Mô tả:
BÀI 29:
THẤU KÍNH MỎNG
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1.Định nghĩa:
khối chất
trong suốt
Thấu kính là một ……..
……….…
…… …..giới hạn bởi
một mặt cong và một mặt phẳng
………………..hoặc
bởi…………………………………….
hai mặt cong
b. Phân loại
R
*Thấu
kính lồi( Rìa
R
O
O
mỏng) gọi là thấu kính
hội tụ
2
1
2
1
*Thấu kính lõm ( Rìa
R
R
dày) gọi là thấu kính
phân kỳ O O
2
1
1
2
** Thấu kính mỏng là thấu kính có bề dày ở tâm rất nhỏ so với
bán kính mặt cầu.
II- KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ,
THẤU KÍNH PHÂN KÌ
1/ Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện
R2
Trục chính
O
O1
O2
R1
R2
R1
O Trục chính
O1
O2
(L)
(L)
Đường
thẳng
đi qua
quang
tâm
0 vàtâm
vuông
góc
với
Các
đường
thẳng
khác
đi
qua
quang
0
gọi
là
trục
Tính chất của quang tâm:Mọi tia tới đi qua quang
mặt thấu kính gọi là trục chính của thấu kính
phụ
tâm 0 đều truyền thẳng
b.
Tiêu điểm
* Tiêu điểm ảnh chính
F
’
O
F
O
F’
(L)
(L)
* Tiêu điểm vật chính
F
F
Chùm tia tới song song với trục chính giao điểm của các tia ló hoặc đường kéo
dài của các tia ló hội tụ tại một điểm trên trục chính điểm đó là tiêu điểm ảnh
chính O
O
F’
F
F
’
(L)
(L)
Tia sáng đi qua tiêu điểm vật chính thì tia ló sẽ song song với trục chính
*
Tiêu điểm ảnh phụ
F1 ’
F’1
F
F’
O
F’
O
F 1’
F
(L)
*Tiêu điểm vật phụ
(L)
Chùm tia tới song song với trục phụ giao điểm của các tia ló hoặc
đường kéo dài của các tia ló hội tụ tại một điểm trên trục phụ điểm đó là
tiêu điểm ảnh phụ
F1
F’
O
F
F1
(L)
O
F’
F
(L)
c. Tiêu diện:
-Mặt
phẳng
vuông
tạidiện
tiêulàđiểm
Thấu
kính hội
tụ: góc
Các với
tiêutrục
điểmchính
và tiêu
thật
vật chính gọi là Tiêu diện vật
Thấu kính phân kì : Các tiêu điểm và tiêu diện là ảo
-Mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm
ảnh chính gọi là Tiêu diện ảnh
F
F’
O
(L)
F
’
O
F
(L)
Tiêu diện ảnh và tiêu diện vật đối xứng nhau qua
thấu kính
2. Tiêu cự. Độ tụ:
a. Tiêu cự:
Tiêu cự là độ dài đại số kí hiêu là f có trị số
bằng khoảng cách từ quang tâm đến tiêu
điểm chính
f OF’ = OF
Quy ước:
f o
Thấu kính hội tụ
f o
Thấu kính phân kì
b. Độ tụ:
1đặc 1trưng cho thấu kính
Độ D
tụLà1 đại
lượng
(n 1)( )
về khả năng
f hội tụRchùm
R2 sáng càng mạnh khi
1
f càng nhỏ
R1 , R2 là bán kính của các mặt thấu kính
D tính bằng điôp (dp).
f tính bằng mét (m).
n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường
0 thấu
: Thấu
kính
hộilàtụ
R>quanh
0Dlà>mặt
lồikính.
xung
R=∞
mặt phẳng R< 0 là mặt lõm
D < 0 : Thấu kính phân kì
Ví Dụ
Một thấu kính đặt trong không khí có hai mặt giống nhau có độ
tụ +2dp và có chiết suất 1,5. Tính tiêu cự của thấu kính và bán
kính hai mặt của nó.
Tóm tắt:
Giải:
Tiêu cự của thấu kính là:
R1 = R2 = R
D = +2dp
n = 1,5
D
Tính: f =? ; R = ?
1
1 1
f 0,5(m)
f
D 2
D ( n 1)(
1
1
)
R1
R2
1
1
2
( n 1)(
) ( n 1)
R
R
R
R= 0,5 (m)
Củng cố
Tên gọi khác
Tác dụng
Tiêu điểm chính
(vị trí.tính chất)
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
Thấu kính rìa mỏng
( thấu kính lồi)
Thấu kính rìa dày
Hội tụ chùm sáng
F OF’
F , F’ là thật
Dấu của f , D
f>0,D>0
( thấu kính lõm)
Phân tán chùm sáng
F’O
F
F, F’ là ảo
f < 0 ,D < 0
- Xem thêm -