Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài hàm số bậc nhất đại số 9 (2)...

Tài liệu Bài giảng bài hàm số bậc nhất đại số 9 (2)

.PDF
19
132
50

Mô tả:

KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Điền vào chỗ trống Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R Với x ; x bất 1 2 kì thuộc vào R đồng biến trên R Nếu x < x mà f(x ) < f(x ) thì hàm số y = f(x) ………………………… 1 2 1 2 nghịch biến trên R Nếu x < x mà f(x ) > f(x ) thì hàm số y = f(x) ………………………… 1 2 1 2 2) Bài tập: Cho hàm số y = f(x) = 2x Cho hai giá trị bất kỳ x1, x2 sao cho x1 f(x 2 ) rồi rút ra kết luận Hàm số bậc nhất y = ax + b xác hàm số nghịch biến trên R định với mọi giá trị của x thuộc R Ta có: x1< x2  2x1>-2x2  2x1+1>-2x 2+1 a) Đồng biến trên R, khi a > 0  f(x )  f(x ) 1 2 b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 Vậy hàm số nghịch biến trên R Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất a) Bài toán (xem sgk/46) b) Định nghĩa Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a  0 Chú ý: - Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có dạng : y = ax 2. Tính chất Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R a) Đồng biến trên R, khi a > 0 b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 ?4 Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trường hợp sau: a) Hàm số đồng biến b) Hàm số nghịch biến Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất a) Bài toán (xem sgk/46) b) Định nghĩa Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a  0 BT1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b. (nghịch 1) y = - 2x + 3 (a = -2; bbiến) = 3) 2) y =1- 5x (a = -5; bbiến) = 1) (nghịch 3) y = x 2 - 1 (a = 2biến) ; b= -1) (đồng 4) y = 2 (x - 1) + 3 (a = 2; biến) b = 1) (đồng Chú ý: - Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có dạng : y = ax 2. Tính chất Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R a) Đồng biến trên R, khi a > 0 b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 y = 2x + 1 5) y = 2x2 + 3 Không là hàm số bậc nhất 6) y = 2(x + 1) – 2x Không là hàm số bậc nhất 1 7) y = + 4 Không là hàm số bậc nhất x 8) y = 0,5x (a (đồng = 0,5; biến) b=0) Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất a) Bài toán (xem sgk/46) b) Định nghĩa Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a  0 Chú ý: - Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có dạng : y = ax 2. Tính chất Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R a) Đồng biến trên R, khi a > 0 b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 1 2 3 4 Hàm số y = mx + 2 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi: m  A B Hết Giờ 12 13 14 15 10 11 987654321 C D ĐÁP ÁN ĐÚNG: 0 m  0 m  0 m = 0 C Hàm số y = f(x) = (m – 2)x + 1 (m là tham số) không là hàm số bậc nhất khi A m m  2 B Hết 16 17 18 19 20 12 13 14 15 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 giờ C m D ĐÁP ÁN ĐÚNG:  2  2 m = 2 D Hàm số bậc nhất y = (6 – m)x + m-3 (m là tham số) đồng biến trên R khi: m6 A m6 B Hết 16 17 18 19 20 12 13 14 15 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 giờ m <6 C D ĐÁP ÁN ĐÚNG: m> 3 C Hàm số bậc nhất y = (m – 4)x + 2m+1 (m là tham số) nghịch biến trên R khi: m<4 A m4 B Hết 16 17 18 19 20 12 13 14 15 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 giờ m < -0,5 C D ĐÁP ÁN ĐÚNG: m > -1 A Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất a) Bài toán (xem sgk/46) b) Định nghĩa Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a  0 Chú ý: - Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có dạng : y = ax 2. Tính chất Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R a) Đồng biến trên R, khi a > 0 b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 • • • • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất Làm bài tập 9, 10 SGK trang 48. Làm bài tập 6 SBT trang 57. Hướng dẫn bài 10 SGK: Chiều dài HCN là 30cm Khi bớt x(cm) chiều dài là 30 – x (cm) Sau khi bớt x(cm) chiều rộng là 20 – x(cm) Công thức tính chu vi p = 2.(d+r) * Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập 30cm x 20cm x Tiết 21: HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất a) Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km. Trung Tâm Bến xe Hà Nội Huế 8km ?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng. (km) Sau 1 giờ, ôtô đi được: 50 …….. Sau t giờ, ôtô đi được: ……… 50.t (km) 50t + 8 (km) Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s = …
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan