Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ 50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: Điện công nghiệp Giáo viê...

Tài liệu 50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: Điện công nghiệp Giáo viên 2019

.DOC
397
110
124

Mô tả:

50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: Điện công nghiệp Giáo viên 2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: Điện công nghiệp Mã đề thi: ĐCN - TH 01 Thời gian: 0 h A/ NỘI DUNG Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc 2 cấp tốc độ (Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y – YY) I/ MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm: - Một động cơ điện KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ được điều khiển tại một vị trí quay 2 tốc độ bằng 3 bộ công tắc tơ ( CTT Y: Cấp nguồn cho mạch động cơ chạy ở tốc độ thấp; CTT YY1 - CTT YY2: Cấp nguồn cho mạch động cơ chạy ở tốc độ cao) - Các nút ấn đơn D, MY, MYY. - Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt (RN) - Mạch có hệ thống đèn báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. - Đồng hồ Ampekế đo dòng điện làm việc của động cơ. - Đồng hồ vônkế để kiểm tra điện áp dây và điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CMV. * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn. - Đèn tín hiệu, đồng hồ V, A, công tắc CMV, nút ấn đơn D, MY,M lắp đặt trên nắp tủ điện. - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ. - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước YY được - Dây dẫn trên panel được đặt trong máng nhựa theo yêu cầu của bản vẽ. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. II/ CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT HÌNH 1.1a. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ HAI CẤP TỐC ĐỘ HÌNH 1.1b. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRÊN TỦ ĐIỀU KHIỂN B/ HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH STT 1 2 3 Nội dung Thời gian làm quen Thời gian thi Thời gian nghỉ Thời gian 30’ 360’ 30’ C/ DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ Thông số KT 0 - 50A 1p-32A 3p-50A 400V- 60A 380V 250V - 15A GMC - 40 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 3 - 5.5 16 - 5.5 Nước SX ĐV SL Đài Loan Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Đài Loan Việt Nam Hàn Quốc Việt Nam Việt Nam Đài Loan Đài Loan Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc m m Chiếc Chiếc 03 01 01 01 01 01 03 10 20 40 60 230V- 1W Đài Loan Chiếc 03 230V- 1W Đài Loan Chiếc 02 750W Việt Nam Chiếc 01 Gen máng 30x30 Việt Nam m 02 Gen ruột gà 15 Việt Nam m 01 1x10mm Việt Nam Hàn Quốc Bộ Chiếc 10 03 M2 Việt Nam Chiếc 20 Việt Nam m 0,5 450 x 350 x180 3 0 - 500V Việt Nam Việt Nam Đài Loan Chiếc Chiếc Chiếc 01 20 01 7 Việt Nam Chiếc 04 Đài Loan Đài Loan Chiếc Chiếc 01 01 TT Tên vật tư 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 14 Ampe kế Áp tô mát 1 pha Áp tô mát 3 pha Cầu đấu 12 mắt Chuyển mạch vôn Ổ cắm Công tắc tơ +RN Dây đơn mềm Dây đơn mềm Đầu cốt Đầu cốt Đèn báo pha  22 Đèn báo ĐYĐYY. 22 Động cơ KĐB 3 pha 15 16 12 13 17 18 Dây thít + đế dán thít Nút ấn 19 Bu lông + đinh ốc 20 24 Thanh cài Tủ điện (sơn tĩnh điện) Vít gỗ Vôn kế Vít + Nở nhựa 25 26 Đồng hồ VOM Kìm ép đầu cốt 21 22 23 Ghi chú 27 28 29 30 31 32 Tuốc nơ vít Dao + kéo Thước lá Kìm tuốt dây Kìm các loại Bút thử điện Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc 01 02 01 01 01 01 * Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường D/ NỘI DUNG CHO ĐIỂM Môn thi: Ngày thi: Mã số : Họ và tên thí sinh: Số báo danh: I/ Hệ số điểm TT Các phương pháp đánh giá Điểm 1 Phần 1: Chức năng 56 2 Phần 2: Lắp đặt thiết bị 08 3 Phần 3: Đi dây và đấu nối mạch điện 16 4 Phần 4: An toàn 10 5 Phần 5: Thời gian 10 Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 100 II/ Nội dung kiểm tra, đánh giá 1/ Các yêu cầu kỹ thuật TT Tiêu chí đánh giá 1. Chức năng (56 điểm) 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch 2 Ấn nút mở máy MY 3 Thao tác chuyển mạch vôn kiểm tra điện áp pha và điện áp dây 4 Ấn nút dừng máy D 5 Ấn nút mở máy MYY 6 Ấn nút dừng máy D 7 Bảo vệ ngắn mạch 8 Bảo vệ quá tải Yêu cầu kỹ thuật Đèn báo pha sáng Mạch hoạt động, đèn ĐY sang. Động cơ chạy tốc độ thấp. Vôn kế chỉ thị trị số điện áp pha và trị số điện áp dây. Mạch ngừng hoạt động, đèn ĐY tắt. Mạch hoạt động, đèn ĐYY sáng Động cơ chạy tốc độ cao. Mạch ngừng hoạt động, đèn ĐYY tắt. Tối đa 3 8 5 8 8 8 8 Tác động rơle nhiệt, mạch mất điện 5 Điểm Trừ Thực tế Cắt áptômát cấp nguồn, Mạch không hoạt động 9 Đóng áptômát cấp trở lại nguồn trở lại cho mạch 2. Lắp đặt thiết bị (8 Điểm) Song song với phương 1 Thanh cài, máng nhựa của panel và chắc chắn Thiết bị lắp đặt trên Chắc chắn, đúng theo 2 panel và cánh tủ bản vẽ 3. Đi dây và đấu nối mạch (16 điểm) Đi dây và đấu nối 1 mạch động lực và điều Đúng sơ đồ. khiển Mạch điều khiển, chiếu Bó dây sóng, gọn gàng, 2 sáng, đo lường trên chắc chắn, tiếp xúc tốt panel lên cánh tủ Tổng điểm 3 3,5 4,5 8 8 80 2/ An toàn lao động và thời gian TT Tiêu chí đánh giá 1. An toàn (10 điểm) Yêu cầu kỹ thuật 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp Mạch điện đấu nối gọn Mạch không chạm mát, 3 gàng. ngắn mạch, 4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt An toàn cho người và 5 thiết bị. 2. Thời gian (10 Điểm) 1 Đúng thời gian 2 Vượt ≤ 10 phút 3 Vượt ≤ 30 phút 4 Vượt  30 phút Tổng điểm: Tối đa 2 2 Điểm Trừ Thức tế 2 2 2 10 8 4 Không ĐG 20 Ghi chú: ( các đánh giá khác) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Hà Nội, ngày…… tháng …….năm 2013. LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: Điện công nghiệp Mã đề thi: ĐCN - TH 02 Thời gian: 08 h A/ NỘI DUNG I/ MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Xác định cực tính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều khiển cho động cơ quay một chiều khi dừng có hãm ngược, điều khiển bằng PLC theo yêu cầu: - Xác định địa chỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một động cơ KĐB 3pha roto lồng sóc bằng nguồn một chiều, - Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB 3 pha quay một chiều khi dừng có hãm ngược, điều khiển bằng PLC, - Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn, - Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ (K), khi dừng có hãm ngược bằng công tắc tơ (H) thông qua kết nối với PLC. - Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. - Các đèn tín hiệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch, các đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba đồng hồ ampe báo dòng điện làm việc của động cơ. - Sơ đồ nguyên lý được thể hiện trên bản vẽ số 1 - Sơ đồ kết nối PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 - Sơ đồ bố trí thiết bị bên trong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3 - Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4 2/ Yêu cầu kỹ thuật: - Xác định đầu đầu, đầu cuối các cuộn dây của động cơ - Lập trình điều khiển và nạp vào PLC - Các thiết bị được lắp đặt trên panel thông qua các thanh gài. dây dẫn - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng PVC 3/ Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch b.Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. II. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT Hình 2.1. Sơ đồ nguyên lý mạch động lực hãm ngược động cơ KĐB xoay chiều 3pha Hình 2.2. Sơ đồ nguyên lý đấu nối PLC CĐ AT1 AT2 TR1 PLC Nguồn một chiều 24V K H R N CĐ Hình 2.3. Sơ đồ lắp đặt thiết bị trên tủ B/ HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH STT 1 Thời gian làm quen 2 Thời gian thi 3 Thời gian nghỉ Nội dung Thời gian 30’ 480’ 30’ C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ 1) Danh mục vật tư, thiết bị: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ Áp tô mát 3 pha Áp tô mát 1 pha Rơle nhiệt Contactor Module PLC Zen Rơle trung gian 24V Chỉnh lưu nguồn một chiều Chuyển mạch 4 cực Ampe kế Vôn kế Đèn báo  22, 220 V; màu xanh, vàng, đỏ Nút ấn kép  22 màu xanh, đỏ Motor 3 pha Máng PVC Cầu đấu dây 6 cực Cầu đấu dây 4 cực Thanh cài thiết bị KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ AT1 AT2 RN K,H PLC TR1,TR2 CMV A V Đ D,M ĐƠN VỊ cái “ “ “ “ “ Bộ cái “ “ cái ” “ m cái cái m SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 1 1 2 1 1 1 3 1 6 2 1 1,2 1 1 1 Nguồn Cho Motor 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đầu code (cho dây 1,5 và 2,5) Cable PVC 32,5+11,5 Dây đơn mềm cách điện PVC 1,5 mm2, xanh lá cây Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, đỏ Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, vàng Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, xanh Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, đen Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, xanh lá cây/vàng Dây buộc xoắn Băng cách điện cái m “ ,, ,, ,, ,, ,, m cuộn 100 2 3 3 3 3 3 3 1 1 2) Danh mục dụng cụ . TT 1 2 3 4 5 6 7 TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Đồng hồ vạn năng Kìm điện các loại Kìm tuốt dây điện Tuốc nơ vit các loại Cưa sắt Bút thử điện Thước các loại ĐƠN VỊ Cái Bộ Cái Bộ Cái Cái Bộ SỐ LƯỢNG 1 1 1 1 1 1 1 Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường. GHI CHÚ D/ NỘI DUNG CHO ĐIỂM Môn thi: Ngày thi: Mã số : Họ và tên thí sinh: Số báo danh: I/ Hệ số điểm TT Các phương pháp đánh giá Điểm 1 Phần 1: Chức năng 56 2 Phần 2: Lắp đặt thiết bị 08 3 Phần 3: Đi dây và đấu nối mạch điện 16 4 Phần 4: An toàn 10 5 Phần 5: Thời gian 10 Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 100 II/ Nội dung kiểm tra, đánh giá 1/ Các yêu cầu kỹ thuật TT Tiêu chí đánh giá 1. Chức năng của mạch Xác định các đầu dây 1 các pha của động cơ. 2 Viết chương trình, nạp vào phần cứng 3 Đóng áptômát cấp nguồn cho hệ thống 4 5 Ấn nút mở máy M, mạch hoạt động. Ấn nút dừng máy D mạch ngừng hoạt động và ở chế độ hãm ngược. 6 Tác động rơle nhiệt. 7 Tác động cắt nguồn và cấp nguồn. 2. Lắp đặt thiết bị Yêu cầu kỹ thuật Xác định và đấu nối đúng Chương trình tối ưu, hoạt động đúng nguyên lý. Các đèn báo nguồn sáng và đồng hồ báo điện áp nguồn chỉ thị. Động cơ hoạt động, đèn Đ5 sáng. Động cơ hãm – dừng ,đèn Đ5 tắt, đèn Đ6 sáng Mạch mất điện, đèn báo quá tải Đ4 sáng Mạch không hoạt động trở lại Yêu cầu kỹ thuật Tối đa 5 20 7 7 7 7 5 3 08 Điểm Trừ Thực tế Bố trí thiết bị và độ chặt gá lắp Thanh cài, máng Chắc chắn, ngang bằng, nhựa đứng Thiết bị lắp đặt trên Chắc chắn, ngang bằng 2 Panel 3. Đi dây và đấu nối mạch Yêu cầu kỹ thuật Hình thức, độ chắc chắn Dúng loại, màu dây, có Đi dây, đấu dây mạch 1 bấm đầu cốt và đánh số động lực đầu dây. Dây đấu dây kết nối Dúng loại, màu dây, có 2 mạch động lực với bấm đầu cốt và đánh số PLC đầu dây. Bó dây mạch điều Gọn , đẹp, chắc chắn 3 khiển. Dùng loại, màu dây, có 4 Dây đấu nối đất bấm đầu cốt và đánh số đầu dây. Tổng cộng 1 3 5 16 3 5 5 3 80 2/ An toàn lao động và thời gian TT Tiêu chí đánh giá 1. An toàn Yêu cầu kỹ thuật Tiết diện, màu dây. 1 Mạch động lực 2 Mạch điều khiển 3 Mạch đèn tín hiệu 4 Mạch đèn chiếu sáng 5 Nối đất động cơ 2. Thời gian Thời gian thực hiện bài thi 1 Đúng thời gian 2 Vượt ≤ 10 phút 3 Vượt ≤ 30 phút 4 Vượt  30 phút Không đánh giá Tổng điểm: Tối đa 10 Điểm Trừ Thực tế 2 2 2 2 2 10 10 8 4 20 Ghi chú: ( các đánh giá khác) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Hà Nội, ngày…… tháng …….năm 2013. LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: Điện công nghiệp Mã đề thi: ĐCN – TH 03 Thời gian: 08 h A/ NỘI DUNG I/ MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Đấu nối, hoàn thiện bộ dây stato động cơ KĐB 1 pha và lắp mạch điện điều khiển cho động cơ quay hai chiều - Đấu nối, hoàn thiện bộ dây Stato động cơ KĐB 1pha dùng tụ thường trực đã được lồng sẵn trong lõi thép Stato - Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB một pha quay hai chiều dùng công tắc tơ và nút ấn kép Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ điện không đồng bộ một pha được điều khiển quay hai chiều bằng 2 công tắc tơ và bộ nút ấn kép. - Mạch động lực và điều khiển được cấp nguồn bằng 1 áptômát 1pha. - Hệ thống đèn tín hiệu: Báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. - Hệ thống đo lường, kiểm tra: 1 đồng hồ ampekế và 1 đồng hồ vônkế. - Để bảo vệ cho mạch điện có: AT - Bảo vệ ngắn mạch; RN - Bảo vệ quá tải. * Giản đồ dây quấn được mô tả trên bản vẽ 01 * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 02 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 03 2. Yêu cầu kỹ thuật bài thi Đấu nối bộ dây stato đúng giản đồ dây quấn. Hoàn thiện bộ dây: Hàn nối chắc chắn, tiếp xúc tốt, lót cách điện giữa các pha, đai chặt bộ dây Cách điện của bộ dây stato RCĐ ≥ 0,5MΩ - Vận hành động cơ: Kiểm tra điện áp làm việc,điện áp tụ, điện áp cuộn phụ và dòng điện của động cơ. - Lắp mạch điện điều khiển cho động cơ quay được hai chiều. Mạch điện điều khiển động cơ lắp trên panel đặt trong tủ đã được khoan lỗ để lắp các thiết bị, tủ có kích thước cho trước. - Mạch có đèn tín hiệu báo nguồn, chế độ làm việc động cơ. - Chức năng bảo vệ: Quá tải, ngắn mạch, điện áp thấp, điện áp không. - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ. - Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt trên các thanh gài. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. - Dây dẫn được sử dụng đúng tiết diện theo yêu cầu. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Sinh viên đấu nối, hoàn thiện bộ dây Stato động cơ KĐB 1pha roto lồng sóc b. Lắp ráp mạch điều khiển động cơ. c. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. d. Báo cáo bài thi, giải thích hiện tượng. II/ CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT   1 A B X Y HÌNH 3.1a. SƠ ĐỒ DÂY QUẤN ĐỘNG CƠ 1PHA DÙNG TỤ THƯỜNG TRỰC HÌNH 3.1b. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN ĐẢO CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ 1PHA DÙNG TỤ THƯỜNG TRỰC AT KN KT RN CĐ HÌNH 3.1c. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỀU KHIỂN B/ HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH STT Nội dung 1 Thời gian làm quen 2 Thời gian thi 3 Thời gian nghỉ C/ DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ Thời gian 30 phút 480 phút 60 phút TT Tên vật tư 01 ĐộngcơKĐB1 pha 02 Ampe kế 0 - 50A 03 Áp tô mát 1 pha 1p-20A 04 Cầu đấu 4 mắt 400V- 30A 05 06 07 Công tắc tơ +RN Dây đơn mềm Dây đơn mềm GMC - 40 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 08 Đầu cốt 09 Đầu cốt Đèn báo pha  22 Gen máng Gen ruột gà Dây thít Ống gen cách điện Nhựa thông Thiếc Băng vải cách điện Giấy cách điện 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Nút ấn Bu lông+đinh ốc M2 Thanh cài Tủ điện (sơn tĩnh điện) Vít gỗ Vôn kế Vít + Nở nhựa . Đồng hồ vạn năng Kìm ép đầu cốt Tuốc nơ vít Dao + kéo Thước lá Thông số KT 750W Nước SX ĐV SL Việt Nam Chiếc 01 Đài Loan Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Việt Nam Việt Nam Chiếc 01 Chiếc 01 Chiếc 01 Chiếc m m 02 10 20 3 - 5.5 Đài Loan Chiếc 40 16 - 5.5 Đài Loan Chiếc 60 230V- 1W Đài Loan Chiếc Việt Nam m Việt Nam m Việt Nam Sợi 03 02 01 05 Việt Nam Sợi kg cuộn 05 0,1 01 cuộn m 01 0,3 Bộ 01 1,2 Hàn Quốc 450 x 350 x180 3 0 - 500V 7 Việt Nam Chiếc Việt Nam m 20 0,5 Việt Nam Việt Nam Đài Loan Việt Nam Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc 01 20 01 04 Đài Loan Chiếc 01 Đài Loan Chiếc Việt Nam Bộ Việt Nam Chiếc Việt Nam Chiếc 01 01 02 01 Ghi chú Đã lồng dây LS Yong Sung LS T. Phú T. Phú Càng cua Càng cua 3 mầu Nút ấn kép
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan