIA YTDP
Nội dung
Số tỉnh
Tỷ lệ theo kế hoach
Đánh giá nhu cầu hỗ trợ
28/28
100%
7/7
100%
Theo dõi chuẩn V và X
21/21
100%
Hỗ trợ thực hiện chuẩn V
28/28
100%
Hỗ trợ thực hiện chuẩn X
28/28
100%
Theo dõi 10 chuẩn
KQ2. GIÁM SÁT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHUẨN
QUỐC GIA TRUNG TÂM YTDP TỈNH
Q
Cao Bằng
75,5%
Bắc Kan
88,8%
Hưng
g Yên
63,8%
Lạng Sơn
66,4%
Hải Dương
73,7%
Hải Phòng
79.5%
Thái Bình
Bì h
86 6
86,6
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Kế hoạch đạt Chuẩn của 7 TTYTDP do Viện phụ trách
KQ2. GIÁM SÁT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHUẨN
QUỐC GIA TRUNG TÂM YTDP TỈNH
Q
100%
81 0%
81.0%
80%
60%
73.8%
75.5%
66.4%
59.0%
68.0%
63.8%
Lạng Sơn
Hưng Yên Hải Dương Cao Bằng
88.8%
79.5%
79
5%
77.0%
76.0%
64.0%
40%
20%
0%
2012
2013
Hải phòng
Bắc Kạn
Tiến độ đạt chuẩn của 6 TTYTDP tỉnh chưa đạt
C Bằng
Cao
ằ
100
80
88.8 90.4
78
54
60
82.2
60
72.2
79.4
78.3
100
80
40
20
20
0
0
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C 10
Hưng Yên
60
79.5 84.4
92.5
85
77.8
84.4
100 95
81.3
75
Lạng Sơn
66.7 62.5
80
50.3
60
40
40
20
20
0
0
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C 10
Hải Dương
97
100
80
50
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C 10
100
100
100
75
Bắc Kan
60
40
80
92
94
93.8 95
100
80
75
74.5 76.5
66.7 71.9
80
52.3
51.5
60
40
20
0
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C 10
73
72
81.3
90
80
55
74
47
25
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C 10
Hải Phòng
86.3 92 92.5 83.3
100 89.8
83.3 80
75
71.9
80
51.5
60
40
20
0
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C 10
KQ2. KHÓ KHĂN THỰC HIỆN CHUẨN QUỐC
GIA TRUNG TÂM YTDP TỈNH
Hưng Yên, Lạng Sơn và Hải Dương
Thiếu nhân lực có chuyên ngành phù hợp (bác sỹ, KTV)
Thiếu
ế nhân lực lãnh đạo đáp ứng đủ theo tiêu chuẩn
ẩ
Hưng Yên, Lạng Sơn, Hải Dương, Cao Bằng, Hải Phòng
Chật hẹp và cũ nên khó cải tạo,
tạo nhất là phòng xét nghiệm
Chưa có chứng nhận an toàn sinh học cấp 2
Hưng
g Yên,, Hải Dương,
g, Lạng
ạ g Sơn và Cao Bằng
g
TTB xét nghiệm còn thiếu và không đồng bộ, kiểm chuẩn
Thiếu TTB cho phòng tư vấn khám sức khỏe
Chưa đảm bảo > 50% kinh phí dành cho hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ
Diễ tập,
Diễn
ậ tập
ậ huấn
h ấ cho
h đội cơ động
độ
Đánh giá nguy cơ dịch bệnh
KQ2. KHÓ KHĂN THỰC HIỆN CHUẨN QUỐC
GIA TRUNG TÂM YTDP TỈNH
Lạng Sơn, Cao Bằng, Hưng Yên, Hải Dương
• Kiểm tra giám sát ≥ 80% CSYT về quản lý chất thải y tế
• Quản lý ≥ 80% số trường học về SKTH theo quy định
• Quản lý ≥ 80% số trường học VSTH định kỳ mỗi năm 2 lần
Lạng Sơn, Cao Bằng, Hưng Yên, Hải Dương,
•
•
•
•
Quản lý sức khỏe nghề nghiệp, BNN tại các cơ sở lao động
giám sát môi trường
g tại
ạ các cơ sở lao động
ộ g
Kiểm tra,, g
Quản lý hồ sơ sức khỏe tại các cơ sở lao động
Cộng đồng an toàn
Lạng Sơn, Hưng Yên, Hải Dương, Cao Bằng
ằ
• Năng lực xét nghiệm lý hóa, sinh hóa huyết học, chuyên sâu
• Kiểm tra chất lượng xét nghiệm của tuyến trước
• Chứng nhận năng lực xét nghiệm
KQ2. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN V VÀ X CỦA
MỘT SỐ TRUNG TÂM YTDP TỈNH CHƯA ĐẠT CHUẨN
120%
100%
83.6%
80%
60%
98.0%
95.4%
70.0%
50.0%
90.0%
80.7%
70.0%
50.0%
51.0%
69.3%
54.3%
70.0%
100.0%
94.0% 94.0%
75.0%
56.3%
40%
20%
0%
Sơn La
Hòa
Bình
Ninh
Bình
Hà
Giang
Chuẩn 5
Chuẩn 5
Điện Hà Tĩnh Lai Châu Vĩnh Nghệ An
Biên
Phúc
Chuẩn 10
Chuẩn 10
KQ2. THẨM ĐỊNH CHUẨN TTYTDP TỈNH
Nội dung
Số lượng
Thời gian
Tiề thẩm
Tiền
thẩ định
đị h
Bắ Ninh.
Bắc
Ni h Nam
N
Đị h Phú Thọ
Định,
Th
8/2013
Thẩm định tại tỉnh
Bắc Ninh.
Ninh Nam Định,
Định Phú Thọ
11/2013
Thẩm định tại Bộ Y tế
Bắc Ninh. Nam Định, Phú Thọ
12/2013
KẾT QUẢ 3.
3 ĐÀO TẠO,
TẠO TƯ
VẤN VÀ HỖ TRỢ KỸ THUẬT
1. ĐÀO TẠO VỀ GIÁM SÁT PHÒNG CHỐNG DỊCH (DỊCH
TỄ)
2. ĐÀO TẠO VỀ XÉT NGHIỆM, AN TOÀN SINH HỌC VÀ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG: 28 TỈNH
3. THẨM ĐỊNH AN TOÀN SINH HỌC: 7 TỈNH
4 . Đ Á N H G I Á C Ấ P G I Ấ Y C H Ứ N G N H Ậ N : 11 T Ỉ N H
5. CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT XN TẠI CHỖ: 15 TỈNH
KIỂM SOÁT BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ
VẮC XIN SINH PHẨM
Kiểm dịch
biên giới
Kiểm soát
bệnh truyền
nhiễm
TCMR và
vắc xin sinh
phẩm
Đáp
p ứng
g
>60% so
yêu cầu
- Xem thêm -