Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 2000 cau trac nghiem ham so cuc hay...

Tài liệu 2000 cau trac nghiem ham so cuc hay

.PDF
313
400
86

Mô tả:

TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1 ĐỀ S 01 C©u 1 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn 4; 4 lần lượt là: A. 20; 2 B. 10; 11 C. 40; 41 D. 40; 31 C©u 2 : Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 2017. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ? A. Đồ thị của hàm số f(x) có đúng 1 điểm uốn C. Đồ thị hàm số qua A(0;-2017) C©u 3 : Hàm số y 2x2 1;0 A. C©u 4 : x4 C©u 6 : m 1 x  x  D. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu 1;0 và B. B. C. 1; B. m3 m 1; D. x 1 3 x  mx 2  (4m  3) x  2016 đồng biến trên tập xác định của nó. 3 C©u 5 : Xác định m để phương trình x3 A. lim f  x    va lim f  x    1 đồng biến trên các khoảng nào? Tìm m lớn nhất để hàm số y  A. Đáp án khác. B. C. 3mx 2 2 m1 D. m2 D. m 0 có một nghiệm duy nhất: C. m 1 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2  x . A. Maxf  x   f  4   1  ln 2 2 B. Maxf  x   f 1  1  ln 2 2 C. Maxf  x   f  2   193 100 D. Maxf  x   f 1  1 5  1    3 ;3    1    3 ;3    1    3 ;3    1    3 ;3   C©u 7 : Cho các dạng đồ thị của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d như sau: 1 4 4 2 2 2 2 4 A B 6 2 4 2 2 4 6 C D Và các điều kiện: a  0 1.  2 b  3ac  0 a  0 2.  2 b  3ac  0 a  0 3.  2 b  3ac  0 a  0 4.  2 b  3ac  0 Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện. A. A  2;B  4;C  1;D  3 B. A  3;B  4;C  2;D  1 C. A  1;B  3;C  2;D  4 D. A  1;B  2;C  3;D  4 C©u 8 : Tìm m để đường thẳng d : y m A. m 3 3 m 3 2 3 2 B. m x m cắt đồ thị hàm số y 3 2 2 3 2 2 m C. m 1 1 2x x 1 tại hai điểm phân biệt. 2 3 2 3 D. m 4 2 2 m 4 2 2 C©u 9 : Tìm GTLN của hàm số y  2 x  5  x 2 A. C©u 10 : 5 B. 2 5 C. 6 D. Đáp án khác 1 2 Cho hàm số y  x3  mx 2  x  m  (Cm). Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có 3 3 2 hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x12 + x22 + x32 > 15? A. m < -1 hoặc m > 1 B. m < -1 C. m > 0 D. m > 1 C©u 11 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2(m2  1) x 2  1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. A. m  1 B. m0 C. m3 D. m1 C©u 12 : Họ đường cong (Cm) : y = mx3 – 3mx2 + 2(m-1)x + 1 đi qua những điểm cố định nào? A. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3) B. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3) C. A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2) D. Đáp án khác C©u 13 : Hàm số y  ax3  bx2  cx  d đạt cực trị tại x1 , x2 nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi: A. C©u 14 : A. C©u 15 : A. C©u 16 : a  0, b  0,c  0 Hàm số y  m 1 B. 1 3 x 3 m 1 m B. Đồ thị của hàm số y  A. 0 b2  12ac  0 C. a và c trái dấu D. b2  12ac  0 D. m 1 mx  1 đồng biến trên khoảng (1; ) khi: xm 1  m  1 Hàm số y B. 1 x m 1 C. m 7 nghịch biến trên C. m \[ 1;1] thì điều kiện của m là: 2 D. m 2 2x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận: x  x 1 2 B. 1 C. 2 D. 3 C©u 17 : Hàm số y  ax4  bx2  c đạt cực đại tại A(0; 3) và đạt cực tiểu tại B(1; 5) Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là: A. 2; 4; -3 B. -3; -1; -5 C. -2; 4; -3 D. 2; -4; -3 C©u 18 : Cho đồ thị (C) : y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau : 3 10 8 6 4 2 5 5 10 15 20 2 4 6 A. a > 0 và b < 0 và c > 0 B. a > 0 và b > 0 và c > 0 C. Đáp án khác D. a > 0 và b > 0 và c < 0 C©u 19 : Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt 4 x 2 1  x 2   1  k . A. C©u 20 : 0k 2 B. 0  k 1 C. 1  k  1 D. k 3 Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số f ( x)  x3  2 x 2  x  4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. A. C©u 21 : y  2x 1 B. y  8x  8 C. y 1 C. yMin  D. y  x7 D. yMin  Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  1  x  3  x  x  1. 3  x A. C©u 22 : A. C©u 23 : yMin  2 2  1 B. yMin  2 2  2 9 10 8 10 x3 Hàm số y   3x2  5x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3  2;3 B. R Chọn đáp án đúng. Cho hàm số y  C.  ;1 va 5;   D. 1;6  2x  1 , khi đó hàm số: 2x A. Nghịch biến trên  2;   B. Đồng biến trên R \2 C. Đồng biến trên  2;   D. Nghịch biến trên R \2 C©u 24 : Cho hàm số f (x )  x3  3x2 , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k= -3 là 4 A. C©u 25 : A. C©u 26 : y  2  3(x  1)  0 B. y  3(x  1)  2 y 3 B. Đồ thị hàm số y y A. y 3x 1 C. y 3x 11; y x2 2 y  2  3(x  1) D. y  2  3(x  1) C. y D. y 3 1 1; y 1 1 2x 1 là C . Viết phương trình tiếp tuyết của C biết tiếp tuyến đó song x 1 song với đường thẳng d : y C©u 27 : x Tìm cận ngang của đồ thị hàm số y C. 3x 3x 15 1 B. y D. y 3x 3x 11 11 2x 1 (C ) . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai x 1 đường tiệm cận là nhỏ nhất Cho hàm số y  A. M(0;1) ; M(-2;3) B. Đáp án khác C. M(3;2) ; M(1;-1) D. M(0;1) C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y  x 4  2 x 2  3 trên  0; 2 : A. C©u 29 : A. M  11, m  2 B. M  3, m  2 C. M  5, m  2 D. M  11, m  3 x3 2 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y    m  1 x  mx  5 có 2 điểm cực trị. 3 m 1 3 B. m 1 2 C. 3m2 D. m1 C©u 30 : Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua 19 A( ; 4) và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 1 12 A. y = 12x - 15 B. y = 4 21 645 C. y =  x  32 128 D. Cả ba đáp án trên C©u 31 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  3x2  9x  1 là : A. C©u 32 : A. I( 1; 6) B. I(3; 28) C. I (1; 4) D. I(1;12) D. m1 x3 mx 2 1 Định m để hàm số y    đạt cực tiểu tại x  2 . 3 2 3 m3 B. m2 C. Đáp án khác. 5 C©u 33 : Tìm số cực trị của hàm số sau: f (x )  x 4  2x2  1 A. C©u 34 : A. C©u 35 : A. C©u 36 : Cả ba đáp án A, B, C B. Với giá trị nào của m thì hàm số y m 5 C. y=1; y= 0 sin 3x Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  y  3 B. C. 6 C. x x1 B. y=1; x=3 1 2 m7 B. ? D. 5 D. y2 D. x  1; x  3 D. m7 x 2  5x  2  x2  4 x  3 C. x=1; x= 3 C©u 37 : Điều kiện cần và đủ để y  x 2  4 x  m  3 xác định với mọi x  A. 3 2x  1 là: x 1 Tìm tiêm cận đứng của đồ thị hàm số sau: f ( x )  A. y= -1 D. 3 m sin x đạt cực đại tại điểm x 6 B. x=0; x=1; x= -1 m7 C. : m7 C©u 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng: 1. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x0 . 2. Hàm số y  f ( x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm. 3. Nếu f '( xo )  0 và f ''  x0   0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y  f ( x) đã cho. Nếu f '( xo )  0 và f ''  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . A. 1,3,4 . C©u 39 : Tìm số tiệm cận của hàm số sau: f ( x )  A. 4 C©u 40 : B. 1, 2, 4 B. 2 C. 1 D. Tất cả đều đúng x2  3x  1 x2  3x  4 C. 1 D. 3 4 2 Cho hàm số y  2 x  4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 0;1 . B. Trên các khoảng  ;1 và 0;1 , y'  0 nên hàm số nghịch biến. 6 C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1; . D. Trên các khoảng  1;0 và 1; , y'  0 nên hàm số đồng biến. C©u 41 : 3 Xác định k để phương trình 2 x  3 2 1 k x  3x    1 có 4 nghiệm phân biệt. 2 2 2 A. 3   19   k   2;     ;7  4  4   B. 3   19   k   2;     ;6  4  4   C. 3   19   k   5;     ;6  4  4   D. k   3; 1  1;2  C©u 42 : Hàm số y x3 3mx A. 3 C©u 43 : A. C©u 44 : A. C©u 45 : A. 5 nghịch biến trong khoảng B. 1 1;1 thì m bằng: C. 2 D. 1 1 1 Cho hàm số y  x3  x 2  mx . Định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành 3 2 độ lớn hơn m? m  2 B. m > 2 Cho hàm số y  C. m = 2 D. m  2 D. 2  m  mx  8 , hàm số đồng biến trên  3;   khi: x-2m 2  m  2 B. 2  m  2 C. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  y  1 B. y = -1 C©u 46 : Từ đồ thị C của hàm số y 2  m  3 2 x3 x2  1 C. x = 1 x3 3x m 2 3 2 D. y = 1 2 . Xác định m để phương trình x3 3x 1 m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. 0 m 4 B. 1 C. 1 m 3 D. 1 m 7 C©u 47 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: y  f (x )   x 4  18x2  8 A.  3; 0  3;   B.  ; 3   3; 3  C.  ; 3   0;   D.  ; 3   0; 3  C©u 48 : 1 1 Cho hàm số y   x4  x2  . Khi đó: 2 2 7 A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y(0)  0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x  1, giá trị cực tiểu của hàm số là y(1)  1. C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x  1, giá trị cực đại của hàm số là y(1)  1 D. C©u 49 : A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 , giá trị cực đại của hàm số là 1 2. x2 có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp x2 tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: Cho hàm số y  M(0; 1);M(4;3) C©u 50 : Cho hàm số y 2x3 B. M(1; 2);M(3;5) 3 m m 1;3 B. 1 x2 6 m C. 2 x M(0; 1) D. M(0;1);M(4;3) 1 . Xác định m để hàm số có điểm cực đại và 2;3 cực tiểu nằm trong khoảng A. y (0)  m 3;4 C. m 1;3 3;4 D. m 1;4 ……….HẾT……… 8 TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1 ĐỀ S 02 C©u 1 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn A. y  x3  x B. y  ( x  1)4 C. y  x4  x2 D. y  ( x  1)3 C©u 2 : Miền giá trị của y  x2  6 x  1 là: A. T   10;   B. T   ; 10 C. T   ; 10   D. T   10;    C©u 3 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f ( x)  x3  3x 2  m2  3m  2 x  5 đồng biến trên (0; 2) A. 1  m  2 B. m  1 m  2 C. 1  m  2 D. m  1 m  2 C©u 4 : Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  2x2  m với trục hoành là 02 khi và chỉ khi A. m  0 C©u 5 : B. Cho hàm số y  m0 C. m  0 m  1  D. m  0  m  1  5 x3 2m 2  (C). Định m để từ A  , 0  kẻ đến đồ thị hàm số (C) hai tiếp tuyến  mx  6 3 3  vuông góc nhau. 1 hoặc m  2 2 B. 1 hoặc m  2 2 D. A. m C. m C©u 6 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  m 1 hoặc m  2 2 m 1 hoặc m  2 2 x+2 tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành x 1 độ là A. x  2 B. x2 C. x 1 D. x  1 D. m0 C©u 7 : Tìm m để f(x) có ba cực trị biết f (x )   x 4  2mx 2  1 A. m0 B. m > 0 C. m<0 1 C©u 8 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f ( x)  mx4   m  1 x2  m2  2 đạt cực tiểu tại x =1. A. m 1 3 B. m  1 C. m 1 D. m 1 3 C©u 9 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: f (x )  x2  2x  8x  4x 2  2 A. 2 B. - 1 C. 1 D. 0 C©u 10 : Cho y  x4  4 x3  6 x 2  1 (C ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (C) luôn lõm B. (C) có điểm uốn 1; 4  C. (C) luôn lồi D. (C) có 1 khoảng lồi và 2 khoảng lõm C©u 11 : Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  6 A. C©u 12 : x0  1 B. x0  3 C. x0  2 D. x0  0 2x  6 có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng qua M  0,1 cắt đồ thị hàm số tại x4 A và B sao cho độ dài AB là ngắn nhất. Hãy tìm độ dài AB. Cho hàm số y  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 13 : Giá trị lớn nhất của hàm số y  x2 +6x trên đoạn [  4;1] là A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 C©u 14 : Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là : A. C©u 15 : A. 2 B. C. 4 Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số f ( x)  y  2 x  3 B. y 1 x2 2 2 5 D. 8 D. y D. m0 x 2  3x  1 song song với: 2 x C. y  2 x  2 1 1 x 2 2 C©u 16 : Tìm m để f(x) có một cực trị biết f (x )   x 4  mx2  1 A. m<0 B. m0 C. m > 0 C©u 17 : Với giá trị a bao nhiêu thì x2   2  a  x  1  a  0 x  1 . A. Không tồn tại a thỏa mãn điều kiện trên B. a tùy ý. 2 C. a  42 2 D. a  42 2 C. 1 C©u 18 : Đạo hàm của hàm số y  x tại điểm x  0 là A. C©u 19 : B. Không tồn tại 0 Đồ thị f(x) có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên f ( x )  A. 3 C©u 20 : A. B. 6 Cho hàm số y  m  2 D. 1 x2  x  2 x 1 C. Không có D. Vô số 2x  m (C) và đường thẳng y  x  1(d) . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) khi: x 1 B. m  2 C. m2 D. m  2;m  1 C©u 21 : Cho đồ thị (C): y  x3  x  3 . Tiếp tuyến tại N(1; 3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M (M ≠ N). Tọa độ M là: A. M  1;3 B. M 1;3 C. M  2;9  D. M  2; 3 C.  1; 4  D. 1; 4  C©u 22 : Điểm cực đại của hàm số f ( x)  x3  3x  2 là: A.  1;0  B. 1;0  Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f ( x)  sin3 x  3sin x  1 trên  0;   . Khi C©u 23 : đó giá trị M và m là: A. C©u 24 : A. M  3, m  2 Hàm số y  m  1  m  0 m 3 B. M  3, m  1 C. M  1, m  2 D. M  1, m  3 D. m  1  m  0 D. Các kết quả a, b, c đều sai x3  x2  x  2017 có cực trị khi và chỉ khi B. m1 C. m1 C©u 25 : Cho y   x3  3mx 2  2 (Cm ), (Cm ) nhận I (1;0) làm tâm đối xứng khi: A. m 1 B. m  1 C. m0 C©u 26 : Cho hàm số y  x4  4 x 2  3 có đồ thị (C). Tìm điểm A trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại A cắt đồ thị tại hai điểm B, C (khác A) thỏa xA2  xB2  xC2  8 A. A  1,0  B. A 1,0  C. A  2,3 D. A  0,3 C©u 27 : Tất cả các điểm cực đại của hàm số y  cos x là 3 A. x    k2 (k  ) B. x  k2 (k  ) C. x  k (k  )   k (k  ) D. x D. M  11, m  3 2 C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y  x 4  2 x 2  3 trên  0; 2 : A. M  11, m  2 B. M  3, m  2 C. M  5, m  2 C©u 29 : Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d): y  mx  3 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3. A. m0 B. 6  m  4 C. 6  m   9 2 9  m  4 2 D.  D. 2 2 C©u 30 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x2 là A. C©u 31 : 2 2 B. 2 C. -2 Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C): y  x2 , biết d đi qua điểm A(6,5) x2 A. x 7 y   x  1, y    4 2 C. y  x  1, y  x 7  4 2 C©u 32 : Hàm số y  x 1 nghịch biến trên khoảng (;2) khi và chỉ khi xm A. C©u 33 : m1 B. Cho các đồ thị hàm số y  A. 1 m2 B. x 7 y  x  1, y    2 2 D. x 5 y   x  1, y    4 2 C. m 2 D. m 1 2x  1 1 , y  , y  2x-1 , y  2 . Số đồ thị có tiệm cận ngang là x 1 x B. 3 C. 2 D. 4 C©u 34 : Hàm số y  x3  3(m  1)x 2  3(m 1)2 x . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x  1 khi: A. m2 B. m  0;m  1 C. m 1 D. m  0;m  2 C©u 35 : Cho hàm số y  x4  2  m  1 x 2  m  2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên 1,3 A. C©u 36 : A. m  , 5 B. m  2,   C. m  5, 2  D. m  , 2 1 Cho hàm số: f ( x)  x3  2 x 2   m  1 x  5 . Với m là bao nhiêu thì hàm số đã cho đồng biến trên 3 R. m3 B. m3 C. m3 D. m3 4 C©u 37 : A. Cho y  x 2  (m  1) x  2m  1 . Để y tăng trên từng khoảng xác định thì: xm m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 C©u 38 : Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y  x3  6 x  2 qua M(1; -3). A. 2. C©u 39 : B. 3. Cho hàm số y  C. 1. D. 0. 2x  7 có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa x2 độ là ngắn nhất. M 1  3, 1 A.  1 M 2  4,   2 B.  13  M 1  3,  5  M 2  1,3 C. M 1 1,5  M 2  3, 1 D. M 1  3, 1 M 2  1,3 C©u 40 : Hàm số y  3 (x 2  2x)2 đạt cực trị tại điểm có hoành độ là: A. x  1; x  0; x  2 B. x  1; x  0 C. x 1 D. Hàm số không có cực trị C©u 41 : Cho hàm số y   x3  (2m  1) x 2   2  m  x  2 . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu. A. C©u 42 : m  1,   Cho y  B. 5  m   1,  4  C. m  , 1 D. 5 m   , 1   ,  4 x2  x  3 . Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? x2 A. y không có cực trị B. y có một cực trị C. y có hai cực trị D. y tăng trên C©u 43 : Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d đồng biến trên R khi: A. a  b  0, c  0  2 a  0; b  3ac  0 B. a  b  0, c  0  2 a  0; b  3ac  0 C. a  b  0, c  0  2  b  3ac  0 D. a  b  c  0  2 a  0; b  3ac  0 C©u 44 : Cho hàm số y  mx3  5 x 2  mx  9 có đồ thị hàm số là (C). Xác định m để (C) có điểm cực trị nằm 3 trên Ox. 5 A. m3 m  2 B. C. m  2 D. m  3 C©u 45 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f (x )  2x  x2  4x  2x 2  2 A. 0 C©u 46 : B. -2 Cho y  C. Không có D. 2 3x  6 (C ) . Kết luận nào sau đây đúng? x2 A. (C) không có tiệm cận B. (C) có tiệm cận ngang y  3 C. (C) có tiệm cận đứng x  2 D. (C) là một đường thẳng C©u 47 : A. C©u 48 : 2x  1 . Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và x 1 B thỏa mãn OB  3OA . Khi đó điểm M có tọa độ là: Cho hàm số y  M(0; 1);M(2;5) B. Cho hàm số sau: f ( x)  M(0; 1) C. M(2;5);M(2;1) D. M(0; 1);M(1;2) x 1 x 1 A. Hàm số đồng biến trên (;1) (1; ) . B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên (;1),(1; ) . D. Hàm số đồng biến trên \{1} . \{1} . C©u 49 : Phương trình x3  x 2  x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc [  1;1] khi: A.  5  m 1 27 B.  5  m 1 27 C.  5  m 1 27 D. 1  m  5 27 C©u 50 : Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Tìm trên đồ thị hàm số (C) điểm M cắt trục Ox, Oy tại A, B sao cho MA  3MB A. M 1,0  B. M  0, 2  C. M  1, 4  D. Không có điểm M. ………HẾT………. 6 TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1 ĐỀ S C©u 1 : A. Hàm số y  03 2sin x  1 có GTLN là sin x  2 3 B. 1 C. 1 D. 1 3 C©u 2 : Với giá trị nào của m thì phường trình x4  2 x2  m  3 có 4 nghiệm phân biệt (m là tham số). A. m (4; 3) B. m  3 hoặc m  4 C. m (3; ) D. m (; 4) D.  4  0;   3 C©u 3 : Hàm số y  2 x3  4 x 2  5 đồng biến trên khoảng nào? 4  B.  ;0 ;  ;   3   4 A.  0;   3 C©u 4 : A. C©u 5 :  ;0 ; C. 4   ;   3  x3 Tìm m để hàm số: y  (m  2)  (m  2) x 2  (m  8) x  m2  1 nghịch biến trên 3 m  2 Cho hàm số B. y x 1 x 2 m  2 C. m  2 D. m  2 có đồ thị là ( H ) . Chọn đáp án sai. A. Tiếp tuyến với ( H ) tại giao điểm của ( H ) với trục hoành có phương trình : y 1 ( x 1) 3 B. Có hai tiếp tuyến của ( H ) đi qua điểm I( 2;1) C. Đường cong ( H ) có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại các cặp điểm đó song song với nhau D. Không có tiếp tuyến của ( H ) đi qua điểm I( 2;1) C©u 6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  10  x 2 A. 3 10 B. 3 10 là: C. 10 D. Không xác định. 1 C©u 7 : A. Cho hàm số y  x 2  mx  1 . Định mđể hàm số đạt cực trị tại x  2 xm m  1  m  3 C©u 8 : Cho hàm số y 2x 3 B. m  1 3 2a 1 x 2 cực trị của hàm số thì giá trị x 2 A. a 1. B. m  2 C. 6a a 1 x D. m  3 2 . Nếu gọi x1, x 2 lần lượt là hoành độ các điểm x1 là: a. C. 1. D. a 1. C©u 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng. A. f ( x)  2x 1 x 1 B. f '( x)  4 x3  2 x 2  8x  2 C. f ( x)  2 x 4  4 x 2  1 D. f (x)  x4  2 x 2 C©u 10 : 9 15 13 Cho hàm số: y  x3  x 2  x  , phát biểu nào sau đây là đúng: 4 4 4 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. C. Hàm số có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. C©u 11 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  m  3 3  2mx 2  3 không có cực trị   A. m3 B. Không có m thỏa yêu cầu bài toán. C. m  3 m  0 D. m0 C©u 12 : Tìm m để hàm số sau giảm tên từng khoảng xác định A. 2  m  1 2 B. m  2 hay m  1 2 C. m 1 hay m  2 2 D. 1 m2 2 C©u 13 : Cho hàm số y  x3  3mx2  3(m2  1) x  2m  3 , m là tham số. Hàm số nghịch biến trong khoảng(1;2) khi m bằng: A. 1  m  2 C©u 14 : A. C©u 15 : B. Cho  C  : y  y y C. m2 D. m  R D. x để hàm số đồng biến trên là : 7 x2  4 x  5 .  C  có tiệm cận đứng là 2  3x 3 2 Cho hàm số m 1 1 3 x 3 2 3 B. y mx2 (2m 1)x C. m 2. Giá trị m x 3 2 2 3 2 A. Không có m B. m C. 1 C©u 16 : Cho đường cong (C ) có phương trình cong có phương trình nào sau đây ? A. y 1 x2 2 B. x2 y 1 x2 y 4x 3 m D. 1 m 1 . Tịnh tiến (C ) sang phải 2 đơn vị, ta được đường C. 1 x2 y 2 x2 D. y D. Không có đáp án nào đúng. 4x 3 C©u 17 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó: A. y x2 x2 B. y 2 x 2 x C. y 2 x 2 x C©u 18 : Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2 A. y  x B. y  x 1 C. y  x 1 D. yx D. m D.  ;0 C©u 19 : Tìm m để hàm số y  x4  2m2 x 2  5 đạt cực tiểu tại x  1 A. m 1 B. m  1 C. m  1 C©u 20 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x4  2x 2  3 A. (-1;0) C©u 21 : B.  0;   C. (0;1) 2x  3 có đồ thị (C). Điểm M thuộc (C) thì tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc x 1 với đường y= 4x+7. Tất cả điểm M có tọa độ thỏa mãn điều kiện trên là: Cho hàm số A. 3  5  M 1;  hoặc M  3;  . 2   2 B. 5  M  1;  . 2  C. 3  M  3;  . 2  D. 5   3 M  1;  hoăc M  3;  . 2  2  C©u 22 : Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xách định y  x3  3mx2  (3m2  m  1) x  5m A. m>1 C. B. m<1 m  1 D. m  1 D. m C©u 23 : Tìm m để hàm số: y   x4  2(2m  1) x 2  3 có đúng 1 cực trị: A. m 1 2 B. m 1 2 C. m 1 2 1 2 C©u 24 : Hàm số y  3x 2  2 x3 đạt cực trị tại A. xCÐ  0; xCT  1 B. xCÐ  0; xCT  1 C. xCÐ  1; xCT  0 D. xCÐ  1; xCT  0 3 C©u 25 : A. C©u 26 : Với những giá trị nào của m 1; m B. 2 m thì đồ thị (C ) của hàm số m 0; m C. 1 y m x2 x 2x m m không có tiệm cận đứng ? D. 0 m 0; m 2 mx  1 có đồ thị Cm (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  2 x  1 x2 Cho hàm số y  cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB= 10 . A. m3 B. C©u 27 : Đồ thị hàm số y A. 2016; 2016 . C©u 28 : Cho hàm số trị của A. A x C. m 1 2 1 2 D. m D. M 0;0 . 2016 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ ? 2x 1 B. x2 y m3 ax b . x 1 M 2016;0 . Đặt A a b, B C. a 2b . M 0; 2016 . Để hàm số đạt cực đại tại điểm A(0; 1) thì tổng giá là : 2B B. 6 C. 1 3 D. 0 D. y C©u 29 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số ? A. y x3 3x 2 3x 1 B. y x3 3x 2 1 C. y x3 3x 2 x3 3 C©u 30 : Số điểm chung của đồ thị hàm số y  x3  2x 2  x  12 với trục Ox là: A. 0 C©u 31 : A. C©u 32 : A. C©u 33 : A. B. 1 1 2 sin 2 x g(x ) Cho hàm số y 8 3 B. C. 2 D. 3 ln tan x . Giá trị đúng của g 12 3 6 là: C. 16 3 D. 32 3 C. x   2; y  3 D. x   2; y  3 x4 Hàm số y   2x 2  1 đạt cực đại tại: 2 x  2; y  3 B. x  0; y  1 2 x 2  3x  4 Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau: y  x2  1 y'  3x 2  4 x  3 x 2  1 2 B. y'  3x 2  8 x  3 x 2  1 2 4 C. C©u 34 : y'  3x 2  4 x  3 x 2  1 D. 2 3x 2 Đồ thị hàm số y 4x x 1 y'  3x 2  4 x  3 x 2  1 2 1 A. Có tiệm cận đứng. B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên. C. Không có tiệm cận. D. Có tiệm cận ngang. C©u 35 : Trên đoạn 1;1 , hàm số y A. Có giá trị nhỏ nhất tại 4 3 x 3 2x 2 3 x 1 và giá trị lớn nhất tại 1 . B. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại 1 . C. Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và giá trị lớn nhất tại D. Có giá trị nhỏ nhất tại C©u 36 : C©u 37 : 1 và không có giá trị lớn nhất. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  A. (0;-1) và (2;1) Cho hàm số y 1. 2x 1 tại các điểm có tọa độ là: x 1 B. (-1;0) và (2;1) x C. (0;2) 2 . Khẳng định nào sau đây sai x 2 và x A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi đi qua x B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 2 , giá trị cực đại là C. Hàm số có GTNN là D. C©u 38 : A. 2. 2 2. 2 2 , GTLN là 2 2. Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là 2;2 2 và điểm cực đại là Phương trình đường thẳng vuông góc với y  y  9x+14 D. (1;2) B. 2; 2 2 . x  1 và tiếp xúc với (C): y   x3  3x 2  1 là 9 y  9x+4; y  9x  26 C. y  9x+14; y  9x-26 D. y  9x  4 C©u 39 : Cho hàm số y  x3  3mx2  (m2  1) x  2 , m là tham số. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2 khi m bằng: A. C©u 40 : m 1 Cho  C  : y  B. m2 C. m 1 D. m 1 3x  1 .  C  có tiệm cận ngang là 3x  2 5 A. y 1 x3 B. cos tan x C©u 41 : Đạo hàm của hàm số y A. C©u 42 : A. C©u 43 : A. C. x 1 C. sin tan x . D. y 3 bằng: sin tan x . 1 . cos2 x sin tan x . B. Tìm m để hàm số y  mx  2 đồng biến trên các khoảng xác định: m x m 2 B. m  2   m   2 C. m  2   m   2 sin tan x . D. D. 1 cos2 x m ax 2 có đồ thị là C . Tại điểm M 2; 4 thuộc C , tiếp tuyến của C song bx 3 song với đường thẳng 7 x y 5 0 . Các giá trị thích hợp của a và b là: Cho hàm số y a 1; b 2. a B. 2; b 1. C. a 3; b 1. 1; b 3. D. a D. x  2; y  2 C©u 44 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R. A. f ( x)  3x 3  x 2  x C. f ( x)  C©u 45 : A. x 1 3x  2 B. f ( x)  2 x 3  3x 2  1 D. f ( x)  x 4  4 x 2  1 2x  1 y  Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số x  2 là: x  2; y  2 x  2; y  2 B. C. x  2; y  2 C©u 46 : Cho hàm số  C  : y  x3  6 x 2  9 x  6 . Định m để đường thẳng  d  : y  mx  2m  4 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt. A. C©u 47 : A. m3 m 1 x Nếu hàm số y m m  3 B. 2x 2. m B. C©u 48 : Cho hàm số y 1 m C. m3 D. m  3 nghịch biến trên từng khoảng xác định thì giá trị của m là: 2. C. 1 m 2. D. m y' 0 2. e cos x . Hãy chọn hệ thức đúng: A. y '.cos x y.sin x y '' 0 B. y '.sin x y ''.cos x C. y '.sin x y.cos x y '' 0 D. y '.cos x y.sin x y '' 0 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan