Bài 13: LUYÊÊN TÂÊP TINH CHÂÂT CUA NITƠ, PHOTPHO
VA HƠP CHÂÂT CUA CHUNG (tiếết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiếến thưc
- Củng cốố, ốn tập các tính chấốt vật lý, tính chấốt hóa hoạc, điềều chềố và ứng dụng của
phot pho và hợp chấốt của photpho.
2.Kĩ năng
- Hệ thốống hóa, thiềốt lập mốối liền hệ giữa các mảng kiềốn th ức v ới nhau
- Rèn kỹỹ năng giải bài tập hóa học và kỹỹ năng tính toán suỹ lu ận
3. Thai đôÊ
- Có thái đô ô nghiêm túc trong học tâ p, hăng say trong học tâ ôp, hăng hái phát biểu ý kiến.
ô
4. Phat triển năng lực
- Giúp học sinh phát triển năng lực tính toán
- Năng lực giải quỹềốt vấốn đềề
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Sử dụng phương pháp đàm thoại gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
Thảo luâ n nhóm.
ô
III.CHUẨN BỊ
1)Giao viến
- Phiếu học tâ ôp, giáo án,...
2) Học sinh
- Ôn lại kiềốn thức cơ bản của chương, làm bài tập tr ước ở nhà
IV. TIÊÂN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1p)
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
Tg
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV: Phát phiếu học tâ ôp số 1cho
nhóm 1 và nhóm 2, yêu cầu thảo
luâ ôn trong 5 phút.
GV: Phát phiếu học tâ p số 2 cho
ô
nhóm 3 và nhóm 4, yêu cầu thảo
luâ ôn trong 5 phút.
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành
I. Kiến thức cần nắm vững
1.Photpho
Photpho
Cấu hình e
1s22s22p63s23p3
Độ âm điện
2,19
10
phiếu học tập.
GV: Cho nhóm 1,3 cử đại diện lên
bảng trình bày.
Nhóm 2,4 theo dõi và nhận xét
bài làm của nhóm bạn.
Dạng thù hình
thường gặp
P trắng và P đỏ
Các số oxi hóa
-3, 0, +3, +5
Tính chất hóa
học
photpho có tính oxi hoá và
tính khử
Axit
Muối photphat
Hoạt động 2: Bài tập
photphoric
-GV gọi 1 HS đứng tại chỗ làm bài B. Bài tập
Tính
Tinh thể
Muối của kim loại
chất vật 2.không màu,
kiềm và amoni tan,
Bài 2:(Sgk)
lý
dễ chảy rữa
đihiđrôphotphat tan.
-GV:tan vô viên cho học sinhphot phat
và Giáo hạn Các muối lên
Chọn đáp án C.
bảng làm các bài nói 3b, 5b,8, sách
tập chung kém bền
trong nước
giáo khoa.trung Có tính chất chung Bài 3(sgk)
Tính
-Là axit
chất hóa bình 3 nấc.
của muối. Khó bị
HS vận dụng kiến nhiệt làm các bài b.
học
-Tác dụng với thức phân hủy
tập. bazơ,
oxit
(1)
bazơ mạnh
Gv nhận xét, chữa bài tập cho HS.
tạo ra 3 loại
2 K3 PO4 3Ba NO3 2 Ba3 ( PO4 )2 6 KNO3
muối tuỳ
thuộc vào tỉ lệ
3
mol các chất.
3Ba 2 2 PO4 Ba3 ( PO4 ) 2
-Không có
PT ion:
tính oxi hóa.
Phản ứng nhận biết PO43-:
(2)
3
3Ag PO4 Ag 3 PO4
2 Na 3 PO4 3CaCl2 Ca3 ( PO4 )2 6 NaCl
(kết tủa vàng)
Pt ion:
3Ca 2 2 PO43 Ca3 ( PO4 )2
(3)
Ca( H 2 PO4 ) 2 Ca(OH ) 2 2CaHPO 4 H 2O
pt ion:
H 2 PO4 OH HPO42 H 2O
Lưu ý cho học sinh điều kiện phản
ứng.
30
2( NH 4 )3 PO4 3Ba(OH )2 Ba3 ( PO4 )2
(4)
6 NH 3 6 H 2O
PT ion:
Cho Hs chuẩn bị 2p rồi lên bảng
làm bài 8 sgk.
HS chuẩn bị rồi lên bảng làm bài
tập.
3
3Ba 2 2 PO4 Ba3 ( PO4 ) 2
Bài 5: (sgk)
o
Ca,
(1) t
b) Photpho
HCl
(2)
B
o
O2 , P2O5
(3)t
C
o
(1)
(2)
(3)
2 P 3Ca t Ca3 P2
Ca3 P2 6 HCl 3CaCl2 2PH 3
2 PH 3 4O2 P2O5 3H 2O
Bài 8: (sgk-tr62)
Tóm tắt:
mP2O5 6,0 g
;
mddH 3PO4 D *V 1,03* 25 25,75
C % H 3PO4 6, 00%
ð Tính
C % H3PO4
trong dd tạo thành?
Bài giải:
nP2O5
GV cho một vài câu hỏi ví dụ và
bài tập ngoài sgk cho HS luyện tập.
6, 00
3
( mol )
142
71
g
mH3PO4
(trước pư)=25,75*6,00/100=1,545g
P O5 3H 2O 2 H 3 PO4
2
nH3PO4 2nP2O5 2.
ð
mH3PO4
C % H3PO4
=
6
.98
71
3
6
( mol )
71 71
+1,545=9,83(g)
6
.98 1,545
71
.100 30,95%
25,75 6
Câu 1: Hiện tượng ma trơi là gì và nó xảy ra
là do đâu?
Ma trơi là hiện tượng xuất hiện những đốm
lửa cháy sáng trong không khí gây cho con
người sự sợ hãi.
Bản chất của hiện tượng này được giải thích
với sự tham gia của 2 chất khí đó là
photphin(PH3) và diphotphin(P2H4), P2H4 là
chất có khả năng tự cháy trong không khí,
khi cháy nó tạo ra nhiệt lượng làm tăng
nhiệt độ lên đến khoảng 1500C thì PH3 tiếp
tục cháy và kết quả là xuất hiện “ngọn lửa
ma trơi” . Ở đầm lầy, nghĩa địa có nhiều xác
sinh vật…Đó là nguồn photpho rất lớn để
hình thành PH3,P2H4 bằng hoạt động của các
vi khuẩn trong đất.
Câu 2: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M tác
dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M,
muối thu được có khối lượng là :
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
Giải :
Theo giả thiết ta có :
nNaOH
=0,2.1=0,2 mol ;
nH 3PO4
=0,1 mol =>
nNaOH 2
nH 3PO4 1
=> Sản phẩm tạo thành là Na2HPO4
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
0,2 (mol) 0,1(mol) 0,1(mol)
=>
mNa2 HPO4
=0,1.142=14,2 gam
=> Đáp án A
Câu 2 : Một loại phân bón supephotphat kép
có chứa 69,62% muối Canxi
đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa Photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân
này là:
A. 48,52%
B. 42,25%
C. 39,764%
D. 45,75%
Giải :
Giả sử có 100 gam SupePhotphat kép
=>
mCa ( H 2 PO4 )2
Ca ( H 2 PO4 ) 2
234
69,62
= 69,62 gam
=> P2O5
142
x
==> x =
69,92.142
234
=42,25
=> Độ dinh dưỡng của loại phân này
là 42,25%
3) Bài tập vếề nhà:
Bài 1: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi Pư xảy ra hoàn
toàn , đem cô cạn dung dịch . Khối lượng từng muối khan thu được là :
A. 50 gam Na3PO4
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4
C. 15 gam NaH2PO4
D.14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
Bài 2:Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với NaOH dư , đun nóng thu được một sản
phẩm khí . Hấp thụ hoàn toàn khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4 . Muối thu
được là :
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Phiếếu học tập sốế 1:
Photpho
Cấốu hình e
Độ ấm điện
Dạng thù hình
thường gặp
Các mức oxi
hoá
Tính chấốt hóa
học
Axit photphoric
Muốối photphat
CTCT
Tính chấốt
vật lý
Tính chấốt
hóa học
Phản ứng nhận biềốt PO43-:
1) đap an phiếếu học tập sốế 1
Photpho
Cấốu hình e
1s22s22p63s23p3
Độ ấm điện
2,19
Dạng thù hình
P trăống và P đỏ
thường gặp
Các mức oxi
-3, 0, +3, +5
hoá
Tính chấốt hóa
Photpho có tính oxi hoá và
học
tính khử
2) đap an phiếếu học tập sốế 2
Axit photphoric
CTCT
Muốối photphat
H− O
H− O P = O
H− O
Tính chấốt Tinh thể khống màu, Muốối của kim loại kiềềm và
vật lý
dềỹ chảỹ rữa và tan amoni tan, đihiđrốphotphat
vố hạn trong nước
tan. Các muốối phot phat nói
chung kém bềền
Là axit trung bình 3 Có tính chấốt chung của
nấốc.
muốối. Khó bị nhiệt phấn
-Tác dụng với oxit hủỹ.
bazơ, bazơ mạnh
tạo ra 3 loại muốối
tuỳ thuộc vào tỉ lệ
mol các chấốt.
-Khống có tính oxi
hóa.
Phản ứng nhận biềốt PO43-:
3Ag+ + PO43-Ag3PO4 (kềốt tủa vàng)
Tính chấốt
hóa học
- Xem thêm -