Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ 50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG GIÁO VIÊN 20...

Tài liệu 50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG GIÁO VIÊN 2019

.DOC
474
158
128

Mô tả:

50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG GIÁO VIÊN 2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG Mã đề thi: ĐDD - TH 01 Thời gian: 06 h A/ NỘI DUNG ĐỀ THI TT Phần A Phần B NỘI DUNG Kiểm tra linh kiện, lắp ráp hoàn chỉnh mạch điều khiển công suất của đèn sợi đốt dùng triắc. Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 3 pha kiểu đồng khuôn 1 lớp đặt tập trung. P = 2,2 KW. Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1. TỔNG CỘNG ĐIỂM 30 70 100 I/ MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI a) MÔ ĐUN A: (30 điểm) - Thời gian thực hiện : 60 phút 1. Mô tả kỹ thuật đề thi: Kiểm tra linh kiện, lắp ráp hoàn chỉnh mạch điều khiển công suất của đèn sợi đốt dùng triắc. Mạch điện bao gồm: Một bóng đèn sợi đốt điện áp 220 V – 60W , Biến trở 500K loại có công tắc, các điện trở, tụ điện, điắc. Hoạt động của mạch tuân theo yêu cầu như sau: * Khi bật công tắc K đồng thời tiến hành điều chỉnh biến trở thì độ sáng của đèn tăng dần lên, khi điều chỉnh biến trở hết giới hạn thì đèn phải sáng đủ công suất. *Khi điều chỉnh biến trở theo chiều tăng điện trở đến vị trí tắt công tắc K thì đèn phải tắt. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 01 2. Yêu cầu kỹ thuật : - Kiểm tra tình trạng thiết bị, linh kiện trước khi lắp đặt - Các thiết bị được chọn phải đúng thông số của mạch điện. - Các thiết bị được lắp trên bo mạch chuyên dụng. - Bố trí thiết bị trên bo mạch chuyên dụng hợp lý, khoa học, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ. - Mạch điện hoạt động đúng nguyên lý. b) MÔ ĐUN B: (70 điểm) - Thời gian thực hiện : 380 phút 1. Mô tả kỹ thuật đề thi: Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 3 pha kiểu đồng khuôn 1 lớp đặt tập trung. P = 2,2KW. Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1. 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Lồng dây đúng bước quấn dây theo sơ đồ trải. - Dây sóng đều không chồng chéo không xước sơn cách điện. - Lồng dây đúng trình tự, đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây trong 1 pha và cả máy. - Đai dây gọn, nêm tre chắc chắn. - Lắp ráp vân hành thử động cơ đúng quy trình không nóng quá nhiệt độ cho phép, dòng điện 3 pha cân bằng. - Điện trở cách điện các pha, pha với vỏ ≥ 0,5MΩ - Sơ đồ trải động cơ thể hiện trên bản vẽ số 02. II/ BẢN VẼ KỸ THUẬT K L Đ 10K BT137 500K ~220V Đi ắc C 100Ω 224 N NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG Người vẽ: ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Duyệt: Ngày tháng 2010 năm SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 τ A Z B τ τ τ Y X C NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG Người vẽ: ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Duyệt: Ngày tháng 2010 năm SƠ ĐỒ TRẢI BV số: 02 B/ HƯỚNG DẪN THÍ SINH Thời gian chuẩn bị cho mỗi môđun Thời gian thi của 2 môđun - Thời gian thi Mô đun A - Thời gian thi Mô đun B Thời gian nghỉ sau khi kết thúc 1 môđun 10 – 20 phút 440 phút 60 phút 380 phút 10 - 20 phút Yêu cầu đối với thí sinh: - Kiểm tra thiết bị, vật tư, dụng cụ trước khi thực hiện bài thi. - Tuân thủ những yêu cầu về an toàn và đảm ảo sức khỏe của nghề . - Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của cán bộ coi thi. - Điền đầy đủ các thông tin cá nhân vào bài thi. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. Ghi chú: -Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của giám khảo. - Vượt thời gian quy định > 30 phút bài thi không được đánh giá. - Làm hỏng thiết bị, mất an toàn bài thi không được đánh giá. C/ DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ TT Tên dụng cụ, vật tư, thiết bị Thông số KT Nước SX ĐV Số lượng Chiếc 1 Chiếc Chiếc Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc Bộ 01 01 01 02 01 01 01 01 1 Bộ 1 Ghi chú Thiết bị, dụng cụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bo mạch chuyên dụng Đồng hồ vạn năng Kìm ép đầu cốt Tuốc nơ vít Dao + kéo Thước lá Kìm tuốt dây Kìm các loại Bút thử điện Động cơ 3pha Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1. Trung Quốc Đài Loan Đài Loan Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam 2,2KW Việt Nam Việt Nam Việt Nam 11 Dao tre, nong, nêm 12 Mỏ hàn Việt Nam Chiếc 1 13 Búa cao su Việt Nam Chiếc 1 14 Búa nguội Việt Nam Chiếc 1 15 Dao Việt Nam Chiếc 1 16 Tre khô 1. 2. 3. 4. Vật tư Dây đơn mềm Dây đơn mềm Đầu cốt Triac m m Chiếc Chiếc 5 5 10 1 5. Điac Việt Nam Việt Nam Đài Loan Trung Quốc Trung Quốc Chiếc 1 6. Đèn sợi đốt + Đui Biến trở Bộ Chiếc 1 7. 8. Điện trở Chiếc 1 9. Điện trở Chiếc 1 10. Dây điện từ Việt Nam Trung Quốc Trung Quốc Trung Quốc Việt Nam kg 2,5 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 2,5 - 4 BT137 220V – 60W 500K 10K 100Ω  0,95mm 1 Sta to đã được lót rãnh 11. Thiếc + nhựa thông 12. Bìa cách điện 0,3mm 13. Băng mộc Bảo hộ lao động Quần áo, giày hoặc dép bảo hộ Băng khẩu Diện tích của mỗi thí sinh dự thi 1 2 3 Việt Nam Việt Nam Cuộn 1 m2 1 Cuộn 1 Việt Nam Việt Nam 1 Bộ Chiếc 1 m2 4 D/ NỘI DUNG CHO ĐIỂM Môn thi: Ngày thi: Mã số : Họ và tên thí sinh: Số báo danh: I/ Hệ số điểm TT 1 2 3 Các phương pháp đánh giá Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 20 60 5 5 5 5 Điểm Điểm chức năng An toàn lao động Thời gian 80 10 10 II/ Nội dung kiểm tra, đánh giá a) Mô-đun 1: Kiểm tra linh kiện, lắp ráp hoàn chỉnh mạch điều khiển công suất của đèn sợi đốt dùng triac. Nội dung thi Hệ số điểm Tối đa 20 I Điểm chức năng 1. Mạch hoạt động bình thường. 12 2. Chọn và kiểm tra đánh giá đúng chất lượng linh kiện. 1 3. Gá lắp linh kiện đúng vị trí tren bo mạch. 2 4. Nối liên kết các linh kiện đúng sơ đồ nguyên lý. 2 5. Các mối hàn chắc chắn, đảm bảo kỹ thuật, thẩm mỹ. 3 II An toàn 5 1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề. 2 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp. 1 3 An toàn cho người và thiết bị. 2 5 2 Thời gian Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định. Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 5 phút. 3 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút. 2 4 Hoàn thành sau thời gian quy định > 20 phút. Không ĐG III 1 Tổng cộng 5 4 30 Trừ Cộng a) Mô-đun 2: Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 3 pha kiểu đồng khuôn 1 lớp đặt tập trung. P = 2,2 KW. Z = 36, 2P = 4, m = 3, a =1. Nội dung thi I Hệ số điểm Tối đa Chức năng 60 1. Xác định vị trí đặt động cơ, tư thể ngồi lồng dây khoa học. 2 2. Xác định chiều lồng dây, vị trí đặt các dây ra. 3 3. Lồng dây đúng trình tự, lót vai, băng buộc chắc chắn, đảm bảo an toàn. 20 4. Xác định được cạch chờ. 2 5. Đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây . 1 6. Dây sóng đều, không chồng chéo, không xước sơn cách điện. 10 7. Nêm tre chắc chắn, tạo dáng bối dây tròn đều. 2 8. Lót vai cách điện an toàn, đai gọn. 3 9. Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá nhiệt độ cho phép, dòng điện 3 pha cân bằng. 2 II Điểm an toàn 5 1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 2 2 Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp. 1 3 Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường, không xẩy ra chạm chập, ngắn mạch. 2 Điểm thời gian 2 5 2 Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút 3 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút 2 III 1 4 Trừ Cộng 4 Hoàn thành sau thời gian quy định > 30 phút Tổng cộng: Không ĐG 70 Ghi chú: ( các đánh giá khác) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Hà Nội, ngày…… tháng …….năm ….. LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG Mã đề thi: ĐDD - TH 02 Thời gian: 06 h A/ NỘI DUNG ĐỀ THI TT Phần A Phần B NỘI DUNG Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm đặt bổ đôi: P = 750W. Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1. Kiểm tra linh kiện, lắp ráp hoàn chỉnh mạch điều khiển công suất của đèn sợi đốt dùng triac. TỔNG CỘNG ĐIỂM 70 30 100 I/ MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI a) MÔ ĐUN A: (70 điểm) - Thời gian thực hiện : 360 phút 1. Mô tả kỹ thuật đề thi: Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm đặt bổ đôi: P = 750W. Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1. 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Chiều quay của động cơ ngược chiều kim đồng hồ. - Lồng dây đúng bước quấn dây theo sơ đồ trải. - Dây sóng đều không chồng chéo không xước sơn cách điện. - Lồng dây đúng trình tự, đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây. - Đai dây gọn, nêm tre chắc chắn. - Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá nhiệt độ cho phép. - Đảm bảo điện trở cách điện các cuộn dây với nhau và các cuộn dây với vỏ > 0,5M - Sơ đồ trải động cơ thể hiện trên bản vẽ số 01. b) MÔ ĐUN B: (20 điểm) - Thời gian thực hiện : 60 phút Kiểm tra linh kiện, lắp ráp hoàn chỉnh mạch điều khiển công suất của đèn sợi đốt dùng triac 1. Mô tả kỹ thuật đề thi: Mạch điện bao gồm: Một bóng đèn sợi đốt điện áp 220 V – 60W , Biến trở 500K loại có công tắc, các điện trở, tụ điện, điắc. Hoạt động của mạch tuân theo yêu cầu như sau: *Khi bật công tắc K đồng thời tiến hành điều chỉnh biến trở thì độ sáng của đèn tăng dần lên, khi điều chỉnh biến trở hết giới hạn thì đèn phải sáng đủ công suất. *Khi điều chỉnh biến trở theo chiều tăng điện trở đến vị trí tắt công tắc K thì đèn phải tắt Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 02 2. Yêu cầu kỹ thuật : - Các thiết bị được chọn phải đáp ứng được yêu cầu của mạch điện. - Các thiết bị được lắp trên bo mạch chuyên dụng. - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ. - Dây dẫn được sử dụng là loại dây đơn 1×1,5mm2. II/ BẢN VẼ KỸ THUẬT   LV KĐ NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG Người vẽ: LV KĐ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Duyệt: Ngày tháng 2010 năm SƠ ĐỒ TRẢI BV số: 04 K Đ L 10K BT137 500K ~220V Đi ắc C 100Ω 224 N NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng 2010 năm SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 02 B/ HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian chuẩn bị cho mỗi môđun 10 – 20 phút Thời gian thi của 2 môđun - Thời gian thi Mô đun A - Thời gian thi Mô đun B 420 phút 360 phút 60 phút Thời gian nghỉ sau khi kết thúc 1 môđun 10 - 20 phút Yêu cầu đối với thí sinh: - Kiểm tra thiết bị, vật tư, dụng cụ trước khi thực hiện bài thi. - Tuân thủ những yêu cầu về an toàn và đảm ảo sức khỏe của nghề . - Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của cán bộ coi thi. - Điền đầy đủ các thông tin cá nhân vào bài thi. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. Ghi chú: -Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của giám khảo. - Vượt thời gian quy định > 30 phút bài thi không được đánh giá. - Làm hỏng thiết bị, mất an toàn bài thi không được đánh giá. C/ DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ T T Tên dụng cụ, vật tư, thiết bị Thông số KT Nước SX ĐV Số lượng Chiếc 1 Chiếc Chiếc Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc Bộ 01 01 01 02 01 01 01 01 1 Bộ 1 Ghi chú Thiết bị, dụng cụ Bo mạch chuyên dụng 2 Đồng hồ vạn năng 3 Kìm ép đầu cốt 4 Tuốc nơ vít 5 Dao + kéo 6 Thước lá 7 Kìm tuốt dây 8 Kìm các loại 9 Bút thử điện 10 Động cơ 1pha Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1. 11 Dao tre, nong, nêm Trung Quốc 1 Đài Loan Đài Loan Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam 750W Trung Quốc Sta to đã được lót rãnh 12 Mỏ hàn 13 Búa cao su Chiếc 1 Việt Nam Chiếc 1 Việt Nam Chiếc 1 Việt Nam Chiếc 1 Việt Nam Việt Nam Đài Loan Trung Quốc Trung Quốc m m Chiếc Chiếc 5 5 10 Bộ Chiếc 1 Chiếc 1 Chiếc 1 Chiếc 1 11. Dây điện từ 10µF  0,75 Việt Nam Trung Quốc Trung Quốc Trung Quốc Trung Quốc Việt Nam Kg 0,6 12. Dây điện từ  0,55 Việt Nam Kg 0,4 m2 0,5 Việt Nam Cuận 1 Việt Nam Cuận 1 14 Búa nguội 15 Dao 16 Tre khô Vật tư 2. 3. 4. Dây đơn mềm Dây đơn mềm Đầu cốt Triac 5. Điac 6. Đèn sợi đốt + Đui 7. Biến trở 8. Điện trở 9. Điện trở 1. 10. Tụ điện xoay chiều 13. Bìa cách điện 0,3mm 14. Thiếc + nhựa thông 15. Băng mộc Bảo hộ lao động Quần áo, giày hoặc dép 1 bảo hộ 2 Băng khẩu 3 Diện tích của mỗi thí sinh dự thi 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 2,5 - 4 BT137 220V – 60W 500K 10K 100Ω Chiếc Việt Nam Việt Nam 1 1 1 1 Bộ Chiếc 1 m2 4 D/ NỘI DUNG CHO ĐIỂM Môn thi: Ngày thi: Mã số : Họ và tên thí sinh: Số báo danh: I/ Hệ số điểm TT 1 2 3 Các phương pháp đánh giá Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 60 20 5 5 5 5 Điểm Điểm chức năng An toàn lao động Thời gian 80 10 10 II/ Nội dung kiểm tra, đánh giá a) Mô-đun 1: Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm đặt bổ đôi: P = 750W. Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1. Nội dung thi I Điểm chức năng Hệ số điểm Tối đa 60 10. Xác định vị trí đặt động cơ, tư thể ngồi lồng dây khoa học. 3 11. Xác định chiều lồng dây, vị trí đặt các dây ra. 4 12. Lồng dây đúng trình tự, lót vai, băng buộc chắc chắn, đảm bảo an toàn. 25 13. Động cơ quay đúng chiều quy định 3 14. Đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây . 2 15. Dây sóng đều, không chồng chéo, không xước sơn cách điện. 12 16. Nêm tre chắc chắn, tạo dáng bối dây tròn đều. 2 17. Lót vai cách điện an toàn, đai gọn. 4 18. Đưa các đầu dây ra hộp cực hợp lý. 3 19. Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá nhiệt độ cho phép. 2 II An toàn 5 Trừ Cộng 1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1 2 Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp. 1 3 Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường, không xẩy ra chạm chập, ngắn mạch. 1 III Thời gian 5 2 2 Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút 3 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút 0 4 Hoàn thành sau thời gian quy định > 30 phút Không ĐG 1 1 Tổng cộng 70 a) Mô-đun 2: Kiểm tra linh kiện, lắp ráp hoàn chỉnh mạch điều khiển công suất của đèn sợi đốt dùng triac. Hệ số điểm Nội dung thi Tối đa Trừ Cộng 20 I Điểm chức năng 6. Mạch hoạt động bình thường. 12 7. Chọn và kiểm tra đánh giá đúng chất lượng linh kiện. 1 8. Gá lắp linh kiện đúng vị trí tren bo mạch. 2 9. Nối liên kết các linh kiện đúng sơ đồ nguyên lý. 2 10. Các mối hàn chắc chắn, đảm bảo kỹ thuật, thẩm mỹ. 3 II An toàn 5 1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1 3 An toàn cho người và thiết bị 1 II 5 2 Thời gian Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 5 phút 3 Hoàn thành sau thời giasn quy định ≤ 10 phút 0 4 Hoàn thành sau thời gian quy định > 20 phút Không 1 2 1 ĐG Tổng cộng: 30 Ghi chú: ( các đánh giá khác) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………….. Hà Nội, ngày…… tháng …….năm ….. LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG Mã đề thi: ĐDD - TH 03 Thời gian: 06 h A/ NỘI DUNG ĐỀ THI TT Phần A NỘI DUNG Lắp ráp mạch điều khiển động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc quay hai chiều dùng khởi động từ kép và nút ấn kép. ĐIỂM 45 Phần B Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm 1 lớp đặt bổ đôi (quạt cây) P = 65 KW. Z = 16, 2P = 4, a =1.cuôn số đặt chung rãnh với cuộn khởi động. 55 TỔNG CỘNG 100 I/ MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI a) MÔ ĐUN A: (45 điểm) - Thời gian thực hiện : 180 phút 1. Mô tả kỹ thuật đề thi: Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB một pha quay hai chiều dùng khởi động từ và nút ấn kép Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ điện không đồng bộ ba pha được điều khiển quay hai chiều bằng công tắc tơ và bộ nút ấn kép, do vạy động cơ có thể đảo chiều trực tiếp mà không cần ấn nút dừng. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. Các đèn báo tín hiệu hiển thị chế độ làm việc bình thường hiển thị chế độ sự cố. . Để bảo vệ cho mạch điện bằng Áp tô mát Q; Bảo vệ ngắn mạch cho mạch điều khiển bằng cầu chì cc; Rơ le nhiệt RN dùng bảo vệ quá tải. * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 02 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 03 * Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 04 2.Yêu cầu kỹ thuật bài thi - Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ. - Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được nhỏ hơn 0.5 M .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan