CUNG VÀ GÓC LƯỢNG
GIÁC
Người thực hiện: Thầy giáo phạm văn vương
Trường THPT TÂY TIềN HảI
CHƯƠNG 6:
GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
BÀI 1: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM CÓ :
1.ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ CUNG TRÒN, ĐỘ DÀI
CUNG TRÒN.
A. ĐỘ.
B. RAĐIAN.
C. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN.
2. KHÁI NIỆM GÓC LƯỢNG GIÁC.
3. SỐ ĐO GÓC LƯỢNG GIÁC.
Bài 1: góc và cung lượng giác
1.Đơn vị góc và cung tròn , độ dài của cung tròn
A
a
l
a
.2
.
R
a
.
R
=? R
180
l 360 R 180
360 0 2 R
0
a
Ghi nhớ : 0
a l
a 360.l 180.l B
O R
2 RO RR
a.Độ:
Ví dụ 1.Cho đường tròn có bán kính R=6cm.Tính độ dài của cung
tròn có số đo 250 ,(lấy kết quả gần đúng với hai chữ số thập phân).
Giải
áp dụng công thức l a R với a = 25, R = 6cm
180
ta được l .25.6 5 2,62cm
180
6
Ví dụ 2 .Cho đường tròn có bán kính R . Tính số đo (theo độ ,phút, giây )
B
của cung tròn có độ dài bằng R .
R
R
Giải
Số đo của cung là :
0
57
17’45’’
1 0rad
0
A
R
O
360. R
180
0
a
57
17 ' 45 ''
2 R
0
Câu hỏi
1.Cho cung có bán kính R , chiều đài cung là l
thì số đo cung tính theo rad là bao nhiêu ?
2. Cho cung có bán kính R , số đo cung bằng α
thì độ dài cung bằng bao nhiêu?
3.Mối quan hệ giữa rad và độ như thế nào?
B
R
l =?
α
O
R
A
Phiếu học tập số 1 : Điền vào ô trống trong 2 bảng sau và rút ra nhận
xét : Cung có số đo là α rad , số đo cung này tính theo độ là a0 thì hệ
thức liên hệ giữa α và a là gì?
Bảng 1
Độ dài cung
R
R/2 2πR
l
π
R
Rα
2R
Số đo cung
(rad)
1
2
2π
1/2
π
α
l/R
Bảng 2
Độ dài cung
R
2πR
Số đo cung
(rad)
57017’45’’
360
Nhận xét : l R
a R
180
πR
aR
180
180
a
a
180
180
a
a
180
BÀI 1 : GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC (TIẾT 1)
1.ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ CUNG TRÒN ,ĐỘ DÀI CỦA CUNG
a.2 .R a. R
TRÒN.
l
0
360
2
R
360
180
A.ĐỘ:
0
GHI NHỚ a: l a 360.l 180.l
2 R
R
b.Rađian
Kí hiệu : 1rađian=1rad 57 017 ' 45 ''
l R
1rad R
Ghi nhớ :
l
l
R
c. Mối liện hệ giữa độ và rađian.
180
a
a
Ghi nhớ :
180
a
180
Chú ý : Không viết rađian (rad) sau số đo góc và cung.
Phiếu học tập số 2 : Điền vào ô trống
Độ
Rađian
00
300
0
π/6
600
900
π/3
π/2
1350
1800
3π/4
π
3600
2π
7200
4π
BÀI 1 : GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC (TIẾT 1)
1.ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ CUNG TRÒN ,ĐỘ DÀI CỦA
CUNG TRÒN.
A.ĐỘ
B.RAĐIAN
C. MỐI LIỆN HỆ GIỮA ĐỘ VÀ RAĐIAN.
2. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC.
A. KHÁI NIỆM GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ SỐ ĐO CỦA CHÚNG.
mh1
mh2
Phiếu học tập số 3:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định mà em cho là đúng
trong các khẳng định sau:
A. Góc hình học tạo bởi hai tia Ou, Ov không phân biệt tia đầu và
tia cuối
B. Góc lượng giác (Ou, Ov) là góc hình học uOv.
C. Góc lượng giác (Ou, Ov) có tia đầu là Ou, tia cuối là Ov.
D. Chỉ có một góc lượng giác có tia đầu là Ou, tia cuối là Ov.
E. Có vô số góc lượng giác có tia đầu là Ou, tia cuối là Ov.
F. Các góc lượng giác có tia đầu là Ou, tia cuối là Ov được ký hiệu
khác nhau
G. Góc lượng giác (Ou, Ov) khác góc lượng giác (Ov, Ou).
Phiếu học tập số 4
Tìm số đo góc lượng giác có tia đầu là Ou, tia cuối là Ov trên mỗi hình
vẽ sau, biết rằng góc hình học uOv có số đo bằng 600 (hay rad)
3
v
v
H1
v
H2
H3
u
O
600
..............................
O
..............................
v
H4
O
0 – 600)=-3000
-(360
..............................
u
u
O
0
0
0
60 +360 =420
...........................
u
600+2.3600=7800
........................
...........................
v
H5
........................
v
u
O
0-3600=-6600
-300
...........................
H6
O
u
0 –2.3600=-10200
-300
........................
0 –3.3600=-10200
0 -2.3600=-6600
60
600 -3600=-3000
60
..............................
...........................
........................
0
0
Theo
em
s
ố
đ
o
c
ủ
a
(Ou,Ov)
c
ó
d
ạ
ng
Sđ (Ou,Ov) = 60 + k360 (hay nh
+ ưk2thπế ,nkàoЄ?Z)
3
Phiếu học tập số 5
Coi kim giờ đồng hồ là tia Ou, kim phút là tia Ov. Hãy ghép mỗi ý ở
cột trái dưới đây với một ý ở cột phải để được một kết luận đúng.
1. Số đo (Ou, Ov) khi đồng hồ
chỉ 3 giờ là
2. Số đo (Ou, Ov
Ov)) khi đồng hồ
chỉ 9 giờ là
3. Số đo (Ou, Ov) khi đồng hồ
chỉ 6 giờ là
a. 900
b.
+ k.2π ,
2
kЄZ
c. k.3600,
kЄZ
d.-900 + k.360 0 , k Є Z
e. 600 + k.3600 , k Є Z
f. 1800 + k.3600 , k Є Z
BÀI 1 : GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC (TIẾT 1)
1.ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ CUNG TRÒN ,ĐỘ DÀI CỦA
CUNG TRÒN.
A.ĐỘ
B.RAĐIAN
C. MỐI LIỆN HỆ GIỮA ĐỘ VÀ RAĐIAN.
2. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC.
A. KHÁI NIỆM GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ SỐ ĐO CỦA CHÚNG
* Kí hiệu: (Ou, Ov) là góc lượng giác có tia đầu là Ou, tia cuối là Ov
* (Ou, Ov) khác góc hình học uOv.
*Số đo (Ou, Ov) =a 0 k .3600 (hay +k2, kZ).
0
Chú ý:Không được viết a k .2 hay k .3600
(vì không cùng đơn vị đo)
Tổng kết bài và công việc về nhà
*Phần kiến thức
-Biết được thêm đơn vị mới đo góc : rad
-Công thức tính độ dài cung theo độ , rad
-Đổi độ → rad , rad → độ
-Góc lượng giác , số đo góc lượng giác là cơ sở học tiếp .....
*Phần bài tập
Bài tập : 1,2,3,4,5,6,7 / SGK
Thank you
- Xem thêm -