Mô tả:
TRƯỜNG PTDT NT GIA LAI
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 10
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Kiểm tra bài cũ:
Câu 12:: Tính
Nhắcsin2a,
lại công
cos2a,
thứctan2a
cộng biết
đối với
: sin và côsin?
1
3
cos(a b) cos
a
cos
b
sin
a
sin
b
sina cos a và (1) a Ba
thứccộng
Nếucông
lấy (3)
(1)
trừtrên
(2)(4)
(2)
2
4
được
gọivếlàtacông
cos(
a b) cos a cos b sin a sin b (2)
vế theo
được
Giải:
thức
biến
đổi
tích
đẳng
thức
gì?
2
2
2
sin(
a
b
)
sin
a
cos
b
cos
a
sin
b
(3)
Ta có: 1 = sin a + cos a = (sina + cosa) – 2sinacosa
2
thành tổng.
1
3
sin(a
a cos
cos
a sin
b) sin
sin
2ab
sin2a
b (4)
2
4
cos(a b) cos(a b) 2 cos a cos b
3
1 3
Do cosaacos
b nên cos(a2ba)2cos(
a
cos
b)2a
0
4
2 2
2
7
3
2 b
b)=1cos(
a b) 2sin
a sin
Mà: cos 2 2a cos(
+ sina22a
cos2a
1 sin
2a 1
4
4
1
3
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
sin 2a
3 2 3 7
4
tan 2a
cos 2a sin(
7 a b7) sin(7a b) 2sin a cos b
4
1
sin a cos b sin(a b) sin(a b)
2
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
III. Công thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:
VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Ví dụ 1: Tính cos750cos150,
1. Công thức biến đổi tích thành
15
5
sin
cos .
tổng:
12
12
Giải:
1
cos a cos b cos(a b) cos(a b) Ta có:
2
0
15
5
cos
750 cos15
1
1
sin sin cos
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
sin 2
12
2
21 12
6
3
0
cos 750 150 cos 750 15
1
1
15
5
15
5
2
sin a cos b sin( a b) sin(a b) 1 sin
sin
21sin
sin
2
12
12
12
12
0
0
6 cos
3
2 cos60
90
12 10
20
1 1sin 3 1sin
1
21 1 12
112
3
0
2222 2 4 4
1 5
5
sin
sin
2
6
3
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
Từ u =Bằng
a – bcách
và vđặt
= au+=bata–
+bvà
hãy
thấy: ub,+vv==a2a
u –suy
v =ra2b.
cosu + cosv, sinu +
Do
vậy:
2. Công thức biến đổi tổng thành
sinv
cos u cos v cos(a b) cos(a b)
tích:
uv
uv
2 cos a cos b
cos u cos v 2 cos
cos
2
2
uv
u v
cos
uv
u v cos u cos v 2cos
2
2
cos u cos v 2 sin
sin
2
2
uv
uv
sin u sin v sin
cos
2
2
uv
uv
sin u sin v cos
sin
2
2
III. Công thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
III. Công thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:
VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Ví dụ 2: Tính
2. Công thức biến đổi tổng thành
tích:
uv
uv
cos u cos v 2 cos
cos
2
2
uv
uv
cos u cos v 2 sin
sin
2
2
uv
uv
sin u sin v sin
cos
2
2
uv
uv
sin u sin v cos
sin
2
2
5
7
A sin sin
sin
.
9
9
9
Giải:
Ta có:
7
A sin sin
9
9
4
5
sin 9
5
2 sin
cos sin
9
3
9
4
5
sin
sin
9
9
sin
4
4
sin
0
9
9
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TT)
III. Công thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích:
VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Ví dụ 3: Chứng minh rằng trong
2. Công thức biến đổi tổng thành tam giác ABC ta có:
sin 2 A sin 2 B sin 2C
tích:
uv
uv
4 sin A sin B sin C.
cos u cos v 2 cos
cos
2
2
Giải:
uv
u v Ta
2có:
sin Csin
2A A
sinB2)
B cos(
sinA2CB)
cos(
cos u cos v 2 sin
sin
2
2 22sin(
sin C
A. B2) sin
cos(AA.sin
B)Bsin
2C
uv
uv
sin u sin v sin
cos
Mà:
4 sin
B VP0 C) sin C;
sin(CAsin
BA)sin
sin(180
2
2
2CĐPCM
sin
2 sin C cos C;
uv
uv
0
sin u sin v cos
sin
cos
C
cos
180
A B
2
2
cos A B
VT 2 sin C cos( A B)
2 sin C cos( A B )
§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC(TT)
Củng cố toàn bài
Công thức biến đổi tổng thành tích:
1
cos a cos b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a cos b sin( a b) sin(a b)
2
Công thức biến đổi tích thành tổng:
uv
uv
cos u cos v 2 cos
cos
2
2
uv
uv
cos u cos v 2 sin
sin
2
2
uv
uv
sin u sin v sin
cos
2
2
uv
uv
sin u sin v cos
sin
2
2
Bài học đến
đây
là
kết
thúc.
Bài tập về nhà:
Thân ái chào các em !
Bài tập: 6, 7, 8 (trang 154, 155 sgk)
Chúc các thầy cô giáo mạnh
khỏe!
- Xem thêm -