Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Bài giảng bài cung và góc lượng giác đại số 10 (10)...

Tài liệu Bài giảng bài cung và góc lượng giác đại số 10 (10)

.PDF
18
83
126

Mô tả:

MÔN TOÁN LỚP 10 Bài 1 : Cung và góc lượng giác 4 I.Khái niệm cung và góc lượng giác 3 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác 2 1 O -1 -2 -3 I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác B + O A _ I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác B + O A _ I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thành B + O A _ I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thành B 2. Góc lượng giác M O A I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thành B 2. Góc lượng giác O A M I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thành B 2. Góc lượng giác M : tạo cung lượng giác AB tia OM: tạo nên góc lượng giác (OA;OB) O A M I.Khái niệm cung và góc lượng giác 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác Với 2 điểm A,B trên đường tròn định hướng có vô số cung lượng giác tạo thành 2. Góc lượng giác M : tạo cung lượng giác AB tia OM: tạo nên góc lượng giác (OA;OB) B(0;1) 3. Đường tròn lượng giác A’(-1;0) A’ A (1;0) O B’ (0;-1) II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian  1  rad 180 0  180  1rad       ĐỘ 300 600 1350 1800 0 Radian  4  2 1250 = 12,3 rad = 453030’ = 0,43 rad = -12015’34” = 134 rad = 2 3 Độ dài cung tròn : l = R. ( được đo bằng rad) 5 6 II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian 2.Số đo của một cung lượng giác B A O II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian 2.Số đo của một cung lượng giác B A O II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian 2.Số đo của một cung lượng giác B Chú ý : Các cung lượng giác có cùng điểm cuối hơn kém nhau k2 M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) Sđ = a0 + k3600 (kZ) A O II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian 2.Số đo của một cung lượng giác B M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) A’ A Sđ = a0 + k3600 (kZ) 3.Số đo của một góc lượng giác O Sđ(OA,OM) = sđ B’ II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian 2.Số đo của một cung lượng giác M1 M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) Sđ = a0 + k3600 (kZ) 3.Số đo của một góc lượng giác Sđ(OA,OM) = sđ Ví dụ 2: Tìm số đo của các cung lượng giác sau: AM1 , AM2 , AM3 , M1M2 , M1M3 . A O M2 M3 II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian Ví dụ 3: Biểu diễn các cung sau : 2.Số đo của một cung lượng giác M: điểm cuối của Sđ 3150 , 4200 , -7650 , -5 , =  + k2 (kZ) M5 Sđ = a0 + k3600 (kZ) 3.Số đo của một góc lượng giác M2 Sđ(OA,OM) = sđ O M4 M6 A M3 M1 9 128 , 2 3 II. Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và radian Ví dụ 4: Biểu diễn các cung sau :  2    k 2.Số đo của một cung lượng giác1 = k , 2 =  k , 3 = 6 3 4 2 M: điểm cuối của Sđ =  + k2 (kZ) Sđ = a0 + k3600 (kZ) 3.Số đo của một góc lượng giác M1 M2 A’ O O A M3 Sđ(OA,OM) = sđ M1 M2 O M3 A A M4 THANK YOU
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan