Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bài tập kế toán tài chính 1 ...

Tài liệu Bài tập kế toán tài chính 1

.PDF
173
1
68

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỔNG KẾT TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Phân loại: Mã số: Chủ biên: Ths Bùi Thị Trúc Quy Bình Dương, 03/2017 LỜI NÓI ĐẦU Kế toán tài chính 1 là một môn học quan trọng đối với sinh viên khốí ngành kinh tế và đặc biệt quan trọng đối với sinh viên chuyên ngành kế toán. Môn học kế toán tài chính 1 cung cấp cho người học kiến thức chuyên môn về tổ chức công tác kế toán, kế toán vốn bằng tiền, nợ phải thu, các khoản ứng trước, nguyên vật liệu, tài sản cố định, tiền lương và các khoản trích theo lương để có thể thực hiện được việc thu thâp, xử lý, tổng hợp và cung cấp thông tin kế toán cho nhà quản trị. Đặc thù của môn học kế toán tài chính 1 là mang nặng tính nghề nghiệp, nên việc rèn luyện kỹ năng thực hành thông qua việc thực hiện các bài tập là điều rất cần thiết đối với người học, bởi vì chỉ có làm bài tập người học mới được tiếp xúc và giải quyết một cách có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại các đơn vị, từ đó hiểu được cách thức tạo lập và trình bày thông tin kế toán một cách phù hợp với quy định cùa chế độ kế toán. Xuất phát từ yêu cầu của môn học và của sinh viên, tác giả biên soạn tài liệu này để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của bộ môn kế toán trường Đại học Thủ Dầu Một. Với những bài tập đủ các dạng trắc nghiệm, tự luận liên quan đến các chương trong môn học Kế toán tài chính 1, tài liệu này là tài liệu bổ ích trong học tập, nghiên cứu cho sinh viên ngành kinh tế nói chung và ngành kế toán nói riêng. Tác giả mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của quý đồng nghiệp, sinh viên nhằm hoàn thiện tài liệu để phục vụ tốt hơn. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TK Tài khoản BCTC Báo cáo tài chính CĐKT Cân đối kế toán HĐKD Hoạt động kinh doanh TSCĐ Tài sản cố định SXKD Sản xuất kinh doanh GTGT Giá trị gia tăng TGTGT Thuế giá trị gia tăng QLDN Quản lý doanh nghiệp BQLNH Bình quân liên ngân hàng TGNH Tiền gửi ngân hàng CCDC Công cụ dụng cụ XDCB Xây dựng cơ bản TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình TSCĐVH Tài sản cố định vô hình NH Ngân hàng VL Vật liệu BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ Kinh phí công đoàn DN Doanh nghiệp CNV Công nhân viên BH Bảo hiểm SX Sản xuất PXSX Phân xưởng sản xuất CBCNV Cán bộ công nhân viên PX Phân xưởng Mục lục Trang Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp 1 Chương 1: Tổ chức công tác kế toán 9 I- Câu hỏi đúng sai 9 II- Câu hỏi trắc nghiệm 10 III- Bài tập tình huống 17 Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, nợ phải thu và các khoản ứng trước 19 I- Câu hỏi đúng sai 19 II- Câu hỏi trắc nghiệm 22 III- Bài tập tính toán định khoản 34 Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ 67 I- Câu hỏi đúng sai 67 II- Câu hỏi trắc nghiệm 68 III- Bài tập tính toán định khoản 75 Chương 4: Kế toán tài sản cố định 95 I- Câu hỏi đúng sai 95 II- Câu hỏi trắc nghiệm 96 III- Bài tập tính toán định khoản 101 Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoàn trích theo lương 121 I- Câu hỏi đúng sai 121 II- Câu hỏi trắc nghiệm 122 III- Bài tập tính toán định khoản 127 Đáp án 135 Chương 1 135 Chương 2 136 Chương 3 149 Chương 4 156 Chương 5 165 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) Số TT 1 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 2 3 TÊN TÀI KHOẢN 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 02 03 04 05 1111 1112 1113 Tiền mặt Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng tiền tệ 1121 1122 1123 Tiền gửi Ngân hàng Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng tiền tệ 1131 1132 Tiền đang chuyển Tiền Việt Nam Ngoại tệ 1211 1212 1218 Chứng khoán kinh doanh Cổ phiếu Trái phiếu Chứng khoán và công cụ tài chính khác 1281 1282 1283 1288 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Tiền gửi có kỳ hạn Trái phiếu Cho vay Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 111 112 113 121 128 06 131 Phải thu của khách hàng 07 133 1331 1332 Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 1361 1362 1363 1368 Phải thu nội bộ Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải thu nội bộ khác 08 136 1 1 2 09 138 3 1381 1385 1388 4 Phải thu khác Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu về cổ phần hoá Phải thu khác 10 141 Tạm ứng 11 151 Hàng mua đang đi đường 12 152 Nguyên liệu, vật liệu 13 153 Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế 1531 1532 1533 1534 14 154 15 155 16 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 1551 1557 Thành phẩm Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản 1561 1562 1567 Hàng hóa Giá mua hàng hóa Chi phí thu mua hàng hóa Hàng hóa bất động sản 156 17 157 Hàng gửi đi bán 18 158 Hàng hoá kho bảo thuế 19 161 Chi sự nghiệp Chi sự nghiệp năm trước Chi sự nghiệp năm nay 1611 1612 20 171 21 211 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 2111 2112 2113 Tài sản cố định hữu hình Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2 1 22 23 24 2 3 4 2114 2115 2118 Thiết bị, dụng cụ quản lý Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm TSCĐ khác 2121 2122 Tài sản cố định thuê tài chính TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. 2131 2132 2133 2134 2135 2136 2138 Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu, tên thương mại Chương trình phần mềm Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TSCĐ vô hình khác 2141 2142 2143 2147 Hao mòn tài sản cố định Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn bất động sản đầu tư 212 213 214 25 217 Bất động sản đầu tư 26 221 Đầu tư vào công ty con 27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 28 228 2281 2288 Đầu tư khác Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác 2291 2292 2293 2294 Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 2411 2412 2413 Xây dựng cơ bản dở dang Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ 29 30 229 241 3 1 2 3 4 31 242 Chi phí trả trước 32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 34 331 35 333 Phải trả cho người bán 3331 33311 33312 3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338 33381 33382 3339 36 334 3341 3348 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Phải trả người lao động Phải trả công nhân viên Phải trả người lao động khác 37 335 Chi phí phải trả 38 336 Phải trả nội bộ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác 3361 3362 3363 3368 39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 40 338 Phải trả, phải nộp khác Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế 3381 3382 3383 3384 4 1 41 42 2 3 3385 3386 3387 3388 Phải trả về cổ phần hoá Bảo hiểm thất nghiệp Doanh thu chưa thực hiện Phải trả, phải nộp khác 3411 3412 Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính 3431 34311 34312 34313 3432 Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi 341 343 4 43 344 Nhận ký quỹ, ký cược 44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 45 352 46 47 48 3521 3522 3523 3524 Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác 3531 3532 3533 3534 Quỹ khen thưởng phúc lợi Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 3561 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 353 356 357 Quỹ bình ổn giá LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 41112 Cổ phiếu ưu đãi 5 1 2 3 4112 4113 4118 4 Thặng dư vốn cổ phần Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác 50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 4131 4132 52 414 Quỹ đầu tư phát triển 53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 55 419 Cổ phiếu quỹ 56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 4211 4212 57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 4611 4612 59 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 466 LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 60 511 5111 5112 5113 5114 5117 5118 61 515 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán các thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Doanh thu khác Doanh thu hoạt động tài chính 6 1 2 62 521 3 5211 5212 5213 4 Các khoản giảm trừ doanh thu Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 63 611 6111 6112 Mua hàng Mua nguyên liệu, vật liệu Mua hàng hóa 64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 65 622 Chi phí nhân công trực tiếp 66 623 67 6231 6232 6233 6234 6237 6238 Chi phí sử dụng máy thi công Chi phí nhân công Chi phí nguyên, vật liệu Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí khấu hao máy thi công Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 6271 6272 6273 6274 6277 6278 Chi phí sản xuất chung Chi phí nhân viên phân xưởng Chi phí nguyên, vật liệu Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 627 68 631 Giá thành sản xuất 69 632 Giá vốn hàng bán 70 635 Chi phí tài chính 71 641 Chi phí bán hàng Chi phí nhân viên Chi phí nguyên vật liệu, bao bì Chi phí dụng cụ, đồ dùng Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí bảo hành 6411 6412 6413 6414 6415 7 1 72 2 3 4 6417 6418 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 6421 6422 6423 6424 6425 6426 6427 6428 Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí nhân viên quản lý Chi phí vật liệu quản lý Chi phí đồ dùng văn phòng Chi phí khấu hao TSCĐ Thuế, phí và lệ phí Chi phí dự phòng Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 642 LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 73 Thu nhập khác 711 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 74 811 Chi phí khác 75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại 8211 8212 TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 76 911 Xác định kết quả kinh doanh 8 CHƯƠNG 1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN I. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Nội dung câu hỏi Đúng Sai Câu 1: Chứng từ kế toán là bằng chứng chứng minh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Câu 2: Chứng từ kế toán chỉ thể hiện dưới hình thức là các loại giấy tờ. Câu 3: Chứng từ kế toán phải được lập thành 2 liên cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Câu 4: Chứng từ kế toán chỉ lập một lần cho một nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Câu 5: Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế. Câu 6: Trong quá trình vận dụng bảng hệ thống TK kế toán, doanh nghiệp có quyền sửa đổi hoặc thêm bớt các TK sao cho phù hợp với đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 7: Các TK từ loại 1 cho đến loại 9 thực hiện theo phương pháp ghi kép. Câu 8: Các TK từ loại 1 đến loại 4 là loại tài sản. Câu 9: TK cấp 2 dùng để phản ánh chi tiết nội dung TK cấp 1. Câu 10: Hệ thống sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết. Câu 11: Trong hệ thống sổ kế toán chỉ bao gồm các loại sổ được mở theo quy định chung của Nhà nước. Câu 12: Việc lựa chọn áp dụng các hình thức kế toán phải tuân thủ nguyên tắc thận trọng. Câu 13: Phương pháp cải chính dùng để sửa chữa các sai 9 sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản. Câu 14: Phương pháp ghi số âm dùng để sửa chữa các sai sót mà không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng. Câu 15: Khi sửa sổ theo phương pháp ghi bổ sung, kế toán phải lập chứng từ ghi bổ sung. Câu 16: Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung là tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, trọng tâm là Nhật ký chung. Câu 17: Đối với doanh nghiệp có địa bàn hoạt động rộng, khoảng cách địa lý xa thì nên áp dụng mô hình kế toán tập trung. Câu 18: Tổ chức bộ máy kế toán là tổ chức về nhân sự để thực hiện công việc của kế toán. Câu 19: Hình thức kế toán tập trung là hình thức mà toàn bộ công việc được thực hiện tập trung tại phòng kế toán ở trụ sở chính. Câu 20: Một doanh nghiệp chỉ được áp dụng hoặc mô hình kế toán tập trung hoặc mô hình kế toán phân toán. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Chứng từ kế toán là: a. Những giấy tờ b. Vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. c. Vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành là căn cứ ghi sổ kế toán. d. a và c đều đúng. Câu 2: Căn cứ theo công dụng thì chứng từ được chia thành: a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn b. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài 10 c. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành d. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp. Câu 3: Căn cứ theo trình tự lập thì chứng từ được chia thành: a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn b. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài c. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành d. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp. Câu 4: Căn cứ theo địa điểm lập thì chứng từ được chia thành: a. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn b. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài c. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành d. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp. Câu 5: Chứng từ được trực tiếp lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được gọi là: a. Chứng từ hướng dẫn b. Chứng từ gốc c. Chứng từ ghi sổ d. Cả 3 đều sai Câu 6: Kiểm kê tài sản là: a. Kiểm tra số liệu ghi chép trên chứng từ b. Kiểm tra đối chiếu số liệu ghi chép giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết c. Kiểm tra các số liệu ghi chép trên tài khoản d. Cân, đo, đong, đếm số lượng, xác định và đánh giá chất lượng, giá trị tài sản hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán Câu 7: Một chứng từ kế toán phải: a. Hợp lệ b. Hợp pháp c. Hợp pháp và hợp lệ d. Tất cả đều sai. 11 Câu 8: Chứng từ kế toán: a. Có thể lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp b. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh. c. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngoại trừ trường hợp bị mất mát, thất lạc. d. Tất cả đều sai. Câu 9: Hệ thống TK kế toán ban hành theo TT200 dụng cho các doanh nghiệp bao gồm: a. 8 loại b. 9 loại c. 10 loại d. 11 loại. Câu 10: Các TK loại 5 đến loại 9: a. Chỉ có số dư đầu kỳ b. Chỉ có số dư cuối kỳ c. Đều có số dư đầu kỳ và cuối kỳ. d. Không có số dư. Câu 11: Nguyên tắc ghi chép của các TK Tài sản: a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có c. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư. d. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư. Câu 12: Nguyên tắc ghi chép của các TK Nguồn vốn : a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có c. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư d. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư. Câu 13: Nguyên tắc ghi chép của các TK Doanh thu, thu nhập : a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có 12 c. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư d. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư. Câu 14: Nguyên tắc ghi chép của các TK Chi phí : a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có c. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư d. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, không có số dư Câu 15: Nguyên tắc ghi chép của các TK tài sản điều chỉnh : a. Tăng ghi Nợ, giảm ghi có, số dư bên Nợ b. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bên Có c. Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có, không có số dư d. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, không có số dư. Câu 16: TK nào sau đây là TK lưỡng tính (số dư bên Nợ hoặc bên Có): a. TK 131 c. TK 331 b. TK 133 d. a và c đúng Câu 17: TK nào sau đây có số dư bên Nợ: a. TK 214 c. TK 411 b. TK 341 d. Tất cả đều sai. Câu 18: Số liệu kế toán chi tiết phải: a. Khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp b. Không nhất thiết phải khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp c. Có thể khớp đúng hoặc không không quan trọng. d. Tất cả đều sai Câu 19: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ ghi sai, lẽ ra số tiền là 10.000.000đ nhưng kế toán ghi 100.000.000đ. Đối với trường hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây để sửa sổ: a. Phương pháp cải chính c. Phương pháp ghi bổ sung b. Phương pháp ghi số âm d. Tất cả đều đúng. Câu 20: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ ghi sai, lẽ ra số tiền là 100.000.000đ nhưng kế toán chỉ ghi 10.000.000đ. Đối với trường hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây để sửa sổ: 13 a. Phương pháp cải chính c. Phương pháp ghi bổ sung b. Phương pháp ghi số âm d. Tất cả đều đúng. Câu 21: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ ghi sai, số tiền trên chứng từ là 10.000.000đ, kế toán ghi vào sổ 100.000.000đ nhưng dòng tổng cộng vẫn đúng. Đối với trường hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây để sửa sổ: a. Phương pháp cải chính c. Phương pháp ghi bổ sung b. Phương pháp ghi số âm d. Tất cả đều đúng. Câu 22: Cuối kỳ, kế toán kiểm tra sổ sách (ghi bằng tay) và phát hiện có một nghiệp vụ kế toán ghi đến 2 lần. Đối với trường hợp này kế toán sử dụng phương pháp nào sau đây để sửa sổ: a. Phương pháp cải chính c. Phương pháp ghi bổ sung b. Phương pháp ghi số âm d. Tất cả đều đúng. Câu 23: Cách sửa sổ kế toán ghi bằng tay theo phương pháp cải chính là: a. Ghi lại bút toán đã ghi sai bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại bằng bút toán đúng bằng mực thường và phải lập chứng từ ghi sổ đính chính có xác nhận của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán. b. Gạch 1 đường thẳng vào chỗ nội dung sai, sau đó ghi lại nội dung đúng bằng mực thường ở phía trên chỗ ghi sai và kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán ký bên cạnh chỗ sửa. c. Lập chứng từ ghi bổ sung, sau đó ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh lệch còn thiếu. d. Tất cả đều sai. Câu 24: Cách sửa sổ kế toán ghi bằng tay theo phương pháp ghi số âm là: a. Ghi lại bút toán đã ghi sai bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại bằng bút toán đúng bằng mực thường và phải lập chứng từ ghi sổ đính chính có xác nhận của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán. b. Gạch 1 đường thẳng vào chỗ nội dung sai, sau đó ghi lại nội dung đúng bằng mực thường ở phía trên chỗ ghi sai và kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán ký bên cạnh chỗ sửa. c. Lập chứng từ ghi bổ sung, sau đó ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh lệch còn thiếu. d. Tất cả đều sai. 14 Câu 25: Cách sửa sổ kế toán ghi bằng tay theo phương pháp ghi bổ sung là: a. Ghi lại bút toán đã ghi sai bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại bằng bút toán đúng bằng mực thường và phải lập chứng từ ghi sổ đính chính có xác nhận của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán. b. Gạch 1 đường thẳng vào chỗ nội dung sai, ssau đó ghi lại nội dung đúng bằng mực thường ở phía trên chỗ ghi sai và kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán ký bên cạnh chỗ sửa. c. Lập chứng từ ghi bổ sung, sau đó ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh lệch còn thiếu. d. Tất cả đều sai. Câu 26: Báo cáo kế toán gồm hai phân hệ đó là: a. Hệ hống BCTC và hệ thống phân tích BCTC b. Hệ thống báo cáo quản trị và hệ thống phân tích báo cáo quản trị c. Hệ hống BCTC hệ thống thông tin truyền thông d. Hệ hống BCTC và hệ thống báo cáo quản trị. Câu 27: Hệ thống BCTC bao gồm: a. Bảng CĐKT và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh b. Báo cáo kết quả HĐKD và báo cáo lưu chuyển tiền tệ c. Bảng CĐKT, Báo cao kết quả HĐKD và báo cáo lưu chuyển tiền tệ d. Bảng CĐKT, Báo cáo kết quả HĐKD, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bảng thuyết minh BCTC. Câu 28: Báo cáo kế toán quản trị bao gồm: a. Bảng CĐKT và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh b. Báo cao kết quả HĐKD và báo cáo lưu chuyển tiền tệ c. Theo yêu cầu của nhà quản trị d. Tất cả đều sai. Câu 29: Có mấy hình thức ghi sổ kế toán: a. 2 hình thức c. 4 hình thức b. 3 hình thức d. 5 hình thức Câu 30: Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký chung là: a. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất. 15 b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. c. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ và ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái. d. Tất cả đều sai. Câu 31: Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký – Sổ cái là: a. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất. b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. c. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ và ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái. d. Tất cả đều sai. Câu 32: Đặc trưng cơ bản của hình thức Chứng từ ghi sổ là: a. Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất. b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. c. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ và ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái. d. Tất cả đều sai. Câu 33: Việc lựa chọn hình thức kế toán nào để ghi sổ là tuân thủ theo nguyên tắc: a. Thận trọng c. Phù hợp b. Nhất quán d. Giá gốc Câu 34: Để tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp cần căn cứ vào: a. Quy mô hoạt động và lĩnh vực hoạt động b. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh c. Đặc điểm về tổ chức sản xuất d. Cả a, b và c. 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất