TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỔNG KẾT
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY
BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Phân loại:
Mã số:
Chủ biên: Ths Bùi Thị Trúc Quy
Bình Dương, 03/2017
LỜI NÓI ĐẦU
Kế toán tài chính 1 là một môn học quan trọng đối với sinh viên khốí ngành
kinh tế và đặc biệt quan trọng đối với sinh viên chuyên ngành kế toán.
Môn học kế toán tài chính 1 cung cấp cho người học kiến thức chuyên môn về
tổ chức công tác kế toán, kế toán vốn bằng tiền, nợ phải thu, các khoản ứng trước,
nguyên vật liệu, tài sản cố định, tiền lương và các khoản trích theo lương để có thể
thực hiện được việc thu thâp, xử lý, tổng hợp và cung cấp thông tin kế toán cho nhà
quản trị.
Đặc thù của môn học kế toán tài chính 1 là mang nặng tính nghề nghiệp, nên
việc rèn luyện kỹ năng thực hành thông qua việc thực hiện các bài tập là điều rất cần
thiết đối với người học, bởi vì chỉ có làm bài tập người học mới được tiếp xúc và giải
quyết một cách có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại các đơn vị, từ
đó hiểu được cách thức tạo lập và trình bày thông tin kế toán một cách phù hợp với
quy định cùa chế độ kế toán.
Xuất phát từ yêu cầu của môn học và của sinh viên, tác giả biên soạn tài liệu
này để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của bộ môn kế toán trường Đại học
Thủ Dầu Một. Với những bài tập đủ các dạng trắc nghiệm, tự luận liên quan đến các
chương trong môn học Kế toán tài chính 1, tài liệu này là tài liệu bổ ích trong học tập,
nghiên cứu cho sinh viên ngành kinh tế nói chung và ngành kế toán nói riêng.
Tác giả mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của quý đồng nghiệp, sinh
viên nhằm hoàn thiện tài liệu để phục vụ tốt hơn.
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TK
Tài khoản
BCTC
Báo cáo tài chính
CĐKT
Cân đối kế toán
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
TSCĐ
Tài sản cố định
SXKD
Sản xuất kinh doanh
GTGT
Giá trị gia tăng
TGTGT
Thuế giá trị gia tăng
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
BQLNH
Bình quân liên ngân hàng
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
CCDC
Công cụ dụng cụ
XDCB
Xây dựng cơ bản
TSCĐHH
Tài sản cố định hữu hình
TSCĐVH
Tài sản cố định vô hình
NH
Ngân hàng
VL
Vật liệu
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
DN
Doanh nghiệp
CNV
Công nhân viên
BH
Bảo hiểm
SX
Sản xuất
PXSX
Phân xưởng sản xuất
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
PX
Phân xưởng
Mục lục
Trang
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
1
Chương 1: Tổ chức công tác kế toán
9
I- Câu hỏi đúng sai
9
II- Câu hỏi trắc nghiệm
10
III- Bài tập tình huống
17
Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, nợ phải thu và các khoản ứng trước
19
I- Câu hỏi đúng sai
19
II- Câu hỏi trắc nghiệm
22
III- Bài tập tính toán định khoản
34
Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
67
I- Câu hỏi đúng sai
67
II- Câu hỏi trắc nghiệm
68
III- Bài tập tính toán định khoản
75
Chương 4: Kế toán tài sản cố định
95
I- Câu hỏi đúng sai
95
II- Câu hỏi trắc nghiệm
96
III- Bài tập tính toán định khoản
101
Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoàn trích theo lương
121
I- Câu hỏi đúng sai
121
II- Câu hỏi trắc nghiệm
122
III- Bài tập tính toán định khoản
127
Đáp án
135
Chương 1
135
Chương 2
136
Chương 3
149
Chương 4
156
Chương 5
165
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài
chính)
Số
TT
1
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2
2
3
TÊN TÀI KHOẢN
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01
02
03
04
05
1111
1112
1113
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
1121
1122
1123
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
1131
1132
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
1211
1212
1218
Chứng khoán kinh doanh
Cổ phiếu
Trái phiếu
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
1281
1282
1283
1288
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Trái phiếu
Cho vay
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
111
112
113
121
128
06
131
Phải thu của khách hàng
07
133
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
1361
1362
1363
1368
Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải thu nội bộ khác
08
136
1
1
2
09
138
3
1381
1385
1388
4
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
10
141
Tạm ứng
11
151
Hàng mua đang đi đường
12
152
Nguyên liệu, vật liệu
13
153
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
1531
1532
1533
1534
14
154
15
155
16
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
1551
1557
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
1561
1562
1567
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bất động sản
156
17
157
Hàng gửi đi bán
18
158
Hàng hoá kho bảo thuế
19
161
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
1611
1612
20
171
21
211
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
2111
2112
2113
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2
1
22
23
24
2
3
4
2114
2115
2118
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác
2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
2131
2132
2133
2134
2135
2136
2138
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vô hình khác
2141
2142
2143
2147
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
212
213
214
25
217
Bất động sản đầu tư
26
221
Đầu tư vào công ty con
27
222
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28
228
2281
2288
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
2291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2411
2412
2413
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
29
30
229
241
3
1
2
3
4
31
242
Chi phí trả trước
32
243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33
244
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34
331
35
333
Phải trả cho người bán
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
36
334
3341
3348
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác
37
335
Chi phí phải trả
38
336
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
3361
3362
3363
3368
39
337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40
338
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
3381
3382
3383
3384
4
1
41
42
2
3
3385
3386
3387
3388
Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
341
343
4
43
344
Nhận ký quỹ, ký cược
44
347
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45
352
46
47
48
3521
3522
3523
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
3531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
3561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
353
356
357
Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
5
1
2
3
4112
4113
4118
4
Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác
50
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
4131
4132
52
414
Quỹ đầu tư phát triển
53
417
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55
419
Cổ phiếu quỹ
56
421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
4211
4212
57
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58
461
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
4611
4612
59
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
466
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60
511
5111
5112
5113
5114
5117
5118
61
515
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
Doanh thu hoạt động tài chính
6
1
2
62
521
3
5211
5212
5213
4
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63
611
6111
6112
Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa
64
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65
622
Chi phí nhân công trực tiếp
66
623
67
6231
6232
6233
6234
6237
6238
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
6271
6272
6273
6274
6277
6278
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
627
68
631
Giá thành sản xuất
69
632
Giá vốn hàng bán
70
635
Chi phí tài chính
71
641
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
6411
6412
6413
6414
6415
7
1
72
2
3
4
6417
6418
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
642
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73
Thu nhập khác
711
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74
811
Chi phí khác
75
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
8211
8212
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76
911
Xác định kết quả kinh doanh
8
CHƯƠNG 1
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
I. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Nội dung câu hỏi
Đúng
Sai
Câu 1: Chứng từ kế toán là bằng chứng chứng minh nghiệp
vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ
ghi sổ kế toán.
Câu 2: Chứng từ kế toán chỉ thể hiện dưới hình thức là các
loại giấy tờ.
Câu 3: Chứng từ kế toán phải được lập thành 2 liên cho mỗi
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 4: Chứng từ kế toán chỉ lập một lần cho một nghiệp vụ
kinh tế phát sinh.
Câu 5: Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá
các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.
Câu 6: Trong quá trình vận dụng bảng hệ thống TK kế toán,
doanh nghiệp có quyền sửa đổi hoặc thêm bớt các TK sao
cho phù hợp với đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 7: Các TK từ loại 1 cho đến loại 9 thực hiện theo
phương pháp ghi kép.
Câu 8: Các TK từ loại 1 đến loại 4 là loại tài sản.
Câu 9: TK cấp 2 dùng để phản ánh chi tiết nội dung TK cấp
1.
Câu 10: Hệ thống sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi
tiết.
Câu 11: Trong hệ thống sổ kế toán chỉ bao gồm các loại sổ
được mở theo quy định chung của Nhà nước.
Câu 12: Việc lựa chọn áp dụng các hình thức kế toán phải
tuân thủ nguyên tắc thận trọng.
Câu 13: Phương pháp cải chính dùng để sửa chữa các sai
9
sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài
khoản.
Câu 14: Phương pháp ghi số âm dùng để sửa chữa các sai
sót mà không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
Câu 15: Khi sửa sổ theo phương pháp ghi bổ sung, kế toán
phải lập chứng từ ghi bổ sung.
Câu 16: Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký
chung là tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều
phải được ghi vào sổ Nhật ký, trọng tâm là Nhật ký chung.
Câu 17: Đối với doanh nghiệp có địa bàn hoạt động rộng,
khoảng cách địa lý xa thì nên áp dụng mô hình kế toán tập
trung.
Câu 18: Tổ chức bộ máy kế toán là tổ chức về nhân sự để
thực hiện công việc của kế toán.
Câu 19: Hình thức kế toán tập trung là hình thức mà toàn bộ
công việc được thực hiện tập trung tại phòng kế toán ở trụ
sở chính.
Câu 20: Một doanh nghiệp chỉ được áp dụng hoặc mô hình
kế toán tập trung hoặc mô hình kế toán phân toán.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Chứng từ kế toán là:
a. Những giấy tờ
b. Vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
c. Vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành
là căn cứ ghi sổ kế toán.
d. a và c đều đúng.
Câu 2: Căn cứ theo công dụng thì chứng từ được chia thành:
a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
b. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
10
c. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
d. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp.
Câu 3: Căn cứ theo trình tự lập thì chứng từ được chia thành:
a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
b. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
d. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp.
Câu 4: Căn cứ theo địa điểm lập thì chứng từ được chia thành:
a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
b. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
d. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp.
Câu 5: Chứng từ được trực tiếp lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được gọi
là:
a. Chứng từ hướng dẫn
b. Chứng từ gốc
c. Chứng từ ghi sổ
d. Cả 3 đều sai
Câu 6: Kiểm kê tài sản là:
a. Kiểm tra số liệu ghi chép trên chứng từ
b. Kiểm tra đối chiếu số liệu ghi chép giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi
tiết
c. Kiểm tra các số liệu ghi chép trên tài khoản
d. Cân, đo, đong, đếm số lượng, xác định và đánh giá chất lượng, giá trị tài
sản hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ
kế toán
Câu 7: Một chứng từ kế toán phải:
a. Hợp lệ
b. Hợp pháp
c. Hợp pháp và hợp lệ
d. Tất cả đều sai.
11
Câu 8: Chứng từ kế toán:
a. Có thể lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tùy theo yêu cầu
quản lý của doanh nghiệp
b. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
c. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngoại trừ trường
hợp bị mất mát, thất lạc.
d. Tất cả đều sai.
Câu 9: Hệ thống TK kế toán ban hành theo TT200 dụng cho các doanh nghiệp bao
gồm:
a. 8 loại
b. 9 loại
c. 10 loại
d. 11 loại.
Câu 10: Các TK loại 5 đến loại 9:
a. Chỉ có số dư đầu kỳ
b. Chỉ có số dư cuối kỳ
c. Đều có số dư đầu kỳ và cuối kỳ.
d. Không có số dư.
Câu 11: Nguyên tắc ghi chép của các TK Tài sản:
a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ
b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có
c. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư.
d. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư.
Câu 12: Nguyên tắc ghi chép của các TK Nguồn vốn :
a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ
b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có
c. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư
d. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư.
Câu 13: Nguyên tắc ghi chép của các TK Doanh thu, thu nhập :
a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ
b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có
12
c. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư
d. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư.
Câu 14: Nguyên tắc ghi chép của các TK Chi phí :
a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ
b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có
c. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư
d. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư
Câu 15: Nguyên tắc ghi chép của các TK tài sản điều chỉnh :
a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ
b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có
c. Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có, không có số dư
d. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư.
Câu 16: TK nào sau đây là TK lưỡng tính (số dư bên Nợ hoặc bên Có):
a. TK 131
c. TK 331
b. TK 133
d. a và c đúng
Câu 17: TK nào sau đây có số dư bên Nợ:
a. TK 214
c. TK 411
b. TK 341
d. Tất cả đều sai.
Câu 18: Số liệu kế toán chi tiết phải:
a. Khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp
b. Không nhất thiết phải khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp
c. Có thể khớp đúng hoặc không không quan trọng.
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ
ghi sai, lẽ ra số tiền là 10.000.000đ nhưng kế toán ghi 100.000.000đ. Đối với trường
hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây để sửa sổ:
a. Phương pháp cải chính
c. Phương pháp ghi bổ sung
b. Phương pháp ghi số âm
d. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ
ghi sai, lẽ ra số tiền là 100.000.000đ nhưng kế toán chỉ ghi 10.000.000đ. Đối với trường
hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây để sửa sổ:
13
a. Phương pháp cải chính
c. Phương pháp ghi bổ sung
b. Phương pháp ghi số âm
d. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ
ghi sai, số tiền trên chứng từ là 10.000.000đ, kế toán ghi vào sổ 100.000.000đ nhưng
dòng tổng cộng vẫn đúng. Đối với trường hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào
sau đây để sửa sổ:
a. Phương pháp cải chính
c. Phương pháp ghi bổ sung
b. Phương pháp ghi số âm
d. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ
kế toán ghi đến 2 lần. Đối với trường hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây
để sửa sổ:
a. Phương pháp cải chính
c. Phương pháp ghi bổ sung
b. Phương pháp ghi số âm
d. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Cách sửa sổ kế toán ghi bằng tay theo phương pháp cải chính là:
a. Ghi lại bút toán đã ghi sai bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại
bằng bút toán đúng bằng mực thường và phải lập chứng từ ghi sổ đính chính có
xác nhận của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán.
b. Gạch 1 đường thẳng vào chỗ nội dung sai, sau đó ghi lại nội dung đúng bằng mực
thường ở phía trên chỗ ghi sai và kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán ký bên
cạnh chỗ sửa.
c. Lập chứng từ ghi bổ sung, sau đó ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh
lệch còn thiếu.
d. Tất cả đều sai.
Câu 24: Cách sửa sổ kế toán ghi bằng tay theo phương pháp ghi số âm là:
a. Ghi lại bút toán đã ghi sai bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại
bằng bút toán đúng bằng mực thường và phải lập chứng từ ghi sổ đính chính có
xác nhận của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán.
b. Gạch 1 đường thẳng vào chỗ nội dung sai, sau đó ghi lại nội dung đúng bằng mực
thường ở phía trên chỗ ghi sai và kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán ký bên
cạnh chỗ sửa.
c. Lập chứng từ ghi bổ sung, sau đó ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh lệch
còn thiếu.
d. Tất cả đều sai.
14
Câu 25: Cách sửa sổ kế toán ghi bằng tay theo phương pháp ghi bổ sung là:
a. Ghi lại bút toán đã ghi sai bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại
bằng bút toán đúng bằng mực thường và phải lập chứng từ ghi sổ đính chính có
xác nhận của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán.
b. Gạch 1 đường thẳng vào chỗ nội dung sai, ssau đó ghi lại nội dung đúng bằng mực
thường ở phía trên chỗ ghi sai và kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán ký bên
cạnh chỗ sửa.
c. Lập chứng từ ghi bổ sung, sau đó ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh
lệch còn thiếu.
d. Tất cả đều sai.
Câu 26: Báo cáo kế toán gồm hai phân hệ đó là:
a. Hệ hống BCTC và hệ thống phân tích BCTC
b. Hệ thống báo cáo quản trị và hệ thống phân tích báo cáo quản trị
c. Hệ hống BCTC hệ thống thông tin truyền thông
d. Hệ hống BCTC và hệ thống báo cáo quản trị.
Câu 27: Hệ thống BCTC bao gồm:
a. Bảng CĐKT và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Báo cáo kết quả HĐKD và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng CĐKT, Báo cao kết quả HĐKD và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng CĐKT, Báo cáo kết quả HĐKD, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bảng thuyết
minh BCTC.
Câu 28: Báo cáo kế toán quản trị bao gồm:
a. Bảng CĐKT và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Báo cao kết quả HĐKD và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Theo yêu cầu của nhà quản trị
d. Tất cả đều sai.
Câu 29: Có mấy hình thức ghi sổ kế toán:
a. 2 hình thức
c. 4 hình thức
b. 3 hình thức
d. 5 hình thức
Câu 30: Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký chung là:
a. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự
thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển
sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
15
b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật
ký, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán)
của nghiệp vụ đó.
c. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng
ký Chứng từ ghi sổ và ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
d. Tất cả đều sai.
Câu 31: Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký – Sổ cái là:
a. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự
thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển
sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật
ký, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán)
của nghiệp vụ đó.
c. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng
ký Chứng từ ghi sổ và ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
d. Tất cả đều sai.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của hình thức Chứng từ ghi sổ là:
a. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự
thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển
sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật
ký, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán)
của nghiệp vụ đó.
c. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng
ký Chứng từ ghi sổ và ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
d. Tất cả đều sai.
Câu 33: Việc lựa chọn hình thức kế toán nào để ghi sổ là tuân thủ theo nguyên tắc:
a. Thận trọng
c. Phù hợp
b. Nhất quán
d. Giá gốc
Câu 34: Để tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp cần căn cứ vào:
a. Quy mô hoạt động và lĩnh vực hoạt động
b. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh
c. Đặc điểm về tổ chức sản xuất
d. Cả a, b và c.
16
- Xem thêm -