Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 95 câu trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải...

Tài liệu 95 câu trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải

.DOCX
39
1
79

Mô tả:

TÍCH PHÂN 2 Câu 1: Tích phân A. I = 1 I 2 x.dx có giá trị là: B. I =2 1 C. I = 3 D. I = 4 C. I = 1 – ln2 D. I = – ln2 1 1 I  dx x 1 0 Câu 2: Tích phân có giá trị là: A. I = ln2 B. I = ln2 – 1 2  x  I  x 2   dx x  1   1 Câu 3: Tích phân có giá trị là: 10 10 I   ln 2  ln 3 I   ln 2  ln 3 3 3 A. B. 1 Câu 4: Tích phân A. I = 1   I   x 3  3x  2 dx 1 C. I 10  ln 2  ln 3 3 D. I 10  ln 2  ln 3 3 có giá trị là: B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4 2  1  I  2  2 x  dx  1 x Câu 5: Tích phân có giá trị là: 5 7 I I 2 2 A. B. C. I 9 2 D. I 11 2 e2 x 1 I   2 dx x e Câu 6: Tích phân có giá trị là: 1 1 1 1 I 1   2 I 1   2 e e e e A. B. 1 1 I 1   2 e e C. 1 1 I 1   2 e e D. C. I  1 D. Cả A, B, C đều sai. C. I  2 D. I  1  2 Câu 7: Tích phân A. I 1 I sin xdx 0 có giá trị là: B. I 0  2 I   sin x  cos x  dx Câu 8: Tích phân A. I 1   2 có giá trị là: B. I 2  6 I   sin 2 x  cos 3 x  dx Câu 9: Tích phân 2 I 3 A.   2 có giá trị là: 3 I 4 B. C. I  3 4 D. I  2 3 1 x I  dx a x 1 0 Câu 10: Giá trị của tích phân . Biểu thức P 2a  1 có giá trị là: A. P 1  ln 2 B. P 2  2 ln 2 C. P 1  2ln 2 D. P 2  ln 2 e2  1  x  x2  I   dx a x  e  Câu 11: Giá trị của tích phân . Biểu thức P a  1 có giá trị là: 1 1 1 1 1 1 1 1 P e  e 2  e 4 P  e  e 2  e 4 P  e  e 2  e 4 P e  e 2  e 4 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. Trang 1 2 2 e x2  2x 1 I1  dx a I 2   dx b x 1 x 1 e Câu 12: Cho giá trị của tích phân , . Giá trị của biểu thức P a  b là: 7 3 5 1 P   ln 2  ln 3 P   ln 2  ln 3 P   ln 2  ln 3 P   ln 2  ln 3 2 2 2 2 A. B. C. D.  3  3 I1   sin 2 x  cos x  dx a I 2   cos 2 x  sin x  dx b 3 P  3 4 A. Câu 14: Cho gá trị của tích phân A. 4 65 B.  , 3 P  4 C. 3 3 P  4 2 B. 1 P   2  Câu 13: Cho giá trị của tích phân b là:   1  3 . Giá trị của a + 3 3 P  4 2 D. 3   I1   x 4  2 x 3 dx a I 2   x 2  3x dx b 1 P 12 65 , C. 2 P  12 65 a . Giá trị của b là: 4 P 65 D. 2 3 I1   sin 3x  cos 3x  dx a   3 Câu 15: Cho giá trị của tích phân a.b gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 A. 3  B. 0 Câu 16: Tích phân  2 5  C.  I   x 3  ax  2 dx 1 7 a I  4 2 A.  2e 1 1 1  I 2    2   dx b x x x 1 e  , . Giá trị 1 3 D.  1 5 có giá trị là: 9 a I  4 2 B. 7 a I  4 2 C. 9 a I  4 2 D.  ax  I   2 ax  dx x 1  0 Câu 17: Tích phân có giá trị là: I  a ln 2 A. B. I  2 ln 2 C. I 2 ln 2 D. I a ln 2 1  2 I   sin ax  cos ax  dx Câu 18: Tích phân I A. I C.   2 , với a 0 có giá trị là: 2 a          sin  a    sin  a     2 4  2 4   2 a          sin  a    sin   a     2 4  2 4   I 2 a          sin  a    sin  a     2 4  2 4   I 2 a           sin  a    sin  a     2 4  2 4   B. D. a  a x I    dx x a  ,với a 0 có giá trị là: 1 Câu 19: Tích phân a2  1 a2  1 a2  1 I a ln a  I a ln a  I a ln a  2a 2a 2a A. B. C. 0 3 D. I a ln a  a2  1 2a 2 x  3x  2 I  2 dx x  x  2  1 Câu 20: Giá trị của tích phân gần nhất với gái trị nào sau đây? Trang 2 A.  ln 2 2 3  ln 4 C. 2 B. ln 2  1 3 2  D. ln 3 3 2 a x  2x I  dx ax 2 Câu 21: Tích phân có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: 2 1 A. 2 5 5 B. C. 5 5 D. 2  b I  ax 2   dx x 1 Câu 22: Tích phân có giá trị là: 7 I  a  b ln 2 3 A. B. I 3a  b ln 2 1 Câu 23: Tích phân   I  ax 2  bx dx D. I 3a  b ln 2 a b I  2 2 C. a b I  3 2 D. có giá trị là: 0 a b I  2 3 A. 7 I  a  b ln 2 3 C. a b I  3 3 B. 1  b  I   ax 3  dx x  2   có giá trị là:  1 Câu 24: Tích phân a a I   b ln 3 I   b ln 3 2 2 A. I  b ln 3 B. C. D. I b ln 3 a  1  I  2  2 x dx  2 x Câu 25: Tích phân có giá trị là: 1 1 2 3 1 2 I    a I    a 2 a 2 a A. B. C. I  5 1 2  a 2 a 7 1   a2 2 a I  D. a Câu 26: Tích phân A. C. I I 2  a  1  a  1 0 5  5 2 I x x  1dx 5 5   a  1 2 3 4  15 3  a  1 2 3 có giá trị là: B. I 2 3 4  15 D. I  a  1 5  5  a  1 2 5 5  2  a  1 3 3 2  a  1 3  4 15  4 15 3 2 Câu 27: Tích phân I  x 2  x dx 1 3 I 2 A. B. I có giá trị là: 1 6 C. I  3 2 I  4 3 D. I  1 6 I  1 2 I  17 6 1 Câu 28: Tích phân I  x 3  x 2  x  1 dx 1 4 I 3 A. 1 Câu 29: Tích phân 7 I  6 A. có giá trị là: 1 I 2 B. I  2 x3  3x  2 x 1 C. D. dx 17 I 6 B. có giá trị là: C. I 7 6 D. Trang 3 2 Câu 30: Tích phân A. I 3  2 ln 3 I  2 x2  x  2 dx x 1 có giá trị là: B. I  2 ln 3 C. I 3  2 ln 3 D. I 3  3ln 2 1 1 I  2 dx 0 x 1 Câu 31: Tích phân có giá trị là:   I I 2 3 A. B. 1 Câu 32: Tích phân A. I x I  x 1  1 1 4 2 2 3 B. C. I  4 I 4 2 1 3 D. I  6 I 4 2 1 3 dx I có giá trị là: 4 2  2 3 C. D. 0 2x I  2 dx 1 x 1 Câu 33: Tích phân có giá trị là: I ln 3 A. B. I  ln 2 C. I  ln 3 D. I ln 2 0 ax I  2 dx  1 ax  2 Câu 34: Tích phân ,với a  2 có giá trị là: ln 2  ln a  2 ln 2  ln a  2  ln 2  ln a  2 I I I 2 2 2 A. B. C. D. I  ln 2  ln a  2 2 1 a2 x3  ax I  dx 2 ax  1 0 Câu 35: Tích phân , với a 0 có giá trị là: a a  2 a a  2 a a  2 I I I 4 2 4 A. B. C. D. I a a  2 2  6 Câu 36: Tích phân I sin 3 x I  dx cos x  3 19  17 3 I 2 A. có giá trị là: 19  17 4 3 2 B. I  19  17 3 C. 2 I 19  17 4 3 2 D. e 2 ln x ln 2 x  1 I  dx x 1 Câu 37: Tích phân có gái trị là: 4 2 2 4 2 2 2 2 2 I I I 3 3 3 A. B. C. 3 Câu 38: Tích phân A. I 7 I  0 87 5 3 3x 5 8  x3 B. D. I 2 2 2 3 I 57 5 dx I có gái trị là: 67 5 C. I 77 5 D.  4 1 I  dx 2 2 9 cos x  sin x 0 Câu 39: Tích phân có giá trị là: 1 1 1 I  ln 2 I  ln 2 I  ln 2 3 2 6 A. B. C. D. I ln 2 Trang 4 ln 12 I Câu 40: Tích phân A. I 2  ln 3  ln 5  e x  4dx có giá trị là: ln 5 B. I 2  2 ln 3  2 ln 5 C. I 2  2ln 3  ln 5 D. I 2  ln 3  2 ln 5 3 I   x  1  3  x  dx 5 2 Câu 41: Tích phân có giá trị là:  3 I  6 4 A.  3 I  3 8 B.  3 I    3 Câu 42: Tích phân I A.  1 Câu 43: Tích phân I  0 7  4 3 8 6  2 có gái trị là: Câu 44: Tích phân I  1 5 I 3 A. I  D. 3  2 x  x2 I Câu 45: Tích phân I  ln I  có giá trị là: 7  4 3 8 6 4x  3 5  4 x  x2 0 32 3 3 1 3  3 2  3 ln   16   3  2  8 dx C. I 7 4 3  8 6 D. I 7 4 3 8 6 dx có giá trị là: 5 I 6 B. 3 3  3 2  3 ln     3 2 8 8   B. 3  4x  3 I  3 8 D. dx I B. 1 2 A. cos x  3 sin x 3  3 2  3 ln     3 2 8 8   C. A. sin x 3  3 2  3 ln   16   3  2  8 I  I  3 I  6 8 C. C. I  5 3 D. 5 6 I  dx 2 x 9 B. có giá trị là: I  ln 32 3 3 C. I ln 32 3 3 D. I ln 32 3 3 1 2 ax I  dx ln 2 x 1 0 Câu 46: Tích phân . Giá trị của a là: ln 2 ln 2 ln 2 a a a 2  2ln 2 1  ln 2 1  ln 2 A. B. C. D. a ln 2 2  2 ln 2 a 4 5 2 ax  1 3 4 3 2 I  2 dx  ln  ln 5 3 5 3 . Giá trị của a là: 1 x  3x  2 Câu 47: Tích phân 1 2 3 a a a 5 5 5 A. B. C. 1 Câu 48: Tích phân I A. a 3 ln 1 I  0 a 3x 2  12 5 2 dx I  B. D. có giá trị là: a 3 ln 1 5 2 I  C. a 3 ln 1 5 2 I D. a 3 ln 1 5 2 Trang 5 1  1 I   2ax 3  dx x  có giá trị là: 2 Câu 49: Tích phân 15a 15a I   ln 2 I  ln 2 16 16 A. B. 2 Câu 50: Tích phân A. a 5 I  1 C. I 15a  ln 2 16 D. I  15a  ln 2 16 ax  2 dx 2 3  1 ax 2  4 x . Giá trị nguyên của a là: a 6 B. C. a 7 D. a 8 2 Câu 51: Tích phân I x ln xdx có giá trị là: 1 5 I 2 ln 2  4 A. B. I 2 ln 2  3 4 C. I 2ln 2  5 4 D. I 2 ln 2  3 4 a Câu 52: Tích phân I x ln xdx có giá trị là: 1 2 a ln a 1  a I  2 4 A. 2 a 2 ln a 1  a2 I  2 4 B. C. I a 2 ln a 2 1  a2  4 D. I a2 ln a 2  1  a2 4  2 I x cos xdx  6 Câu 53: Tích phân A. I có giá trị là: 7 3  6 2 B. I 7 3  12 2 C. I 7 3  6 2 I 63 3 6a D. I 7 3  12 2 I 33 3 6a  2 I x sin axdx , a 0  3 Câu 54: Tích phân A. I có giá trị là: 6 3 3 6a B. I 3 3 3 6a C. D. 1 Câu 55: Tích phân I  2 x  1 ln  x  1 dx 0 1 I ln 2  2 A. có giá trị là: 1 I 2 ln 2  2 B. C. I 2 ln 2  1 D. I ln 2  1 e 1  I   x  ln xdx x  1 Câu 56: Tích phân có giá trị là: 2 2 e 1 e 3 I I 4 4 A. B. e Câu 57: Tích phân A. I  ln x 2 ln 2 x  1  1 I  x 1 4 2 3 3 B.  2 x I  Câu 58: Tích phân  6 3 I  2 x cos x  x cos 2 x cos x e2  5 4 D. I e2  7 4 I 4 2 3 3  dx có giá trị là: 4 2 1 3  C. I C. I 4 2 5 3 D. dx có giá trị là: Trang 6 A. I 5 4 2  2  3    324 9 4 2 4 C. I B. 5 2  3    324 9 4 2  3 Câu 59: Tích phân  3 D. cos x  sin x I  e x  cos x  1 cos x  3 B. e Câu 60: Tích phân A. I  2 e  B. I  e C. D. 0  2  1  ln  I  2  1  ln I  2  1  ln  I  2  1  ln I   1 1 Câu 61: Tích phân  3  3  e  e  2   I ln 2  e 3 2 C. I x ln 2 x  ln x dx I ln có giá trị là: C. I e   5 4 2  2  3    324 9 4 2 có giá trị là:  3   e  e  2   I ln 2  e3  2 A. I dx  3   e  e  2   I ln 2  e3  2 B. 5 4 2 2  3    324 9 4 2 2  2 A. I  3  3  e  e  2   I ln 2  e 3 2 D. D. I 2 e 1  x 2  x dx có giá trị là:  2  1 21  2  1 2 1  4 Câu 62: Tích phân x I  dx 1  cos x 0 có giá trị là:     I  tan  2 ln  cos  4 8 8  A.     I  tan  2 ln  cos  4 4 8  C.     I  tan  2 ln  cos  4 8 8  B.     I  tan  2 ln  cos  4 4 8  D.  4 2 x  sin x I  dx 2  2 cos x 0 Câu 63: Tích phân có giá trị là:  1 2 3 I     4 ln 2  ln 2    2 3  A.  1 2 3 I     4 ln 2  ln 2   2  3  C.  1 2 3 I     2 ln 2  ln 2    2 3  B.  1 2 3 I     2 ln 2  ln 2   2  3  D.  2 Câu 64: Tích phân  1 I  4 3 A. I  cos x  1 cos 2 xdx 0 B. I   2  4 3 có giá trị là:  1 I  4 3 C. D. I   2  4 3 Trang 7 a I  0 Câu 65: Tích phân sin x  cos x  sin x  cos x   a  2 A. 2 dx  1 3 1 3 . Giá trị của alà:  a  4 B. a C.  3 D. a  6  2 Câu 66: Tích phân I   ln 12 A. Câu 67: _ I A. I C.  sin x I  dx  sin x  cos x 3 3 1  B. I có giá trị là:  3 1  ln 12 4 1  2 2 2  1  ln  ln  2 2  2 2 2  1   3 1 ln   2    I   12 2 C. I B. 1  2 2 2  1  ln  ln  2 2  2 2 2  1   3 1  ln 12 2 1  2 2 2 1  ln  ln  2 2  2 2 2  1  I D. D. I 1  2 2 2  1  ln  ln  2 2  2 2 2  1   2 Câu 68: Tích phân 2 x  cos x I  2 dx  x  sin x 4    I ln   1   ln    16  4   A.  2  2  I ln   1   ln    16 4    C. 2 2 có giá trị là: 2  2   2  2  I ln   1   ln    16 4    B.  2  2  I ln   1   ln    16 4    D. 2  2  2  2  2  2  a x2  1 1 7 I  3 dx  ln 3 2 . Giá trị của a là: 1 x  3x Câu 69: Tích phân A. a 1 B. a 2 C. a 3 1 2 I1 2 xdx a Câu 70: Biết tích phân 0 17 I2  3 A. . Giá trị của 19 I2  3 B.  D. a 4  I 2  x 2  2 x dx a là: 16 I2  3 C. D. I2  13 3  2 I1 sin xdx a  3 Câu 71: Biết tích phân là: A. – 2 1 B. – 4 1 x2  1 I 2  3 dx b ln 2  c ln 5 a x x . Giá trị của . Thương số giữa b và c C. 2 D. 4 a 3 I1  x  x  1 dx   b 2 a b 6 4 là: 0 Câu 72: Biết rằng . Giá trị của A. – 1  B. – 2  3 Câu 73: Cho A. – 1   C. – 3  I  sin 3 x  cos 2 x dx  a cos 3x  bx sin  c sin 2 x  0 B. 1 C. – 2 D. – 4  6 0 . Giá trị của 3a  2b  4c là: D. 2 Trang 8 1 Câu 74: Cho a.b là: A. – 1 C. 1 x I  dx a 2  b 2 x 1 0 . Giá trị B. – 2 D. 2 1 1 I  dx  a  b  ln 2  b ln 3 2 3  2 x  x 0 Câu 75: Cho . Giá trị a + b là: 1 1 1 A. 4 B. 2 C. 6 1 D. 3 b Câu 76: Cho tích phân A. F  a  F  b C. F  b  F  a  I f  x  dx a f  x . Giá trị của I là: F  a  F  b D. Không thể xác định. Câu 78: Cho tích phân A. là nguyên hàm của a a f  x  dx m g  x  dx n a b  F  x B. Câu 77: Cho hai tích phân A. m  n C. m  n b . Biết rằng   I  x 2  1 dx a b  và a . Giá trị của tích phân B. n  m D. Không thể xác định. a a . Khẳng định nào dưới đây không đúng? B. a 1 1 I  b3  b  a3  a 3 3 C.  I  x3  x  b a D. Chỉ có A và C đúng. b Câu 79: Cho tích phân A. m  n C.  m  n là: b I  x 2  1 dx x 2 dx  dx a  f  x   g  x   dx a a I1 f  x  dx m a và b I 2 f  x  dx n c . Tích phân I f  x dx c có giá trị là: B. m  n D. Không thể xác định. b Câu 80: Tích phân b A. f  x dx a b f  x    f  x dx c được phân tích thành: a c B. a c  2 a f  x   f  x dx c c b D. a  f  x   f  x dx c c  2  6  6 1 A. 12 1 B. 24 1 Câu 82: Biết của a là: A. 9 C. c I x cos 2 xdx a 3  b sin 2 xdx Câu 81: Biết b f  x    f  x dx I  0 a , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của b là: 1 1   C. 12 D. 24  1  ln 3 x  3x  ln 2 x  x  3  2  dx  x 9 B. – 6  1  ae  27 e 2  27 e 3  3 3 C. – 9  , a là các số hữu tỉ. Giá trị D. 6 Trang 9 0 1 I1   dx a  1  cos 2 x Câu 83: Biết rằng giữa a và b có giá trị là:  4 1 A. 2 0 và I  3 x  2dx b 3 2  1 1 B. 3  4 3 4 , a và b là các số hữu tỉ. Thương số 3 C. 4 1 2 D. 3 1 1   I 2  x  x dx  bx 3  cx 3  I1 1  tan 2 x dx a 0   0 , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị 0 Câu 84: Biết và   của a + b + c là: A. 1   2 B. 2 C. 3 D. 0 3e 1 a   dx 3 x 1 Câu 85: Số nghiệm nguyên âm của phương trình: x  ax  2 0 với là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 3 Câu 86: Số nghiệm dương của phương trình: x  ax  2 0 , với A. 0 B. 1 a 2 xdx 0 C. 2 , a và b là các số hữu tỉ là: D. 3 1 x2 1 dx  ln a  3 3 Câu 87: Cho 0 x  1 ,a là các số hữu tỉ.. Giá trị của a là: A. 2 B. 3 2 Câu 88: Cho  1 1 2 D. 5 2 a a 1  b ,a và b là các số hữu tỉ.. Giá trị b là: 5 2 B. 2 C. 3 dx ln x 1 2 A. 5 1 2 Câu 89: Cho tích phân C. 4 I  0 1 A. 2 1 1  x2 3 D. 2 dx a ,a và b là các số hữu tỉ.. Giá trị của a là: 1 B. 3 1 C. 4 1 D. 6 e  1 I  x   ln xdx ae 2  b x 1 Câu 90: Cho tích phân , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2 a  3b là: 13 13 13 13   A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 6 Câu 91: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017). A. I 6. B. I 36. 2 f ( x)dx 12. 0 C. I 2. Tính I f (3 x)dx. 0 D. I 4. e  1  x ln x  dx ae Câu 92: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018). Cho 1 hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. a  b c. B. a  b  c. C. a  b c. 2  be c. với a, b, c là các số D. a  b  c. Trang 10 Câu 93: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Cho hàm số f(x) biết f(0) = 4 và  4 f ( x)dx f / (x) 2sin 2 x  1, x  R. Khi đó 0 bằng 2 2   15   16  16  2  16  4 2  4 . . . . 16 16 16 A. B. C. D. 16 Câu 94: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(6) = 1 và 1 6 xf (6 x)dx 1. x 0 Khi đó 2 f / ( x)dx bằng 0 107 . A. 3 B. 34. ----------------------------------------------- C. 24. D.  36. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: Phân tích: 2 Tích phân I 2 x.dx 1 2 có giá trị là: 2 2  x2  I 2 x.dx 2.x.dx  2.  3 1 1  2 1 Cách 1: . Đáp án đúng là C. Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1. Câu 2: Phân tích: 1 1 I  dx x 1 0 Tích phân có giá trị là: 1 1 I  dx  ln x  1 x  1 0 Cách 1:   1 0 ln 2 . Đáp án đúng là A. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. Câu 3: Phân tích: 2  x  I  x 2   dx x  1   1 Tích phân có giá trị là: Ta có: 2 2 2  x3   x   2 1  8 I  x 2  dx  x  1  dx   x  ln x  1    2  ln 3       x 1 x 1 1 1  3 1 3 1  10   1  ln 2    ln 2  ln 3 3  3 Đáp án đúng là A. Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm tra mà thôi. Câu 4: Phân tích: 1 Tích phân   I   x 3  3x  2 dx 1 có giá trị là: Trang 11 1 1 1  3 I   x  3 x  2 dx  x 4  x 2  2 x  4 4 2   1 1 Cách 1: .  3  Đáp án đúng là D. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. Câu 5: Phân tích: 2  1  I  2  2 x  dx  1 x Tích phân có giá trị là: 2 2  1   1  7 I  2  2 x  dx    x 2     x 1 2. Cách 1: 1  x Đáp án đúng là B. Cách 2: DÙng máy tính cầm tay. Câu 6: Phân tích: e2 x 1 I   2 dx x e Tích phân có giá trị là: e2 e2 e2 x 1 1 1   1 1 1 I   2 dx    2  dx  ln x   1   2 x e e e x   e x e  x . Đáp án đúng là D. Câu 7: Phân tích:  2 Tích phân I sin xdx 0  2 có giá trị là: I sin xdx   cos x   2 0 1 Cách 1: . Đáp án đúng là A. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. Câu 8: Phân tích: 0  2 I   sin x  cos x  dx  Tích phân  2  2 có giá trị là: I   sin x  cos x  dx   cos x  sin x    2 Cách 1: Đáp án đúng là C. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. Câu 9: Phân tích:  2   2  2 . Trang 12  6 I   sin 2 x  cos 3x  dx  Tích phân  2 có giá trị là:  6   1 1 6 3 I   sin 2 x  cos 3 x  dx   cos 2 x  sin 3x   3 4  2    2 Cách 1: Đáp án đúng là C. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. Câu 10: Phân tích: 2 . 1 x I  dx a x  1 0 Giá trị của tích phân . Biểu thức P 2a  1 có giá trị là: 1 1 x  1  I  dx  1   dx  x  ln x  1 x 1 0 Tacó: 0 x  1   1 0 1  ln 2  a 1  ln 2  P 2a  1 1  2 ln 2 . Đáp án đúng là C. Câu 11: Phân tích: e2  1  x  x2  I   dx a x  e  Giá trị của tích phân . Biểu thức P a  1 có giá trị là: Ta có: e2 e2 2 e   1  x2  e2 e 4 dx   1  x dx  ln x  x   1  e         x 2 e 2 2   e   . e2 e4 e2 e4 e2 e4  a 1  e    a  1  e    P  e   2 2 2 2 2 2 .  1  x  x2 I   x e  Đáp án đúng là B. Câu 12: Phân tích: 2 2 e x2  2x 1 I1  dx a I 2   dx b x 1 x 1 e Cho giá trị của tích phân , . Giá trị của biểu thức P a  b có giá trị là: Ta có: 2 2 2  x2  x2  2 x  1  5 5 I1  dx  x  1  dx   x  ln x  1    ln 2  ln 3  a   ln 2  ln 3   x  1 x  1 2 2 2   1 1 1 e2 1 I 2   dx  ln x x e  . e2  1  b 1 e . 3 P a  b   ln 2  ln 3 2 . Đáp án đúng là B. Câu 13: Phân tích: Trang 13  3  3 I1   sin 2 x  cos x  dx a I 2   cos 2 x  sin x  dx b  Cho giá trị của tích phân  2  ,  3 . Giá trị của a + b là: Cách 1: Ta có:  3   1 3 3 3 3 3 I1   sin 2 x  cos x  dx   cos 2 x  sin x     a  4 2  2  4 2   2 2  3 .  3 1  3 3 I 2   cos 2 x  sin x  dx  sin 2 x  cos x    b 2 2 2    3 3 . 3  P a  b   3 4 . Đáp án đúng là A. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay vì các giá trị rất quen thuộc học sinh có thể nhận ra. Câu 14: Phân tích: 1 Cho gá trị của tích phân   1   I1   x 4  2 x 3 dx a I 2   x2  3x dx b 1 , 2 a . Giá trị của b là: Ta có: 1 1 1 1  2 2 I1   x  2 x dx  x 5  x 4    a  2  1 5 5 5 1  1 4 3  . 1 1 3  13 13 I 2   x 2  3x dx  x 3  x 2    b  2  2 6 6 3 2 . a 12  P   b 65 .   Đáp án đúng là C. Câu 15: Phân tích: 2 3 I1   sin 3 x  cos 3 x  dx a Cho giá trị của tích phân với giá trị nào sau đây?   3 2e 1 1 1  I 2    2   dx b x x  1 x   e , . Giá trị a.b gần nhất Ta có: 2 3 2 3 3  1 1  3 2 2 I1   sin 3x  cos 3 x  dx   cos 3 x  sin 3 x    a  3 3 3  3    2e . 2e 1 1 1   1  1 1 I 2    2    ln  2 e  1  ln  e  1  dx  ln x   ln x  1  ln 2  x 1 x 2e e x  e e  x 1 1  b    ln 2  ln  2 e  1  ln  e  1 2e e  a.b  0,2198 . Trang 14 Đáp án đúng là D. Câu 16: Phân tích: 0 Tích phân 0   I   x 3  ax  2 dx 1 có giá trị là: 0 1 a  7 a I   x  ax  2 dx  x 4  x 2  2 x    2 4  1 4 2 . 1   3 Đáp án đúng là A. Câu 17: Phân tích: 1  ax  I   2 ax  dx x 1  0 Tích phân có giá trị là: 1 1 1  ax  x I   2 ax  dx a  dx  2 a xdx a x  ln x  1 x 1 x 1  0 0 0   1 0    a x2 1 0 a  1  ln 2   a  a ln 2 . Đáp án đúng là A. Câu 18: Phân tích:  2 I   sin ax  cos ax  dx Tích phân   2 có giá trị là: Ta có:  2   2  1 1  I   sin ax  cos ax  dx   cos ax  sin ax  a  a    2 2 2  2   2  sin  ax      a  4  a    2          sin  a    sin  a     2 4  2 4   . Đáp án đúng là B. Câu 19: Phân tích: a  a x I    dx x a 1 Tích phân , với a 0 có giá trị là: Ta có: a a   a x x2  a 1 a2  1 I    dx  a ln x   a ln a   a ln a  x a 2a  1 2 2a 2a  1 . Đáp án đúng là C. Câu 20: Phân tích: 0 x 3  3x 2  2 I  2 dx x  x  2  1 Giá trị của tích phân gần nhất với gái trị nào sau đây? Ta có: Trang 15 0 x3  3x2  2 I  2 dx 1 x  x  2  x  1  x  2 x  2  x  dx    x  1  x  2  2 0 0 1 2 1 0 0  x2    2x  2 6  9 dx   x  4  dx    4 x  6 ln x  2  6 ln 2   x2 x2 2  1  2  1 Đáp án đúng là A. Câu 21: Phân tích: 3 a2 x2  2x I  dx ax 2 Tích phân có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là: Ta có: 3 3 3 a2 x 2  2 x  2 a 2  5a 2 I  dx  ax   dx  x 2  x    ax a a 2 2 a 2 2 2 Vì a là số thực dương nên Đáp án đúng là A. Câu 22: Phân tích: I 5a 2 5a 2  2 . 2 5 2 a 2 a . 2  b I  ax 2   dx x 1 Tích phân có giá trị là: Ta có: 2 2  b a  7a I  ax 2   dx  x 3  b ln x    b ln 2 x 3 1 3 1 . Đáp án đúng là C. Câu 23: Phân tích: 1 Tích phân   I  ax2  bx dx 0 có giá trị là: Ta có: 1 1 a b  a b I  ax  bx dx  x 3  x 2    2 0 3 2 3 0  2  . Đáp án đúng là D. Câu 24: Phân tích: 1  b  I   ax 3  dx x  2  có giá trị là:  1 Tích phân Ta có: 1 1  a 4  b  I   ax 3  dx  x  b ln x  2  b ln 3 x2 4  1  1 . Đáp án đúng là D. Câu 25: Phân tích: Trang 16 a  1  I  2  2 x dx  , với a 0 có giá trị là: 2 x Tích phân Ta có: a a  1   1  1 7 I  2  2 x dx    x 2  a 2   x a 2   2 2 x . Đáp án đúng là D. Cạu 26: Phân tích: a Tích phân I x x  1dx có giá trị là: 0 Ta có: a a a I x x  1dx  x  1 x  1dx  0 0  0 a a 3 2 a 1 2 a 5 3 2  2  x  1dx  x  1 dx   x  1 dx=   x  1 2     x  1 2  5  0 3 0 0 0 5 3 2 2 4 = x  1  x  1    5 3 15 Đáp án đúng là B. Câu 27: Phân tích: 2 Tích phân I  x 2  x dx có giá trị là: 1 Ta có: 2 x   x 0  x 0  x 2 f  x . Bảng xét dấu: x  f(x) 0 + 0 2 0 _ 2 2 0  + 0 2 1 1   1 1  3 I  x  x dx   x  x dx    x  x dx  x 3  x 2     x 3  x 2   2  1  3 2 0 2 3 1 1 0 . 2   2  2  Đáp án đúng là A. Câu 28: Phân tích: 1 Tích phân I  x 3  x 2  x  1 dx 1 có giá trị là: Ta có: 2 x 3 x2  x 1 0   x  1  x  1 0  x 1  x  1 f  x Bảng xét dấu: x  f(x) 1 -1 0 _ 1 _ 1 0  + 1 1 1 1  4 I  x  x  x  1 dx   x  x  x  1 dx   x 4  x 3  x 2  x   4 3 2   1 3 . 1 1 3 2  3 2  Đáp án đúng là A. Câu 29: Trang 17 Phân tích: 1 Tích phân I  x3  3x  2 x 1 2 dx có giá trị là: Ta có: x 3  3 x  2 0   x  1 2  x  2  0  x 1  x  2 f  x . Bảng xét dấu: x  f(x) 1 _ 1 3 -2 0 1 + 0  + 1 1  x  3x  2 1 7 I  dx   x2  x  2 dx  x3  x 2  2 x   x 1 2 3  2 6 . 2 2   Đáp án đúng là C. Câu 30: Phân tích: 0 Tích phân I  2 x2  x  2 dx x 1 có giá trị là: Ta có: x2  x  2 f  x   f  x  0  x  1  x 2  x 1 x 1 Bảng xét dấu: x  f(x) 0 I  2 _ -1 0 1 + 2  _  0 + 1 0  x2  x  2  x2  x  2 x2  x  2 dx   dx    x  1 dx x 1 x 1  2 1 . 1  x2  x  2  I1   dx   x 1  2 1 1  x2   2  5 x  dx   2 ln x  1    2 ln 2  2 ln 3     x  1  2  2 2 2 . 0 0  x2  x  2   x2  1 I 2    2 ln x  1    2 ln 2 dx ...  x 1   2  1 2  1 .  I I 1  I 2 3  2 ln 3 . Đáp án đúng là A. Câu 31: Phân tích: 1 1 I  2 dx 0 x 1 Tích phân có giá trị là: Ta có: 1 1 I  2 dx 0 x 1 . Ta dùng đổi biến số.    x tan t, dx    ; dt  2 2 Đặt  1 cos 2 t . Trang 18  x 0  t 0     x 1  t  4. Đổi cận   4  4 0  I dt  0  4 . Đáp án đúng là C. Câu 32: Phân tích: 1 x I  Tích phân x 1  1 1 dx có giá trị là: Ta có: 1 x  x  1  1  I  x 1  1 1 1 x  dx   x 1  1 1 3 2  x  1  1 dx   x  1 2  x  3  1   1 4 2 2 3 . Đáp án đúng là A. Câu 33: Phân tích: 0 2x I  2 dx x  1  1 Tích phân có giá trị là: Ta nhận thấy: x  2  1 ' 2 x . 2 Ta đặt: t x  1  dt 2xdx .  x  1  t 2  x 0  t 1 Đổi cận:  . 1 1  I  dt ln t 2  1   ln 2 . 2 Đáp án đúng là B. Câu 34: Phân tích: 0 ax I  2 dx  1 ax  2 Tích phân , với a  2 có giá trị là: Ta nhận thấy:  ax 2   2 ' 2 ax . Ta dùng đổi biến số. 2 Đăt t ax  2  dt 2 axdx .  x 0  t 2  x  1  t a  2 Đổi cận  . 2 2 1 1 1 I   dt ln a  ln 2  ln  2 a2 2t 2 2 a2 .     Đáp án đúng là B. Câu 35: Phân tích: Trang 19 1 a 2 x3  ax I  dx 2 ax  1 0 Tích phân , với a 0 có giá trị là: 1 Ta biến đổi: a2 x 3  ax I  Ta nhận thấy: 2 ax  1 0  ax 2 1 dx  0   1 ' 2 ax  ax ax 2  1 2  dx  1  ax ax  1  ax 2  1 dx 0 . . Ta dùng đổi biến số. 2 Đặt t ax  1  dt 2 axdx .  x 0  t 1  x 1  t a  1 Đổi cận  . a 1 a 1 1 1  1 I   tdt a2 a  4 4 1 1 2   2 . Đáp án đúng là C. Câu 36: Phân tích:  6 Tích phân sin 3 x I  dx cos x  có giá trị là: 3  Ta nhận thấy:  . T dùng đổi biến số. t  cos x  dt  sin xdx Đặt . cos x '  sin x   1  x  3  t  2  x    t  3  6 2 . Đổi cận   2 sin 3 x I   3 cos x  2  1  cos x  sin x dx 2 dx  cos x  3 3 2 3 2 2 2 3 2  3 1 t2  1  I  dt  t 2  dx2  t 1 1   2  t 5 5 2 1   2 2   1 2 19  17 4 3  2 Đáp án đúng là D. Câu 37: Phân tích: e 2 ln x ln 2 x  1 I  dx x 1 Tích phân có gái trị là: 2 ln x x . Ta dùng đổi biến số. 2 ln x t ln 2 x  1  dt  dx x Đặt .  x 1  t 1  x e  t 2 Đổi cận  .  ln Ta nhận thấy: 2  x 1 '  Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan