Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Bài tập trắc nghiệm chương este – lipit...

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương este – lipit

.DOC
7
384
65

Mô tả:

27/ Chọn khái niê êm đúng: A. Chất giă êt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B. Chất giă êt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mă êt vâ êt rắn. C. Chất giă êt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vâ êt rắn. D. Chất giă êt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vâ êt rắn mà không gây ra pứ hóa học với các chất đó. 28/ Nguyên liê êu cho công nghiê êp hóa chất hữu cơ ngày nay dựa chủ yếu vào: A. Khí thiên nhiên B. Than đá và đá vôi C. Thực vâ êt D. Dầu mỏ 29/ Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều t/dụng được với NaOH? A. 8 B. 5 C. 4 D. 6 30/ Trong phân tử este X đơn chức, no, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa mãn công thức phân tử của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 31/ Trong phân tử este Z đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 32% về khối lượng. Biết Z tráng gương được. Số công thức cấu tạo thỏa mãn CTPT và đă êc điểm hóa học trên của Z là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 32/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24l khí CO2(đktc) và 1,8g H2O. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2 33/ Thủy phân 8,8g este X có CTPT C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6g alcol Y và: A. 4,1g muối B. 4,2g muối C. 8,2g muối D. 3,4g muối 34/ Đun sôi hh gồm 12g axit axetic và 11,5g alcol etylic với H 2SO4đđ làm xúc tác đến khi kết thúc pứ thu được 11,44g este; hiê êu suất p/ứ este-hóa là: A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52% 36/ Đun a(g) hh 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml ddNaOH 1M (vừa đủ) đến khi p/ứ xảy ra hoàn toàn thu được 15g hh 2 muối của 2 axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 alcol. Giá tri của a và CTCT của X và Y lần lượt là: A. 12,0g ; CH3COOH và HCOOCH3 B. 14,8g ; HCOOCH2CH3 và CH3COOCH3 C. 14,8g ; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH D. 12,0g ; CH3COOCH3 và CH3COOH 37/ Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerit với axit monocacboxylic, có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh. (b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit... (c) Chất béo là các chất lỏng. (d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiê êt đô ê thường và được gọi là dầu. (e) Pư thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pứ thuâ ên nghich. (g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ đô êng vâ êt, thực vâ êt. Những phát biểu đúng là: A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g. 38/ Đun glixerol và axit stearic, axit oleic(có H 2SO4đđ xt) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 39/ Để phân biê êt các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein, chỉ cần dùng: A. Nước và quỳ tím B. Nước và dd NaOH C. DD NaOH D. Nước brom. 40/ Mô êt số este được dùng làm hương liê êu, mỹ phẩm, bô êt giă êt là nhờ các este: A. Là chất lỏng dễ bay hơi. B. Có mùi thơm an toàn với người. C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. 41/ Chất giă êt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. C. Có thể dùng để giă êt trong nước cứng. D. Có thể hòa tan tốt trong nước. 42/ Từ các alcol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cuả nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 43/ Cho các phát biểu sau đây: a) Các triglixerit đều có phản ứng cô êng Hidro. b) Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phảng ứng cô ng Hidro. ê c) Các triglixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiê êt đô ê thường. d) Có thể dùng nước để phân biê êt este với alcol hoă êc với axit tạo nên chính este đó. Những phát biểu đúng là: A. b, c, d. B. a, b, d. C. a, c, d D. a, b, c, 41/ Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. HCOO-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH2-COOH. C. CH3-COO-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3. 45/ Chất X có CTPT C2H4O2, chất X t/dụng với ddNaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. este no, đơn chức B. ancol no, đa chức C. axit no, đơn chức D. axit không no, đơn chức 48/ Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có c.thức tổng quát là A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+2O4. D. CnH2nO4. 49/ Cho phản ứng hoá học sau: t0 CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Phản ứng này có tên gọi là: A. pứ este hoá. B. pứ thuỷ phân este. C. pứ xà phòng hoá. D. pứ ete hoá. 50/ Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 52/ Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(ONO2)3. 53/ Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng CTPT C3H6O2 và đều tác dụng được với dd NaOH là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 54/ Khi thuỷ phân este G có CTPT C4H8O2 sinh ra hai sp X và Y. X tác dụng được với AgNO3/dd NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. CTCT của G là: A. CH3COOCH2-CH3 B. HCOO-CH(CH3)2 C. HCOO-CH2-CH2-CH3 D. CH3-CH2-COO-CH3 55/ Đun nóng hai chất hữu cơ X là C 2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dd NaOH, đều thu được muối CH 3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây? A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic. C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este. 56/ C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. CTCT của hai đồng phân đó là A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH 57/ Z là một este. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là A. este no, đơn chức, mạch hở. B. este no, đa chức, mạch hở. C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở. 58/ Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 59/ X, Y là hai chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hoá hơi 12g hh hai chất trên thu được 4,48 lít khí (đktc). X, Y đều tác dụng được với NaOH. CTPT của X, Y là A. CH3COOH và HCOOCH3. B. CH3COOH và C3H7OH. C. HCOOCH3 và C3H7OH. D. C3H7OH và CH3OC2H5. 60/ Khi hoá hơi 6g X thu được thể tích đúng bằng thể tích của 3,2g O 2 (ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). X có thể tác dụng với Na và NaOH. X là : A. C3H7OH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3. 61/ Cho 2,2g este X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dd KOH. Sau p/ứ người ta thu được 2,45g muối. Công thức của X là : A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2. 62/ Cho 6g một este của axit cacboxylic no, đơn chức và 6g ancol no, đơn chức p/ứ vừa hết với 100ml dd NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. 63/ Đốt cháy X thu được n CO = n H O . Tỷ khối của X so với không khí là 3.0345. CTPT của X là: 2 2 A C3H7OH. B. CH3COOCH3. C. C5H12O. D. C4H8O2. 64/ Hh X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hh X tác dụng với 5,75g C 2H5OH (xt H2SO4 đặc) thu được m g hh este (hs của các p/ứ este hoá đều bằng 80%). Giá tri của m là: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI TS – ESTE, LIPIT 04/ Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hh gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml. 05/ Đun nóng 6,0g CH3COOH với 6,0g C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hs p/ứ este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. 8,8 g. B. 6,0 g C. 5,2 g D. 4,4 g 06/ Một hh X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X p/ứ vừa đủ với 500ml ddKOH 1M. Sau pứ, thu được hh Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ởđktc). Hỗn hợp X gồm: A. hai este B. một axit và một rượu C. một este và một rượu D. một axit và một este. 07/ Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6g hh hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được hh X gồm hai ancol. Đun nóng hh X với H 2SO4 đặc ở 140oC, sau khi pứ xảy ra h/toàn thu được m gam nước. Giá tri của m là: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. 08/ Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99g hh hai este bằng ddNaOH thu được 2,05g muối của một axit cacboxylic và 0,94g hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 09/ Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO 3/NH3. Thể tích của 3,7g hơi chất X bằng thể tích của 1,6g khí O2 (cùng điều kiện T, P). Khi đốt cháy hoàn toàn 1g X thì thể tích khí CO 2 thu được vượt quá 0,7lít (ở đktc). CTCT của X là: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 10/ Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số C). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4g CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về k/lượng của Z trong hh X lần lượt là: A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. 13/ Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 14/ Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (p/tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích CO2 bằng 6/7 thể tích O2 đã pứ (các thể tích khí đo ở cùng đk). Cho m g X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88g chất rắn khan. Giá tri của m là A. 8,88. B. 10,56. C. 6,66. D. 7,20. 15/ Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein + H dư (Ni, to ) X Z. Tên của Z là , o Y 2 + NaOH dư t +HCl A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic. 16/ Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là(ĐH-B-2010) A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. 17/ Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một p/ứ có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là(ĐH-B-10) A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 18/ Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C5H10O2, p/ứ được với dd NaOH nhưng không có p/ứ tráng bạc là(ĐH-B-10) A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 19/ Hh M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4g muối và 8,05g ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. 20/ HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m g X cần 40 ml ddNaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m g X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7g H2O. Số mol của axit linoleic trong m g hh X là A. 0,015 .B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. 21/ Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p/ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56g. B. 8,2g. C. 3,28g. D. 10,4g. 22/ Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7g N2(đo ở cùng đk). CTCT thu gọn của X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 23/ Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xt axit), thu được 2 sp hữu cơX và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. A. Ancol etylic. 24/ Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3 25/ Hh X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hh X tác dụng với 5,75g C 2H5OH (xt H2SO4 đặc) thu được m g hh este (hs của các pứ este hoá đều bằng 80%). Giá tri của m là: A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. 26/ Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. 27/ Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có CTPT C 7H12O4. Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 100g dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8g hh muối. CTCT thu gọn của X là: A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. 28/ Khi đốt cháy h.toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pứ. Tên gọi của este là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. 29/ Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia p/ứ tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 30/ Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau p/ứ thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là: A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. 31/ Thuỷ phân hoàn toàn 0,2mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam ddNaOH 24%, thu được một ancol và 43,6g hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là(ĐH-A-2010) A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. 32/ Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là(ĐH-A-2010) A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 33/ Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 34/ Cho 0,02mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt khác 0,02mol X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH. 35/ Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có k/lượng p/tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng p/ứ với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 p/ứ với NaOH (đun nóng) nhưng không p/ứ Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là: A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 36/ Este X (có k/lượng p/tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75g X p/ứ hết với 300ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá tri m là: A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. 37 /Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dich Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 38/ X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOHdư, thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 39/ Cho glixerol pứ với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 40/ Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng pứ trùng hợp A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 41/ Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sp cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2 (ởđktc) và 3,6g nước. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi pứ hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 42/ Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số n/tử cacbon nhiều hơn số n/tử oxi là 1. Khi cho m g X tác dụng với ddNaOH (dư) thì lượng NaOH đã pứ là 10g. Giá tri của m là(ĐH-A-2011) A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. 43/ Cho hh X gồm 2 hợp chất hữu cơ no, đơn chức td vừa đủ với 100ml ddKOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đkc). Nếu đốt cháy h.toàn lượng X trên, sau đó hấp thụ hết sp cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì k/l bình tăng 6,82g. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là(ĐH-B-09) A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. 44/ Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 45/ Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với ddNaOH(dư), sau khi pứ kết thúc thì lượng NaOH pứ là 12g và tổng k/l sp hữu cơ thu được là 29,7g. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: (ĐHB-2011) A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 46/ Đốt cháy h.toàn m gam hh X gồm hai este đ.phân cần dùng 27,44 lít O2, thu được 23,52 lít CO2 và18,9g H2O. Nếu cho m g X t.dụng hết với 400 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau pứ thì thu được 27,9g chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các V khí đều đo ở đkc. Tỉ lệ a : b là(ĐH-B-2012) A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. 47/ Thủy phân este X mạch hở có CTPT C4H6O2, sp thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là (ĐH-B-2012) A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 48/ Số trieste khi thủy phân đều thu được sp gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là(ĐH-B-2012) A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. 49/ Đốt cháy h.toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X(chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hh Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dd H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là(ĐH-B-2012) A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D. C4H8O. 50/ Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dd NaOH 1,15M, thu đượ c ddY chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z t/dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn ddY, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi pứ xảy ra h.toàn, thu được 7,2g một chất khí. Giá tri của m là(ĐH-B-2012) A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51. 51/ Este X là hợp chất thơm có CTPT là C9H10O2. Cho X t.dụng với dd NaOH, tạo ra hai muối đều có p.tử khối lớn hơn 80. CTCT của X là(ĐH-B-2012) A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. 52/ Cho các phát biểu sau: (ĐH-A-2012) (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghich. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 53/ Đốt cháy h.toàn 7,6g hh gồm một axit cacboxylic no, đơn, mạch hở và một ancol đơn chức (có số n.tử cacbon trong p.tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện pư este hóa 7,6g hh trên với hs 80% thu được m gam este. Giá tri của m là(ĐH-A-2012) A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. 54/ Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (ĐH-A-2012) (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất pứ. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 55/ Khử este no, đơn, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy h.toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy h.toàn 0,1 mol X thu được tổng kl CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,6 gam. D. 28,4 gam. 56/ Cho sơ đồ các phản ứng: t , CaO X + NaOH (dung dich) t0 Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P; 1500 C t , xt T Q + H2; Q + H2O Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là(ĐH-A-13) A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO 57/ Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có anđehit? (ĐH-A-13) A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. 58/ Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng h.toàn với dd NaOH dư, đun nóng, thu được m g glixerol. Giá tri của m là(ĐH-A-13) A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. 59/ Thủy phân h.toàn m1 g este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m 2 g ancol Y (không có khả năng pứ với Cu(OH)2) và 15g hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 2 g Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá tri của m1 là(ĐH-B-13) A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. 60/ Phát biểu nào sau đây không đúng? (ĐH-B-13) A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. B. Chất béo bi thủy phân khi đun nóng trong dung dich kiềm. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo 61/ Este nào sau đây khi pứ với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?(ĐH-B-13) A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3. 0 0 0 62/ Đun sôi dd gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. CT của X là(ĐH-B-13) A. CH3CH 2Cl B. CH3COOH C. CH3CHCl2 D. CH3COOCH  CH 2 62/ Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một pứ) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C.C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. 63/ Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với ddNaOH đun nóng và với ddAgNO 3/NH3. Thể tích của 3,7g hơi chất X bằng thể tích của 1,6g khí O2 (cùng đk nhiệt độ, áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1g X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7lít (ở đktc). CTCT của X là: A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 64/ Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no(có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy h/toàn đều cho số nCO = nH O là: A. (1), (3), (5), (6), (8) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (3), (5), (6), (8), (9) D. (2), (3), (5), (7), (9). 65/ Cho X là hợp chất thơm; a mol X p/ứ vừa hết với a lít ddNaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X p/ứ với Na (dư) thì sau p/ứ thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). CTCT thu gọn của X là: A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. 66/ Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều t/d với Na và có p/ứ tráng bạc. Biết phần trăm k/lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. CTCT của X và Y tương ứng là: A. HO–CH2CHO và HO–CH2CH2CHO B. HO–CH2CH2CHOvàHO–CH2CH2CH2CHO C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3 D.. HO–CH(CH3)–CHO và HOOCCH2CHO 67/ Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số pứ xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 69/ Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là(ĐH-B-2010) A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 70/ Este X có các đặc điểm sau: -Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; -Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia p/ứ tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sp gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 2 o 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan