Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài giá trị lượng giác của một cung đại số 10 (3)...

Tài liệu Bài giảng bài giá trị lượng giác của một cung đại số 10 (3)

.PDF
16
276
122

Mô tả:

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG KIỂM TRA BÀI CŨ  Câu 1: Nhắc lại khái niệm giá trị lượng giác của cung  ,0 0    180 0 Câu 2: Hãy viết 25 dưới dạng   k 2 4 Ta có thể mở rộng khái niệm giá trị lượng giác cho các cung và góc lượng giác. KIỂM TRA BÀI CŨ  Câu 1: Định nghĩa các giá trị lượng giác của cung sin   OK cos   OH sin  tan   (cos   0) A’ cos  cos  cot   (sin   0) sin  y M sin  B K A H O cos x B’ Câu 2: Hãy cho biết tan  và cot  xác định khi nào?  tan  xác định ,    k 2 cot  xác định ,   k I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG: III. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC: y M B K A’ A H O sin   OK (0  sin   1) Trong đó K là hình chiếu của M trên Oy cos   OH (1  cos   1) Trong đó H là hình chiếu của M trên Ox 25    3  2 4 4 x B’ I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG 1. Định nghĩa: sin   OK cos   OH sin  tan   (cos   0) cos  cos  cot   (sin   0) sin  y sin B K M A’ A H O Các giá trị sin  , cos  , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng giác của góc cos x B’  Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin VÍ DỤ 1: Tính 25 sin 4 0 0 tan( 405 ) cos( 240 ) 25   2 sin  sin(  3 .2 )  sin  4 4 4 y2 y B K M M A’ A O H B’ B K A’ x A H O x B’ 2. Hệ quả: sin(   k 2 )  sin  , k   cos(  k 2 )  cos  , k   2. Vì  1  OK  1;1  OH  1 nên  1  sin   1 1.  1  cos   1 3. m  R,1  m  1 :  ,  : sin   m & cos   m  4. tan  xác định ,    k 2 5. cot  xác định ,   k 6. Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác: Trang 143/SKG Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác: y II M B K A’ I A H O x III IV B’ 3. Gía trị lượng giác của các cung đặc biệt: II. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG: 1. Ý nghĩa hình học của tan  tan   AT tan  được biểu diễn bởi độ dài đài số của véctơ AT trên trục t’At. Trục t’At được gọi là trục tang. 2. Ý nghĩa hình học của cot  cot   BS cot  được biểu diễn bởi độ dài đài số của véctơ trên trục s’Bs. Trục s’Bs được gọi là trục côtang. BS III. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC: 1. Công thức lượng giác cơ bản: 2 2 sin   cos   1 1  2 1  tan   ,    k ( k  ) 2 2 cos  1 2 1  cot   ,   k (k  ) 2 sin  k tan  . cot   1,   ( k  ) 2 y B K M A’ HS Hãy chứng minh các công thức trên A O H x 2. Ví dụ áp dụng: 4  1. Cho sin   (     ) . Tính cos  5 2 2. CM: cos   sin   tan 3   tan 2   tan   1 3 cos   (   k , k   ) 2 sin 2   cos 2   1 1  2 1  tan   ,    k ( k  ) 2 2 cos  1 1  cot   ,   k (k  ) 2 sin  k tan  . cot   1,   ( k  ) 2 2 3. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt:  : c.Cung hơn kém  và    a. Cung đối nhau:  và   cos(  )  cos  sin(   )   sin  cos(   )   cos  sin(  )   sin  tan(   )  tan  tan(  )   tan  cot(   )  cot   cot(  )   cot  d Cung phụ nhau:  và   2 b.Cung bù nhau: và    sin(    )  cos  2 sin(   )  sin  cos(   )   cos  tan(   )   tan  cot(   )   cot  cos( tan( cot(  2  2  2   )  sin    )  cot    )  tan  Chọn câu đúng trong các câu sau: Đối cos, bù sin, phụ chéo, hơn kém tan_cot Câu 1: sin(   A. 1 2  6 B.  )là: 1 2 C. 3 2 D.  C. 2 2 D. 3 2 Đáp án: A Câu 2: sin 47 là: A. 1 2 6 B.  1 2 Đáp án: B 3 2 CỦNG CỐ 1. Các giá trị lượng giác của cung 2. Tính chất: 3. Các hằng đẳng thức: 2 2 sin   cos   1 1  2 1  tan   ,    k ( k   ) 2 2 cos  1 2 1  cot   ,   k ( k   ) 2 sin  k tan  . cot   1,   (k  ) 2 4. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt: THANK YOU
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan