Mô tả:
BÀI TẬP HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Bài 1
Lập hợp đồng ngoại thương theo dữ liệu dưới đây:
(1) Commodity: Gifts & Craft Lacquerware
No
Description of goods
Code
Dimension
(cm)
Quantity
LH206
14x14xH6
100pcs
10.00
200pcs
75pcs
4.00
7.00
50sets
12.00
150sets
11.00
01
Square box laquer
02
03
Rice bowl lacquer
LB300A DIA.11xH7
Apple – shaped pot with LO003B DIA.10xH12
lid lacquer
Square box with 6 LA203A 12x12xH6
coasters
Photo album lacquer
LA40A
40x30xH3
04
05
Prices
(USD)
FOB
Hai Phong
- Quality: Export standard
- Country of origin: Viet nam
(2) Delivery: within 60 days from siging date.
- Port of loading: hai Phong Port, Viet Nam.
- Port of discharge: Los Angeles, US.
- Packaging: The finished items shall be packed in the exporting standard
carton, wrapped in waterproof (maybe into inner boxes and master carton).
Information is printed outside each carton box: Carton number, Item
number, Quantity per inner/master carton box, Gross/N.
(3) Payment:
- Terms of payment: by T/T within 30 days from receiving goods.
Bài 2
Lập hợp đồng ngoại thương theo dữ liệu sau đây:
No
01
02
03
04
Description of goods
Bamboo lamp
Bamboo lamp
Handmade bamboo
handbag
Bamboo handbag
Code
Dimension (cm) Quantity
BA76M
BA76K
BH080
DIA.19xH45
-
BH081
31x12xH17/31
200pcs
300pcs
1500pcs
8.50
500pcs
Prices (USD)
FOB
HCM Port,
VN
25.00
15.00
10.00
05
Basket
CR008
33x16xH42
3000pcs
2.00
- Quality: Export standard
- Country of origin: Viet Nam
(2) Delivery: within 30days from L/C issuing date.
- Port of loading: Ho Chi Minh City Port, Viet Nam.
- Port of discharge: Hamburg, Germany.
- Packaging: The finished items shall be packed in the exporting standard
carton, wrapped in waterproof (maybe into inner boxes and master carton).
Information is printed outside each carton box: Carton number, Item
number, Quantity per inner/master carton box, Gross/N.
(3) Payment:
- Terms of payment: by L/C 30days from B/E date 100% invoice value in
favor of the seller.
Bài 3
Có số liệu về lô hàng của công ty X như sau:
- Chi phí thu mua: 50.000 VNĐ/Kg.
- Phí sơ chế: 2.500 VNĐ/Kg.
- Phí vận chuyển tại nước người bán: 1.200 VNĐ/Kg.
- Phí bốc hàng xuống tàu: 750 VNĐ/Kg.
- Chi phí thông quan xuất khẩu: 500VNĐ/Kg.
- Phụ phí xuất khẩu 1%/giá xuất khẩu.
- Phí trả lãi vay 1,2%/tháng (vay 6 tháng để hoàn trả toàn bộ các chi phí xuất
khẩu).
- Giá xuất khẩu dự kiến là 800 USD/MT FOB Ho Chi Minh Port, Viet Nam.
Hãy xác định:
- Tính Txk khi Tg là 17.484 USD/VNĐ
- Tính Pxk nếu như số lượng xuất là 5.000 Tấn
Bài 4
Số liệu kinh doanh lô hàng xuất khẩu sau (VNĐ/kg)
- Chi phí thu mua 20.000
- Chi phí vạn chuyển nội địa tại nước xuất khẩu: 500
- Chi phí bốc hàng xuống tàu: 300
- Chi phí thông quan xuất khẩu: 500
- Phí trả lãi vay 1,25%/tháng (vay 3 tháng để trả toàn bộ các chi phí xuất
khẩu).
- Giá xuất khẩu dự kiến là 750USD/MT C&F Tai Chung, Taiwan (F = 45
USD/MT).
Hãy tính:
- Giá FOB và Txk khi Tg là 17.400 USD/VNĐ.
- Tính Pxk nếu số lượng xuất là 5.000 tấn.
Bài 5
Số liệu kinh doanh xuất khẩu lô hàng sau (VNĐ/kg):
- Chi phí thu mua 15.000.
- Chi phí sơ chế: 800
- Chi phí vận chuyển tại nước xuất khẩu: 300
- Chi phí bốc hàng xuống tàu: 450
- Chi phí thông quan xuất khẩu: 750
- Chi phí trả lãi vay 1,2%/tháng (vay 3 tháng để trả toàn bộ các chi phí xuất
khẩu).
- Giá xuất khẩu dự kiến là 500 USD/MT CIF Shanghai Port (F = 15
USD/MT; r = 0,25%).
Hãy tính:
- Giá FOB và Txk khi Tg là 17.000 VNĐ/USD.
- Tính Pxk nếu số lượng xuất là 10.000 tấn.
Bài 6
Hợp đồng sau có sai sót gì không? Nếu có hãy chỉnh sửa cho hoàn chỉnh.
Hợp đồng ngày: 07/01/2009.
Người bán: Công ty TNHH Đông Anh (Việt Nam).
Bên mua: Công ty TOMATSU (Nhật)
Hai bên mua hàng hoá tự nguyện với các điều kiện và điều khoản sau:
1. Tên hàng: Cà phê nhân vụ mùa 2009.
2. Số lượng: 50 tấn
3. Quy cách phẩm chất (theo mẫu).
4. đơn giá: 750 USD/tến (C&F Ho Chi Minh City Port).
5. Giao hàng: Không trễ hơn ngày 10/6/2009.
6. Thanh toán: D/P
7. Trong tài: Do ICC xét xử.
- Xem thêm -