BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ
________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
___________
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần:
Chính sách Đối ngoại nước lớn châu Á
(Asian Countries’ Foreign Policy)
- Mã số học phần: 1721172
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, Quan hệ Quốc tế
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết
: 11 tiết
Bài luận
: 2 tiết
Thuyết trình
: 6 tiết
Hoạt động theo nhóm
: 11 tiết
Tự học
: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Chính trị Ngoại giao, Khoa Quan hệ Quốc tế
2. Mục tiêu của học phần:
Môn học giúp cho sinh viên hiểu đúng những nội dung cơ bản trong chính sách
đối ngoại của các nước lớn trong các khu vực châu Á (điển hình như Nhật Bản,
Ấn Độ, Trung Quốc).Thông qua đó sinh viên có thể phân tích được các điểm
thuận lợi và khó khăn trong phát triển, hợp tác trong môi trường quốc tế của từng
quốc gia tại khu vực châu Á. Bên cạnh đó, môn học giúp cho sinh viên biết được
chính sách đối ngoại của các nước lớn trong khu vực châu Á đối với Việt Nam.
3. Chu n ầu ra:
Nội dung
Kiến thức
Kỹ năng
Đáp ứng CĐR
CTĐT
4.1.1. Sinh viên liệt kê được các vấn đề chính yếu
hiện nay trong chính sách đối ngoại của các nước
trong khu vực châu Á
K2
4.1.2. Sinh viên giải thích được các vấn đề liên quan
đến chính sách đối ngoại của các nước châu Á
K2
4.2.1. Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong
việc khai thác thông tin, thảo luận, tranh luận, thuyết
trình
S1
1
Thái ộ
4.2.2. Nâng cao kĩ năng làm việc nhóm
S2
4.3.1 Thể hiện năng lực tự học
A1
4.3.2 Tôn trọng các quy định của lớp học và giảng
viên
A2
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về chính sách đối ngoại của
một số quốc gia tiêu biểu của Châu Á. Môn học đề cập đến vấn đề khái quát vai trò
của các chủ thể trong hoạch định và thực thi chính sách đối ngoại, các biện pháp và
công cụ thực hiện chính sách đối ngoại. Qua đó sinh viên có thể hiểu đúng và phân
tích về các giá trị cũng như ý nghĩa của các chính sách đối ngoại trong bối cảnh quan
hệ quốc tế đương đại. Từ đó giúp sinh viên hiểu được tác động của chính sách đối
ngoại các nước nói trên đến Việt Nam trong quá trình mở cửa, hội nhập quốc tế.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Buổi/
Tiết
1
+
2
3
+
4
+
5
Nội dung
Hoạt
ộng của
giảng
viên
Giới thiệu khái quát nội dung,
mục tiêu của môn học.
Thuyết
giảng
Hướng dẫn các phương pháp
học tập sẽ sử dụng trong môn
học.
Hướng
dẫn làm
Giới thiệu các cách tiếp cận việc
đối với phân tích chính sách nhóm
đối ngoại
Nhận xét,
Giới thiệu tổng quan các khu tổng kết
vực ở châu Á
Chính sách đối ngoại của
Trung Quốc thời kỳ sau Chiến Nêu vấn
đề/ câu
tranh lạnh
hỏi gợi ý
1. Những nhân tố chi phối
chính sách đối ngoại
của Trung Quốc:
- Nhân tố trong nước
- Nhân tố bên ngoài
Hoạt
ộng của
sinh viên
Nghe,
ghi chú
Thảo
luận
nhóm
Ghi chú
Bài đọc
“Phân
tích
chính
sách đối
ngoại”,
TL [6].
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.2.1,
4.3.1,
Trình
bày
nhóm
Thảo
luận
nhóm
2
Tài liệu
tham
hảo
4.3.2
Tìm hiểu
tài liệu
Nhận xét
Giáo
trình
chính
Trả lời
Trang
7
5R,
TL [2]
Trang
225-410,
TL [2]
và trang
126-133,
152-154,
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.2.1,
4.3.1,
4.3.2
câu hỏi
2. Nội dung chính sách
đối ngoại của Trung
Thuyết
Quốc hiện nay:
giảng
- Mục tiêu đối ngoại
- Một số nội dung chủ Củng cố
nội dung
yếu
Nghe,
ghi chú
204- 214
TL [1],
Trang
756
TL [3]
- Các hướng triển khai
chính sách đối ngoại
của Trung Quốc
- Quan hệ Việt Nam
Trung Quốc
6
7
+
+
R
Thuyết trình đề tài tự chọn về Nhận xét, Thuyết
trình
chính sách đối ngoại của đặt câu
hỏi
Trung Quốc
Thảo
Tổng kết luận
Chính sách đối ngoại của Nhật
Bản thời kỳ sau Chiến tranh Nêu vấn
đề/ câu
lạnh:
hỏi gợi ý
1. Những nhân tố chi phối
chính sách đối ngoại Nhận xét
của Nhật Bản
- Nhân tố trong nước
Tìm hiểu
tài liệu
Thảo
luận
nhóm
Trả lời
câu hỏi
- Nhân tố bên ngoài
Thuyết
2. Nội dung chính sách giảng
đối ngoại của Nhật Bản
Củng cố
hiện nay:
- Mục tiêu chính sách nội dung
Tham
khảo
thông tin
tại [7]
Trang 7
-100,
203 -210
TL [3]
và Trang
133-135,
204-214
TL[1]
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.2.1,
4.2.2,
4.3.1,
4.3.2
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.2.1,
4.3.1,
4.3.2
Nghe,
ghi chú
đối ngoại của Nhật Bản
- Một số nội dung chủ
yếu trong chính sách
đối ngoại của Nhật Bản
- Các hướng triển khai
chính sách đối ngoại
của Nhật Bản
- Quan hệ Việt Nam
Nhật Bản
10
Thuyết trình đề tài tự chọn về Nhận xét, Thuyết
trình
chính sách đối ngoại của Nhật đặt câu
3
Tham
khảo
Giải quyết
mục tiêu
Bản
hỏi
Tổng kết
11
thông tin 4.1.1,
tại [ ]
4.1.2,
4.2.1,
4.2.2,
4.3.1,
4.3.2
Thảo
luận
Thi giữa kì
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.3.1
12
+
13
+
14
Chính sách đối ngoại của Ấn
Độ thời kỳ sau Chiến tranh Nêu vấn
đề/ câu
lạnh:
hỏi gợi ý
1. Những nhân tố chi phối
chính sách đối ngoại Nhận xét
của Ấn Độ:
- Nhân tố trong nước
Tìm hiểu
tài liệu
Thảo
luận
nhóm
Trả lời
câu hỏi
- Nhân tố bên ngoài
Thuyết
2. Nội dung chính sách giảng
đối ngoại của Ấn Độ
Củng cố
hiện nay:
- Mục tiêu chính sách nội dung
Nghe,
ghi chú
Trang
1R-26,
77- 0,
145-15R
TL [4]
Trang
17-11
TL [5]
Trang
77- 0
Trang
204-214
TL[1]
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.2.1,
4.3.1,
4.3.2
đối ngoại của Ấn Độ
- Một số nội dung chủ
yếu trong chính sách
đối ngoại của Ấn Độ
- Một số điều chỉnh
trong chính sách đối
ngoại của Ấn Độ
- Các hướng triển khai
chính sách đối ngoại
của Ấn Độ
15
Thuyết trình đề tài tự chọn về Nhận xét, Thuyết
trình
chính sách đối ngoại của Ấn đặt câu
hỏi
Độ
Thảo
Tổng kết luận
4
Tham
khảo
thông tin
tại [R]
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.1.2,
4.2.1,
4.2.2,
4.3.1,
4.3.2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
-
Tham dự tối thiểu 0% số tiết học lý thuyết.
-
Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành.
-
Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
-
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
-
Tham dự thi kết thúc học phần.
-
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá ết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách ánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy ịnh
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10 %
4.3.2
2
Điểm bài tập nhóm
Thuyết trình, thuyết minh, làm
việc nhóm tại lớp
15%
4.1.1, 4.1.2,
4.2.1, 4.2.2,
4.3.1, 4.3.2
Được nhóm xác nhận có tham
gia
3
Điểm kiểm tra giữa Thi viết/ trắc nghiệm
kỳ
15%
4.1.1, 4.1.2,
4.3.1
4
Điểm thi kết thúc - Viết R0 phút, không sử dụng
học phần
tài liệu
60%
4.1.1, 4.1.2,
4.3.2
- Tham dự đủ 0% tiết lý thuyết
và 100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính iểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân.
5
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Trần Bách Hiếu, im ⎈
Chính trị Quốc gia, 2017
m⟨ఉ ⟨
[2] Sở Thụ Long, im y, ⟨⎈
xuất bản Chính trị Quốc gia, 2013
⎈ఉ⎈
R
[4] TS. Nguy n Trường Sơn,
xuất bản Chính trị Quốc gia, 2015
R ఉఉ ⟨
⟨ఉ
⎈
⎈⎈ m⬈ఉ
m m⟨ ఉ
⟨ఉఉ
ఉ
⟨Ἠ⎈ ᦈ ⟨
m⟨⎈
ఉ
⎈ Ŷ, Nhà xuất bản
ẈẈ
Rm R m⟨ఉ ⟨ Ἠm⟨ Ἠ⎈
[3] Phạm Quang Minh, ఉఉ ⟨ ఉἨm
xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015
[5] Bộ Ngoại giao,
⎈
Rm R m⬈ఉ
ఉἨm, Nhà
R
, Nhà
, Ro
, 2010
9.2. Tài liệu tham hảo:
[6] Bài dịch từ tư liệu nước ngoài tại trang Rttp://ngRiencuuquocte.net/wpcontent/uploads/2014/08/ gRiencuuquocte.net-204-PRan-ticR-cRinR-sacR-doingoai.pdf
[7] Trang web của Bộ Ngoại giao Trung Quốc: http://www.fmprc.gov.cn/mfa_eng/
[ ] Trang web của Bộ Ngoại giao Nhật Bản: http://www.mofa.go.jp/
[R] Trang web của Bộ Ngoại giao Ấn Độ: http://www.mea.gov.in/
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
1
Giới thiệu khái quát nội dung, mục tiêu
của môn học.
+
2
Thực
Lý
thuyết hành
(tiết) (tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
Tìm hiểu trước tài liệu “Phân tích
chính sách đối ngoại”, TL [2].
Hướng dẫn các phương pháp học tập sẽ
sử dụng trong môn học.
2
2
3
3
Giới thiệu các cách tiếp cận đối với
phân tích chính sách đối ngoại
3
+
4
+
5
Chính sách đối ngoại của Trung Quốc
thời kỳ sau Chiến tranh lạnh:
1. Những nhân tố chi phối chính sách
đối ngoại của Trung Quốc:
- Nhân tố trong nước
- Nhân tố bên ngoài
2. Nội dung chính sách đối ngoại của
6
Tìm hiểu trước bài trang 7 5R,
TL [2] Trang 225-410, TL [2] và
trang 126-133, 152-154, 204- 214
TL [1], Trang 75- 6 TL [3]
Trung Quốc hiện nay:
- Mục tiêu đối ngoại
- Một số nội dung chủ yếu
- Các hướng triển khai chính
sách đối ngoại của Trung Quốc
- Quan hệ Việt Nam
Quốc
Trung
6
Thuyết trình đề tài tự chọn về chính
sách đối ngoại của Trung Quốc
7
Chính sách đối ngoại của Nhật Bản
thời kỳ sau Chiến tranh lạnh
+
+
R
2
3
3
1. Những nhân tố chi phối chính sách
đối ngoại của Nhật Bản
Tìm hiểu thông tin tại [7] để
chuẩn bị cho bài thuyết trình
Tìm hiểu trước bài trang 7 -100,
203 -210 TL [3] và Trang 133135, 204-214 TL [1]
- Nhân tố trong nước
- Nhân tố bên ngoài
2. Nội dung chính sách đối ngoại của
Nhật Bản hiện nay:
- Mục tiêu chính sách đối ngoại
của Nhật Bản
- Một số nội dung chủ yếu trong
chính sách đối ngoại của Nhật
Bản
- Các hướng triển khai chính
sách đối ngoại của Nhật Bản
- Quan hệ Việt Nam
Nhật Bản
10
Thuyết trình đề tài tự chọn về chính
sách đối ngoại của Nhật Bản
2
Tìm hiểu thông tin tại [ ] để
chuẩn bị cho bài thuyết trình
11
Thi giữa kì
2
Ôn tập thi giữa kì
12
Chính sách đối ngoại của Ấn Độ thời
kỳ sau Chiến tranh lạnh:
3
Trang 1R-26, 77- 0, 145-15R TL
[4] Trang 17-11 TL [5] Trang
77- 0 Trang 204-214 TL[1]
+
13
+
14
3
1. Những nhân tố chi phối chính sách
đối ngoại của Ấn Độ:
- Nhân tố trong nước
- Nhân tố bên ngoài
2. Nội dung chính sách đối ngoại của
7
Ấn Độ hiện nay:
- Mục tiêu chính sách đối ngoại
của Ấn Độ
- Một số nội dung chủ yếu trong
chính sách đối ngoại của Ấn Độ
- Một số điều chỉnh trong chính
sách đối ngoại của Ấn Độ
- Các hướng triển khai chính
sách đối ngoại của Ấn Độ
15
Thuyết trình đề tài tự chọn về chính
sách đối ngoại của Ấn Độ
goy .... tRáng .... năm 201
Trưởng hoa
(Ký vo gRi rõ Rọ tên)
2
goy .... tRáng .... năm 201
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký vo gRi rõ Rọ tên)
goy .... tRáng .... năm 201
Ban giám hiệu
Tìm hiểu thông tin tại [R] để
chuẩn bị cho bài thuyết trình
goy .... tRáng .... năm 201
Người biên soạn
(Ký vo gRi rõ Rọ tên)
- Xem thêm -