Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Bài tập đại số tuyến tính nâng cao (bài giải)...

Tài liệu Bài tập đại số tuyến tính nâng cao (bài giải)

.PDF
57
2302
152

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN -----------KHOA TOÁN ỨNG DỤNG BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO NHÓM 1 Họ và Tên Nhiệm vụ được phân công Nhóm trưởng: Đinh Văn Tuân phân công, tổng hợp bài tập Nguyễn Thị Kim Lan Chương 2: 2.1e, 2.2 Dương Hoài Nam Chương : 2a,4a Phan Hồ Thảo Mai Chương 1: 1.9, chương 2: 2.1a Huỳnh Nguyên Hưng Chương 3 : 3.1a, 3.3a. Huỳnh Hữu Mạnh Chương 1: 1.1 , 1.5 Bài 2.1Tìm dạng chuẩn Jordan J của các ma trận A sau đây và tìm ma trận khả nghịch P sao cho A =PJP-1. e) 3  1 0 0  1 1 0 0   A 3 0 5  3    4  1 3  1  Đa thức đặc trưng của A 3  x 1 1 1 x PA ( x )  det( A  xI )  3 0 4 1   x  2 0 0 0 0 3 x  5 x 3 1 3 1  x 1 5  x . 1 x 3 3 1  x 4 =>A có một giá trị riêng   2 với bội số là 4. =>Tồn tại dạng chuẩn Jordan J của A. Với   2 1  1 1  1 rank  A  2 I   rank  3 0  4  1 rank  A  2 I  2 0 0 3 3 0 0 0 0  rank  0 0  0 0 0 0 0 0 0 0 0  2  3  3 0 0  0 0  0 2 Số khối cấp 1: rank  A  2 I   2rank  A  2 I   rank  A  2 I   4  2.2  0  0 Có hai khối cấp 2(vì dimR2 = 4). Dạng chuẩn Jordan của A là: 2 1 J  0  0 0 0 2 0 0 2 0 1 0 0  0  2 Chọn u1 , u2 , u3 , u4 sao cho Au1  2u1  u2 ; Au2  2u2 ; Au3  2u3  u4 ; Au4  2u4 . Chọn u1  (1, 0, 0, 0); u2  (1,1,3, 4); u3   0;1;0;0  ; u4  (1; 1;0; 1) 1 1 0 1 P 0 3  0 4 0  1 1  1  0 0  0 1  Bài 2.2.Chứng minh rằng mọi ma trận lũy linh(Ak=0) đều chéo hóa được  A=0. ) * A  0  Ak  0  A lũy linh. * A  0 => Tồn tại ma trận vuông P cấp n khả nghịch bất kì và ma trận chéo D = 0 cấp n sao cho A  PDP 1  A chéo hóa được.  ) A chéo hóa được nếu tồn tại ma trận vuông P cấp n khả nghịch và ma trận chéo D  1 0 0.........0    0 2 0.........0  1  cấp n sao cho : A  PDP với D =     n   0 0 0 1k 0 0.........0  k 0 2 0.........0 k 1 1 1 k 1  A  PD.P .PDP ....PDP  P.D .P  P   0 0 0 ..... nk Mà A lũy linh  Ak  0 => D k  0  1k  2k  ....  nk  0  1  2  ...  n  0  D  0  A  0 Vậy mọi ma trận lũy linh(Ak=0) đều chéo hóa được  A=0.    1 P   BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO Bài 3.1 (trang 39) Tính A10 trong các trường hợp sau  1 3 3  a) A   3 5 3   6 6 4    Giải Ta có đa thức đặc trưng của A là 1 x PA ( x )  det( A  xI )  3  (2  x) 0 1 x 1 2  (2  x) 0 0 5  x 3 3 5  x 3 3 5  x 3  0 4  2 x 2  x 6 4  x 1 x 3 3 3 6 3 3 2 3 1  (2  x ) 0 3 2  x 1 0 5  x 2 2 x 3 1  (2  x ) 0 3 1 2 1  (2  x) 2 ( x  4) 2  x 3 Vậy A có 2 giá trị riêng là   2 và   4  Với   2  3 3 3   1 1 1      A  2 I   3 3 3    0 0 0   6 6 6   0 0 0      Suy ra u1  (1, 0,1), u2  (1,1, 0) là cơ sở của E2  Với   4  3 3 3   1 1 1   1 1 1        A  4 I   3 9 3    0 12 6    0 2 1   6 6 0   0 12 6   0 0 0        Suy ra u3  (1,1, 2) là cơ sở của E4 Vậy A chéo hóa được 1 3 2 5  x 3 2 1 1 3  1 1 2  1 1 1   2 0 0   2 1 1   1      1 P   0 1 1  , D   0 2 0  , P    2 3 1   1 3 2  2  1 0 2  0 0 4   0  1  1       0 1  2 Khi đó A10  P.D10 .P 1 10  1 1 1   (2)   A10   0 1 1  .  0  1 0 2  0    1 1 2 220    220   1 3 2  221   1 0 2   210   A10   0  210  210 210 0  0  10  A   210  210  210  219 9 0 (2)10 0  1 1 2 0   3 0  1 2  410   0 12  1  2 1  2 1  2 1  2 1  2 1  2 219   2 2  29  220  19 9 3.2  2 29  220 19 Bài 3.3 (trang 39) Tìm số hạng tổng quát của hệ các dãy số sau đây u1  v1  2  a) un  2un1  vn1 v  u  2v n 1 n 1  n Bài giải u  u   2 2 1 1 Đặt X n   n  ; A    ; X1        1 2  v1   2   vn  Khi đó X n  An 1. X 1 . Ta tìm An1 Ta có đa thức đặc trưng của A PA ( x)  det( A  xI )  2 x 1  (2  x) 2  1  (1  x ).(3  x ) 1 2 x Vậy A có 2 giá trị riêng là   1 và   3  Với   1 2 1  2 1  2 1  2 1 1  1 1  A I     1 1  0 0  Suy ra u1  (1, 1) là cơ sở của E1  Với   3  1 1   1 1  A  3I      1 1  0 0  Suy ra u2  (1,1) là cơ sở của E3 Vậy A chéo hóa được 1  1  1 1 1 0 1  1 1  2  2  1 P  , D   0 3  , P   2 1 1    1 1     1 1    2 2  Khi đó An 1  P.D n 1 .P 1 1  1  1 1  1 0   2  2   A  . . n 1  1   1 1  0 3   1  2 2  1 1  1 3n 1   2  2  n 1  A  . n 1   1 3   1 2 1 2  n 1 A n 1  1 (1  3n 1 )  2  1 (1  3n 1 )  2 1 (1  3n 1 )  2  n  1 1 (1  3 )  2  Vậy X n  An 1. X 1 n 1 1 1 (1  3n 1 )   un   2 (1  3 ) 2  . 2       vn   1 (1  3n 1 ) 1 (1  3n 1 )   2   2 2  n 1 n 1 n 1 u  1  3  1  3  2.3  n n 1 n 1 n 1 vn  1  3  1  3  2.3 3 Bài tập ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO Chương : 1,2,3 Nhóm: 2 16/04/2015 Bài tập 1.2. Tìm 0 ma trận chéo1hóa A và dạng chéo 1 3 3 2 6 A A=@ 6 b) 3 3 1 0 1 3 1 1 2 A A=@ 2 4 d) 1 1 1 0 1 1 0 2 4 B 0 1 2 4 C C A=B f) @ 0 0 3 4 A 0 0 2 3 a) c) e) Giải. a) 0 1 @ 6 A= 3 1 3 3 2 6 A 3 1 Đa thức đặc trưng của A : trong 0 các trường hợp 1 sau: 1 1 1 A=@ 2 0 2 A 1 1 1 0 1 3 2 1 4 1 A A=@ 1 1 2 1 0 1 1 0 0 0 B 6 7 6 3 C C A=B @ 9 9 8 3 A 0 0 3 2 1 PA (x) = det (A x 6 3 3 3 3 +6 +3 3 1 x 3 1 x 2 x 6 = x3 + 48x 128 = (x + 8) (x 4)2 Đa thức đặc trưng của A có 2 nghiệm là x = 8 ; x = 4: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 8 ; = 4 : * Với =0 8 : 1 0 1 9 3 3 1 1 3 A + 8I = @ 6 6 6 A @ 0 1 2 A 3 3 9 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A + 8I) X = 0 có nghiệm ( 1; 2; 1) t Như vậy fP1 = ( 1; 2; 1)g là cơ sở của không gian riêng E 8 . * Với = 4 : = (1 x) 2 xI) = 1 x 6 3 3 2 3 6 x 3 1 x 0 1 0 1 3 3 3 1 1 1 6 6 A @ 0 0 0 A A 4I = @ 6 3 3 3 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 4I) X = 0 có nghiệm ( s + t; s; t) Như vậy fP2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = (1; 0; 1)g là cơ sở của không gian riêng E4 . Vì A có đủ 3 vecto độc lập tuyến tính fP1 = ( 1; 2; 1) ; P2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = (1; 0; 1)g nên ma trận A chéo hóa được. 0 1 1 1 1 Với P = @ 2 1 0 A là ma trận chéo hóa A. 1 0 1 0 1 8 0 0 D = @ 0 4 0 A là dạng chéo của A. 0 0 4 ————————————————————————————— 0 1 1 1 1 b) A=@ 2 0 2 A 1 1 1 1 x 1 1 2 x 2 Đa thức đặc trưng của A : PA (x) = det (A xI) = 1 1 1 x = (x + 2) (x 2)2 Đa thức đặc trưng của A có 2 nghiệm là x = 2 ; x = 2: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 2 ; = 2 : * Với =0 2 : 1 1 0 1 1 3 3 1 1 A + 2I = @ 2 2 2 A @ 0 1 2 A 0 0 0 1 1 3 Do đó hệ phương trình (A + 2I) X = 0 có nghiệm ( 1; 2; 1) t Như vậy fP1 = ( 1; 2; 1)g là cơ sở của không gian riêng E 2 . * Với =02 : 1 1 0 1 1 1 1 1 1 2 2 A @ 0 0 0 A A 2I = @ 2 0 0 0 1 1 1 Do đó hệ phương trình (A 2I) X = 0 có nghiệm ( s + t; s; t) Như vậy fP2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = (1; 0; 1)g là cơ sở của không gian riêng E2 . Vì A có đủ 3 vecto độc lập tuyến tính fP1 = ( 1; 2; 1) ; P2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = (1; 0; 1)g nên ma trận A chéo hóa được. 0 1 1 1 1 Với P = @ 2 1 0 A là ma trận chéo hóa A. 1 0 1 0 1 2 0 0 D = @ 0 2 0 A là dạng chéo của A. 0 0 2 ————————————————————————————— 2 c) 0 3 1 @ A= 2 4 1 1 1 1 2 A 1 Đa thức đặc trưng của A : 3 PA (x) = det (A xI) = x 2 1 1 1 2 1 1 x = (x 4) (x 4 x 2)2 Đa thức đặc trưng của A có 2 nghiệm là x = 4 ; x = 2: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 4 ; = 2 : * Với =04 : 1 0 1 1 1 1 1 1 1 2 A @ 0 1 2 A A 4I = @ 2 0 1 1 3 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 4I) X = 0 có nghiệm (1; 2; 1) t Như vậy fP1 = (1; 2; 1)g là cơ sở của không gian riêng E4 * Với =02 : 1 0 1 1 1 1 1 1 1 2 A @ 0 0 0 A A 2I = @ 2 2 1 1 1 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 2I) X = 0 có nghiệm ( s + t; s; t) Như vậy fP2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = (1; 0; 1)g là cơ sở của không gian riêng E2 . Vì A có đủ 3 vecto độc lập tuyến tính fP1 = (1; 2; 1) ; P2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = (1; 0; 1)g nên ma trận A chéo hóa được. 0 1 1 1 1 Với P = @ 2 1 0 A là ma trận chéo hóa A. 1 0 1 0 1 4 0 0 D = @ 0 2 0 A là dạng chéo của A. 0 0 2 ————————————————————————————— 0 1 3 2 1 4 1 A d) A=@ 1 1 2 1 3 x 2 1 1 4 x 1 Đa thức đặc trưng của A : PA (x) = det (A xI) = 1 2 1 x = (x 4) (x 2)2 Đa thức đặc trưng của A có 2 nghiệm là x = 4 ; x = 2: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 4 ; = 2 : * Với =04 : 1 0 1 1 2 1 1 2 1 0 1 A @ 0 1 1 A A 4I = @ 1 1 2 3 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 4I) X = 0 có nghiệm (1; 1; 1) t Như vậy fP1 = (1; 1; 1)g là cơ sở của không gian riêng E4 * Với = 2 : 3 0 1 0 1 1 2 1 1 2 1 2 1 A @ 0 0 0 A A 2I = @ 1 1 2 1 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 2I) X = 0 có nghiệm ( 2s t; s; t) Như vậy fP2 = ( 2; 1; 0) ; P3 = ( 1; 0; 1)g là cơ sở của không gian riêng E2 . Vì A có đủ 3 vecto độc lập tuyến tính fP1 = (1; 1; 1) ; P2 = ( 2; 1; 0) ; P3 = ( 1; 0; 1)g nên ma trận A chéo hóa được. 0 1 1 2 1 0 A là ma trận chéo hóa A. Với P = @ 1 1 1 0 1 0 1 4 0 0 D = @ 0 2 0 A là dạng chéo của A. 0 0 2 ————————————————————————————— 0 1 1 0 2 4 B 0 1 2 4 C C e) A=B @ 0 0 3 4 A 0 0 2 3 1 x 0 2 4 0 1 x 2 4 Giải. Đa thức đặc trưng của A : PA (x) = det (A xI) = 0 0 3 x 4 0 0 2 3 x = (x + 1) (x 1)3 Đa thức đặc trưng của A có 2 nghiệm là x = 1 ; x = 1: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 1 ; = 1 : * Với = 0 1: 1 0 1 2 0 2 4 1 0 1 2 B 0 2 2 B 4 C 2 C C B 0 1 1 C A+I =B @ 0 0 4 4 A @ 0 0 1 1 A 0 0 2 2 0 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A + I) X = 0 có nghiệm (1; 1; 1; 1) t Như vậy fP1 = (1; 1; 1; 1)g là cơ sở của không gian riêng E 1 * Với = 01 : 1 0 1 0 0 2 4 0 0 1 2 B 0 0 2 B C 4 C C B 0 0 0 0 C A I=B @ 0 0 2 4 A @ 0 0 0 0 A 0 0 2 2 0 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A I) X = 0 có nghiệm (s; t; 2q; q) Như vậy fP2 = (1; 0; 0; 0) ; P3 = (0; 1; 0; 0) ; P4 = (0; 0; 2; 1)g là cơ sở của không gian riêng E1 . Vì A có đủ 4 vecto độc lập tuyến tính fP1 = (1; 1; 1; 1) ; P2 = (1; 0; 0; 0) ; P3 = (0; 1; 0; 0) ; P4 = (0; 0; 2; 1)g nên ma trận A chéo hóa được. 0 1 1 1 0 0 B 1 0 1 0 C C Với P = B @ 1 0 0 2 A là ma trận chéo hóa A. 1 0 0 1 4 0 1 1 0 0 0 B 0 1 0 0 C C D=B @ 0 0 1 0 A là dạng chéo của A. 0 0 0 1 ————————————————————————————— 1 0 1 0 0 0 B 6 7 6 3 C C f) A=B @ 9 9 8 3 A 0 0 3 2 1 x 0 6 7 x Đa thức đặc trưng của A : PA (x) = det (A xI) = 9 9 0 0 = 8 0 3 3 x 3 (1 Đa thức đặc trưng của A có 3 nghiệm là x = 1 ; x = 8 ; x = 2: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 1 ; = 8 ; = 2 : * Với = 1 1 0 01 : 2 2 2 1 0 0 0 0 B B 6 1 C 6 6 3 C C C B 0 0 1 A I=B A @ @ 9 0 0 0 1 A 9 9 3 0 0 0 0 0 0 3 3 Do đó hệ phương trình (A I) X = 0 có nghiệm ( 1; 1; 0; 0) t Như vậy fP1 = ( 1; 1; 0; 0)g là cơ sở của không gian riêng E1 * Với =0 8 : 1 1 0 1 0 0 0 9 0 0 0 B 6 15 6 3 C B 0 3 0 1 C C C B A + 8I = B @ 9 1 A 9 0 3 A @ 0 0 3 0 0 0 0 0 0 3 6 1 1 Do đó hệ phương trình (A + 8I) X = 0 có nghiệm 0; ; ;1 t 3 3 1 1 Như vậy P2 = 0; ; ;1 là cơ sở của không gian riêng E 8 . 3 3 * Với =0 2 : 1 0 1 3 0 0 0 1 0 0 0 B 6 B 9 6 3 C 3 C C B 0 3 0 C A + 2I = B @ 9 9 6 3 A @ 0 0 1 2 A 0 0 3 0 0 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A + 2I) X = 0 có nghiệm (0; 1; 2; 1) t Như vậy fP3 = (0; 1; 2; 1)g là cơ sở của không gian riêng E 2 . Vì A chỉ có 3 vecto độc lập tuyến tính nên ma trận A không chéo hóa 0 1 1 10 @ Bài 3.1. Tính A trong những trường hợp sau đây: b) A= 1 1 1 1 0 1 1 1 1 b) A=@ 1 1 1 A 1 1 1 5 0 6 2 x x) (x + 8) (x + 2)2 được. 1 1 1 A 1 1 Đa thức đặc trưng của A : PA (x) = det (A xI) = x 1 1 1 1 x 1 1 1 1 x = (3 x) x2 Đa thức đặc trưng của A có 2 nghiệm là x = 3 ; x = 0: Ma trận A có hai giá trị riêng khác nhau = 3 ; = 0 : * Với =0 3: 1 0 1 2 1 1 1 1 2 2 1 A @ 0 1 1 A A 3I = @ 1 1 1 2 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 3I) X = 0 có nghiệm (1; 1; 1) t Như vậy fP1 = (1; 1; 1)g là cơ sở của không gian riêng E3 . * Với =0 0: 1 0 1 1 1 1 1 1 1 A 0I = @ 1 1 1 A @ 0 0 0 A 1 1 1 0 0 0 Do đó hệ phương trình (A 0I) X = 0 có nghiệm ( s t; s; t) Như vậy fP2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = ( 1; 0; 1)g là cơ sở của không gian riêng E0 . Vì A có đủ 3 vecto độc lập tuyến tính fP1 = (1; 1; 1) ; P2 = ( 1; 1; 0) ; P3 = ( 1; 0; 1)g nên ma trận A chéo hóa được. 1 0 1 1 1 0 A là ma trận chéo hóa A. Với P = @ 1 1 1 0 1 1 1 0 0 P (1j1) P (1j2) P (1j3) 0 1 1 1 @ 1 P (2j1) P (2j2) P (2j3) A = @ 1 2 1 A P 1= det P 3 P (3j1) P (3j2) P (3j3) 1 1 2 0 1 3 0 0 D = @ 0 0 0 A là dạng chéo của A. 0 0 0 0 10 1 3 0 0 D10 = @ 0 0 0 A 0 0 0 0 1 0 10 10 1 1 1 1 3 0 0 0 1 1 1 0 A@ 0 0 0 A @ 1 2 1 A Vậy A10 = P D10 P 1 = @ 1 1 3 1 0 1 0 0 0 1 1 2 0 1 0 1 1 = 39 @ 0 1 1 A 0 1 1 Bài 1.6. Chứng minh rằng mọi véctơ khác 0 đều là véc tơ riêng của tự đồng cấu tuyến tính f : V ! V của không gian véctơ hữu hạn chiều V khi và chỉ khi f = idv : Giải: =>) Xét véctơ u bất kì khác 0 của không gian hữu hạn chiều V => u là véctơ riêng của tự đồng cấu tuyến tính f ĐN => <=) tồn tại duy nhất giá trị riêng : f (u) = (u) => f (u) = idv (u) => f = idv Giả sử ta có: f = idv 6 8u V => với u là vétơ khác 0 bất kì, f (u) = idv (u) => f (u) = u => u là véctơ riêng của f Bài 3.2 Tìm số hạng tổng quát của dãy số: b) u1 = 1; u2 = 1; un+2 = 2un+1 un; n 1: Bài giải: un+2 2 1 Đặt Xn+2 = ; A= un+1 1 0 1 X2 = ; Xn+2 = AXn+1 1 => Xn+2 = An X2 2 1 PA ( ) = = 2 + 2+1=( 1)2 1 => A có một giá trị riêng = 1 (bội 2) * Với = 1 1 1 1 1 A I= ! 1 1 0 0 x2 1 => x = = x2 x2 1 => fu1 = (1; 1)g là cơ sở của E1 => dim E1 = 1 => A không chéo hóa được * Với = 1 dim R1 = 2 1 1 Rank (A I) = Rank =1 1 1 0 0 Rank (A I)2 = Rank =0 0 0 => khộng có khối cấp 1, có một khối cấp 2 chọn u1 = (1; 0) u2 = (A I) uT1 = (1; 1) => fu1 = (1; 0) ; u2 = (1; ; 1)g là cơ sở của R1 1 0 1 1 1 1 J2 (1) = ; P = => P 1 = 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 An = P J n P 1 = 0 1 n 1 0 1 1+n 1 1 1 1+n n = = n 1 0 1 n n+1 1+n n 1 Xn+2 = An X2 = n n+1 1 1 2n un+2 = = 1 2n un+1 => un+2 = 1 2n un+1 = 1 2n n 1 un = un+2 + 2un+1 = 1 + 2n + 2 4n = 2n + 3; Bài tập 1.10. Chứng tỏ rằng mọi ma trận vuông thực cấp lẻ đều có giá trị riêng thực,do đó nó đều có véc tơ riêng Giải. Cho A là ma trận vuông cấp n với các phần tử trong R. Khi đó giá trị là giá trị riêng của A khi và chỉ khi là nghiệm của phương trình đặc trưng PA (x) = det(A xIn ) = 0: Do mọi đa thức bậc lẻ đều có nghiệm thực nên suy ra đa thức đặc trưng PA (x) luôn có nghiệm thực khi n lẻ. Từ đó suy ra đpcm. 7 Bài tập 3.3.b. Tìm số hạng tổng quát của hệ dãy số u1 = 1; v1 = 3; un = 3un 1 vn 1 ; vn = un 1 + vn 1 ; n 2 un 1 3 1 Giải. Đặt Xn = ; A= vn 1 1 1 1 ; Xn = AXn 1 3 => Xn = An 1 X1 3 1 PA ( ) = =3 4 + 2+1=( 1 1 => A có một giá trị riêng = 2 (bội 2) => A không chéo hóa được X1 = 2)2 Dạng chuẩn Jordan của A là 2 0 1 1 1 1 0 J2 (2) = ; P = => P 1 = 01 1 1 2 0 1 n 1 2 0 Jn 1 = (n 1):2n 2 2n 1 2n 1 + (n 1)2n 2 (n 1)2n 2 An 1 = (n 1)2n 2 2n 1 (n 1)2n 2 n 1 2 + (n 1)2n 2 (n 1)2n 2 1 X n = An 1 X 1 = n 2 n 1 n 2 (n 1)2 2 (n 1)2 3 2n 1 4(n 1)2n 2 = 3:2n 1 4(n 1)2n 2 un = 2n 1 4(n 1)2n 2 => vn = 3:2n 1 4(n 1)2n 2 Bài tập 2.1.b Tìm ma trận Jordan của ma trận A sau đây và tìm ma trận khả nghịch P sao cho A = P JP 1 0 1 1 3 3 6 13 A A=@ 2 1 4 8 1 3 3 2 6 13 PA ( ) = = ( 1)3 1 4 8 ) Ma trận A có 1 giá trị riêng = 1 ( bội 3) ) Tồn tại dạng chuẩn Jordan J của A * = 1 ) dim R1 = 0 3 1 0 3 3 7 13 A = 2 rank (A I) = rank @ 2 1 4 7 0 1 3 9 18 6 A=1 rank (A I)2 = rank @ 1 3 1 3 6 ) Không có khối cấp 1, cấp 2 ) Có 1 khối 0 cấp 3 1 1 0 0 @ 1 1 0 A J3 (1) = 0 1 1 8 Chọn u1 = (1;00; 0) 0 (A I) uT1 = @ 2 1 ) u2 = (0; 2; 1) (A 10 1 0 1 3 3 1 0 7 13 A @ 0 A = @ 2 A 6= 0 4 7 0 1 0 10 1 0 1 18 1 3 A @ A @ 6 0 1 A= = 6 0 6 0 1 3 9 2 T @ 1 3 I) u1 = 1 3 I) uT2 = (A ) u3 = (3; 1; 1) ) fu1 =0(1; 0; 0) ; u2 = 1 (0; 2; 1) ; u3 = (3; 1; 1)g là cơ sở cyclic của R1 : 1 0 3 2 1 A với P 1 AP = J: )P =@ 0 0 1 1 Bài tập 2.1.f) Tìm P sao cho A0= P JP 1 1 0 0 B 1 2 0 B A(x) = B B 1 2 3 @ : : : 1 2 3 Giải. 0 ma trận Jordan của ma trận A sau đây và tìm ma trận khả nghịch 1 ::: 0 ::: 0 C C ::: 0 C C ::: : A ::: n 1 0 B 1 2 B A(x) = B 1 2 B @ : : 1 2 Đa thức đặc trưng của A 0 0 3 : 3 ::: ::: ::: ::: ::: 0 0 0 : n 1 C C C C A 1 x 0 0 ::: 1 2 x 0 ::: 1 2 3 x ::: P A(x) = det(A xI) = : : : ::: 1 2 3 ::: n Ma trận A có n giá trị riêng x 2 f1; 2; 3; :::; ng Tồn tại dạng chuẩn Jordan của A với n khối cấp 1 Dạng0chuẩn Jordan của 1 A 1 0 0 ::: 0 B 0 2 0 ::: 0 C B C C P =B B 0 0 3 ::: 0 C @ : : : ::: : A 0 0 0 ::: n Với x = 1 0 1 0 0 0 0 ::: 0 0 0 0 ::: B 1 1 0 ::: C B 1 1 0 ::: 0 B C B C B 0 1 2 ::: 1 2 2 ::: 0 (A I) = B B C B @ : : : ::: : A @ : : : ::: 1 2 3 ::: n 1 0 0 0 ::: 9 0 0 0 : = (x x 1 0 0 0 : n 1 C C C C A 1)(x 2):::(x n) 0 B B V ậy x = B @ ( 1)n 1 x1 (n 1)! Với x = 2 0 (A B B 2I) = B B @ 0 B B V ậy x = B @ 1 1 1 : 1 0 x2 ::: 0 0 2 : 2 ( 2)n 2 x2 (n 2)! Với x = 3 0 B B (A 3I) = B B @ 0 B B B V ậy x = B B @ 1 x1 x1 ::: 2 1 1 : 1 0 0 x3 ::: 0 1 2 : 2 ( 3)n 3 x2 (n 3)! Tương tự với x 0 =n 1 B B (A (n 1)I) = B B @ 0 B B V ậy x = B B @ với x = n (A 0 0 1 : 3 1 xn 1 ( n+1)1 xn 1! 0 1 1 1 : 1 1 n ::: ::: ::: ::: ::: n 1 0 0 0 : C C C C A 2 0 B B B B @ 0 1 0 : 0 0 0 2 : 0 0 0 1 : 0 ::: ::: ::: ::: ::: n 1 0 0 0 : C C C C A 1 C C ( 2)n 1 C ) u1 = (0; 11; :::; (n 2)! ) A 0 0 0 : 3 1 ::: ::: ::: ::: ::: n 1 0 0 0 : 3 0 C C C C A 1 0 0 : 0 B B B B @ 0 1 3 : 0 0 0 0 : 0 ::: ::: ::: ::: ::: n 1 (n 1 1 : 1 1 1) 2 1 0 (n 2 : 2 1) 3 C C C ) u1 = (0; 0; 1; :::; ( C [n A 0 0 0 ::: 2 n ::: 2 3 n ::: : : ::: 2 3 ::: 0 B 0 C C V ậy x = B @ :: A ) u1 = (0; 0; :::; 1) xn 0 0 0 : 0 1 C C C C A 10 0 0 (n : 3 ::: ::: 1) ::: ::: ::: 1 0 0 0 : 3 C C C ( 3)n 3 C ) u1 = (0; 0; 1; :::; (n 2)! ) C A 0 0 :: B B nI) = B B @ 0 C C ( 1)n 1 C ) u1 = (1; 1; :::; (n 1)! ) A 0 0 0 : 1 0 C C C C A 1 C C C C A B B B B @ 0 B B B B @ n+1)1 (n 1))! ) 0 B B B B @ 1 0 : 0 0 0 1 : 0 0 1 0 ::: 0 0 ::: 0 C C : ::: 0 C C 0 1 0 A 0 0 0 1 0 : 1 1 1 0 0 : 0 0 1 0 : 0 0 1 : 2 2 0 0 0 : 0 0 0 : 3 3 ::: ::: ::: ::: ::: n ::: ::: ::: ::: ::: 0 0 0 0 1 1 0 0 0 : 1 C C C C A 3 C C C C A 0 B B B )P = B B @ 1 1 : 0 1 : : 0 0 : ::: ::: ::: ::: ::: ( 1)n 1 (n 1)! ( 2)n 2 (n 2)! ( 3)n 3 (n 3)! ( n+1)1 [n (n 1))! 1 2 0 0 0 0 1 1 C C C C C A Bài tập 2.3. Tìm dạng chuẩn Jordan của ma trận lũy đẳng A 2 =A Nếu tồn tại dạng chuẩn Jordan của ma trận A thì A = P JP 1 A2 = P J 2 P 1 ) A = P J 2P 1 mà A = P JP 1 ) J2 = J với 0 ma trận J có dạng 1 0 0 ::: 0 1 Ba22 0 ::: 0C 2 B C B 0 a32 C :: 0 3 B C @ ::: ::: ::: ::: ::: A 0 0 0 ann 1 n Với f 1 ; :::; n g là các giá trị riêng của A a21 ; :::; ann 1 2 f0; 1g vì J = J 2 Theo mệnh đề 1.3.5 ma trận J chéo hóa được và ( 1 ; ::; i ; :::; n ) = (1; 1; :::; 1; 0; :::; 0) Với j = 1; i+s = 0 8j i; s > 0 và i là hạng của ma trận A 0 1 1 0 ::: 0 0 ::: 0 B0 1 ::: 0 0 ::: 0C B C B : : ::: : : ::: : C B C C J =B B0 0 ::: 1 0 ::: 0C B0 0 ::: 0 0 ::: 0C B C @ : : ::: : : ::: : A 0 0 ::: 0 0 ::: 0 Bài tập 3.4 Giải các hệ phương trình vi phân tuyến tính sau đây: 8 dx1 < dt = x1 3x2 + 3x3 dx2 b) = 2x1 6x2 + 13x3 : dtdx3 4x2 + 8x3 dt = x1 Giải. Ma 0 trận hệ số của hệ 1 phương trình vi phân đã cho là 1 3 3 6 13 A A=@ 2 1 4 8 1 3 3 2 6 13 PA ( ) = = ( 1)3 1 4 8 ) Ma trận A có 1 giá trị riêng = 1 ( bội 3) ) Tồn tại dạng chuẩn Jordan J của A * = 1 ) dim R1 = 3 11 rank (A rank (A 0 I) = rank @ 0 I)2 = rank @ 0 3 2 7 1 4 3 9 1 3 1 3 cấp 2 1 3 13 A = 2 7 1 18 6 A=1 6 ) Không có khối cấp 1, ) Có 1 khối 0 cấp 3 1 1 0 0 J3 (1) = @ 1 1 0 A 0 1 1 Chọn u1 = (1;00; 0) 10 1 0 1 0 3 3 1 0 7 13 A @ 0 A = @ 2 A 6= 0 (A I) uT1 = @ 2 1 4 7 0 1 ) u2 = (0; 2; 1) 0 10 1 0 1 3 9 18 1 3 2 T T @ A @ A @ 1 3 6 0 1 A 6= 0 (A I) u2 = (A I) u1 = = 1 3 6 0 1 ) u3 = (3; 1; 1) ) fu1 =0(1; 0; 0) ; u2 = 1 (0; 2; 1) ; u3 = (3; 1; 1)g là cơ sở cyclic của R1 : 1 0 3 2 1 A với P 1 AP = J: )P =@ 0 0 1 1 Thực hiện phép đổi biến Y = P 1 X, hệ đã cho trở thành hệ dY dt = JY , hay một cách cụ thể 8 < dy1 dt = y1 = y1 + y2 = y2 + y3 Từ phương trình thứ nhất của hệ ta nhận được y1 = C1 et Thay y1 vào phương trình thứ hai ta nhận được phương trình vi phân sau: y20 y2 = C1 et : Dễ dàng ta tìm được nghiệm của phương trình này là y2 = (tC1 + C2 ) et Thay y2 vừa tìm được vào phương trình thứ ba ta được phương trình vi phân sau y30 y3 = (tC1 + C2 ) et dy2 dt : dy 3 dt Dễ dàng ta tìm được nghiệm của phương trình này là y3 = Khi đó ta nhận được nghiệm của hệ ban đầu là X = P Y hay cụ thể là 2 x1 = 1 + 3: t2 C1 et + 3tC2 et + 3C3 et x2 = t2 2 2t C1 et + (t x3 = t2 2 t C1 et + (t 2) C2 et + C3 et 1) C2 et + C3 et : 12 t2 2 C1 + tC2 + C3 et TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN ***** CHUYÊN NGÀNH: TOÁN GIẢI TÍCH LỚP: CAO HỌC TOÁN GIẢI TÍCH 14.2 Người hướng dẫn: TS. Phan Hoàng Chơn Nhóm thực hiện: Nhóm 3 - Lớp Cao học Toán Giải tích 14.2. TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 5 NĂM 2015 Người hướng dẫn: TS. Phan Hoàng Chơn Nhóm thực hiện: Nhóm 3 - Lớp Cao học Toán Giải tích 14.2. Thành viên trong nhóm 1. Lưu Thị Ngọc Trâm 2. Nguyễn Thị Tuyết 3. Trương Thanh Hùng 4. Phan Nhật Tân 5. Cao Thị Ánh Ngọc 6. Nguyễn Văn Trung Bài tập được phân công Chương 1: Bài 1.3, 1.7, 1.11 Chương 2: Bài 2.1c,g, 2.4 Chương 3: Bài 3.1c, 3.2c, 3.3c, 3.4c 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan